Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

bệnh cơ tim im lăng ở bệnh nhân đái tháo đường type2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (497.88 KB, 8 trang )

669
B NH Ơ

NG Ở B NH NHÂN Đ

H

ĐƯỜNG TYPE 2

Nguyễn Hải Thủy1, Nguyễn Văn Chiếm2, Lê Văn Bàng1
B
v
ru g ươ g Huế, 2B nh vi n 121 QK 9 - Cầ
ơ

1

Ó


Mục tiêu: P á
b
ơ
lặ g ở b
â đá áo đườ g ype .
Đối tượng và phương pháp: 1 0 b
â Đ Đ ype đượ s êu â Doppler
để k ảo
sá ì
á và ứ ă g ấ rá .
Kết quả: Kí


ướ
ĩ rá â rươ g là 3 ,11 ± 3,
; ro g đó ó b
â
l f
3 ,87 ± 3,93
và ữ là 3 ,37 ± 3,0 , p> 0,0 ; ó ó rố lo
ứ ă g â rươ g lớ ơ
nhóm k ô g rố lo
ứ ă g â rươ g (3 ,73 ± 3, 6
so vớ 33, 1 ± ,83
, p< 0,001 .
K ố lượ g ơ ấ rá b
â
lớ ơ ữ ( 03, ± ,66g so vớ 171,67 ±
33,70g, p< 0,0 . C ỉ số k ố ơ ấ rá
b
â lớ ơ ữ (1 ,78 ± 9,96 g/m2 so vớ
2
113,76 ± 19,34 g/m ,p> 0,05).
Rố lo
ứ ă g â
u ấ rá (E < % là , %. ro g đó E
0- % là 1,7%,
E
-30% là 0,8% và k ô g ó rườ g ợp ào E <30%.
ỷl b
â ó rố lo
ứ ă g â rươ g ấ rá là 71,7%, ro g đó rố lo


ă g â rươ g độ 1 là 3,3%, độ là 1 % và độ 3 là 3,3%.
Kết luận B
ơ
lặ g ở b
â đá áo đườ g ype đươ p á
qu s êu
â doppler ủ yếu y đổ về ì
á và rố lo
ứ ă g â rươ g ấ rá là ủ yếu.
SUMMARY
SILENT MYOCARDIAL DISEASE IN PATIENTS WITH TYPE 2 DIABETES
Objective: to detect the silent myocardial disease in patients with type 2 diabetes.
Subjects and Methods: Doppler echocardiography was performed in 120 patients with type
2 diabetes to examine the cardiac morphology and left ventricular function.
Results: the left atrial (LA) dimension was 35.11 ± 3.52 mm, in which male patients was
34.87 ± 3.93 mm and female patients was 35.37 ± 3.02, p> 0, 05; the LA of group with diastolic
dysfunction was larger than group without diastolic dysfunction (35.73 ± 3.56 mm vs 33.41 ±
2.83 mm, p <0.001).
Left ventricular muscle mass (LVM) of male patients was larger than female patients
(203.24 ± 54.66 g vas 171.67 ± 33.70 g, p <0.05). Left ventricular mass index (LVMI) of male
patients was bigger than female patients (122.78 ± 29.96 vs 113.76 ± 19.34 g/m2 g/m2, p> 0.05).
Systolic left ventricular dysfunction (EF <55%) was 2.5%. In which EF: 50-45% was
1.7%, EF: 44-30% was 0.8% and no case with EF <30%.
The proportion of diastolic dysfunction was 71.7% in these patients, in which diastolic
dysfunction was 53.3% of level 1, 15% of level 2 and level 3 was only 3.3%.
Conclusion: silent cardiomyopathy in patients with type 2 diabetes have been detected by
doppler echocardiography in which primarily on morphological changes, and diastolic
dysfunction and left ventricle dysfunction.



V NĐ
K
ó đế đá áo đườ g yp
gườ
ườ g g ĩ g y đế b ế
ứ g
. Đây
là á b ế
ứ g ó ể đặ
u y k ô g đặ
u xảy r sớ và ườ g gặp. Đặ đ ể b ế
ứ g ưb
ơ
đá áo đườ g, rố lo
ịp
, ếu áu ơ
và b
lý ầ k
ự độ g
ườ g xảy r sớ ở p ầ lớ á rườ g ợp và ũ g ườ g ầ lặ g ro g
ều
ă rướ k ó b ểu
lâ sà g ầ p ả
p.
Đã ó
ều ô g rì
g ê ứu ủ á
à
và ộ ế ọ đề ập đế á vấ
đề

ởb
â đá áo đườ g bằ g á p ươ g
ư đ
ô g ườ g, s êu
â
, ụp
và , …
Ở ướ , ừ ữ g ă 70 đế
y, đã ó
ều g ê ứu
ộ ế ọ ở á


670
ru g â
ọ lớ
à p ố Hồ C í
, Hà Nộ , Huế,…đều o ấy í
ấp ế ủ
v
p á
á bế
ứ g
ày. Đã ó
ều á g ả báo áo ỷ l ũ g ư l ê
qu

ú g vớ á yếu ố guy ơ ư g ộ á
ì
ờ, k ô g đầy đủ và k ô g ố g

ấ . Hơ ữ , g á rị về v p á
ếu áu ơ
, rố lo
ịp
g í
ấ ươ g
đố vì đ
ô g ườ g ư p ả á đú g ỷ l ậ sự ủ ó.
V
ọ lự
ộ p ươ g p áp ă dò k ô g â
ập,
đ vớ ỷ l p á
o
b

đồ g ờ k ảo sá đượ ấu rú và ứ ă g ủ
, ó ể ó s êu â
là ộ
ro g ữ g p ươ g
ă dò ưu v đố vớ b
â đá áo đườ g yp
đ g đượ
sử dụ g
á ru g â

ếgớ,
V N
ó
ều ô g rì

g ê ứu về
b
đá áo đườ g,
đị p ươ g ú g ô , ỷ l b
â đá áo đườ g ươ g đố p ổ
bế
ư g ư đượ qu
â và g ê ứu ộ á đú g ứ
ấ là lĩ vự s êu â
Doppler tim.
ụ êu đề à K ảo sá ì
á và ứ ă g ấ rá ở b
â đá áo đườ g yp .

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
á g
ă
009 đế
á g
ă
010, ú g ô ế à
g ê ứu 1 0 b
â
đượ
ẩ đoá đá áo đườ g yp ro g số b
â đế k á
k o k á b

và ằ
đ ều rị B
v 1 1 QK 9 - Cầ
ơ.
2.1.1. Tiêu chẩn chẩn đoán đái tháo đường
C ú g ô dù g êu uẩ
ẩ đoá Đ Đ ủ ADA 007
2.1.2. Tiêu chuẩn loại trừ
B
â óbế
ứ gv
ự ể, b
à g
,b
lý p ổ , p ế quả
ã í .
2.2. hương pháp nghiên cứu
ế à
g ê ứu ô ả, ắ g g.
Cá bước tiến hành nghiên cứu
Siêu âm tim:
Cá đố ượ g g ê ứu đượ ế à s êu â

áy s êu â Doppler àu
ALOKA SSD - 000 (N ậ , đầu dò ầ số 3. Hz đặ
p ò g s êu â b
v 1 1 QK 9.
Cấu trúc và chức năng tâm thu thất trái:
K ố lượ g ơ ấ rá đượ í
eo ô g ứ

LVM (g) = 0,8 x 1,04 [(LVDd + IVSd + LVPWd)3 – LVDd3] + 0,6
í
ỉ số k ố ơ ấ rá ( LV I .
LVMI (g/m2 = LV /d
í d .
ể í
ấ rá đượ í
eo ô g ứ e
olz
-P ìđ
ấ rá
eo k uyế áo ủ Hộ s êu â
Ho Kỳ ( 00 ( ASE A er
So e y of E o rd ogr p y , đá g á dày ấ rá k
LVMI > 115 (g/m2 đố vớ
LVMI > 95 (g/m2 đố vớ ữ.
- Rố lo
ứ ă g â
u ấ rá dự vào p â suấ ố g áu (E
+ Bì
ườ g E ≥ %
+ Rố lo
ứ ă g â
u ẹ 0% ≤ E < %
+ Rố lo
ứ ă g â
u vừ 30% ≤ E < 0%
+ Rố lo
ứ ă g â
u ặ g < 30%.

Chức năng tâm trương thất trái:
-P á
rố lo
ứ ă g â rươ g ấ rá qu k ảo sá Doppler
bằ g á đo
dò g ảy qu v
lá o ấy bấ ườ g ở đổ đầy ấ rá sớ và uộ vớ sự g ă g đổ
đầy ấ rá â rươ g do o â
ĩ.
+ Vậ ố ố đ ủ dò g đổ đầy ấ
E đượ đo
đỉ só g E và vậ ố ố đ
ủ dò g ĩ u A đượ đo
đỉ só g A . ừ đó í r ỉ l E /A .
+ ờ g
g ả ố só g E đượ đo ừ đ ể
ếu đỉ só g E đế lú kế ú só g E
DT (ms).


671
+

ờ g
ư g ã đồ g ể í (IVR
đượ đo ừ đ ể ậ ù g ủ
ủ đế
â só g E ủ p ổ v
lá.
- Doppler mô (TDI) vòng van hai lá:

Vẫ rê ơ sở D ở rê
ặ ắ buồ g ừ ỏ . Bậ
ế độ Doppler ô
Doppler xu g vớ ổ g lấy ẫu đặ
à bê ủ ấ rá ươ g ứ g vớ
P ổ Doppler ô ơ
đượ g vớ g ớ
vậ ố ro g k oả g - 0 /s đế
à đo á
ô g số s u vậ ố đỉ
ủ só g â
u (S , vậ ố đỉ

rươ g (E và vậ ố đỉ
ủ só g uố â rươ g (A . Cá ô g số đượ í
Rối loạn chức năng tâm trương thất trái:
Bả g .1. P â lo rối lo n CNTTr thất trái
ể RLCN r ấ rá
Em/Am
DT

ườ g
0,75-1,5
>140ms
RLCN r độ 1 ( ậ
ưgã
<0,75
>240ms
RLCN r độ (g ả bì
ườ g

0,75-1,5
>140ms
RLCN r độ 3 (đổ đầy
ế
>1,5
<140ms
2.3. hương pháp xử lý số liệu
Xử lý số l u bằ g p ầ
ề SPSS 1 .0, Exel 003.
.

p ổv

độ g

ơ
và ự
vò g v
lá.
+ 0 /s. ế
só g đầu â
bằ g /s.

Em/Ea
<10
<10
≥10
≥10

Ế Q Ả NGH ÊN Ứ

Bả g 3.1. Phân bố tuổi và giớ ủ đố ượ g g ê ứu
Nam
Nữ
ổ g
Gớ
N ó uổ
n
%
N
%
n
%
< 45
7
11.1
5
8,8
12
10
45- 59
34
54,0
29
50,9
63
52,5
≥ 60
22
34,9
23

40,4
45
37,5
ổ g
63
100
57
100
120
100
Bả g 3. . So sá g á rị ru g bì
ì
á , ứ ă g ấ rá eo g ớ
Nam
Nữ
C ỉ số s êu â
Chung
P
N=63
N=57
LA (mm)
35.11 ± 3.52
34.87 ± 3.93
35.37 ± 3.02
> 0,05
IVSd (mm)
10.41 ± 1.73
10.57 ± 1.81
10.23 ± 1.63
> 0,05

LVPWd (mm)
9.98 ± 1.44
10.06 ± 1.19
9.88 ± 1.68
> 0,05
LVDd (mm)
45.55 ± 5.07
46.98 ± 4.40
43.96 ± 5.33
<0,001
LVM (g)
188.24 ± 48.39
203.24 ± 54.66
171.67 ± 33.70
<0,001
LVMI (g/m2)
118.50 ± 25.77
122.78 ± 29.96
113.76 ± 19.34
> 0,05
EDV (mm)
96.83 ± 24.92
103.56 ± 22.87
89.39 ± 25.18
< 0,01
ESV (mm)
31.69 ± 12.40
35.02 ± 11.37
28.01 ± 12.55
< 0,01

SV (mml)
65.14 ± 15.58
68.54 ± 14.19
61.38 ± 16.30
< 0,05
SO (l/p)
5.33 ± 1.60
5.26 ± 1.47
5.41 ± 1.75
>0,05
EF (%)
67.93 ± 7.07
66.52 ± 5.78
69.48 ± 8.04
<0,05
FS (%)
38.07 ± 5.69
36.91 ± 4.41
39.34 ± 6.64
<0,05
N ậ xé G á rị ru g bì
ì
á , ứ ă g ấ rá LVDd, LV , EDV, ESV, E , S
và g ớ ủ đố ượ g g ê ứu k á b
ó ý g ĩ ố g kê.
Bả g 3.3. So sá g á rị ru g bì CN r ấ rá và g ớ ủ đố ượ g g ê ứu
Nam
Nữ
C ỉ số s êu â
Chung

p
N=57
N=53
Em (cm/s)
58.25 ± 17.01
57.60 ± 15.16
58.96 ± 18.96
> 0,05
Am (cm/s)
70.05 ± 20.96
63.51 ± 17.08
77.28 ± 22.57
< 0,001
DTE (cm/s)
220.32 ± 43.57
230.75 ± 37.45
208.79 ± 47.16
< 0,005
IVRT (cm/s)
129.08 ± 17.98
127.73 ± 17.37
130.58 ± 18.66
> 0,05
Em/Am
0.93 ± 0.37
0.99 ± 0.35
0.86 ± 0.38
< 0,04



672
Nam
Nữ
p
N=57
N=53
Sa (cm/s)
11.69 ± 3.32
11.44 ± 3.24
11.96 ± 3.41
> 0,05
Ea (cm/s)
11.92 ± 3.88
12.44 ± 4.15
11.33 ± 3.49
> 0,05
Aa (cm/s)
14.94 ± 3.88
13.92 ± 3.38
16.07 ± 4.11
< 0,02
Ea/Aa
0.85 ± 0.39
0.95 ± 0.43
0.74 ± 0.32
< 0,03
Em/Ea
5.26 ± 2.17
4.98 ± 1.84
5.57 ± 2.47

> 0,05
N ậ xé G á rị ru g bì CN r ấ rá A , D E, E /A , A , E /A và g ớ ủ đố
ượ g g ê ứu k á b
ó ý g ĩ ố g kê.
Bả g 3. . P â bố b
â
eo CN
ấ rá (E
eo êu uẩ ADA 007
EF
ặ g
Vừ
N ẹ

ườ g
ổ g
BN
<30%
30- <45%
45- <55%
≥ %
n
0
1
2
117
120
%
0
0,8

1,7
97,5
100
N ậ xé ỷ l b
â ó RLCN
ứ độ ẹ và vừ là 1,7%; 0,8%.
Bả g 3. . P â bố b
â
eo CN r ấ rá
Độ RL CN r
RL CNTTr

ườ g
ổ g
BN
Độ 1
Độ
Độ 3
N
34
64
18
4
120
ỷl %
28.3
53.3
15.0
3.3
100

N ậ xé
ỷl b
â RLCN r là 81,7%, ro g đó R CN r g đo 1 là
ều
(53,3%).
Bả g 3.6. So sá g á rị ru g bì
á
ỉ số CN
ấ rá và LV I
LVMI
ỉ số CN
p
ă g =8
K ô g ă g =3
EF (%)
67.20 ± 6.96
69.68 ± 7.15
> 0,05
C ỉ số s êu â

Chung

FS (%)
37.52 ± 5.48
39.38 ± 6.05
EDV (mm)
101.47 ± 25.53
85.55 ± 19.47
ESV (mm)
33.82 ± 12.78

26.52 ± 9.79
SV (ml)
67.65 ± 16.22
59.04 ± 12.09
CO (l/p)
5.54 ± 1.74
4.82 ± 1.08
N ậ xé LV I ă g ó ý g ĩ ố g kê l ê qu đế EDV, ESV, SV, CO.
Bả g 3.7. So sá g á rị ru g bì
á
ỉ số CN r ấ rá và LV I
LVMI
C ỉ số CN r
ă g ( =8
K ô g ă g ( =3
Em (cm/s)
58.31 ± 17.25
58.11 ± 16.65
Am (cm/s)
70.56 ± 21.59
68.80 ± 19.59
DTE (cm/s)
220.82 ± 46.53
219.09 ± 35.96
IVRT (cm/s)
130.36 ± 16.27
125.97 ± 21.51
Em/Am
0.93 ± 0.38
0.94 ± 0.34

Sa (cm/s)
11.78 ± 3.52
11.49 ± 2.80
Ea (cm/s)
11.98 ± 3.78
11.77 ± 4.15
Aa (cm/s)
15.04 ± 4.07
14.71 ± 3.43
Ea/Aa
0.85 ± 0.38
0.85 ± 0.42
Em/Ea
5.26 ± 2.31
5.27 ± 1.80
N ậ xé Cá
ỉ số CN r ấ rá eo LV I k á b k ô g đá g kể.

> 0,05
< 0,01
< 0,01
< 0,01
< 0,05

p
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05

> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05
> 0,05


673
Bả g 3.8. So sá

g á rị ru g bì

á

ỉ số CN

r ấ rá và E
EF
p
ô g số

% ( =117
< 55 %(n= 3)
Em (cm/s)
58.28 ± 17.14
57.00 ± 13.11
> 0,05
Am (cm/s)
69.56 ± 20.70
89.33 ± 26.57

> 0,05
DTE (cm/s)
220.44 ± 43.38
215.67 ± 61.51
> 0,05
IVRT (cm/s)
128.79 ± 18.07
140.67 ± 8.62
> 0,05
Em/Am
0.94 ± 0.37
0.64 ± 0.07
< 0,05
Sa (cm/s)
11.74 ± 3.34
10.00 ± 2.00
> 0,05
Ea (cm/s)
11.98 ± 3.90
9.33 ± 1.52
> 0,05
Aa (cm/s)
14.90 ± 3.05
16.67 ± 3.05
> 0,05
Ea/Aa
0.86 ± 0.39
0.57 ± 0.15
> 0,05
Em/Ea

5.23 ± 2.23
6.29 ± 2.17
> 0,05
N ậ xé Rố lo CN
ấ rá k á b
ó ý g ĩ ố g kê l ê qu g á rị ru g bì
á
ỉ số CN r ấ rá E /A .
Bả g 3.9. So sá g á rị á
ỉ số ì
á ấ rá và CN r ấ rá
RLCNTTr
p
ô g số
Có (n=88)
Không (n=32)
LA (mm)
35.73 ± 3.56
33.41 ± 2.83
< 0,001
IVSd (mm)
10.67 ± 1.80
9.69 ± 1.28
< 0,05
LVPWd (mm)
10.05 ± 1.61
9.78 ± 0.79
> 0,05
LVIDd (mm)
45.22 ± 5.40

46.47 ± 3.95
> 0,05
2
LVMI (g/m )
119.92 ± 28.19
114.57 ± 17.24
> 0,05
N ậ xé Rố lo CN r ấ rá k á b
ó ý g ĩ ố g kê l ê qu g á rị ru g bì
á
ỉ số ì
á ấ rá IVSd.
Bả g 3.10. So sá
ru g bì
á
ỉ số CN
ấ rá và CN r ấ rá
RLCNTTr
p
ô g số
Có (n=88)
Không (n=32)
EF (%)
67.75 ± 7.77
68.41 ± 4.75
> 0,05
FS (%)
37.98 ± 6.27
38.31 ± 3.75
> 0,05

EDV (ml)
95.43 ± 26.73
100.69 ± 18.93
> 0,05
ESV (ml)
31.59 ± 13.67
31.98 ± 8.13
> 0,05
SV (ml)
63.84 ± 16.26
68.72 ± 13.13
> 0,05
CO (l/p)
5.41 ± 1.74
5.11 ± 1.13
> 0,05
N ậ xé Rố lo CN r ấ rá k á b k ô g ó ý g ĩ
ố g kê l ê qu g á rị
ru g bì
á
ỉ số CN
ấ rá .
V. B N
ẬN
4.1. Hình thái thất trái
Qua kết quả nghiên cứu của chúng tôi ghi nhận n ư s u

ướ
ĩ rá là 3 ,11 ± 3,
; ro g đó ó

là 3 ,87 ± 3,93
và ó

là 3 ,37 ± 3,0
(P>0,0 . Kí
ướ
ỉ rá ở ó RLCN r là 3 ,73 ± 3, 6
lớ ơ
ó k ô g RLCN r là 33, 1 ± ,83
(p< 0,001 .
Chiều dày vách liên thất cuố â rươ g (IVSd là 10, 1 ± 1,73
;ở ó
là 10, 7 ±
1,81
, ó
ữ là 10, 3 ± 1,63
(P>0,0 .
Chiều dày thành sau thất trái cuố â rươ g (LVPWd là 9,98 ± 1,
;ở ó

10,06 ± 1,19
, ó
ữ là 9,88 ± 1,68mm (P>0,05).
Đường kính thất trái cuố â rươ g (LVDd là , ± ,07
;ở ó
là 6,98 ±
, 0
, ó
ữ là 3,96 ± ,33
(P<0,001 .

Khố lượ g ơ ấ rá là 188, ± 8,39g; ở ó
là 03, ± ,66g, ó
ữ là
171,67 ± 33,70g (p<0,001).


674
Chỉ số khố ơ ấ rá (LV I là 118, 0 ± ,77g/ 2; ở ó
là 1 ,78 ± 9,96g/ 2,
2
ó
ữ là 113,76 ± 19,3 g/ (P>0,05).
C
l
và ộ g sự ( 00 đã ến hành nghiên cứu bằng siêu âm hình thái và chứ ă g
thất trái ở 16 gườ ó HCCH và 8
gườ k ô g ó HCCH, ậ
ấy
ữ g gười có
HCCH ó đường kính và khố ơ ất trái lớ ơ (với p<0,01); phân suất tống máu (p<0,05);
phân suất rút ngắn sợ ơ (p<0,001 và ỷ l E /A (p<0,0 đều thấp ơ so với những gườ
k ô g ó HCCH. K kè
eo ă g ỉ số uyế áp và rố lo l p d áu sẽ gây r
ữ g
y
đổ sớ
á
ỉ số ì
á ấ rá à đặ rư g ấ đó là ă g k ố lượ g ơ ấ rá oặ
ỉ số k ố lượ g ơ ấ rái

N ư vậy, kí
ướ
ĩ rá (LA k ô g ó sự k á b g ữ
ó
và ữ, ư g ó sự
k á b gữ
ó CLCN r và ó k ô g RLCN r (p<0,001 ; ă g k ố lươ g ơ ấ
rá và ỉ số k ố ơ ấ rá .
4.2. hức năng tâm thu thất trái
C ỉ số ứ ă g â
u ấ rá (E là 67,93 ± 7,07%. ro g đó ở ó
là 66, ±
,78%, ở ó
ữ là 69, 8 ± 8,0 % (p<0,0 ; ở ó ă g ỉ số k ố ơ ấ rá là 67, 0 ±
6,96%, ó k ô g ă g ỉ số k ố ơ ấ rá là 69,68 ± 7,1 % (p>0,0 ; ở ó
ó
RLCN r là 67,7 ± 7,77%, ở ó k ô g ó RLCN r là 68, 1 ± ,7 % (p>0,0 .
ỷl
ứ ă g â
u ấ rá bì
ườ g (E ≥ % là 97, % và ứ ă g â
u
ấ rá bấ ườ g (E < %

ế
, % (E ừ - % rườ g ợp,
ế 1,7%; E
ừ 30- % 1 rườ g ợp, ế 0,8% và k ô g ó rườ g ợp ào E < 30% .
P â suấ rú gắ sợ ơ ( S ru g bì là 38,07 ± ,69%. ro g đó ở ó
là 36,91

± 4, 1%, ở ó
ữ là 39,3 ± 6,6 % (p < 0,0 ; ở ó ă g ỉ số k ố ơ ấ rá là 37, ±
, 8%, ó k ô g ă g ỉ số k ố ơ ấ rá là 39,38 ± 6,0 % (p> 0,0 ; ở ó
ó
RLCN r là 37,98 ± 6, 7%, ở ó k ô g ó RLCN r là 38,31 ± 3,7 % (p>0,0 .
ể í
á bóp (SV ru g bì là 6 ,1 ± 1 , 8 l. ro g đó ở ó
là 68, ±
1 ,19 l, ở ó
ữ là 61,38 ± 16,30 l (p<0,0 ; ở ó ă g ỉ số k ố ơ ấ rá là 67,6 ±
16,
l, ó k ô g ă g ỉ số k ố ơ ấ rá là 9,0 ± 1 ,09 (p<0,01 ; ở ó
ó
RLCN r là 63,8 ± 16, 6 l, ở ó k ô g ó RLCN r là 68,7 ± 13,13 l (p>0,0 .
Kế quả o ấy k so sá g á rị ru g bì
á
ỉ số ể í
á bóp, p â suấ ố g
áu, p â suấ rú gắ sợ ơ ì sự k á b
ủ á
ỉ số rê k ô g ó ý g ĩ ô g kê. ừ
kế quả ày ú g ô
ậ xé Đ Đ ó ể gây ữ g b ế đổ ộ số ỉ số ì
á ủ

rá , so g ầu ư ư ả
ưở g đá g kể đế á
ỉ số ứ ă g â
u ấ rá ếu ư
ư ó sự xuấ

ủ ổ
ươ g ơ qu đí (p ì đ
ấ rá do ă g uyế áp oặ b
lý k á kè
eo ư b
ếu áu ụ bộ.
K đá g á ứ ă g â
u ấ rá ở b
â Đ Đ dự vào p â suấ ố g áu (E

ấy ầu ế á rườ g ợp (97, % ó p â suấ > % . N ư vậy, ở b
â Đ Đ ỉ

y đổ ộ số ỉ số ì
á ủ
ư là dày à
, ă g k ố lượ g ơ ấ rá
ứ ư là
y đổ ó ý g ĩ á
ỉ số p ả á
ứ ă g â
u ấ rá .
N ư vậy ừ kế quả g ê ứu ủ
ú g ô
o ấy ở b
â Đ Đ ó ể gây ữ g
b ế đổ ộ số ỉ số ì
á ủ
ấ rá , so g ầu ư ư ả
ưở g đá g kể đế á


số ứ ă g â
u ấ rá .
4.3. Chức năng tâm trương thất trái
Kế quả đá g á ỉ số ứ ă g â rươ g ấ rá ể
qu Doppler ô o ấy
Vậ ố đỉ só g E đầu â rươ g (E ru g bì là 11,9 ± 3,88 /s. ro g đó ở ó
là 1 , ± ,1
/s, ở ó
ữ là 11,33 ± 3, 9 /s (p>0,0 ; ở ó ă g ỉ số k ố ơ
ấ rá là 11,98 ± 3,78 /s, ó k ô g ă g ỉ số k ố ơ ấ rá là 11,77 ± ,1
/s
(p>0,0 ; ở ó E > % là 11,98 ± 3,90 /s, ở ó E < % là 9,33 ± 1,
/s (p>0,0 .
Vậ ố đỉ só g A uố â rươ g (A ru g bì là 1 ,9 ± 3,88 /s. ro g đó ở
ó
là 13,9 ± 3,38 /s, ở ó
ữ là 16,07 ± ,11 /s (p<0,0 ; ở ó ă g ỉ số
k ố ơ ấ rá là 1 ,0 ± ,07 /s, ó k ô g ă g ỉ số k ố ơ ấ rá là 1 ,71 ±
3, 3 /s (p>0,0 ; ở ó E > % là 1 ,90 ± 3,0
/s, ở ó E < % là 16,67 ±
3,05cm/s (P>0,05).


675
ỷ E /A là 0,8 ± 0,39 /s. ro g đó ở ó
là 0,9 ± 0, 3 /s, ở ó
ữ là 0,7
± 0,3
/s (p<0,0 ; ở ó ă g ỉ số k ố ơ ấ rá là 0,8 ± 0,38 /s, ó k ô g ă g

ỉ số k ố ơ ấ rá là 0,8 ± 0,
/s (p>0,0 ; ở ó E > % là 0,86 ± 0,39 /s, ở
ó E < % là 0, 7 ± 0,1
/s (P>0,0 .
ỷl b
â ó rố lo
ứ ă g â rươ g ấ rá là 71,7%, ro g đó ỷ l rố lo
ứ ă g â rươ g độ 1 là 3,3%, độ là 1 % và độ 3 là 3,3%.
Nguyễ Hả
ủy, rầ
ị Vâ A ( 007 , g
ậ RLCN r ấ rá ủ b
â
Đ Đ là 66,67%, ro g đó rố lo ype 1 ế 60%, ype 6,67%.
Lươ g rá N à ( 008 k
ế à
g ê ứu ở 1 0 b
â ó và k ô g ó HCCH,

ấy rố lo
ứ ă g â rươ g ấ rá
ế ỷ l 67, %, ro g đó rố lo
ưgã
(độ 1 là 37, %, g ả bì
ườ g (độ 19, % và đổ đầy
ế (độ 3 là 10,8%.
Poirier P., Bogaty P., Garne u C. ( 001 , g ê ứu á rố lo
ứ ă g ấ rá ở b
â Đ Đ k ô g ó HA g
ậ b

ơ
Đ Đ là ộ b
ơ
độ lập, độ lập vớ
B V và HA. RLCN r ấ rá
ế ỷ l là 8/ 6 (60% , ro g đó g ả bì
ườ g
ế
8% và 3 % rố lo
ưgã .
Boyer J.K.,
g r j s. e l ( 00 qu g ê ứu 61 b
â Đ Đ k ô g HA ó
93% rố lo
ứ ă g â rươ g ấ rá , ro g đó 7 % k ô g ó r u ứ g suy
, ỉ ó
% ó r u ứ g suy
.
Rố lo CN r ấ rá là ậu quả ủ p ì đ , xơ ó ế bào ơ
gây g ả độ đà ồ
ấ rá dẫ đế g ả sứ
ứ ủ
ấ rá ro g ờ kỳ â rươ g. Lú ày ể í
ấ rá
ỉ ầ ă g ẹ (do g ữ uố và ướ ũ g là ă g áp lự buồ g ấ rá , gây r r u ứ g
suy ấ rá rê lâ sà g ặ dù ứ ă g ấ rá vẫ ò ro g g ớ

ườ g. C ứ
ă g â rươ g ấ rá là k ả ă g ậ
áu ủ â

ấ rá ừ ỉ xuố g ấ ro g ờ kỳ
â rươ g đượ quyế đị bở k ả ă g ư g ã (rel x o và độ đà ồ ( o pl
e ủ
ơ
. rê s êu â , ứ ă g â rươ g ủ yếu đượ đá g á qu p ổ Doppler dò g ảy
qu v
lá và dò g ảy ĩ
p ổ . N ữ g kỹ uậ ớ đượ p ổ b ế gầ đây ư
Doppler ô vò g v
lá, Doppler àu - ode. Cá
ô g số dò g ảy qu v
lá đượ
xe là ữ g ô g số ủ yếu ro g đá g á ứ ă g â rươ g, b o gồ á ô g số vậ
ố và ờ g
đổ đầy ỉ rá . Dò g ảy â rươ g qu v
lá đượ

bở vậ ố
só g E, só g A, ỷ l E/A và ờ g
g ả ố só g E. uổ à g o ì vậ ố só g E, ỷ l
E/A và ờ g
g ả ố só g E à g g ả ; và gượ l , vậ ố só g A, ờ g
gả ố
só g A và ờ g
ư g ã đồ g ể í ă g lê .
Nếu so sá sự b ế đổ á
ỉ số ì
á, ứ ă g â
u ấ rá ì sự b ế đổ á
ỉ số ứ ă g â rươ g

ều ơ . Hầu ế á á g ả đều o rằ g ở b
â Đ Đ, sự
b ế đổ á
ỉ số ì
á và ứ ă g â rươ g xuấ
sớ
ơ so vớ á
ỉ số ứ
ă g â
u.
N ều á g ả ũ g ấy rằ g, suy ứ ă g â rươ g ở b
â Đ Đ ype l ê qu
đế ơ ế rố lo
uyể ó và ứ ă g ủ ế bào ơ
. Suy ứ ă g â rươ g ấ
rá ườ g xuấ
sớ ở b
â Đ Đ g y ừk
ư ó ữ g
y đổ về ấu rú ủ
ấ rá và sẽ b ểu
ặ g ơ k á ấu rú
ấ rá xuấ
ấ là k
óp ìđ

rá . Gầ đây,
ều á g ả ũ g đã ậ
ấy ó sự kế ợp rố lo đổ đầy ấ rá vớ rố lo
uyể ó p osp

ởb
â Đ Đ g y ừk
ư óp ìđ
ấ rá . Rố lo
uyể
ó p osp
b ểu
bằ g g ả
ồ g độ p osp o re
và ỷ l p osp o re /A P ủ ơ
. Rố lo
ày dẫ đế g ả
ồ g độ A P ở sợ ơ
à k ô g đượ bù rừ bằ g v
ă g
sả xuấ A P ở y l p ể. K
ồ g độ A P g ả
ấp dẫ đế g ả á ấp u C 2+ ủ lướ ơ
ươ g qu bơ C 2+ - A P se ở à g lướ ơ ươ g. Vì vậy, à g ả ố độ ư g ã ủ sợ ơ
gây r suy ứ ă g â rươ g ở ứ độ ế bào.
Nếu đá g á ứ độ rố lo
ứ ă g â rươ g ở b
â Đ Đ ì ấy ở 3 g
đo . Kế quả g ê ứu ự g
o ấy A g o e s
là ă g s
á sợ ơ

ă gs
ổ ứ xơ qu

ế bào ơ
gây p ì đ ơ
. N ữ g yếu ố ể dị kí
í ế
bào ơ
p ì đ và ă g sả xuấ Coll ge dẫ đế ă g k ố lượ g ơ
và á ấu rú

rá . Hậu quả ủ
ữ g rố lo rê là g ả
ư g ã và ă g độ ứ g ủ ơ
. Rố lo
ư


676
g ã đơ
uầ oặ kế ợp vớ sự
y đổ í
u gã
ụ độ g ủ
ấ rá sẽ dẫ đế rố
lo đổ đầy ấ rá và s u đó là suy ứ ă g â rươ g. K
ỉ rá g ã sẽ là g ả

ă g o bóp ủ
ỉ, ă g guy ơ ru g ỉ. K p â suấ đổ đầy â rươ g ă g > 0% ườ g
xuấ
ru g ỉ ó ể đẩy
đế suy

và b
â ó suy ứ ă g â rươ g.
ó l , ừ kế quả g ê ứu ủ
ú g ô và ộ số á g ả ro g và goà ướ
o ấy
ởb
â Đ Đ rố lo
ứ ă g â rươ g xuấ
sớ
ơ rố lo
ứ ă g â
u
và ế ỷ l
o ấ ở g đo rố lo
ư g ã (độ 1 .

ẬN
rê b
â đá áo đườ g ype ó kí
ướ
ĩ rá â rươ g là 3 ,11 ± 3,
;
ro g đó ó
b
â là 3 ,87 ± 3,93
và ó
ữ là 3 ,37 ± 3,0 (p> 0,0 ; ở ó
ó rố lo
ứ ă g â rươ g lớ ơ
ó k ô g ó rố lo

ứ ă g â rươ g (3 ,73
± 3, 6
so vớ 33, 1 ± ,83
, p< 0,001 .
K ố lượ g ơ ấ rá ru g bì là 188, ± 8,39g; ro g đó ở ó
lớ ơ
ó
ữ ( 03, ± ,66g so vớ 171,67 ± 33,70g, p< 0,05).
C ỉ số k ố ơ ấ rá là 118, 0 ± ,77 g/ 2; ro g đó ở ó
lớ ơ ữ (1 ,78 ±
2
2
29,96 g/m so vớ 113,76 ± 19,3 g/ , p> 0,05).
C ỉ số ứ ă g â
u ấ rá (E là 67,93 ± 7,07%, ứ ă g â
u ấ rá bấ
ườ g (E < % là , %. ro g đó E
0- % là 1,7%, E
-30% là 0,8% và k ô g ó
rườ g ợp ào E <30%.
C ỉ số ứ ă g â rươ g ấ rá (Doppler ô vậ ố đỉ só g E đầu â rươ g
(E là 11,9 ± 3,88 /s; vậ ố đỉ só g A uố â rươ g (A là 1 ,9 ± 3,88 /s và ỷ
E /A là 0,8 ± 0,39 /s. ỷ l b
â ó rố lo
ứ ă g â rươ g ấ rá là 71,7%,
ro g đó rố lo
ứ ă g â rươ g độ 1 là 3,3%, độ là 1 %, độ 3 là 3,3%.
V.

H

HẢ
1. Nguyễ
Sơ , Nguyễ Hả
ủy ( 00 , Nghiên cứu suy tim ở bệnh nhân đái tháo
đường có tăng huyết áp tâm thu, Luậ vă
sỹ y ọ , ĐH Huế.
2. Nguyễ K
ủy, rầ Vă R p ( 003 , Đá g á ữ g
y đổ
ứ ă g â
rươ g ấ rá ở b
â đá áo đườ g ype
ớ đượ p á
bằ g s êu â
Doppler, Y học thực hành, số 8/ 003, r. 61-62
3. Nguyễ Hả
ủy, rầ
ị Vâ A ( 006 - 007 , Đá g á p ì đ
ấ rá ở b
â Đ Đ yp qu đ
â đồ và s êu â Doppler
, Kỷ yếu toàn văn các đề tài
khoa học, đại hội và hội nghị nội khoa toàn quốc lần thứ V , tr.378 – 389
4. Nguyễ Quố V , Nguyễ Cửu Lo g ( 00 , Ng ê ứu á rố lo
ứ ă g â
rươ g ấ rá ở b
â đá áo đườ g ể k ô g ă g uyế áp, Kỷ yếu toàn văn
các đề tài khoa học Đại hội tim mạch học quốc gia Việt Nam lần thứ X 5-30/4/2004, tr.
674-679
5. ADA 2007, Prevention and management of diabetes complications, Diabetes Care,

30(1), pp. 15
6. Alexander Tenenbaum et al (2003), Increased prevalence of left ventricular hypertrophy
in hypertensive women with type 2 diabetes mellitus, Cardiovascular Diabetology 2
7. Boyer JK, Thanigaraj S, Schechtman KB, Perez JE (2004), Prevalence of ventricular
diastolic dysfunction in asymptomatic, normotentive patient with diabetes mellitus, AmJ-Cardiol, 93(7), pp.870-875
8. Ewing D J (1996), Diabetic autonomic neuropathyand the heart, Diabetic research and
clinic practise, 30, p.21-35.
9. Mac farlane I (2003), Sinh bệnh học tăng huyết áp ở bệnh nhân đái thái đường, à l u
dị ừ Curre
ed l l er ure 17-17
10. Poirier, Bogaty, Garneau, Marois, Dumesnil (2001), Diastolic dysfunction in
normotentive men with well – control type 2 Diabetes, Diabetes care, 24, pp. 5-10



×