Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

hội chứng chuyển hoá trên người tử 45 tuổi trở lên có tăng đường huyết tại huyện cầu ngang tỉnh trà vinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (516.63 KB, 7 trang )

690
HỘI CHỨNG CHUY N HÓ
RÊN NGƯỜI T 45 TU I TRỞ LÊN
Ó ĂNG ĐƯỜNG HUYẾT TẠI HUY N C U NGANG TỈNH TRÀ VINH
Cao Mỹ Phượng, Nguyễn Thị Nga, Cao Thị Thanh Lệ, Phan Thị Dung, Nguyễn nh
H ng Nguyễn Tấn Phát, Phạm Hùng Anh, Tr n Thanh Sang, H ng Văn Toàn,
Nhóm cố vấn: Đinh Thanh Huề, Nguyễn Hải Thuỷ
B
v đa khoa tỉ
rà V , rườ g C o đẳ g tế rà V ,
B
v đa khoa khu vự Cầu Ng g, Đ ọ
Dượ Huế
Ó


Mục tiêu: (1) Xác đị
ỷl ủ ộ
ứ g uyể oá eo ID ( 006 rê gườ ừ
uổ rở lê ó ă g glu ose áu uộ uy Cầu Ng g, ỉ
rà V .(
ô ả ộ số đặ
đ ể ủ HCCH eo á êu í ủ ID 006.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: N ữ g gườ ừ
uổ rở lê ó ộ k ẩu và đ g
s
số g ở uy Cầu Ng g, ỉ
rà V . Sử dụ g p ươ g p áp g ê ứu g g ô ả.
Kết quả và bàn luận: (1 ỷ l Hộ ứ g uyể ó gườ ≥
uổ ó ă g đườ g uyế
ỷ l gườ ó ă g đườ g uyế đủ êu uẩ


ẩ đoá HCCH là 9.7%, uổ ≥ 60 là 1 .3%, uổ
45 - < 60 là 7.8%. ỷ l ữ ă g đườ g uyế ó HCCH o ơ
ều so vớ
ă g đườ g
uyế ó HCCH 13.3% so vớ 1.9 %. Có sự k á b g ữ ỷ l
ắ HCCH ở gườ ó ă g
đườ g uyế g ữ dâ ộ K
và K er. ỷ l HCCH ó 3 à
ố ó béo p ì d g
, ă g
đườ g uyế và ộ à
ố k á là 0.6%,
à
ố k á là . % và 3 à
ố k á là .6 %.
Nếu đo vò g eo dướ rố
ỷ l gườ ≥
uổ ó ă g đườ g uyế đủ êu uẩ
ẩ đoá
HCCH là 1 . % ă g ều so vớ đo g ữ ru g đ ể
ào ậu và bờ dướ xươ g sườ . ỷ l ữ
ă g đườ g uyế ó HCCH o ơ
ều so vớ
ó ă g đườ g uyế ó HCCH 19.7% so
vớ 3.1 %. ( Đặ đ ể
ủ HCCH eo ID 006 ỷ l gườ ó ă g đườ g uyế ≥
uổ ,
béo p ì d g

ó ă g uyế áp ( HA là 8 . %, ó ồ g độ G guy ơ là 98.9 %, ó

ồ g độ HDL. g ả là 60.8, ó đá áo đườ g gườ là 6.0%, ề đá áo đườ g gườ
.0%.
Vò g eo guy ơ và uổ ó ươ g qu vớ uyế áp, ồ g độ glu ose áu, r gly er de.
Kết luận: ỷ l gườ ≥
uổ ă g đườ g uyế ó Hộ ứ g uyể ó là 9.7%. Nếu đo
vò g eo dướ rố
ỷ l ày là 1 . %. ă g r gly er de và ă g uyế áp là
à ố ế
ỷ l rấ o ở gườ ă g đườ g uyế ó HCCH. Vò g eo là à
ố đá g ú ý ó ươ g qu
vớ ữ g à ố k á ầ đượ qu â để là g ả ỷ l và ế r ể ủ HCCH.
SUMMARY
Objectives: (1) Defining the prevalence of the metabolic syndrome according to the
Interna o l D be es eder o (ID
006 ≥
ye r – old – people with high blood glucose
levels living in Cau Ngang district. (2) Describing several characteristics of the metabolic syndrome.
Subjects and methods: Including the 45 year – old – people living in Cau Ngang district. A
cross – sectional study.
Results: (1) T e prev le e of e e bol sy dro e
ord g o ID 006 ≥
ye r –
old – people with high blood glucose levels is 9.7%, ≥ 60 ye rs-old ~ 12.3% ,45 - < 60 ~ 7.8%.
The prevale e fe les see s o be g er
les, 13.3% versus 1.9%. ere’s
difference between the rate of e e bol sy dro e ≥
ye r – old – Kinh and Khmer with
high blood glucose levels . The metabolic syndrome percentages contain 3 factors: A risk waist
circumference, A high blood glucose level, and the other factor is 0.6%; and two other factors ~
4.5 % and three other factors ~ 4.6 %. If the waist circumference is measured under 5 cm to the

navel, the prevalence of the metabolic in these subjects will significantly grow up to 14.5 %. (2)
Characteristics of the metabolic syndrome according to the International Diabetes Federation (IDF)
006 ≥
ye r – old – people with high blood glucose levels including hypertension is: 82.4 %,
risk triglyceride is 98.9 %, low HDL.c is 60.8%, diabetes is 46.0%, and prediabetes is 54.0%. A risk
waist circumference and ages likely relates to hypertension, blood glucose levels, and triglyceride.
Conclusion: the prevalence of the metabolic syndrome accord g o ID 006 ≥ ye r – old
– people with high blood glucose levels is 9.7%. If the waist circumference is measured under 5 cm


691
to the navel, the prevalence of the metabolic in these subjects will significantly grow up to 14.5 %.
High triglyceride levels and hypertension are factors which take high percentages of the metabolic
syndrome. The waist circumference which seems to be an important factor related to other factors
needs to be focused to reduce the prevalence and development of the metabolic syndrome.


V NĐ
ứ g uyể ó (HCCH là ộ ro g ữ g qu
â về sứ k ỏe ộ g đồ g ro g
ê
ê kỷ XXI ày. Đây là ập ợp ữ g yếu ố guy ơ ủ
đ dị lớ đó là b
và đá áo đườ g ype (Đ Đ ype . ầ suấ và ỷ l HCCH gày à g g ă g và ó
k uy
ướ g rẻ oá ă g dầ
eo uổ
. ừ đị
g ĩ
í

ứ đầu ê ủ HCCH ủ
ổ ứ y ế ếgớ ( C
G (1999 ộ số đị
g ĩ k á đã đượ g ớ
u. Đị
g ĩ
đượ
ấp ậ rộ g rã
ấ là đị
g ĩ ủ C
G, ủ
ó
g ê ứu C âu Âu về đề
k á g I sul (EGIR và NCEP A P III và
y là ủ l ê đoà Đ Đ quố ế (ID 8 10 .
ộ ro g ữ g êu í ủ HCCH eo ID ( 006 là Glu ose áu đó ≥ 100 g%.
N ều g ê ứu g
ậ g yk p á
Đ Đ rê 0% b
â ày đã ó b ế
ứ g
, g ĩ là b ế
ứ g
đã ì
à ở g đo
ề lâ sà g ủ Đ Đ k
ồ g độ glu ose áu lú đó ≥ 100 - 1
g/dl và/ y là glu ose áu g ờ s u NPDN glu ose
≥1 0-199 g/dl và vớ ồ g độ rê ũ g đã đượ H p ộ Đá áo đườ g Ho Kỳ ( 008 ó
sự đồ g uậ ủ C

G đặ ê
í
ứ là ề đá áo đườ g (Pre-diabetes) [1],[7].
Bế
ứ g
đã ì
à
g y ừ g đo
ề Đ Đ là ậu quả k ô g ữ g do ă g
đườ g uyế à ò ó sự góp p ầ ủ á yếu ố l ê qu
ro g g đo b
lý ày b o
gồ béo p ì, rố lo l p d áu, á ậu quả ủ ì
r g k á g sul 9 .
V N
g ê ứu HCCH ư đượ g ê ứu
ều ro g ộ g đồ g, ủ yếu g ê ứu HCCH
ro g p
v ẹp, ập ru g vào á g ê ứu ủ á b
v .
rà V
là ộ ỉ vù g sâu ây N Bộ ằ g ữ sô g ề và sô g Hậu. Dâ số k oả g
ộ r u gườ , ó b dâ ộ s
số g là K , K er, Ho . Cầu Ng g là ộ uy b o gồ
ươ g đố đầy đủ ữ g đặ đ ể đ d ê
o ỉ
rà V
về vị rí đị lý, k
ế, vă ó , xã
ộ . P á xuấ ừ á yếu ố b

lý và đ dư ó rê
ú g ô ế à
g ê ứu HCCH có
ă g glu ose áu eo êu í ủ ID ( 006 rê gườ ừ
uổ rở lê
ằ góp p ầ êu
đượ é đặ ù ủ ộ ứ g ày ủ đị p ươ g và qu đó ì r
ữ g b p áp ằ
ế á
bế
và đá áo đườ g xảy r
ob
â ó á êu í ủ HCCH góp
p ầ g ă g u quả ro g ô g á
ă só k ỏe b đầu ro g ộ g đồ g. ụ êu
1. Xá đị
ỷl ủ ộ
ứ g uyể oá eo ID 006 rê gườ ừ
uổ rở lê ó
ă g glu ose áu uộ uy Cầu Ng g, tỉ
rà V .
. ô ả ộ số đặ đ ể ủ HCCH eo á êu í ủ ID 006.
Hộ

2. Đ
ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng
N ữ g gườ ừ

uổ rở lê ó ộ k ẩu và đ g s số g ở uy Cầu Ng g, ỉ
rà V .
2.2. hương pháp nghiên cứu
Sử dụ g p ươ g p áp g ê ứu g g ô ả.
Sử dụ g ô g ứ í
ỡ ẫu, í đượ = 1816
Kỹ uậ

ẫu C ọ
ẫu ù
ều g đo kế ợp p ươ g p áp ọ
ẫu xá
suấ ỷ l vớ kí
ướ và p ươ g p áp gẫu
ê đơ [3].
2.3. iêu chuẩn chẩn đoán H H: eo êu í ủ ID ă
006 b o gồ
- Béo p ì d g
đố ếu vò g bụ g ủ
b
â > 90
và ữ > 80 .
- P ố ợp vớ
ro g yếu ố s u đây
+ ă g r gly er des  150 mg/dl (1.7 mmol/l).
+ G ả HDL.C < 0 g/dl (1.03
ol/l ở
và < 0 g/dl (1.3
ol/l ở ữ.
+ ă g uyế áp  130/8

Hg, y đ g đ ều rị HA đượ
ẩ đoá rướ .
+ ă g glu ose áu đó  100mg/dl ( 5.6 mmol/l)
2.4. Xử lý số liệu: eo p ươ g p áp ố g kê y ọ , sử dụ g p ầ ề Ep -info 2002 và Excel 2003.


692
. Ế Q ẢV B N
ẬN
3.1. ỷ lệ hội chứng chuyển hóa trên người ≥ 45 tuổi có tăng Glucose máu
Bả g 3.1. ỷ l Hộ ứ g uyể ó rê gườ ≥
uổ ó ă g đườ g uyế
C ỉ số g ê ứu
HCCH
ỷl %
KTC 95%
p
45 - <60
81
7.8
6.3 – 9.6
uổ
< 0.001
≥ 60
95
12.3
10.1 – 14.8
Nam
11
1.9

1.4 – 2.3
Gớ
< 0.001
Nữ
165
13.3
11.5 – 15.3
Kinh + khác
145
12.3
10.5 – 14.4
Dâ ộ
< 0.001
Khmer
31
4.9
3.4 – 7.0
Chung
Có HCCH
176
9.7
8.4 – 11.2
N ậ xé Kế quả g ê ứu o ấy rằ g ó 176/1816 gườ ≥
uổ
Cầu Ng g đủ
êu uẩ
ẩ đoá HCCH ó ă g Glu ose áu, ỷ l là 9,7%. ỷ l gườ ă g Glu ose áu
ó HCCH uổ ≥ 60 là 1 .3%
o ơ ỷ l ày ở ó uổ
- < 60 là 7.8%. ỷ l ữ ă g

Glu ose áu ó HCCH o ơ
ều so vớ
ă g Glu ose áu ó HCCH 13.3% so vớ
1.9%. Có sự k á b g ữ ỷ l gườ ă g Glu ose áu ó HCCH ro g á dâ ộ . Dâ ộ
K
ó HCCH o ơ Dâ ộ K er.
Bả g 3. . P ố ợp g ữ Béo p ì d g
, ă g glu ose áu, và á à ố k á và g ớ
P ố ợp
Nam
Nữ
ổ g ộ g
à

n
%(KTC 95%)
n
%(KTC 95%)
n
%(KTC 95%)
khác
1
0
0 % (0.0 – 0.8)
10
0.6 % (0.4 – 1.5)
10
0.6 %(0.3 – 1.0)
2
7

1.2 % (0.5 – 2.6)
75
6.0% (4.8 – 7.6)
82
4.5% (3.6 – 5.6)
3
4
0.7% (0.2 – 1.9)
80
6.4% (5.2 – 8.0)
84
4.6 % (3.7 – 5.7)
N ậ xé
eo ID ( 006 uố xá đị HCCH êu í ơ bả p ả là béo d g
. Kế
quả bả g 3. . ú g ô g
ậ ỷ l gườ béo d g
, ă g Glu ose áu ≥
uổ ó kè
1 à
ố k á là 0.6 % , ro g đó ữ b
â 0.6 % và
là 0 %. ỷ l b
â ó kè
2 thàn ố k á là . % và 3 à
ố k á là .6 %.
Bả g 3.3. P ố ợp g ữ Béo p ì d g
, ă g glu ose áu, và á à ố k á và uổ
P ố ợp
45 - <60

≥ 60
ổ g ộ g
à

n
%(KTC 95%)
n
%(KTC 95%)
n
%(KTC 95%)
khác
1
7
0.7% (0.3 – 1.4)
3
0.4 % (0.1 – 1.2)
10
0.6 %(0.3 – 1.0)
2
35
3.4 % (2.4 – 4.7)
47
6.1 % (4.5 – 8.0)
82
4.5% (3.6 – 5.6)
3
39
3.7 % (2.7 – 5.1)
45
5.8 % (4.3 – 7.8)

84
4.6 %(3.7 – 5.7)
N ậ xé Ở lứ uổ ừ
đế 60 ỷ l gườ ă g Glu ose áu ó HCCH ấp ơ
ó
lứ uổ ≥ 60 uổ . ỷ l gườ ó
oặ 3 à
ố k á ă g dầ
eo uổ .
HCCH ả
ưở g đế k oả g % gườ ỹ rưở g à , eo NHANES III, k oả g 7
r u gườ bị HCCH ro g đó % gườ ≥ 0 uổ 8 .
ỹ, eo NHANES III g
ậ ỉl
ắ b
HCCH eo uổ đố vớ gườ rưở g à là 3.7%. ỉ l ắ b
y đổ ừ 6.7%
ở uổ 0 - 9 đế 3. % ở uổ 60 - 69 và % ở uổ 70 và lớ ơ 11 .
Bả g 3. . ỷ l Hộ ứ g uyể ó rê gườ ≥
uổ ó ă g đườ g uyế eo ỉ số
vò g eo đo dướ rố
C ỉ số g ê ứu
HCCH
ỷl %
KTC 95%
p
45 - <60
122
11.7
9.9 – 13.9

uổ
< 0.001
≥ 60
141
18.2
16.6 – 21.1
Nam
18
3.1
1.9 – 5.0
Gớ
< 0.001
Nữ
245
19.7
17.6 – 22.1
Kinh + khác
211
17.9
15.8 – 20.2
Dâ ộ
< 0.001
Khmer
52
8.2
6.3 – 10.7
Chung
Có HCCH
263
14.5

12.9 – 16.2
N ậ xé


693
- Kế quả g ê ứu o ấy rằ g ếu đo vò g eo eo á g ả Nguyễ Hả
ủy
(đo
dướ rố
ó 63/1816 gườ ≥
uổ ó ă g Glu ose áu
Cầu Ng g đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH, ỷ l là 1 . %. ỷ l gườ ó HCCH uổ ≥ 60 là 18. % o ơ ỷ l ày ở
ó uổ
- < 60 là 11.7%. ỷ l ữ ă g Glu ose áu ó HCCH o ơ
ều so vớ
ă g Glu ose áu ó HCCH 19.7% so vớ 3.1 %.
- Có sự k á b g ữ ỷ l gườ ă g Glu ose áu ắ HCCH ro g á dâ ộ . Dâ ộ
K
ó HCCH o ơ Dâ ộ K er (p < 0.001 .
- ừ kế quả rê
ú g ô
ậ xé rằ g ếu đo vò g eo dướ rố
, ỷ l HCCH sẽ
ă g
ều so vớ đo g ử ru g đ ể
ào ậu và bờ dướ xươ g sườ .
3.2. Đặc điểm của H H theo các tiêu chí của DF 2006
Bả g 3. . uổ và g ớ í


ó
g ê ứu ( = 176
Độ uổ
Nam
Nữ
Chung
ỷ l (K C 9 %
45- 59
4
77
81
46.0 (38.5 – 53.7)%*
≥ 60
7
88
95
54.0 (46.3 – 61.5)%*
ổ g ộ g
11
165
176
100%
uổ B ( ă
64 ± 11
62 ±11
62 ±11
* p > 0.05
N ậ xé Ng ê ứu ày ó gườ ó độ uổ rê 60 ế ỷ l
% ( 6.3 – 61.5), nhóm
45- <60 là 46 % (38.5 – 3.7 , độ uổ ru g bì


là 6 ± 11 uổ và ữ là 6 ± 11 uổ .
Bả g 3.6. Vò g eo eo g ớ và uổi (n= 1816)
Độ uổ
N ≥ 90
Nữ ≥ 80
ổ g ộ g
ỷl
45- 59
20
250
270
25.9% (23.3 – 28.7)%
≥ 60
18
234
252
32.5% (29.2 – 36.0)%
ổ g ộ g
38
484
522
28.7% (26.7 – 30.9)%
Vòng eo TB (cm)
75.9 ± 8.2*
77.1 ± 9.9*
76.8 ± 9.4* * p > 0.05
N ậ xé Kế quả bả g 3.6. ú g ô g
ậ vò g eo ru g bì


là 7 .9 ± 8.
và ữ là 77.1 ± 9.9 . ỷ l gườ ≥
uổ ó vò g eo guy ơ là
/1816 ( 8.7% , ro g đó
ỷ l ữ ó vò g eo guy ơ là 8 /1 1 ươ g đươ g 39% o gấp gầ
lầ so vớ
ỉ ó
38/ 7 gườ ươ g đươ g 6.6% (p < 0.001 . rầ vă Huy
g ê ứu 137 đố ượ g ó
HCCH ó độ uổ ru g bì
66 ± 9 và vò g eo guy ơ ở ó HCCH là 8 . ± 9.0 , ỷ l
b
â ó HCCH vớ vò g eo guy ơ là 7 /137 ( .01% .
Bả g 3.7. Vò g eo đo dướ rố
eo g ớ và uổ ( = 1816
Độ uổ
N ≥ 90
Nữ ≥ 80
ổ g ộ g
ỷ l (p>0.0
45- 59
37
470
507
48.7% (45.6 – 51.8)%
≥ 60
36
375
411
53.0% (49.4 – 56.6)%

ổ g ộ g
73
845
918
50.6% (48.2– 52.9)%
Vò g eo dướ rố
81.9 ± 6.8*
83.7 ± 6.8*
83.4 ± 8.9*
* p > 0.05
5cm TB (cm)
N ậ xé
- eo Nguyễ Hả
ủy và ộ g sự , p ươ g p áp đo vò g eo dướ rố
là ơ ập
ru g lớp ỡ dướ d bụ g dầy ấ . Đo ở vị rí ày ỷ l vò g eo guy ơ sẽ ă g lê là 0.6 %
(49.4 – 6.6% so vớ đo g g rố là 8.7%. đố ượ g ữ ó vò g eo dướ rố
guy ơ là
68.1% và 1 .7% đố vớ
.
- Kế quả g
ậ rằ g vò g eo dướ rố
ru g bì 83. ± 8.9 . ủ
là 81.9 ±
6.8
và ữ là 83.7 ± 6.8 . So sá g ữ
ru g bì
ủ vò g eo đo ở vị rí k á
u ó
g á rị = 3 , p < 0.001.

- Ng ê ứu o ấy rằ g ỷ l b
â ữ
Cầu Ng g ó vò g eo guy ơ
ế ỷ
l
o đặ r
o y ế uyế ơ sở ầ ó b p áp
p kíp ờ o đố ượ g p ụ ữ này.
Đặc điểm của H H theo DF 2006:
eo ID 006, HCCH đượ
ẩ đoá k
ó béo p ì d g

đế
à
ố là
HA, ă g r gl er de, g ả HDL, và ă g đườ g uyế . Ng ê ứu ày, ú g ô k u rú
g ê ứu gườ ó ă g đườ g uyế ó HCCH heo tiêu chí IDF (2006).
rê đố ượ g ày, kế quả g ê ứu đượ rì bày ư s u


694
- Tăng huyết áp theo tiêu chí của IDF 2006
Bả g 3.8. C ỉ số HA eo g ớ và uổ ( = 176
uổ
Nam
Nữ
Chung
ỷ l % (p< 0.05)
45- 59

4
57
61/81
75.3 (64.5 – 84.2)
≥ 60
7
77
84/95
88.4 (80.2 – 94.1)
ổ g ộ g
11/11 (100%)
134/165 (81.2%)
145/176
82.4 (75.9 – 87.7)
HHTT TB 164 ± 17 mmHg
137 ± 18 mmHg
138 ± 19 mmHg
HATTr TB 81.4±7.7 mmHg
86.4 ± 5.0 mmHg
81.7± 7.7mmHg
N ậ xé
- Kế quả bả g 3.8. ú g ô g
ậ ỷ l gườ ≥
uổ ó ă g đườ g uyế đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH và ó ă g uyế áp là 1 /176 (8 . % , ro g đó ỷ l ữ ó ă g uyế áp là
13 /16 ươ g đươ g 81. % ấp ơ so vớ
ó 11/11 gườ ươ g đươ g 100% (p < 0.001 .
Độ uổ ừ - 9 ó ỷ l HA là 7 .3% và ó ≥ 60 uổ là 88. %, p < 0.001. Hoà g ru g V
6 g ê ứu rê 131 b
â HA g

ậ ỷ l ă g G áu (≥ 1.7
ol/l là 1. 3%.
- ro g g ê ứu ày ỷ l gườ ó ă g đườ g uyế ≥
uổ đủ êu uẩ
ẩ đoá
HCCH và HA
Cầu Ng g ế ỷ l
o 8 . % là ố ră rở o gà y ế đ p ươ g
ầ ób
p áp đ ều rị và quả lý rướ
ắ và lâu dà
o đố ượ g ày để p ò g gừ
ữ gbế
ứ g do HA và ă g đườ g áu ó ể xảy r
o đố ượ g ày.
- Rối loạn lipid máu theo tiêu chí IDF 2006
Bả g 3.9. Nồ g độ r gly er de uyế ươ g eo uổ và g ớ ( = 176
Độ uổ
Nam ≥ 1.7 mmol/l Nữ ≥ 1.7
ol/l
ổ g ộ g
ỷl %
45- 59
3
77
80/81
98.8 (93.3 – 100)
≥ 60
7
87

94/95
98.9 (94.3 – 100)
ổ g ộ g
10/11 (90.9%)
164/165 (99.4%)
174/176
98.9 (96 – 100)
TG trung bình
5.5 ± 4.0 mmol/l 4.6 ± 2.1 mmol/l 4.7 ± 2.3 mmol/l
N ậ xé
- Kế quả bả g 3.9. ú g ô g
ậ ỷ l gườ ≥
uổ ó đủ êu uẩ
ẩ đoá
HCCH béo p ì d g
, ă g đườ g uyế và ó ồ g độ r gly er de ( G guy ơ là 17 /176
(98.9 % . Đ ều ày ó lê rằ g ầu ế gườ ó HCCH ó ă g đườ g áu ì ó ă g
r gly er de k ô g k á b g ữ á
ó uổ và g ớ (p > 0.0 .
- rầ vă Huy
K á Hoà k
g ê ứu 137 rườ g ợp ó HCCH g
ậ ỷl
b
â ó ồ g độ G guy ơ là 100/137 (73% . Nguyễ Hả
ủy
g
ậ ă g G
là yếu ố guy ơ ầ qu â
ấ ởb

â Đá áo đườ g ype . G là yếu ố guy
ơ
độ lập ấ là b

và . êu í về ồ g độ G guy ơ rê á đố
ượ g ày là 1 0 g%. G ả
â là p ươ g p áp
u quả để g ả
G. Rố lo l p d áu rấ
ườ g gặp ở b
â g ả du g p Glu ose vớ ỷ l là 8 %.
Bả g 3.10. Nồ g độ HDL. eo uổ và g ớ ( = 176
Độ uổ
Nam < 1.03mmol/l Nữ < 1.3
ol/l
ổ g ộ g
ỷ l %(* p > 0.0
45- 59
3
50
53
65.4* (54.0 – 75.7)
≥ 60
2
52
54
56.8* (46.3 – 67.0)
ổ g ộ g
5/11 (45.5%)
102/165 (61.8%)

107
60.8 (53.2 – 68.1)
HDL.c
1.1 ± 0.3 mmol/l
1.2 ± 0.3 mmol/l 1.2 ± 0.3 mmol/l
N ậ xé
- Kế quả bả g 3.10. ú g ô g
ậ ỷ l gườ ≥
uổ đủ êu uẩ
ẩ đoá
HCCH Béo p ì d g
, ó ă g đườ g uyế và ó ồ g độ HDL. k uyế áo là 60.8 %
ro g đó ỷ l gườ ừ
– 9 uổ là 3/81 ế 6 . % so vớ gườ ≥ 60 uổ là
/9
ế
6.8 % gườ ó HCCH ù g độ uổ . ỷ l
b
â ó HDL. g ả là . % và ỷ l
ày ở ữ b
â là 61.8 %.
- eo á g ả rầ vă Huy g ê ứu 137 rườ g ợp ó HCCH vớ ồ g độ HDL.c nguy
ơ là 10 /137 (7 .9%
. So sá kế quả ủ
ú g ô ấp ơ . Đ ều ày ó ể g ả í là
g ê ứu ủ
ú g ô ự
ro g ộ g đồ g đ số là gườ l o độ g â y.
- Tăng đường huyết theo tuổi và giới



695
Bả g 3.11. Đá áo đườ g eo uổ và g ớ ( = 176
Độ uổ
Nam

ổ g ộ g
ỷ l %(*p > 0.0
45- 59
1
36
37/81
45.7 %*
≥ 60
3
41
44/95
46.3 %*
ổ g ộ g
4/11 (36.4%)
77/165 (46.7%)
81/176
46.0 (46.3 – 61.5)
N ậ xé Kế quả bả g 3.11. ú g ô g
ậ ỷ l đá áo đườ g gườ ≥
uổ ó
ă g đườ g uyế đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH là 6.0%. ro g đó ỷ l đá áo đườ g g ữ
á
ó uổ k á

uk ô g óý g ĩ
ố g kê. ỷ l
b
â đá áo đườ g là
36. % và ỷ l ày ở ữ b
â là 6.7%.
Bả g 3.1 . ề Đá áo đườ g eo uổ và g ớ ( = 176
Độ uổ
Nam

ổ g ộ g
ỷ l % (*p > 0.0
45- 59
3
41
44/81
54.3 %*
≥ 60
4
47
51/95
53.4 %*
ổ g ộ g
7/11 (63.6 %)
88/165 (53.3 %)
95/176
54.0 (46.3 – 61.5)
N ậ xé Bả g 3.1 . ể
rằ g ỷ l ề đá áo đườ g gườ ≥
uổ ó ă g đườ g

uyế đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH là .0 %. ro g đó ỷ l ề đá áo đườ g g ữ á
ó uổ k á
uk ô g óý g ĩ
ố g kê. ỷ l
b
â ề đá áo đườ g là
63.6 % và ỷ l ày ở ữ b
â là 3.3 %. Kế quả ủ
ú g ô dườ g ư ấp ơ kế
quả ủ á g ả rầ vă Huy g ê ứu 137 rườ g ợp ó HCCH ó đườ g áu (≥110 g/dl
là 78/137 ( 6.9% . Có ể do ú g ô ọ êu í ID 006 vớ g á rị Glu ose là ≥100 g/dl.
Bả g 3.13. ươ g qu
* p < 0.05
Tuoi
VE
VEDR
HHTT
HHTTr HDL
G0
TG
Tuoi
1.00
VE
0.10*
1.00
VEDR 5cm
0.07*
1.00
HHTT

0.20*
0.01*
0.31*
1.00
HHTTr
0.40*
0.21*
0.19*
1.00
HDL.c
- 0.07
- 0.00
- 0.00
0.00
0.00
1.00
G0
0.03*
0.55*
0.48
0.01
0.01
0.00
1.00
TG
0.03
0.04*
0.04*
0.01*
0.00

0.25
0.01*
1.00
N ậ xé Kế quả bả g 3.13. ú g ô g
ậ vò g eo guy ơ đo ở ả
vị rí k á
u ó ươ g qu vớ HA ( r = 0.01 và r = 0.31 và HA r ( r = 0. 1 và 0.19 . Vòng eo có
ươ g qu
uậ vớ ồ g độ glu ose áu r = 0. . uổ ó ươ g qu
uậ vớ uyế áp â
u và â rươ g r = 0. 0 và 0. 0. uổ ươ g qu
uậ vớ ồ g độ Glu ose áu. Nồ g độ
G ươ g qu vớ uổ . vò g eo. HA (r = 0.03, 0.0 , 0.01 .
V. Ế
ẬN
4.1. ỷ lệ Hội chứng chuyển hóa có tăng đường huyết trên người ≥ 45 tuổi
ỷ l gườ ≥
uổ
Cầu Ng g ó ă g Glu ose áu đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH
là 9.7%. ỷ l gườ ă g Glu ose áu ó HCCH uổ ≥ 60 là 1 .3% o ơ ỷ l ày ở ó
uổ
- < 60 là 7.8%. ỷ l ữ ă g Glu ose áu ó HCCH o ơ
ều so vớ
ă g
Glu ose áu ó HCCH 13.3% so vớ 1.9%. Có sự k á b g ữ ỷ l ă g Glu ose áu ó
HCCH ro g á dâ ộ . ỷ l ày ở Dâ ộ K
o ơ Dâ ộ K er.
ỷ l gườ ≥
uổ ó 3 à

ố béo p ì d g
, ó ă g Glu ose áu và 1 à

k á là 0.6%,
à
ố k á là . % và 3 à
ố k á là .6 %. Ở lứ uổ ừ
đế 60 ỷ l
gườ ă g Glu ose áu ó HCCH ấp ơ
ó lứ uổ ≥ 60 uổ . ỷ l gườ ó ă g
Glu ose áu ó HCCH kè
oặ 3 à
ố k á ă g dầ
eo uổ .
Nếu đo vò g eo eo á g ả Nguyễ Hả
ủy (đo dướ rố
ỷ l gườ ≥
uổ ó
ă g Glu ose áu
Cầu Ng g đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH là 1 . % ă g
ều so vớ đo
giữ ru g đ ể
ào ậu và bờ dướ xươ g sườ .
ỷ l gườ ă g Glu ose áu ó HCCH uổ ≥ 60 là 18. % o ơ ỷ l ày ở ó uổ
45 - < 60 là 11.7%. ỷ l ữ ă g Glu ose áu ó HCCH o ơ
ều so vớ
ă g



696
Glucose máu có HCCH 19.7% so vớ 3.1 %. Có sự k á b g ữ ỷ l gườ ă g Glu ose áu
ắ HCCH ro g á dâ ộ . Dâ ộ K
ó HCCH o ơ Dâ ộ K er (p < 0.001 .
Vò g eo ru g bì

là 7 .9 ± 8.
và ữ là 77.1 ± 9.9
. ỷ l gườ ≥
uổ
ó vò g eo guy ơ là 8.7%. ro g đó ỷ l ữ ó vò g eo guy ơ là 39 % o gấp gầ lầ so
vớ
ỉ ó 6.6 % (p < 0.001 .
4.2. Đặc điểm của H H theo DF 2006
ỷ l gườ ≥
uổ ó ă g Glu ose áu đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH và ó ă g uyế
áp là 8 . %. ro g đó ỷ l ữ ó ă g uyế áp là 81. % ấp ơ so vớ
là 100 % (p <
0.001 . Độ uổ ừ - 9 ó ỷ l HA là 7 .3% và ó ≥ 60 uổ là 88. %. p < 0.001.
ỷ l gườ ≥
uổ ó ă g Glu ose áu đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH và ó ồ g độ
G guy ơ là 98.9 %. Đ số gườ ó ă g Glu ose áu ó HCCH ì ó ă g r gly er de
k ô gk á b gữ á
ó uổ và g ớ (p > 0.0 .
ỷ l gườ ≥
uổ ó ă g Glu ose áu đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH và ó ồ g độ
HDL. k uyế áo là 60.8 % ro g đó ỷ l gườ ừ

– 9 uổ là 6 . % so vớ gườ ≥ 60
uổ là 6.8 %. ỷ l
b
â ó HDL. g ả là . % và ỷ l ày ở ữ là 61.8%.
ỷ l đá áo đườ g gườ ≥
uổ đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH là 6.0%. ro g đó ỷ
l đá áo đườ g g ữ á
ó uổ k á
uk ô g óý g ĩ
ố g kê. ỷ l
b
â đá áo đườ g là 36. % và ỷ l ày ở ữ b
â là 6.7%.
ỷ l ề đá áo đườ g gườ ≥
uổ đủ êu uẩ
ẩ đoá HCCH là .0 %. ro g
đó ỷ l ề đá áo đườ g g ữ á
ó uổ k á
u k ô g ó ý g ĩ ố g kê. ỷ l
b
â ề đá áo đườ g là 63.6 % và ỷ l ày ở ữ b
â là 3.3 %.
Vò g eo guy ơ đo ở ả
vị rí k á
u ó ươ g qu vớ uyế áp, ồ g độ glu ose áu,
r gly er de. uổ ươ g qu
uậ vớ ồ g độ Glu ose áu, r gly er de, vò g eo, uyế áp.
H
HẢ

1. Lê Vă Bà g ( 008 , ề Đá
áo Đườ g, Kỷ yếu Hội Nghị Nội Tiết Đái Tháo Đường
iền Trung lần thứ V , Tạp Chí Y Học Thực Hành (616-617), trang 79-86.
2. rầ Hữu Dà g, Nguyễ Hả
ủy ( 008 , Béo p ì, Giáo trình sau đại học chuyên
ngành Nội Tiết - Chuyển Hoá, NXB Đ Họ Huế, r g 30 - 310.
3. Đ
Huề ( 00 , Ng ê ứu rê
ẫu, Phương pháp dịch tễ học, NXB Họ ,
tr. 120-124.
4. rầ Vă Huy ( 007 , Béo p ì ro g Hộ
ứ g uyể oá, Tạp chí tim mạch học Việt
Nam, số 6. / 007, r g 36 - 45.
5. Nguyễ Hả
uỷ ( 008 , Hộ
ứ g uyể oá, Bệnh tim mạch trong rối loạn nội tiết
và chuyển hoá, NXB Đ Họ Huế, r g 9 - 71.
6. Hoà g ru g V . Quá Hữu ru g ( 00 , Ng ê ứu ộ ứ g uyể oá ở b
â
HA, Kỷ yếu oà vă á đề à k o ọ Đ
ộ Hộ Nộ
ế và Đá
áo
Đườ g quố g V N lầ
ứ 3, Huế / 00 , Tạp chí Y Học Thực Hành Số 07-508,
trang: 427 - 432.
7. Alan J. Garber (2008), Diagnosis and management of pre-diabetes in continuum of
hyperglycemia- when do the risk diabetes begin? A consensus statement from the
American college of endocrinology and the American association of clinical
endocrinologists, Endocrine practice, Medscape.

8. CDC/CHS, Jama, NHANES. NHLBI, Metabolic syndrome – Statistics 2004. American
Heart Association. http:// wwww. americanheart.org.14.
9. David M. Kendal (2005), Clinical management of metabolic syndrome, 65th scientific
sessions of American Diabetes Association, Medscape.
10. Paul Z., George A., Jonathan S. (2005), A new IDF worldwide definition of metabolic
syndrome: the rationale and the results, Diabetes Voice, Issue 3rd.
11. Third NHANES Survey, Prevalence among U.S Adults of o metabolic syndrome
associated
with
obesity,
ATP
III
report
;
/>


×