[36], [86].
31], [36]
31
[15], [86].
, - [2], [6]
ng
22], [31], [86].
2],[6],[28],[38]
3
-100
6],[47],[56],[61], [68], [69], [73],
[86].
[73].
[81].
[1], [3], [17], [34], [84].
.
Theo NHANES
-199
1999-
6,5%
[3],[86].
n [2],[42], [81].
[11].
[50],[53],[56],[73][76],[83].
ype 2
[49], [52], [53], [54], [56], [81],
Nam
.
1. Khảo sát tỷ lệ và các thành tố của hội chứng chuyển hóa qua hai tiêu
chuẩn chẩn đoán của IDF năm 2005, AHA năm 2006 ở bệnh nhân gan nhiễm
mỡ.
2. Đánh giá mối liên quan giữa các thành tố của hội chứng chuyển
hóa với các mức độ gan nhiễm mỡ qua siêu âm.
1.1.
1.1.1.
(TG), 64% phospholipid, 8%
[69].
[31], [59]
.
1.1.2.
[31], [36]:
-
triglyceride
-
-
-
1.1.3.
1.1.3.1. Gan nhiễm mỡ do rượu
cao. -
31].
1.1.3.2. Gan nhiễm mỡ không do rượu
22] b
6].
Nam
[2], [12
], [59], [76], [83].
2], [31].
-
[11], [16].
n
,
].
-
[23].
P
[2].
[22], [23].
].
[17].
38].
*
-
diethylamonorthoxyhexesterol), izoniazide,
, tetracycline, puromycin, bleomycin, dichloethylene, ethionine,
hydrazine, hypoglycine, L-
hi31].
*
-
thai sau [31].
* [31]
1.1.4.
[31]
1.1.4.1. Gan nhiễm mỡ hạt to
[31].
h
[36].
-
[38].
1.1.4.2. Gan nhiễm mỡ hạt nhỏ
[38].
oxy
X-
[23].
1.1.5. H
1.1.5.1. Hình dạng siêu âm
u [23], [30].
-
-
[23], [30].
t
t.
1.1.5.2. Các hình thái siêu âm thường gặp
, .
-
gan nh
I
-
II
-
III
h
CT-
h[23].
1.1.6.
1.1.6.1. Chụp cắt lớp điện toán (CT- Scanner)
-
1.1.6.2. Chụp cộng hưởng từ hạt nhân
GNM ].
1.1.6.3. Xạ hình gan
m 99
113 trong gan
1.1.6.4. Soi ổ bụng
1.1.6.5. Giải phẫu bệnh gan nhiễm mỡ [23], [37]
*Gan nh
*
1.2.
1.2.1.
Tulp Nicolaes (1593 lipid
ph chuype
- [1], [3], [17].
st
Education Program)
(HCCH).
ype
[3], [34].
1.2.2.
u tra 1988-
--
[3]
1998- NCEP ATP III
7],[34].
-
-64[3].
ATP III,
[17], [34], [54].
1], [3].
< 39 3,6%, 40-50 10%, 50-60 17%, 60-70 21,4%,
> 70 28,1% [24].
1.2.3.
17],[34].
1.2.3.1.Tiêu chuẩn chẩn đoán của WHO năm 1988 [17], [34]
ype
-
-
- HDL-C: Nam < 40mg/dl
(1,0mmol/l).
- 30
0 8,
- 20 30mg/g.
1.2.3.2. Tiêu chuẩn chẩn đoán của EGIR năm 1999 [17], [34]
-
- -C <40mg/dl
-
-
1.2.3.3.Tiêu chuẩn chẩn đoán của APTIII năm 2001 [17], [34]
- 102cm (nam), hay
-
- -
(1,29mmol/l).
-
- .
1.2.3.4. Tiêu chuẩn chẩn đoán của AACE năm 2002 [17], [34]
-
100-126mg/dl (5,6-
-
-
- HDL-
-
- ype 2,
ype
1.2.3.5. Tiêu chuẩn chẩn đoán của IDF năm 2005 [17], [34]
-
- -
(1,29mmol/l).
-
-
2005
Nam
85cm (33 inches)
1.2.3.6. Tiêu chuẩn chẩn đoán của AHA năm 2006 [17], [34]
- 102 cm, hay 88 cm .
- e 150mg/dl.
- -C: Nam < 40mg
- 130/85mmHg.
- 100mg/dl (5,6mmol/l).
1.2.3.7. Tiêu chuẩn chẩn đoán của IDF năm 2007 [17], [34]
Triglyceride
HDL-C
Glucose
Triglyceride.
< 1,03mmol/l
(nam)
<1,29mmol/l
HDL-C
130/85mmHg
.
5,6mmol/l
ype 2.
1.2.4. [34]
+ 11 B- dehydrogenaza-1 (11 HSD-
insulin.
+ -1 (Plasminogen Activator
Inhibitor-), interleukin 6 (IL-
angiotensinogen,
,
1.2.5.
1.2.5.1. Béo phì dạng nam là tiêu chí quyết định của HCCH theo IDF
[3], [34].
[4].
[34].
1.2.5.1. Các cytokine của tổ chức mỡ (Adipocytokin)
[34]
ype 2[4]. C
[3]. Theo Ulf Smith
Acylation Stimulating Protein (ASP
alpha, Interleukin 6 (IL-6), Monocyte chemoattractant protein-1 (MCP-1),
PAI-1 (Plasminogen activator inhibitor-
angiotensin (Renin Angiotensin System) [34].
1.2.5.2. Rối loạn lipid máu trong HCCH
n
ucose [2].
-n ,
[34].
VLDL-
[4].
[11].
[35].
[34].
4].
g
[35].
--C,
IDL-C, VLDL- [34], [35].
1.2.5.3. Tăng huyết áp trong HCCH [17], [34]
insulin
-
-
-
-
- II.
1.2.5.4. Rối loạn glucose máu trong HCCH
[4].
ype
ype
HCCH [34].
1.3.1.
khi
men glucose-1-phosphat-
-1-
,
[38].
], [37].
insulin
[34
[15]
[73].
-
-1. S
IRS--
[34].
-
TNF-
15].
- [35]
[73]
[15].
1.3.3. Lipid
triglyceride
-80
[34].
1.3.4
[15]
sau[34]: