Tải bản đầy đủ (.pdf) (34 trang)

Lợi ích của phòng ngừa tiên phá bằng statin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.79 MB, 34 trang )

Lợi ích của phòng ngừa
tiên phát bằng statin:
Thấy gì qua nghiên cứu
JUPITER ?
TS BS Hồ Huỳnh Quang Trí
Viện Tim TP HCM


Các nghiên cứu phòng ngừa tiên phát bệnh tim mạch
bằng statin trong thập niên 1990
Nghiên cứu Bệnh nhân

LDL ban đầu Điều trò

Kết quả

WOSCOPS
(1995)

6595 người
đàn ông, tuổi
45-64

≥ 155 mg/dl
(TB 192
mg/dl)

Pravastatin
40 mg/ngày
(4,9 năm)


31% NMCT
hoặc chết do
bệnh mạch
vành

AFCAPS/
TexCAPS
(1998)

5608 người
đàn ông (tuổi
45-73), 997
phụ nữ (tuổi
55-73)

130-190 mg/dl Lovastatin
(TB 150
40 mg/ngày
mg/dl)
(5,2 năm)

37% NMCT
/ đột tử / ĐTN
không ổn đònh

TLTK:
1) N Engl J Med 1995;333:1301-1307
2) JAMA 1998;279:1615-1622



ẹaựnh giaự nguy cụ tim maùch vaứ ủieu trũ haù cholesterol
theo NCEP ATP III







Nhiều người có cholesterol LDL < 130 mg/dl
nhưng vẫn bò các biến cố mạch vành.
Chỉ dựa vào LDL để phân tầng nguy cơ và
chọn đối tượng cho phòng ngừa tiên phát :
không phải là tiếp cận tối ưu.


Atherosclerosis is a chronic inflammatory
disease with LDL-C at the core


Libby P. J Intern Med. 2000;247:349-358.


Nguy cơ tim mạch và các chỉ điểm của viêm:
Women’s Health Study

Relative Risk

5


CRP

4

TC/HDL-C

3

sICAM

SAA
Cholesterol

2

IL-6
tHcy

1

HDL-C

0
Q1

Q2

Q3

Q4


Quartile of Marker

(N Engl J Med 2000;342:836-843)

SAA: serum amyloid A
sICAM: soluble intercellular adhesion molecule
IL-6: interleukin-6


hs-CRP and CHD Risk: ARIC Study
hs-CRP Level (mg/L)
Average Risk
1.0–3.0

High Risk
>3.0

Model 1*

1.61 (1.21–2.16)

2.53 (1.88–3.40)

Model 2†

1.31 (0.96–1.80)

1.72 (1.24–2.39)


1.18 (0.71–1.96)

1.76 (1.01–3.03)

Model 3†
(LDL-C <130 mg/dl)‡

*Adjusted for age, sex, and race
†Adjusted for age, sex, race, smoking, systolic BP, LDL-C, HDL-C, and diabetes
‡204 cases and 369 noncases
Ballantyne CM et al. Circulation 2004;109:837-842.

Slide Source
Lipids Online Slide Library
www.lipidsonline.org




Nghiên cứu JUPITER

(Justification for the Use of Statins in Prevention: an
Intervention Trial Evaluating Rosuvastatin)
TNLS phân nhóm ngẫu nhiên, mù đôi, đa trung tâm.
 Mục tiêu : Tìm hiểu liệu ở người không có bệnh tim mạch,
có LDL thấp hơn ngưỡng cần điều trò và hsCRP cao, điều trò
bằng rosuvastatin có ngăn ngừa được các biến cố tim mạch
nặng hay không.
 Tiêu chuẩn chọn bệnh :
- Nam ≥ 50 tuổi, nữ ≥ 60 tuổi

- LDL < 130 mg/dl, TG < 500 mg/dl
- hsCRP ≥ 2 mg/l





Kết quả JUPITER : Tần suất dồn TCĐG chính

Placebo

Hazard Ratio 0.56
(95% CI 0.46-0.69)
P < 0.00001

0.06

44%

0.04

Rosuvastatin 20 mg

NNT for 2y = 95
5y* = 25

0.00

0.02


Cumulative Incidence

0.08

(NMCT, đột q, ĐTN không ổn đònh, chết do nguyên nhân tim mạch, tái tưới máu)

0

1

2

4

Follow-up (years)

Number at Risk
Rosuvastatin
Placebo

3

8,901
8,901

8,631
8,621

8,412
8,353


6,540
6,508

*Extrapolated figure based on Altman and Andersen method

3,893
3,872

1,958
1,963

1,353
1,333

983
955

544
534

157
174

Ridker P et al. N Eng J Med 2008;359: 2195-2207


0.06

Kết quả JUPITER :

Tần suất dồn tử vong do mọi nguyên nhân
Placebo

20%

0.02

0.03

0.04

Rosuvastatin 20mg

0.00

0.01

Cumulative Incidence

0.05

Hazard Ratio 0.80
(95% CI 0.67-0.97)
p=0.02

0
Number at Risk
Rosuvastatin 8,901
Placebo
8,901


1

2

3

4

Follow-up (years)
8,847
8,852

8,787
8,775

6,999
6,987

4,312
4,319

2,268
2,295

1,602
1,614

1,192
1,196


683
684

227
246

Ridker P et al. N Eng J Med 2008;359: 2195-2207


Phân tích bổ sung số liệu của JUPITER






Lợi ích của rosuvastatin đối với :
Người cao tuổi
Phụ nữ
Người có rối loạn chức năng thận (eGFR < 60 ml/phút/1,73m2)
Ảnh hưởng của rosuvastatin trên nguy cơ đột q
Mục tiêu của điều trò bằng statin : cả LDL lẫn hsCRP


Statin trong phòng ngừa tiên phát ở người cao tuổi






Statin ít được dùng cho người cao tuổi.
Tuổi trung bình của bệnh nhân trong WOSCOPS là 55, trong
AFCAPS/TexCAPS là 58.
Trong nghiên cứu PROSPER ở người cao tuổi (70-82 tuổi),
pravastatin giảm 15% (p = 0,01) các biến cố tim mạch nặng,
tuy nhiên trong phân nhóm những người không có tiền sử
bệnh tim mạch (chiếm 56% dân số nghiên cứu), mức giảm
các biến cố tim mạch không có ý nghóa thống kê.





Tỉ lệ nữ tham gia trong các nghiên cứu
phòng ngừa tiên phát bằng statin




WOSCOPS: 0
AFCAPS/TexCAPS: 15% (997 /6605)
JUPITER : 38,2% (6801 /17.802)


JUPITER – Women Subgroup Data
Rosuvastatin

Placebo


N (Rate*)

N (Rate*)

N=3426

N=3375

Primary endpoint**

39 (0.56)

Any MI

HR (95% CI)

P-value

70 (1.04)

0.54 (0.37-0.80)

0.002

10 (0.14)

18 (0.27)

0.54 (0.25-1.18)


0.11

Any stroke

18 (0.26)

23 (0.34)

0.77 (0.42-1.42)

0.40

Arterial revascularisation

8 (0.12)

29 (0.43)

0.27 (0.12-0.59)

0.0003

Arterial revascularisation or
hospitalisation for unstable angina

8 (0.12)

33 (0.49)

0.24 (0.11-0.51)


<0.0001

MI, stroke or CV death

36 (0.52)

48 (0.71)

0.73 (0.48-1.13)

0.16

N=5475

N=5526

Primary endpoint**

103 (0.88)

181 (1.54)

0.58 (0.45-0.73)

<0.0001

Any MI

21 (0.18)


50 (0.42)

0.42 (0.26-0.71)

0.006

Any stroke

15 (0.13)

41 (0.34)

0.37 (0.21-0.67)

0.0005

Arterial revascularisation

63 (0.54)

102 (0.86)

0.63 (0.46-0.86)

0.003

Arterial revascularisation or
hospitalisation for unstable angina


68 (0.58)

110 (0.93)

0.63 (0.46-0.85)

0.002

MI, stroke or CV death

47 (0.40)

109 (0.92)

0.44 (0.31-0.61)

<0.0001

Women

Men

**Primary Endpoint: Time to first occurrence of a CV death, non fatal stroke, non-fatal MI, unstable angina or
arterial revascularization
Mora S et al. Circulation 2010; 120; 1069-1077

* Rates are per 100 person-years




Nguy cụ tim maùch ụỷ ngửụứi beọnh thaọn maùn

(Harper CR. J Am Coll Cardiol 2008;51:2375-84)




Trong nghiên cứu WOSCOPS, pravastatin
không giảm nguy cơ tim mạch ở những người
bệnh thận mạn.

(Circulation 2004;110:1557-1563)


×