Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Hóa đại cương ôn thi đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178.97 KB, 14 trang )

A. HÓA ĐẠI CƯƠNG:
1. Nguyên tử, bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, liên kết hóa học:
1.1. Thành phần nguyên tử.
Kiến thức cơ bản:
- Điện tích hạt nhân (Z+): Z = số proton = số electron
- Số khối hạt nhân (A): A = Z + N

M=

aA + bB + cC
a + b + c ; với a, b, c: là số nguyên tử (hoặc % số nguyên tử) của mỗi đồng vị. A, B,

- Nguyên tử khối trung bb nh ( M ):
C: là nguyên tử khối (số khối) của mỗi đồng vị.

1≤

- Điều kiện bền của hạt nhân nguyên tử là:
- Khi viết cấu hb nh e ta viết như sau:
1s 2s2p 3s3p 4s….4p 5s…5p
Sau đó thêm 3d vào giữa lớp 4s…4p
Thêm 4d và giữa lớp 5s….5p
Thêm 4f5d vào giữa lớp 6s…6p

N
≤ 1,52
P

6s…6p

7s…7p



Thêm 5f6d vào giữa lớp 7s…7p
Câu 1. Một nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 52 và có số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của
nguyên tố X là:
A. 18
B. 23
C. 17
D. 15

 2Z + N = 52
⇒ Z = 17

Z
+
N
=
35

Giải: lập hệ
. Chọn C
Câu 2. Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron
trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
A. MgO
B. AlN
C. NaF
D. LiF
Giải: XY  có cùng số oxi hóa  Xa+ = Ya-

 x − a + y + a = 20
⇒ x − a = y + a = 10


x−a = y+a
Theo đề: 
Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất  Y là Flo  a = 1  x = 11, y = 9. Chọn C
Câu 3. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7. Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn
số hạt mang điện của X là 8 hạt. Các nguyên tố X, Y lần lượt là
A. Fe và Cl
B. Na và Cl
C. Al và Cl
D. Al và P
Giải: X có cấu hb nh e: 1s22s22p63s23p1 do X có tổng số hạt electron trong phân lớp p là 7
 ZX = 13  X là nhôm
Số hạt mang điện của một nguyên tử Y nhiều hơn số hạt mang điện của X là 8 hạt  2ZY – 2ZX = 8 mà ZX = 13  ZY = 17  Y là
clo. Chọn C
Câu 4. Cho biết cấu hb nh electron nguyên tử của các nguyên tố sau:
X: 1s22s22p63s23p4;
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p5;
Z: 1s22s22p63s23p6.
Kết luận đúng là
A. X là kim loại, Y là phi kim, Z là khí hiếm
B. X, Y là kim loại, Z là khí hiếm
C. X, Y, Z là phi kim
D. X, Y là phi kim, Z là khí hiếm
Giải: X: 1s22s22p63s23p4  X: phi kim (6e lớp ngoài cùng)
Y: 1s22s22p63s23p63d104s24p5  Y: phi kim (7e lớp ngoài cùng)
Z: 1s22s22p63s23p6  Z: khí hiếm (8e lớp ngoài cùng). Chọn D
Câu 5. Trong phân tử oxit R2O có:
- Tổng số các loại hạt là 140

1



- Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 44. Công thức oxit là
A. Na2O
B. N2O
C. Cu2O
D. K2O

 2(2 Z R + N R ) + 16 + 8 = 140
⇒ Z R = 19 ( K )

4Z R + 16 ) − ( 2 N R + 8 ) = 44
(


Giải: Ta có: ZO = NO = 8 và
. Chọn D.
Câu 6. Phân tử AB3 có tổng số hạt là 124, trong đó hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 36 hạt; nguyên tử B có số
hạt mang điện tích dương ít hơn số hạt mang điện tích dương của nguyên tử A là 4 hạt. Nguyên tử A, B lần lượt là
A. Fe và H2
B. N2 và H2
C. Al và F
D. P và H2

 2Z A + N A + 6Z B + 3 N B = 124

 2Z A + 6 Z B − ( N A − 3N B ) = 36 ⇒ Z A = 13 ( Al ) ; Z B = 9 ( F )
Z − Z = 4
B
Giải:  A

. Chọn C
1.2. Đồng vị.
Câu 1: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị

63
29

Cu và

65
29

Cu . Nguyên tử khối trung bb nh của đồng là 63,54. Thành phần

65

phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị 29
A. 27%
B. 50%
C. 54%

M=

Cu là
D. 73%

x.63 + ( 100 − x ) .65
= 63,5 ⇒ x = 73%
100
. Chọn D


Giải:
Câu 2. Nguyên tố X có hai đồng vị, tỉ lệ số nguyên tử của đồng vị thứ nhất, đồng vị thứ nhb là 31 : 19. Đồng vị thứ nhất có 51p, 70n
và đồng vị thứ nhb hơn đồng vị thứ nhất 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bb nh của X là
A. 121,76
B. 112, 76
C. 121, 67
D. 118,75

31( 51 + 70 ) + 19 ( 51 + 72 )
= 121, 76
31 + 19
Giải:
. Chọn A
10
11
B
B
Câu 3. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 5 và 5 . Nguyên tử khối trung bb nh của Bo là 10,812. Khi có 94 nguyên tử
11
B
nguyên tử của 5 là
M=

A. 106

MB =

B. 604


C. 406

94.10 + x.11
= 10,812 ⇒ x = 406
94 + x
. Chọn C

10
5

B thb số

D. 610

Giải:
1.3. Cấu hh nh, vị trí, biến thiên, tính chất.
Kiến thức cơ bản:

- STT ô = số hiệu nguyên tử Z = số p = số e
- STT chu ḱ = số lớp e
- STT nhóm = số electron hóa trị
- STT nhóm A = số electron lớp ngoài cùng;

STT nhóm B = số electron hóa trị

( n − 1) d x ns y

- Chú ư. Một nguyên tố nhóm B có cấu hb nh electron cuối là
+ Nếu x + y < 8 thb nguyên tố này ở nhóm (x + y)
+ x + y = 8; 9; 10 thb nguyên tố này ở nhóm VIIIB

+ x + y > 10 thb nguyên tố này ở nhóm (x + y - 10)
- Nhóm A gồm các nguyên tố s và p
- Nhóm B gồm các nguyên tố d và f
- Trong một chu ḱ (từ trái sang phải): “Trong một nhóm (từ trên xuống dưới) thb ngược lại”
+ Bán kính nguyên tử giảm
+ Năng lượng ion hóa thứ nhất tăng
+ Độ âm điện tăng
+ Tính kim loại giảm

2


+ Tính phi kim tăng
Câu 1. Dăy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hb nh electron 1s22s22p6 là
A. Na+, Cl-, Ar
B. Li+, F-, Ne
C. Na+, F-, Ne
D. K+, Cl-, Ar
Giải: 1s22s22p6  Z là Ne (10) (loại ...)
ZX = 10 + 1 = 11 (Na); ZY = 10 - 1 = 9 (F). Chọn C
Câu 2. Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hb nh electron lớp ngoài cùng là 3s 23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các
nguyên tố hóa học là
A. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II)
B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II)
C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA (phân nhóm chính nhóm VI); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II)
D. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII); Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính
nhóm II)

Giải: không nên đọc ĐA, mà viết cấu hb nh e của X, Y:
X: 1s22s22p63s23p5  X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA (phân nhóm chính nhóm VII)
Y: 1s22s22p63s23p64s2  Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA (phân nhóm chính nhóm II)
Chọn D
Câu 3. Cấu hb nh electron của ion X2+ là 1s22s22p63s23p63d6. Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X thuộc
A. chu ḱ 4, nhóm VIIIB.
B. chu ḱ 4, nhóm VIIIA.
C. chu ḱ 3, nhóm VIB.
D. chu ḱ 4, nhóm IIA.

( n − 1) d x ns y

Giải: Cấu hb nh X là: 1s22s22p63s23p63d64s2 cấu hb nh cuối
x + y = 8; 9; 10 thb nguyên tố này ở nhóm VIIIB. Chọn A

Li, O, F , Na

8
9
11
Câu 4. Bán kính nguyên tử của các nguyên tố: 3
được sắp xếp theo thứ tự tăng dần từ trái sang phải là
A. F, Na, O, Li B. F, O, Li, Na C. F, Li, O, Na D. F, O, Li, Na
Giải: Li: 1s22s22p4; 9F: 1s22s22p5 ; 11Na: 1s22s22p63s1
Từ cấu hb nh e nhận thấy: Na ở chu ḱ 3 nên bán kính lớn nhất. Li, O, F cùng chu ḱ 2 nên khi điện tích hạt nhân tăng thb bán kính
nguyên tử giảm. Chọn B
Hoặc bán kính nguyên tử tăng theo tính khử của kim loại.
Câu 5. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), N (Z = 7), Si (Z = 14), Mg (Z = 12). Dăy gồm các nguyên tố được sắp xếp theo chiều giảm
dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải là
A. N, Si, Mg, K B. Mg, K, Si, N C. K, Mg, N, Si D. K, Mg, Si, Ni

Giải: Cấu hb nh e:
K: 1s22s22p63s23p64s1: chu ḱ 4 bán kính lớn nhất
Mg: 1s22s22p63s2: chu ḱ 3, nhóm IIA; Si: 1s22s22p63s23p2: chu ḱ 3 nhóm IVA
N: 1s22s22p4: chu ḱ 2, nhóm VIA....Chọn D
Câu 6. Dăy các nguyên tố sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải là
A. P, N, F, O
B. N, P, F, O
C. P, N, O, F
D. N, P, O, F
Giải: Các Halogen có tính phi kim mạnh nhất: ...Br < Cl < F
Trong cùng một chu kỳ: ...< N < O < F
Trong cùng một nhóm: P < N. Chọn C
Câu 7. Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt
nhân nguyên tử thb
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần.
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần.
Giải: Chọn A
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố X có electron ở mức năng lượng cao nhất là 3p. Nguyên tử của nguyên tố Y cũng có electron ở
mức năng lượng 3p và có một electron ở lớp ngoài cùng. Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2. Nguyên tố X, Y lần
lượt là

3


A. kim loại và kim loại.
B. phi kim và kim loại.
C. kim loại và khí hiếm.
D. khí hiếm và kim loại.

Giải: Y có 1 e ngoài cùng  Y là kim loại. Cấu hb nh Y: 1s22s22p63s23p64s1
Nguyên tử X và Y có số electron hơn kém nhau là 2  Cấu hb nh X: 1s22s22p63s23p5  X là phi kim (5e ngoài cùng)
Câu 9. Cho các nguyên tố M (Z = 11), X (Z = 17), Y (Z = 9) và R (Z = 19). Độ âm điện của các nguyên tố tăng dần theo thứ tự
A. M < X < Y < R
B. R < M < X < Y
C. Y < M < X < R
D. M < X < R < Y
Giải: Nên học thuộc điện tích hạt nhân từ Li  Zn
M, R: kim loại; X, Y: phi kim.
Với phi kim, độ âm điện X < Y (vb ZX > ZY và cùng nhóm VIIA)
Với kim loại, độ âm điện R < M (vb ZR > ZM và cùng nhóm IA). Chọn B
1.4. Hóa trị cao nhất với oxi, trong hợp chất khí với hidro.
Kiến thức cơ bản:
- Đối với một nguyên tố thb : Hóa trị đối với hidro + Hóa trị cao nhất với oxi = 8
Câu 1. Công thức phân tử của hợp chất khí tạo bởi nguyên tố R và hidro là RH 3. Trong oxit mà R có hóa trị cao nhất thb oxi chiếm
74,07% về khối lượng. Nguyên tố R là
A. S
B. As
C. N
D. P

16 × 5
74, 07
80 74, 07
× 100% =

=
⇒ R = 14 ( N )
2
R

+
16
×
5
100
2
R
25,93
Giải: Đối với H là RH3  với oxi là R2O5. Ta có:
.

Chọn C
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hb nh electron lớp ngoài cùng là ns 2np4. Trong hợp chất khí của nguyên tố X với hiđrô, X
chiếm 94,12% khối lượng. Phần trăm khối lượng của nguyên tố X trong oxit cao nhất là
A. 27,27%.
B. 40,00%.
C. 60,00%.
D. 50,00%.
Giải: Nguyên tố X thuộc nhóm VIA. Hợp chất với Hiđro là H2X và oxit cao nhất là XO3.

X
94,12
X 94,12
=
⇒ =
⇒ X = 32 ( S )
X
+
2
100

2
5,88
Từ giả thiết, ta có:
32
× 100% = 40%.
Do đó, trong oxit XO3, ta có: %m X = 32 + 48
Chọn B
1.5. Dự đoán liên kết, xác định số liên kết, độ phân cực liên kết, mạng tinh thể.
Kiến thức cơ bản:
- Hiệu độ âm điện
- Hiệu độ âm điện

≥ 1, 7 : Liên kết ion

< 0, 4 : Liên kết cộng hóa trị không cực

- Hiệu độ âm điện 0, 4... < 1, 7 : Liên kết cộng hóa trị có cực
- Liên kết cho nhận là liên kết cộng hóa trị nhưng cặp electron dùng chung giữa hai nguyên tử chỉ do một nguyên tử đóng góp
- Các kiểu lai hóa thường gặp:
Hợp chất
Lai hóa
Số liên kết
Hbnh dạng
BeH2, BeCl2, CO2, C2H2, CO ...
sp
2
thẳng hàng
BF3, AlCl3, C2H4, SO2, SO3 ...
sp2
3

tam giác
CH4, H2O, NH3, CCl4, SiH4
sp3
4
tứ diện
- Tinh thể ion: hb nh thành do các ion mang điện tích trái dấu
- Tinh thể nguyên tử: Hbnh thành từ các nguyên tử
- Tinh thể phân tử: Hbnh thành từ các phân tử
- Tinh thể kim loại: LK Kl + e tự do
Câu 1. Hợp chất trong phân tử có liên kết ion là
A. HCl
B. NH3

C. H2O

D. NH4Cl

4


Giải: Chọn D
Câu 2. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hb nh electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hb nh electron
1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết
A. kim loại
B. ion
C. cộng hoá trị
D. cho nhận
Giải: X là K, Y là F  Chon B
Câu 3. Dăy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là:
A. O2, H2O, NH3. B. H2O, HF, H2S. C. HCl, O3, H2S. D. HF, Cl2, H2O

Giải: Chọn B
Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nước đá thuộc loại tinh thể phân tử
B. Ở thể rắn, NaCl tồn tại ở dạng tinh thể phân tử
C. Photpho trắng có cấu trúc tinh thể nguyên tử
D. Kim cương có cấu trúc tinh thể phân tử
Giải: NaCl: Tinh thể ion; P trắng: tinh thể phân tử; kim cương: tinh thể nguyên tử. Chọn A
2. Phản ứng oxi hóa – khử, tốc độ phản ứng, cân bằng hóa học:
Kiến thức cơ bản:
Chất
Thực hiện quá tŕnh
Tên gọi quá tŕnh
Chất khử (chất bị oxi hóa)
Cho e – Tăng số oxi hóa
Quá tŕnh oxi hóa
Chất oxi hóa (chất bị khử)
Nhận e – Giảm số oxi hóa
Quá tŕnh khử
- Phản ứng thế luôn là phản ứng oxi hóa khử; c cn phản ứng trao đổi không phải là phản ứng oxi hóa khử
- Phản ứng tỏa nhiệt ... ∆H < 0
- Phản ứng thu nhiệt ... ∆H

>0
v=

C1 − C2
C − C1
=− 2
t2 − t1
t2 − t1


- Công thức tính tốc độ phản ứng:
- Các yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng:
+ Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với nồng độ của chất tham gia
+ Tăng nhiệt độ thb tốc độ phản ứng tăng
+ Đối với phản ứng mà tổng số mol trước phản ứng lớn hơn tổng số mol sau phản ứng, thb khi tăng áp suất tốc độ phản ứng
tăng
+ Đối với phản ứng mà tổng số mol trước phản ứng nhỏ hơn tổng số mol sau phản ứng, thb khi tăng áp suất tốc độ phản ứng
giảm
+ Tốc độ phản ứng tỉ lệ thuận với diện tích bề mặt
+ Chất xúc tác làm thay đổi tốc độ phản ứng, nhưng vẫn c cn nguyên vẹn về tính chất và hàm lượng sau khi kết thúc phản
ứng
- Cân bằng hóa học:
Cân bằng chuyển dịch
STT
Yếu tố
Thay đổi
theo chiều
Tăng
Giảm [A]
ồđộấ
Giảm
Tăng [A]
Tăng
Thu nhiệt
ệđộ
Giảm
Tỏa nhiệt
Tăng
Giảm số mol khí của hệ


Giảm
Tăng số mol khí của hệ
- Chất xúc tác không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
2.1. Vai tṛ oxh – khử, cân bằng phương tŕnh.
Câu 1. Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO3 (đặc, nóng) 
b) FeS + H2SO4 (đặc, nóng) 
c) Al2O3 + HNO3 (đặc, nóng) 
d) Cu + dung dịch FeCl3 
0

e) CH3CHO + H2

Ni ,t



5


f) gluco zơ + AgNO3 (hoặc Ag2O) trong dung dịch NH3 
g) C2H4 + Br2 
h) glixerol (glixerin) + Cu(OH)2 
Dăy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, c, d, e, h B. a, b, c, d, e, g C. a, b, d, e, f, g D. a, b, d, e, f, h
Giải: Chọn C
Câu 2. Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH) 2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng
với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. 7

B. 6
C. 8
D. 5
Giải: đếm Chọn A
Câu 3. Cho các phản ứng:

Ca ( OH ) 2 + Cl2 → CaOCl2 + H 2O

2 H 2 S + SO2 → 3S + 2 H 2O
0

2 NO2 + 2 NaOH → NaNO3 + NaNO2 + H 2O
O3 → O2 + O

t
4 KClO3 
→ KCl + 3KClO4

Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Giải: Dựa vào sự thay đổi số oxi hóa của nguyên tố. Chọn D
Câu 4. Tổng số (các số nguyên, tối giản) của tất cả các chất trong phương tŕnh phản ứng giữa Cu với dung dịch HNO 3 đặc, nóng là
A. 11
B. 9
C. 10
D. 8
Giải: Tạo NO2. Chọn C

Câu 5. Cho phương tŕnh hóa học: Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NxOy + H2O
Sau khi cân bằng phương pháp hóa học trên với hệ số của các chất là những số nguyên, tối giản thb hệ số của HNO3 là
A. 46x – 18y
B. 45x – 18y
C. 13x – 9y
D. 23x – 9y
Giải: Áp dụng phương pháp cân bằng electron, ta có:

3Fe
xN

+8

+5

3

→ 3Fe3+ + e

+ ( 5 x − 2 y ) → N x Oy

x (5x – 2y)

x1
Áp dụng định luật bảo toàn nguyên tố N, ta có:
nN trong HNO3 = nN trong muối + nN trong NxOy = 3 x 3 x (5x – 2y) + x = 46x – 18y
Câu 6. Trong phản ứng đốt cháy CuFeS2 tạo ra sản phẩm CuO, Fe2O3 và SO2 thb một phân tử CuFeS2 sẽ
A. nhận 13 electron
B. nhận 12 electron
C. nhường 13 electron

D. nhường 12 electron
+2

+2 −2

Cu Fe S 2  Fe nhường 1e, S nhường 12e. Chọn C
Giải: Chất nhường e là một phân tử; Xác định số oxi hóa:
Câu 7. Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:

2FeBr2 + Br2 → FeBr3 ;

2 NaBr + Cl2 → 2 NaCl + Br2

A. tính khử của Cl- mạnh hơn của BrC. tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+

Fe3+ < Br

B. tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
D. tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+

Br < Cl → Fe3 < Br < Cl

2 ; Pt 2:
2
2
2
2 . Chọn D
Giải: Pt 1:
2+
Câu 8. Cho dăy các chất và ion: Zn, S, FeO, SO2, N2, HCl, Cu , Cl-. Số chất và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là

A. 4
B. 6
C. 5
D. 7
Giải:
Nguyên
tắc
là:
chất
vừa

tính
oxh,
vừa

tính
khử
thường

chất

mức oxh trung gian (chưa phải cao nhất, chưa phải thấp nhất). Nhưng c cn 1 nguyên tắc nữa là: tính chất hóa học của 1 chất là do tính
chất của các bộ phận cấu tạo nên chất đó và tương tác giữa các bộ phận đó gây ra (có thể là tính chất của các ion, của gốc – nhóm
chức, của các nguyên tử, …) . Chọn C.
Câu 9. Cho dăy các chất và ion: Cl 2, F2, SO2, Na+, Ca2+, Fe2+, Al3+, Mn2+, S2-, Cl-. Số chất và ion trong dăy đều có tính oxi hóa và tính
khử là
A. 3
B. 4
C. 6
D. 5

Giải: Cl2, SO2, Fe2+, Mn2+. Chọn B
2.2. Tốc độ phản ứng.
Câu 1. Cho chất xúc tác MnO 2 vào 100 ml dung dịch H 2O2, sau 60 giây thu được 3,36 ml khí O 2 (ở đktc). Tốc độ trung bb nh của
phản ứng (tính theo H2O2) trong 60 giây trên là

6


A.2,5.10-4 mol/(l.s)
C.1,0.10-3 mol/(l.s)
Giải:

H 2O2

B.5,0.10-4 mol/(l.s)
D.5,0.10-5 mol/(l.s)

1
→ O2 + H 2O
2

0,003  0,0015
[H2O2 pu] = 0,003 : 0,1 = 0,03 mol/l

v=

0, 03
= 5, 0.10−4
60
. Chọn B


Câu 2. Cho phương tŕnh hoá học của phản ứng tổng hợp amoniac

2 N 2 ( k ) + 3H 2 ( k ) € 2 NH 3 ( k )

Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận
A. tăng lên 8 lần B. giảm đi 2 lần C. tăng lên 6 lần D. tăng lên 2 lần
Giải: Tốc độ phản ứng thuận:

vt1 = k .[ N 2 ] .[ H 3 ]

3

v = k .[ N ] . [ 2 H

]

3

= 23 k . [ N ] .[ 2 H

]

3

= 8.v

2
3
2

3
t1
Khi tăng nồng độ của hiđro lên 2 lần, tốc độ phản ứng thuận: t2
. Chọn A
2.3 Hằng số cân bằng, chuyển dịch cân bằng.
Câu 1. Một bb nh phản ứng có dung tích không đổi, chứa hỗn hợp khí N 2 và H2 với nồng độ tương ứng là 0,3 M và 0,7 M. Sau khi
phản ứng tổng hợp NH3 đạt trạng thái cân bằng ở t0C, H2 chiếm 50% thể tích hỗn hợp thu được. Hằng số cân bằng KC ở t0C của phản
ứng có giá trị là
A. 2,500
B. 0,609
C. 0,500
D. 3,125
Giải: Gọi nồng độ N2 phản ứng là x.

N2
Trước pu:
0,3
pu:
x
Sau pu:
(0,3 - x)

+ 3H 2

0,7
3x
(0,7 - x)




2 NH 3

2x
2x

1
( 1 − 2 x ) → x = 0,1M
2
2
NH 3 ]
[
0, 22
Kc =
=
= 3,125.
3
[ N 2 ] [ H 2 ] 0, 2 × 0, 43

VH 2 = 0, 7 − x =

Hệ số cân bằng

Chọn D

2 SO2 ( k ) + O2 ( k ) € 2SO3 ( k )

Câu 2. Cho cân bằng hóa học:
; phản ứng thuận là phản ứng tỏa nhiệt. Phát biểu đúng là
A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi giảm áp suất hệ phản ứng
B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ O2

C. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ
D. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch khi giảm nồng độ SO3
Giải: Chọn B
Câu 3. Cho cân bằng (trong bb nh kín) sau:

CO ( k ) + H 2O € CO2 ( k ) + H 2 ( k )

; ∆H < 0

Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2; (4) tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng
chất xúc tác.
Dăy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (4), (5).
B. (1), (2), (3)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Giải: Chọn B

Câu 4. Cho cân bằng hoá học: N2 (k) + 3H2 (k) € 2NH3 (k); phản ứng thuận là phản ứng toả nhiệt. Cân bằng hoá học không bị
chuyển dịch khi
A. thay đổi nồng độ N2
B. thêm chất xúc tác Fe
C. thay đổi nhiệt độ
D. thay đổi áp suất của hệ

7


Giải: Chọn B
Câu 5. Cho các cân bằng hoá học:

N2 (k) + 3H2 (k)



2NH3 (k) (1)

H2 (k) + I2 (k)

2SO2 (k) + O2 (k) € 2SO3 (k) (3)
2NO2 (k) €
Khi thay đổi áp suất những cân bằng hóa học bị chuyển dịch là:
A. (1), (2), (3)
B. (1), (3), (4)
C. (2), (3), (4)
Giải: Chọn B
Câu 6. Cho các cân bằng sau:



2HI (k)

(2)

N2O4 (k) (4)
D. (1), (2), (4)

( 1) 2SO2 ( k ) + O2 ( k ) € 2SO3 ( 1)
( 2 ) N 2 ( k ) + 3H 2 ( k ) € 2 NH 3 ( k )
( 3) CO2 ( k ) + H 2 € CO ( k ) + H 2O ( k ) ( 4 ) 2HI ( k ) € H 2 ( k ) + I 2 ( k )


Khi thay đổi áp suất, nhóm gồm các cân bằng hoá học đều không bị chuyển dịch là
A. (1) và (2)
B. (1) và (3)
C. (3) và (4)
D. (2) và (4)
Giải: Chon C

2NO ( k )



N O ( k)

2
2 4
Câu 7. Cho cân bằng sau trong bb nh kín:
(màu nâu đỏ)
(không màu)
Biết khi hạ nhiệt độ của bb nh thb màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có:
A. ∆H < 0, phản ứng thu nhiệt
B. ∆H > 0, phản ứng tỏa nhiệt
C. ∆H > 0, phản ứng thu nhiệt
D. ∆H < 0, phản ứng tỏa nhiệt
Giải: Chọn D
Câu 8. Hằng số cân bằng của phản ứng xác định chỉ phụ thuộc vào
A. nhiệt độ
B. áp suất
C. chất xúc tác
D. nồng độ
Giải: Áp suất và nồng độ: chỉ làm thay đổi chuyển dịch của cân bằng.

Nhiệt độ: làm thay đổi hằng số cân bằng
Chất xúc tác: không làm thay đổi chuyển dịch cân bằng và không làm thay đổi hằng số cân bằng.
Chọn A
3. Sự điện li:
3.1. pH, α, Ka, Kb.
Kiến thức cơ bản:

- Bảo toàn điện tích: Tổng số điện tích dương = Tổng số điện tích âm
- Tổng số điện tích trước phản ứng = Tổng số điện tích sau phản ứng
- Tổng số mol điện tích dương = Tổng số mol điện tích âm
- Khối lượng chất tan trong dung dịch = Khối lượng các ion
- Al(OH)3, Zn(OH)2, Be(OH)2, Cr(OH)3 không có điện tích, nên tổng điện tích bằng không
- pH = -lg[H+]  [H+] = 10-pH
- pH + pOH = 14; [H+].[OH-] = 10-14
- α = số phân tử điện li/ số phân tử ban đầu
- α = số mol điện li/ số mol ban đầu
- α = nồng độ điện li/ nồng độ ban đầu
- Khi pha loăng dung dịch:

V1 C2
V1
=
= 10 pH1 − pH 2
V
C1 hoặc V2
+ Trước khi pha (C1), sau khi pha (C2) thb 2
Câu 1. Dung dịch HCl và dung dịch CH 3COOH có cùng nồng độ mol/l, pH của hai dung dịch tương ứng là x và y. Quan hệ giữa x
và y là (giả thiết, cứ 100 phân tử CH3COOH thb có 1 phân tử điện li)
A. y = x + 2
B. y = x - 2

C. y = 2x
D. y = 100x
Giải: lg100 = 2 và y > x. chọn A
Câu 2. Cho dung dịch X chứa hổn hợp gồm CH 3COOH 0,1M và CH3COONa 0,1M. Biết ở 250C Ka của CH3COOH là 1,75.10-5 và
bỏ qua sự phân li của nước. Giá trị pH của dung dịch X ở 250C là
A. 1,00
B. 4,24
C. 2,88
D. 4,76

8


Giải:

CH 3COO − + H + ; CH 3COONa €



CH 3COOH
0,1 - x

x

x

0,1

0,1


CH 3COO − +

Na +

0,1

CH 3COO   H  ( 0,1 + x ) .x 0,1.x
Ka = 
=
=
= 1, 75.10−5 → x = 1, 75.10−5
0,1 − x
0,1
[ CH 3COOH ]


+

→ pH = − lg ( 1, 75.10−5 ) = 4, 76.
Chọn D

3.2. Vai tṛ, môi trường dung dịch muối, tồn tại các ion.
Kiến thức cơ bản:
Chất và ion lưỡng tính thường gặp:
Kim loại
Al
Zn
Oxit
Al2O3
ZnO

Hidroxit
Al(OH)3
Zn(OH)2



Ion
HSO ; HS ; HCO
3

Muối amoni

Be
BeO
Be(OH)2

---

Cr
Cr2O3
Cr(OH)3

3

( NH 4 ) 2 CO3 ; C6 H 5ONH 4 ; CH 3COONH 4

Amino-axit
....
- Cu(OH)2 tác dụng được NaOH đặc nóng.


NH + ; Al 3+ , Fe3+ ; HSO − ...

4
4
- Ion có tính axit:
- Ion của những axit yếu là bazơ mạnh  pH > 7
- Ion của những bazơ yếu là axit mạnh  pH < 7
- Dung dịch muối trung tính tạo bởi axit mạnh và bazơ mạnh  pH = 7

HSO − ;...

4
- Ion của gốc axit c cn H là axit mạnh  pH < 7 (
)
- Phản ứng axit - ba zơ là phản ứng của ion axit và ion bazơ:

+

NH 4+ + OH − → NH 3 + H 2O

NH 3 + H 2O → NH 4OH (NH là ba zơ, H O là axit)
3
2


2−
HSO4 + OH → SO4 + H 2O
+
+


Câu 1. Cho dăy các chất: KAl(SO 4)2.12H2O, C2H5OH, C12H22O11 (saccarozơ), CH3COOH, Ca(OH)2, CH3COONH4. Số chất điện
li là
A. 2
B. 4
C. 5
D. 3
Giải: Chất không điện li: saccarozơ, rượu. Chọn B
Câu 2. Cho dăy các chất: Ca(HCO3)2, NH4Cl, (NH4)2CO3, ZnSO4, Al(OH)3, Zn(OH)2. Số chất trong dăy có tính lưỡng tính là
A. 4
B. 5
C. 2
D. 3
Giải: Trừ NH4Cl, ZnSO4. Chọn A
Câu 3. Cho dăy các chất: Cr(OH)3, Al2(SO4)3, Mg(OH)2, Zn(OH)2, MgO, CrO3. Số chất trong dăy có tính chất lưỡng tính là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Giải: Chọn C
Câu 4. Các hợp chất trong dăy chất nào dưới đây đều có tính lưỡng tính?
A. Cr(OH)3, Fe(OH)2, Mg(OH)2. B. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Pb(OH)2.
C. Cr(OH)3, Zn(OH)2, Mg(OH)2. D. Cr(OH)3, Pb(OH)2, Mg(OH)2.
Giải: Chọn B
Câu 5. a8 Cho các chất: Al, Al 2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, K2SO3, (NH4)2CO3. Số chất đều phản ứng được với dung dịch HCl,
dung dịch NaOH là
A. 7
B. 6
C. 5
D. 4
Giải: Chất phản ứng được với dung dịch HCl, dung dịch NaOH  lưỡng tính. Chọn C


9


Câu 6. Dăy gồm các chất vừa tan trong dung dịch HCl, vừa tan trong dung dịch NaOH là:
A. NaHCO3, MgO, Ca(HCO3)2
B. NaHCO3, ZnO, Mg(OH)2
C. NaHCO3, Ca(HCO3)2, Al2O3
D. Mg(OH)2, Al2O3, Ca(HCO3)2
Giải: Chọn C
Câu 7. Trong số các dung dịch: Na2CO3, KCl, CH3COONa, NH4Cl, NaHSO4, C6H5ONa, những dung dịch có pH > 7 là
A. Na2CO3, C6H5ONa, CH3COONa
B. Na2CO3, NH4Cl, KCl
C. KCl, C6H5ONa, CH3COONa
D. NH4Cl, CH3COONa, NaHSO4
Giải: Chọn A
Câu 8. Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na 2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO 3 (4). Giá trị pH của các dung dịch được sắp xếp
theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (2), (3), (4), (1)
C. (3), (2), (4), (1)
D. (4), (1), (2), (3)
Giải: Chọn B
3.3. Hỗn hợp axit tác dụng hỗn hợp bazơ, phương tŕnh ion thu gọn, bảo toàn điện tích.
Câu 1. Cho 4 phản ứng:
(1) Fe + 2HCl  FeCl2 + H2
(2) 2NaOH + (NH4)2SO4  Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O
(3) BaCl2 + Na2CO3  BaCO3 + 2NaCl
(4) 2NH3 + 2H2O + FeSO4  Fe(OH)2 + (NH4)2SO4
Các phản ứng thuộc loại phản ứng axit - bazơ là

A. (2), (4)
B. (3), (4)
C. (2), (3)
D. (1), (2)
Giải: Chọn B
Câu 2. Cho các phản ứng sau:

( 1) ( NH 4 ) 2 SO4 + BaCl2 →
( 3) Na2 SO4 + BaCl2 →
( 5 ) ( NH 4 ) 2 SO4 + Ba ( OH ) 2 →

( 2 ) CuSO4 + Ba ( NO3 ) 2 →
( 4 ) H 2 SO4 + BaSO3 →
( 6 ) Fe2 ( SO4 ) 3 + Ba ( NO3 ) 2 →

Các phản ứng đều có cùng một phương tŕnh ion thu gọn là
A. (1), (2), (3), (6)
B. (3), (4), (5), (6)
C. (2), (3), (4), (6)
D. (1), (3), (5), (6)
Giải:

( 1) : SO42 + Ba 2+ → BaSO4

( 3) : SO42 + Ba 2+ → BaSO4
( 5 ) : SO42 + Ba 2+ → BaSO4
NH 4+ + OH − → NH 3 + H 2O

( 2 ) : SO42 + Ba 2+ → BaSO4
( 4 ) : SO42 + Ba 2+ → BaSO4

2 H + + SO32− → H 2O + SO2

( 6 ) : SO42 + Ba 2+ → BaSO4

Chọn A
Câu 3. Trộn lẫn V ml dung dịch NaOH 0,01M với V ml dung dịch HCl 0,03 M được 2V ml dung dịch Y. Dung dịch Y có pH là
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Giải: Đưa thêm số liệu: V = 1 lít

nH + = 0, 03 nOH − = 0, 01
;

H + OH → H 2O → nH + ( du ) = 0, 02  [H+] =
pu:
+



0, 02
= 0, 01M = 10−2 M
2

 pH = -lg[H+] = -lg 10-2 = 2. Chọn B
Câu 4. Trộn 100 ml dung dịch (gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M) với 400 ml dung dịch (gồm H 2SO4 0,0375M và HCl
0,0125M), thu được dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là
A. 7
B. 2

C. 1
D. 6
Giải:

nH + = 0, 0375 × 2 × 0, 4 + 0, 0125 × 0, 4 = 0, 035 nOH − = 2 × 0,1× 0,1 + 0,1× 0,1 = 0, 03
;

10


0, 005
= 0, 01M = 10−2 M

n
=
0,
005
+
H
+
OH

H
O
H
du
( )
2
pu:
 [H+] = 0,1 + 0, 4

+



 pH = -lg[H+] = -lg 10-2 = 2. Chọn B
Câu 5. Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H 2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hợp hợp gồm NaOH 0,2M và
Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là
A. 1,2
B. 1,0
C. 12,8
D. 13,0
Giải:

nH + = 0, 05 × 2 × 0,1 + 0, 01× 0,1 = 0, 02 nOH − = 0, 2 × 0,1 + 0,1× 0,1× 2 = 0, 04
;

0, 02
= 0,1M = 10−1 M

n
=
0,
02

H
+
OH

H
O

OH
du
(
)
0,1
+
0,1
2
pu:
 [OH ] =
 [H+] = 10-13
+



 pH = -lg[H+] = -lg 10-13 = 13. Chọn D
Câu 6. Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO 3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung
dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+].[OH-] = 10-14)
A. 0,30
B. 0,12
C. 0,15
D. 0,03
Giải: pH = 1  [H+] = 0,1

0,1× a − 0,1× 0,1
= 0, 01 → a = 0,12.
0,1
+
0,1
pH = 12  pOH = 2  [OH ]dư =

Chọn B

Câu 7. Cho dung dịch chứa 0,1 mol (NH 4)2CO3 tác dụng với dung dịch chứa 34,2 gam Ba(OH) 2. Sau phản ứng thu được m gam kết
tủa. Giá trị của m là
A. 19,7
B. 39,4
C. 17,1
D. 15,5

34, 2
= 0, 2; n 2− = 0,1 n
= 0,1 → mBaCO3 ↓ = 19, 7 g .
CO3
171
Giải:
 BaCO3 ↓
Chọn A.
2−
SO
4 . Tổng khối lượng muối tan có trong dung dịch
Câu 8. Một dung dịch chứa 0,02 mol Cu2+, 0,03 mol K+, x mol Cl– và y mol
nBa2+ =

là 5,435 gam. Giá trị của x và y lần lượt là
A. 0,03 và 0,02 B. 0,05 và 0,01 C. 0,01 và 0,03
Giải: Bảo toàn điện tích:

D. 0,02 và 0,05

2 × 0, 2 + 1× 0, 03 = x + 2 y → x + 2 y = 0, 07 ( 1)


Theo khối lượng:

mmuoi = mCu 2+ + mK + + mCl − + mSO 2− = 0, 02.64 + 0, 03.39 + 35,5 x + 96 y = 5, 435
4

→ 35,5 x + 96 y = 2,985 ( 2 )

Giải (1) và (2): x = 0,03; y = 0,02. Chọn A
Câu 9. Ḥa tan hoàn toàn hỗn hợp gồm 0,12 mol FeS 2 và a mol Cu2S vào axit HNO 3 (vừa đủ) thu được dung dịch X (chỉ chứa hai
muối sunfat) và khí duy nhất NO. Giá trị của a là
A. 0,12
B. 0,04
C. 0,075
D. 0,06
Giải: Bảo toàn nguyên tố S (lưu huỳnh)

nS ( truoc ) = 2.nFeS2 + nCu2 S = 2.0.12 + a = 0, 24 + a
nS ( sau ) = nCuSO4 + 3nFe2 ( SO4 )
nCuSO4 = 2nCu2 S = 2a

3

(1)

, mà

(BTNT đồng)

1

nFe2 ( SO4 ) = nFeS2 = 0, 06
3
2
(BTNT sắt)
nS ( sau ) = nCuSO4 + 3nFe2 ( SO4 )

3 = 2a + 3.0,06 = 2a + 0,18 (2)
Vậy:
Từ (1) và (2)  a = 0,06. Chọn D
Câu 10. Hỗn hợp X chứa Na2O, NH4Cl, NaHCO3 và BaCl2 có số mol mỗi chất đều bằng nhau. Cho hỗn hợp X vào H 2O (dư), đun
nóng, dung dịch thu được chứa
A. NaCl, NaOH, BaCl2
B. NaCl, NaOH

11


C. NaCl, NaHCO3, NH4Cl, BaCl2
Giải: Gọi a là số mol mỗi chất.
Phản ứng:

D. NaCl

Na2O + H 2O → 2 NaOH  có 2a mol OH-, tác dụng vừa đủ với a mol NH 4+ , và a mol HCO3− tạo ra a mol CO32− . a mol
CO32− tác dụng vừa đủ với a mol nBa2+ tạo kết tủa BaCO .  dung dịch sau phản ứng chỉ chứa NaCl. chọn D
3



+

4

OH + NH → NH 3 + H 2O
OH − + HCO3− → CO32 − + H 2O
CO32− + Ba 2+ → BaCO3 ↓
Câu 11. Trong các dung dịch: HNO 3, NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, dăy gồm các chất đều tác dụng được với dung
dịch Ba(HCO3)2 là:
A. HNO3, NaCl, Na2SO4
B. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Na2SO4
C. NaCl, Na2SO4, Ca(OH)2
D. HNO3, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2
Giải: Ba(HCO3)2 là chất lưỡng tính nên tác dụng được với: axit, bazơ, hợp chất chứa ion

SO42− . Chọn B

SO 2−

4 , NH4+, Cl-. Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
Câu 12. Dung dịch X chứa các ion: Fe3+,
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa.
Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung dịch X là (quá tŕnh cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,52 gam
B. 3,73 gam
C. 7,04 gam
D. 7,46 gam
Giải:
Phần 1:

OH − + NH 4+ → NH 3 ↑ + H 2O

OH − + Fe3+ → Fe ( OH ) 3 ↓


1, 07
= 0, 01
107

nNH + = nNH 3 = 0, 03 nFe3+ = nFe( OH ) 3 =
;

4

Phần 2:

4, 66
= 0, 02
233
= 0, 06 n 3+ = 0, 02 nSO2− = 0, 04 n − = 0, 04
4
Fe
Cl

nSO2− = nBaSO4 ↓ =
4

 Trong X có:

nNH +
4


;

mmuoi = m

3+

+m

;

+

+m

2−

+m

;



(BTĐT)

= 0, 02 × 56 + 0, 06 × 18 + 0, 04 × 96 + 0, 04 × 35,5 = 7, 46

Fe
NH 4
SO4
Cl

Khối lượng muối khan:
.
Chọn C
Câu 13. Khi ḥa tan hiđroxit kim loại M(OH) 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có
nồng độ 27,21%. Kim loại M là
A. Cu
B. Zn
C. Fe
D. Mg
Giải:

M ( OH ) 2 + H 2 SO4 → MSO4 + H 2O

a
a
a
Khối lượng dung dịch sau phản ứng:

mdd = a ( M + 34 ) +
Nồng độ muối:

C % MSO4 =

98a
= a ( M + 34 ) + 490a
20%

a ( M + 96 )
M + 96
= 27, 21% ⇔

= 27, 21% ⇒ M = 63, 66
a ( M + 34 ) + 490a
M + 34 + 490

. Chọn A

B. HÓA HỌC VÔ CƠ:

12


4. Halogen, oxi - lưu huỳnh, cacbon - silic, nitơ - photpho:
4.1. Điều chế, nhận biết, tính chất hóa học.
4.2. Halogen.

NO −

3 trong H+, nhiệt phân muối nitrat.
4.3.
4.4. Phản ứng tạo NH4NO3.
5. Đại cương về kim loại:
5.1. Dăy thế điện cực chuẩn.
5.2. Ăn ṃn điện hóa.
5.3. Điện phân, điều chế, tinh chế
5.4. Kim loại tác dụng với axit HCl, H2SO4 loăng.
5.5. Kim loại tác dụng với axit HNO3, H2SO4 đặc.
5.6. Kim loại tác dụng với dung dịch muối.
5.7. Kim loại tác dụng với phi kim.
5.8. Phản ứng nhiệt luyện.
5.9. Kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm, sắt.

5.10. Tính chất hóa học, sơ đồ phản ứng.
5.11. Nước cứng.
5.12. Kim loại tác dụng với nước, axit, bazơ, muối.
5.13. CO2, SO2, P2O5 tác dụng dung dịch kiềm.

CO 2−

3
5.14.
tác dụng H+.
5.16. Tính lưỡng tính của Al(OH)3, Zn(OH)2.
5.17. Phản ứng nhiệt nhôm.
5.18. Sắt áp dụng công thức kinh nghiệm.
5.19. Fe, Cu tác dụng HNO3, H2SO4 đặc.
5.20. Hợp chất của sắt.
5.21. Crom, đồng, niken, chb , kẽm, bạc, vàng, thiếc.
6. Tổng hợp nội dung kiến thức vô cơ.
7. Hóa học môi trường
C. HÓA HỮU CƠ:
8. Đại cương hóa hữu cơ, hidrocacbon.
8.1. Chung.
8.2. Phản ứng cháy.
8.3. Phản ứng cộng và tách.
8.4. Phản ứng thế.
9. Dẫn xuất halogen, ancol, phenol.
9.1. Chung
9.2. Phản ứng cháy.
9.3. Phản ứng Na
9.4. Phản ứng tách nước.
9.5 Phản ứng oxi hóa

10. Andehit, xeton, axit cacboxylic:
10.1. Chung
10.2. Phản ứng cháy.
10.3. Phản ứng oxi hóa.
10.4. Tác dụng Na, NaOH, Na2CO3.
11. Este, lipit:
11.1 Chung.
11.2. Phản ứng cháy.
11.3. Phản ứng thủy phân: H+, OH-.
11.4. Phản ứng este hóa.
11.5. Xác định chỉ số chất béo.
12. Amin, aminoaxit, protein.
12.1 Chung.
12.2. Phản ứng cháy.

13


12.3. Tác dụng HCl, NaOH.
13. Cacbohydrat:
13.1. Chung.
13.2. Tác dụng của nhóm –CHO.
13.3. Tổng hợp các chất từ cacbohydrat.
14. Polime, vật liệu polime.
14.1. Chung.
14.2. Hệ số polime hóa.
14.3. Hiệu suất phản ứng, sơ đồ tổng hợp.
15. Tổng hợp nội dung hóa vô cơ:
15.1. Phản ứng, tính chất hóa học.
15.2. Liên kết hidro, tính axit – bazơ, nhận biết.

15.3. Tổng hợp, sơ đồ.

14



×