ðỀ CƯƠNG ÔN TẬP
THI CAO HỌC KINH TẾ NĂM 2010
1. MÔN TOÁN KINH TẾ
2. MÔN KINH TẾ HỌC
3. MÔN ANH VĂN
1. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TOÁN KINH TẾ
THI CAO HỌC KINH TẾ NĂM 2010
2. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN KINH TẾ HỌC
THI CAO HỌC KINH TẾ NĂM 2010
1. Thời gian: (60 tiết) 4 tín chỉ
2. Mục tiêu của ôn tập
Hệ thống cho học viên những nguyên tắc cơ bản của kinh tế học mà nó cần
thiết cho học viên trong suy nghĩ một cách hệ thống về những vấn ñề kinh
tế. Nó cũng trang bị một vài kỹ năng và ứng dụng lý thuyết trong phân tích
chính sách làm cơ sở cho việc học các môn học khác ở bậc cao học
3. Tài liệu học tập
D. Begg, S. Fischer và R. Dornbush, KINH TẾ HỌC, ấn bản lần 3,
McGRAW-HILL BOOK COMPANY
Sách tóm tắt ôn tập của Bộ Môn Kinh tế Học, Khoa Kinh tế Phát triển
ðề cương bài giảng của giảng viên
4. Tiêu chuẩn ñánh giá sinh viên
Bài thi trắc nghiệm
5. Nội dung ôn tập
1) Kinh tế học và nền kinh tế
a. Các vấn ñề kinh tế
b. Khan hiếm và mục ñích sử dụng các nguồn lực khác nhau
c. Vai trò của thị trường
d. Kinh tế học thực chứng và kinh tế học chuẩn tắc
e. Kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô
2) Cầu, cung và thị trường
a. Thị trường
b. Cầu, cung và sự cân bằng
c. ðường cầu và ñường cung
d. Sự dịch chuyển ñường cầu và ñường cung
e. Thị trường tự do và sự kiểm sóat giá
3) ðộ co giãn của cung và cầu
a. ðộ co giãn của cầu ñối với giá
b. Mối quan hệ giữa giá, lượng cầu và tổng chi tiêu
c. Các yếu tố ảnh hưởng ñến ñộ co giãn cầu ñối với giá
d. Các ứng dụng của ñộ co giãn cầu ñối với giá
e. ðộ co giãn cầu ñối với thu nhập
f. ðộ co giãn chéo
g. ðộ co giãn của cung
h. ðộ co giãn và gánh năng thuế khóa
4) Lựa chọn của người tiêu dùng
a. Cầu cá nhân
b. Sự ñiều chỉnh ñối với sự thay ñổi thu nhập và giá
c. ðường cầu thị trường
d. Hàng hóa bổ sung và hang hóa thay thế
e. Trợ cấp bằng hiện vất
5) Các quyết ñịnh cung ứng
a. Tổ chức doanh nghiệp
b. Các hãng và tối ña hóa lợi nhuận
c. Quyết ñịnh cung của hãng
d. Chi phí cận biên và doanh thu cận biện
e. ðường chi phí cận biên và doanh thu cận biên
6) Cung và chi phí
a. ðầu vào và ñầu ra
b. Chi phí và lựa chọn công nghệ
c. Tổng chi phí, chi phí trung bình và chi phí cận biên trong dài hạn
d. Hiệu suất theo quy mô
e. Quyết ñịnh sản lượng trong dài hạn
f. Chi phí ngắn hạn và quy luật năng suất cận biên giảm dần
g. Quyết ñịnh sản lượng trong ngắn hạn
h. Quan hệ giữa chi phí ngắn hạn và chi phí dài hạn
7) Cạnh tranh hòan hảo và ñộc quyền thần túy
a. Cạnh tranh hòan hảo
b. Quyết ñịnh sản lượng của một hãng cạnh tranh hòan hảo
c. ðường cung ngành
d. ðộc quyền thuần túy
e. Quyết ñịnh sản lượng của một hãng tối ña hóa lợi nhuận
f. Giá, sản lượng trong ñộc quyền và cạnh tranh
g. ðộc quyền không có ñường cung
h. ðộc quyền và sự thay ñổi công nghệ
8) Giới thiệu về kinh tế vĩ mô
a. Những vấn ñề kinh tế vĩ mô
b. Hạch toán thu nhập quốc gia
9) Sản lượng và tổng cầu
a. Các thành tố của tổng cầu
b. Tổng cầu
c. Sản lượng cân bằng
d. Một các tiếp cận khác: Tiết kiệm (S) bằng ñầu tư (I)
e. Sự suy giảm tổng cầu
f. Số nhân
g. Nghịch lý của tiết kiệm
10) Chinh sách tài khóa và ngoại thương
a. Chính phủ và tổng cầu
b. Ngân sách chính phủ
c. Thâm hụt và tình hình tài khóa
d. Các công cụ tự ổn ñịnh
e. Chính sách tài khóa chủ ñộng: Nợ quốc gia và thâm hụt
f. Ngọai thương và xác ñịnh thu nhập
11) Tiền tệ và hoạt ñộng của ngân hàng
a. Tiền và các chức năng của tiền
b. Khả năng tạo ra tiền của ngân hang.
c. Cơ sở tiền và số nhân tiền
d. Các thước ño tiền
e. Cạnh tranh giữa các ngân hàng
f. Cầu tiền
12) Lãi suất và cơ chế lan truyền tiền tệ
a. Ngân hàng trung ương và cung ứng tiền
b. Người cho vay cuối cùng
c. Sự cân bằng trên thị trường tài chính
d. Kiểm sóat tiền tệ
e. Các mục tiêu và công cụ của chính sách tiền tệ
f. Cơ chế lan truyền
13) Chính sách tiền tệ và tài khóa
a. Các quy tắc của chính sách tiền tệ
b. Mô hình IS-LM
c. Các cú sốc ñối với cầu tiền
d. Sự phối hợp chính sách
14) Kinh tế vĩ mô trong nền kinh tế mở
a. Thị trường ngoại hối và tỷ giá hối ñoái
b. Chế ñộ tỷ giá hối ñoái
c. Sự can thiệp trên thị trường ngoại hối
d. Cán cân thanh toán
e. Tỷ giá thả nổi và cán cân thanh toán
f Cạnh tranh quốc tế: tỷ giá hối ñoái thực
g. Chính sách tiền tệ dưới chế ñộ tỷ giá thả nổi và cố ñịnh
g. Chính sách tài khóa dưới chế ñộ tỷ giá thả nởi và cố ñịnh
3. HƯỚNG DẪN ÔN TẬP MÔN TIẾNG ANH
THI CAO HỌC KINH TẾ NĂM 2010
Mô tả cấu trúc “Bài thi môn tiếng Anh”
Sau ñây là phần giới thiệu tóm tắt cấu trúc bài thi môn tiếng Anh, kỳ thi tuyển sinh
cao học kinh tế ñược tổ chức tại Trường ðại học Kinh tế TP.HCM. Phần mô tả bao
gồm:
(i) Nội dung bài thi
(ii) Loại hình bài tập và mục ñích ñánh giá
(iii) Số câu, số mục trong từng bài tập
(iv) Thang ñiểm tối ña cho từng loại bài tập.
Thời gian làm bài là 100 phút. Bài thi gồm 2 phần chính PART 1 và PART 2
Nội dung Mục ñích ñánh giá và loại hình bài tập Số câu/
mục
Thang
ñiểm
PART 1:
READING
PART 1: Bao gồm ba phần (SECTIONS) với
loại hình bài tập là trắc nghiệm.
PART 1 nhằm ñánh giá kiến thức ngữ pháp
tiếng Anh thông qua khả năng sử dụng tiếng
Anh của thí sinh trong ñọc hiểu. Tổng số ñiểm
của Part 1 là 70
SECTION 1:
1.1. Grammar,
structure, &
vocabulary
Ngữ pháp, Cấu
trúc, từ vụng
SECTION 1 gồm 40 câu ñộc lập. Trong ñó có
25 câu với 25 khoảng trống (Sentence
completion) và bốn phương án ñược ñề xuất ñề
lựa chọn (A, B, C, D). Thí sinh cần chọn MỘT
phương án phù hợp nhất với từng khoảng trống
trong câu liên quan. 15 câu còn lại với 4 phương
án ñược gạch dưới trong câu (Error
identification) ñã cho (A, B, C, D). Thí sinh
40 40
chọn MỘT phương án thể hiện lỗi ngữ pháp
trong câu liên quan.
SECTION 1 nhằm ñánh giá mức ñộ nắm vững
kiến thức tiếng Anh bao gồm ngữ pháp, cấu trúc
và từ vựng.
SECTION 2:
Reading
Comprehension
SECTION 2 bao gồm các bài ñọc (2 hoặc 4 bài)
và 20 câu hỏi. Chủ ñề văn bản có liên quan ñến
vấn ñề về văn hoá, xã hội, kinh tế, khoa học,
giáo dục v.v… Mỗi câu hỏi ñều có 4 phương án
trả lời (A, B, C, D). Thí sinh lựa chọn MỘT
phương án ñúng cho từng câu hỏi liên quan.
Những câu hỏi ñặt ra nhằm giúp thí sinh thể hiện
khả năng (i) hiểu ý chính nêu trong văn bản, (ii)
nắm ñược thông tin chi tiết (ii) hiểu ñược quan
hệ giữa các ý trong ñoạn văn và văn bản, và (iii)
hiểu ñược thái ñộ mục ñích của tác giả / văn bản.
20 20
SECTION 3
Cloze
SECTION 3 là một ñoạn văn bản bao gồm 10
khoảng trống ñại diện cho những từ thiếu trong
câu liên quan. Thí sinh cần vận dụng kiến thức
ngữ pháp, cấu trúc, từ vựng ñể tìm ra ñược từ
thích hợp cho những khoảng trống liên quan.
10 10
PART 2:
WRITING
PART 2 bao gồm hai loại hình bài tập ñược gọi
là CONTROLLED/GUIDED WRITING,
SETENCE TRANSFORMATION . Tổng số câu
là 30.
PART 2 nhằm ñánh giá khả năng sử dụng tiếng
Anh ñể trình bày/ diễn ñạt ý tưởng dưới dạng
viết. ðây là bài tập ñánh giá kỹ năng sử dụng
ngôn ngữ, ñòi hỏi thí sinh phải nắm vững kiến
thức về ngữ pháp, cấu trúc và từng vựng trong
tiếng Anh. Tổng số ñiểm của PART 2 là 30
SECTION 1:
Controlled
Writing
Viết theo hướng
dẫn
SECTION 1: gồm 10 nhóm các từ rời, chưa liên
kết với nhau. Trong mỗi nhóm, từ ñược sắp xếp
theo thứ tự nhất ñịnh. Thí sinh cần sử dụng
những từ ñộc lập cho sẵn dựng thành câu hoàn
chỉnh – câu có ý nghĩa và ñúng ngữ pháp.
15 15
SECTION 2:
Sentence
Transformation
Chuyển hóa câu
SECTION 2 là dạng bài tập chuyển hoá câu,
bao gồm 10 câu hoàn chỉnh cho sẵn. Thí sinh sử
dụng phần gợi ý ñã cho ñể hoàn thành câu mới
mà vẫn giữ nguyên ñược ý.
15 15
Tổng câu và ñiểm bài thi 100 100
Có thể tóm tắt lại như sau:
Phần/nội dung Mục ñích ñánh giá Số câu Thang
ñiểm
PART 1 Kỹ năng ñọc
Section1
Kiến thức (grammar based questions)
Trắc nghiệm (4 phương án)
40 40
Section 2
ðọc hiểu văn bản ; Trắc nghiệm (4 phương án) 20 20
Section 3
ðiền khuyết 10 10
PART 2 Kỹ năng viết
Section1
Viết theo gợi ý / dựng câu 15 15
Section 2
Chuyển hóa câu 15 15
Tổng câu và ñiểm bài thi 100 100
Kiến thức ngữ pháp:
Kiến thức ngữ pháp, cấu trúc và từ vựng cần nắm vững ñược mô tả trong bảng dưới
ñây.
1. Sentence structure Simple, compound and complex sentences; coordinating
and subordinating conjunctions; dependent and
independent clauses; relative clauses, adverb clauses, and
noun clauses.
2. Word forms Nouns, verbs, adjectives, adverbs, phrasal verbs
3. Word order Basic sentence pattern: S + V + others, positions of nouns,
adjectives, adverbs and so on, inversion,
4. Prepositions Prepositions of place, time, manner, purpose, reason and
so on, prepositional phrases
5. Verbs Tenses, sequence of tenses, subject – verb agreement, the
active and passive forms.
6. Verbal Gerund, infinitive, participles