Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

Tin học làm QUEN với MICROSOFT WORD

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.3 KB, 5 trang )

Tin học:
LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD (Tiết 1/2)
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Biết màn hình làm việc của WORD.
- Làm quen với các bảng chọn và các thanh công cụ.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện được soạn thảo văn bản đơn giản.
- Hiểu được ý nghĩa của các đối tượng trên màn hình làm việc của WORD.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong việc học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP

Thuyết trình, phân tích, giảng giải
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Chuẩn bị của Giáo viên: Giáo án, Tham khảo Sách giáo viên, Tranh “Màn hình
làm việc với Word”
2. Chuẩn bị của Học sinh: Sách giáo khoa, vở để ghi chép
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

1. Ổn định tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

Sĩ số

10A1
10A2



…/…/201.
…/…/201.

…/..
…/..

Tên học sinh vắng
Có phép
Không phép
………………………………
……………………………
………………………………
……………………………

2. Bài cũ:
 Nêu các quy ước trong việc gõ văn bản?
 Nêu cách gõ các ký tự chữ Việt trong kiểu gõ TELEX?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
HĐ 1: Màn hình làm việc của Word

GV: Word cho phép người dùng thực hiện các
thao tác trên văn bản bằng nhiều cách:

Nội dung
TIẾT 1
1. Màn hình làm việc của Word
Word được khởi động như mọi phần mềm trong
Windows, bằng một trong 2 cách:

Cách 1: Nháy đúp chuột lên biểu tượng W của
Word trên màn hình nền
Cách2: Chọn Start-> All Program -> Microsoft
Word.
a. Các thành phần chính trên màn hình


Sử dụng lệnh trong bảng chọn, biểu tượng hay tổ
hợp phím.

Giới thiệu màn hình qua SGK trang 99

GV: Mỗi bảng chọn chứa các chức năng cùng
nhóm

b. Thanh bảng chọn
Mỗi bảng chọn gồm các lệnh có chức năng cùng
nhóm
- File: Các lệnh xử lý văn bản (New, Open, Save...)
- Edit: Các lệnh biên tập văn bản (Cut, copy...)
- View: Các lệnh hiển thị như Normal, Toolbar
- Insert: Các lệnh chèn đối tượng vào văn bản
(Break (ngắt), Picture(hình ảnh)...)
- Format:Các lệnh (định dạng
- Tool: Các lệnh trợ giúp công việc soạn thảo
- Table: Các lệnh làm việc với bảng
- Window: Các lệnh liên quan đến hiển thị cửa sổ
- Help: Các hướng dẫn trợ giúp
c. Thanh công cụ
Để thực hiện lệnh ta chỉ cần nháy chuột vào biểu

tượng tương ứng trên thanh công cụ.
- Standard: thanh tiêu chuẩn
- Formatting: thanh định dạng
- Draw: thanh công cụ vẽ
2. Kết thúc phiên làm việc với Word
a)Lần đầu lưu văn bản:
c1: Chọn File -> Save (Ctrl +S)
c2: Nháy chuột vào biểu tượng Save trên thanh
công cụ
- Lưu lần hai với tên khác
Chọn File -> Save as
b) Thoát khỏi chương trình word
- Chọn File -> Close: thoát 1 file hiện hành
- Chọn File -> Exit (Alt +F4): thoát khỏi chương
trình word.

HĐ2: Kết thúc phiên làm việc với Word
GV: Soạn thảo văn bản thường gồm : gõ nội
dung, định dạng, in ra. Văn bản có thể được lưu
trữ để sử dụng lại.

4. Củng cố
- Nhắc lại cách khởi động, kết thúc làm việc với Word
- Màn hình làm việc, thanh bảng chọn và thanh công cụ của Word
5. Bài tập về nhà
- Đọc trước mục 3 (Bài 15)
Ngày…… tháng…… năm 2010
Ký duyệt GA tuần ...



Ngày soạn :
Tiết PPCT : 40
BÀI 15: LÀM QUEN VỚI MICROSOFT WORD ( Tiết 2/2)
I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức:
- Biết màn hình làm việc của WORD.
- Làm quen với các bảng chọn và các thanh công cụ.
2. Kỹ năng:
- Thực hiện được soạn thảo văn bản đơn giản.
- Hiểu được ý nghĩa của các đối tượng trên màn hình làm việc của WORD.
3. Thái độ:
- Có thái độ nghiêm túc trong việc học tập.
II. PHƯƠNG PHÁP

Thuyết trình, phân tích, giảng giải
III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

1. Chuẩn bị của Giáo viên: SGK, Giáo án, Tranh “Màn hình làm việc với Word”
2. Chuẩn bị của Học sinh: Vở ghi chép, Xem trước SGK
IV. HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

1. Ổn định tổ chức:
Lớp

Ngày dạy

Sĩ số

10A1

10A2

…/…/201.
…/…/201.

…/..
…/..

Tên học sinh vắng
Có phép
………………………………
………………………………

Không phép
……………………………
……………………………

2. Bài cũ:
 Nêu các quy ước trong việc gõ văn bản?
 Nêu cách gõ các ký tự chữ Việt trong kiểu gõ TELEX?
3. Bài mới:
Hoạt động của GV và HS
HĐ1: Soạn thảo văn bản đơn giản
GV: Sau khi khởi động word mở 1 văn bản
trống mặc định với tên là Document1.

Nội dung
3. Soạn thảo văn bản đơn giản
a) Mở tệp văn bản
a.1) Mở tệp văn bản mới

-c1: Vào File -> New
- c2: Ctrl +N
-c3: nháy chuột vào biểu tượng New trên thanh công cụ
chuẩn;
a.2) Mở tệp văn bản cũ


GV: Con trỏ soạn thảo có dạng một vệt thẳng
đứng nhấp nháy cho biết vị trí soạn thảo hiện
thời, khác với con trỏ chuột (thường có dạng
mũi tên hoặc chữ I).
GV: Khi con trỏ chuột di chuyển con trỏ văn
bản không di chuyển.
HS: Chú ý quan sát và làm lại các thao tác
ngay trên máy tính.

GV: Trong khi gõ văn bản, con trỏ soạn thảo
đến vị trí cuối dòng sẽ tự động xuống dòng,
văn bản bao gồm nhiều đoạn, mỗi đoạn có
nhiều dòng. Nhấn phím Enter để kết thúc một
đoạn và sang đoạn mới.

GV: Muốn thực hiện các thao tác với phần
văn bản nào thì trước hết cần chọn phần văn
bản đó (đánh dấu).
GV: Làm mẫu cho HS quan sát

HS: chú ý và làm lại trên máy tính.

- c1: Chọn file -> Open

- c2: Ctrl +O
- c3: nháy chuột vào biểu tượng Open trên thanh công cụ
chuẩn
b. Con trỏ văn bản và con trỏ chuột
- Con trỏ văn bản hay con trỏ soạn thảo, trên màn hình cho
biết vị trí xuất hiện của ký tự được gõ.
- Muốn chèn ký tự hay đối tượng vào văn bản, phải đưa
con trỏ chuột vào vị trí cần chèn.
- Có thể dùng chuột hoặc bàn phím để di chuyển con trỏ
văn bản
+) Dùng chuột: nháy chuột vào vị trí cần đặt con trỏ văn
bản
+) Dùng bàn phím:: Dùng các phím mũi tên và các phím
như: Home, End, Page up, Page down hoặc các tổ hợp
phím Ctrl....
c. Gõ văn bản
- Nhấn phím Enter để kết thúc một đoạn và sang đoạn mới
- Trong khi gõ văn bản ta có 2 chế độ gõ văn bản:
+) Chế độ chèn (Insert): Khi gõ các ký tự từ bàn phím, ký
tự gõ vào sẽ được đưa vào văn bản tại vị trí con trỏ. Ký tự
bên phải (nếu có) sẽ bị đẩy sang phải
+) Chế độ đè( OverWrite): hi gõ các ký tự từ bàn phím, ký
tự gõ vào sẽ được đưa vào văn bản tại vị trí con trỏ. Ký tự
cũ (nếu có) tại vị trí con trỏ sẽ bị xoá đi, nghĩa là ký mới
đè lên ký tự cũ.
d. Các thao tác biên tập văn bản.
d.1) Chọn văn bản
c1: Dùng bàn phím
c2: Dùng chuột
d.2) Xoá văn bản

c1: Dùng phím Delete hoặc Backspace
c2: Nháy chuột vào biểu tượng Cut trên thanh công cụ.
d.3)Sao chép văn bản
-Chọn văn bản cần sao chép
- Chọn Edit -> Copy (Ctrl +C)
-Đưa con trỏ tới vị trí mới cần sao chép
- Chọn Edit -> Paste (Ctrl +V)
d.4) Di chuyển văn bản
-Chọn văn bản cần di chuyển
- Chọn Edit -> Cut (Ctrl +X)
-Đưa con trỏ tới vị trí mới cần sao chép
- Chọn Edit -> Paste (Ctrl +V)

4. Củng cố
- Nhắc lại các chức năng, thao tác làm việc với văn bản


5. Bài tập về nhà
- Yêu cầu học sinh lập bảng các lệnh trong MS Word: Biểu tượng, phím tắt, lệnh
bảng chọn, chức năng của các lệnh.
- Làm bài tập trang 98 SGK



×