Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

đề kiểm tra 1 tiết chương 1 (có đáp án)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94.04 KB, 6 trang )

Một vật nhỏ dao động theo phương trinh x = 5cos(ωt+0,5π) cm. Pha ban đầu của dao
động là:
π
0,5 π
0,25 π
1,5 π
B
Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cosωt (cm). Dao động của chất điểm có
biên độ là:
2 cm
6cm
3cm
12 cm
B
Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi:
Cùng pha với vận tốc
Ngược pha với vận tốc
Sớm pha π/2 so với vận tốc
Trễ pha π/2 so với vận tốc
C
Trong dao động điều hòa, giá trị cực tiểu của vận tốc là
vmin = ωA
vmin = 0
vmin = - ωA
vmin = - ω2A
B
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 6cos(4πt)cm, li độ của vật tại thời điểm
t = 10s là:
x = 3cm
x = 6cm
x= - 3cm


x = -6cm
B
Một vật nhỏ khối lượng 100g dao động theo phương trinh x=8cos10t ( x tính bằng cm; t
tính bằng s). Động năng cực đại của vật là:
32 mJ
16 mJ
64 mJ
128 Mj
A
Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình vận tốc là v = 4πcos2πt (cm/s). Gốc
tọa độ ở vị trí cân bằng. Mốc thời gian được chọn vào lúc chất điểm có li độ và vận tốc
là:
x = 2 cm, v = 0
x = 0, v = 4π cm/s
x = -2 cm, v = 0


x = 0, v = -4π cm/s
B
Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox, quanh vị trí cân bằng O với biên độ A và
chu kỳ T. Trong khoảng thời gian T/4, quãng đường lớn nhất mà vật có thể đi được là
A
3A/2
A 3
A 2
D
Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hoà với chu kỳ
T = 2π

m

k

T = 2π

k
m

T = 2π

l
g

T = 2π

g
l

A
Con lắc lò xo gồm vật m và lò xo k dao động điều hoà, khi mắc thêm vào vật m một vật
khác có khối lượng gấp 3 lần vật m thì chu kỳ dao động của chúng
tăng lên 3 lần
giảm đi 3 lần
tăng lên 2 lần
giảm đi 2 lần
C
Hãy tìm nhận xét đúng về con lắc lò xo.
Con lắc lò xo có chu kỳ tăng lên khi biên độ dao động tăng lên
Con lắc lò xo có chu kỳ không phụ thuộc vào gia tốc trọng trường
Con lắc lò xo có chu kỳ giảm xuống khi khối lượng vật nặng tăng lên
Con lắc lò xo có chu kỳ phụ thuộc vào việc kích thích cho vật dao động

B
Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao
động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3
m/s2. Biên độ dao động của viên bi là
16cm.
4 cm
4 3 cm
10 3 cm
B
Con lắc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng có khối lượng 500 g và một lò xo nhẹ có độ
cứng 100 N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến
thiên từ 22 cm đến 30 cm. Cơ năng của con ℓắc ℓà:
0,16 J


0,08 J
80 J
0,4 J
B
Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân
bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = π2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là
36cm
40cm
42cm
38cm.
B
Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục
cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s
thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π2 =10. Lò xo của con lắc có độ
cứng bằng

50 N/m
100 N/m
25 N/m
200 N/m.
A
Một con lắc đơn gồm sợi dây có khối lượng không đáng kể, không dãn, có chiều dài ℓ
và viên bi nhỏ có khối lượng m. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà ở nơi có gia
tốc trọng trường g. Nếu chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng của viên bi thì thế năng
của con lắc này ở li độ góc α có biểu thức là
mgℓ(1 - cosα)
B. mgℓ(1 - sinα)
C. mgℓ(3 - 2cosα)
D. mgℓ(1 + cosα).
A
Một con ℓắc đơn dao động điều hòa có chiều dài dây ℓ, tại nơi có gia tốc trọng trường g,
vật nặng treo vào con lắc có khối lượng m , công thức tính chu kỳ của con ℓắc đơn?
g
A. T =
m
B. T = 2π

g
m

C. T = 2π


g

D. T =



g

C
Tại một nơi xác định. Chu kì dao động điều hòa của con ℓắc đơn tỉ ℓệ thuận với
A. Chiều dài con ℓắc
B. Căn bậc hai chiều dài con ℓắc
C. Căn bậc hai gia tốc trọng trường


D. Gia tốc trọng trường
B
Tìm phát biểu sai về con ℓắc đơn dao động điều hòa.
A. Tần số không phụ thuộc vào điều kiện kích thích ban đầu
B. Chu kỳ không phụ thuộc vào khối ℓượng của vật
C. Chu kỳ phụ thuộc vào độ dài dây treo
D. Tần số không phụ thuộc vào chiều dài dây treo
D
Tại nơi có gia tốc trọng trường là 9,8 m/s 2, một con lắc đơn dao động điều hòa với biên
độ góc 60. Biết khối lượng vật nhỏ của con lắc là 90 g và chiều dài dây treo là 1m. Chọn
mốc thế năng tại vị trí cân bằng, cơ năng của con lắc xấp xỉ bằng
A. 6,8.10-3 J
B. 3,8.10-3 J
C. 5,8.10-3 J
D. 4,8.10-3 J.
D
Một con lắc đơn có chu kì dao động tự do trên Trái Đất ℓà T0. Đưa con lắc lên Mặt Trăng.
1
Gia tốc rơi tự do trên Mặt Trăng bằng trên Trái Đất. Chu kì của con lắc trên Mặt Trăng

9
là T. Giá trị của T là:
A. T = 9T0
T
B. T = 0
9
C. T = 3T0
T
D. T = 0
3
C
Để tăng chu kỳ con ℓắc đơn ℓên 5% thì phải tăng chiều dài của nó thêm.
A. 2,25%
B. 5,75%
C. 10,25%
D. 25%
C
Một vật dao động tắt dần có các đại lượng nào sau đây giảm liên tục theo thời gian?
A. Biên độ và tốc độ
B. Li độ và tốc độ
C. Biên độ và gia tốc
D. Biên độ và cơ năng
D
Nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động duy trì có chu kỳ bằng chu kỳ dao động riêng của con lắc.
C. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
D



Phát biểu nào sau đây là đúng? Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào:
A. pha ban đầu của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. biên độ ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. hệ số cản (của ma sát nhớt) tác dụng lên vật.
A
Phát biểu nào sau đây là đúng? Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với:
A. dao động điều hoà
B. dao động riêng
C. dao động tắt dần
D. với dao động cưỡng bức.
D

Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động
trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi
VTCB một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Quãng đường vật đi được từ khi bắt
đầu dao động đến khi dừng hẳn là
A. S = 50m
B. S = 25m
C. S = 50cm
D. S = 25cm.
B
Hai dao động điều hoà cùng pha khi độ lệch pha giữa chúng là
A. Δφ = 2kπ (với k ∈ Z)
B. Δφ = (2k + 1)π (với ∈ Z).
π
(với n ∈ Z)
2
π

D. Δφ = (2k + 1) (với k ∈ Z)
4

C. Δφ = (2k + 1)

A
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có biên độ
lần lượt là 6cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp không thể là:
A. A = 5cm
B. A = 6cm
C. A = 7cm
D. A = 8cm.
A
π
Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x 1 = A1 cos(π t + ) (cm) và x2 =
6
π
6 cos(π t − ) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình
2
x = A cos(π t + ϕ ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
π
A. ϕ = − rad .
6
B. ϕ = π rad .
π
C. ϕ = − rad .
3


D. ϕ = 0 rad .

C



×