Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn t5 (file DOC) giáo án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.78 KB, 10 trang )

TIẾT 5: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG
VÀ ĐƯỜNG TRÒN
I.
MỤC ĐÍCH YÊU CẦU
1. Về kiến thức :
− Học sinh nắm được ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường
tròn: Đường thẳng cắt đường tròn, Đường thẳng tiếp xúc với
đường tròn, Đường thẳng và đường tròn không cắt nhau.
− Học sinh nắm được hệ thức liên hệ giữa bán kính R và khoảng
cách d:
Vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn

Số điểm
chung

Hệ thức giữa
d và r

− Đường thẳng và đường tròn không
giao nhau

0

d>R

− Đường thẳng tiếp xúc với đường
tròn.

1


d =R

− Đường thẳng cắt đường tròn.

2

d
2. Về kỹ năng:
− Học sinh xác định được vị trí tương đối của đường thẳng và
đường tròn.
− Học sinh vận dụng hệ thức giữa đường kính R và khoảng cách tới
tâm d để xác định số giao điểm của đường thẳng và đường tròn.
II.
CỞ SỞ VẬT CHẤT.
− File ViTriTuongDoiDThangVaDTron.GSP
− Giấy kroki.
− Thước thẳng , các hình tròn, các ghim.
III.
TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:
Thờ
Hoạt động
Công việc
Giáo viên
Học sinh
i
5’ − Ổn định tổ − Kiểm tra sĩ số.
chức
− Chia lớp thành ba nhóm.


HH9 – 5 - 1


20’ − Các nhóm − Giao công việc − Các nhóm làm
hoạt động.
cho từng nhóm.
viẹc theo hướng
dẫn.
− Theo dõi hướng

5’

Làm
bài tập
trắc
nghiệm.

dẫn các nhóm − Trao đổi, trả lời
thực hiện công
câu hỏi, đưa ra
việc của nhóm
nhận xét.
mình.
− Giáo viên hướng − Các nhóm làm
dẫn học sinh làm
bài
tập
trắc
bài tập
nghiệm

theo
hướng dẫn của
giáo viên.

NHÓM 1: LÀM VIỆC VỚI MÁY TÍNH.
1. Tổ chức:
Mỗi học sinh một máy tính, sử dụng tệp VI_TRI.GSP thiết kế
trên Sketchpad.
2. Các hoạt động:
Thời
gian

Nội dung

Hướng dẫn hoạt động

10’

− Vị trí tương − Nhấp đúp chuột vào ô vị trí tương đối.
đối
của − Đọc hướng dẫn và trả lời câu hỏi
đường thẳng
− Trao đổi kiểm tra lẫn nhau.

đường
− Cử một bạn đại diện trình bày.
tròn.

10’


− Hệ thức







Nhấp đúp chuột vào ô hệ thức.
Đọc hướng dẫn và trả lời câu hỏi
Trao đổi kiểm tra lẫn nhau.
Ghi số liệu vào bảng phụ kèm theo.
Cử một bạn đại diện trình bày.

HH9 – 5 - 2


5’

− Trình
bày − Cử một bạn đại diện của nhóm trình
phần vị trí
bày kết quả.
tương
dối
cua
dường
thẳng

đường tròn.

− Trình
bày − Cử một bạn đại diện của nhóm trình
phần hệ thức.
bày kết quả.

HH9 – 5 - 3


BẢNG THỐNG KÊ KẾT QUẢ

d

R

Số điểm chung
So sánh d và
của đường
R
thẳng và đường
tròn.

Vị trí của đường thẳng
và đường tròn.

Nhận xét:
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................
......................................................................................................................


HH9 – 5 - 4


NHÓM 2: LÀM VIỆC TRÊN GIẤY
1. Tổ chức :
Chia thành 2 nhóm nhỏ a,b cùng làm bài tập và chọn cách giải
hay để trình bày.
2. Bài tập :
Bài số 1:
Cho đưòng tròn (O,R) và đừơng thẳng a. Hãy vẽ các trừơng hợp
có thể xảy ra giữa chúng và xác định rõ số giao điểm trong mỗi trừơng
hợp.
Bài số 2:
Cho đường tròn (O,R) và đường thẳng a .Qua O dựng một đường
vuông góc với đường thẳng a và cắt đường thẳng a tại I. Đặt OI=d.
Chứng minh rằng :
a) Khi đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau thì d >R.
b) Khi đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O) thì d=R.
c) Khi đường thẳng a cắt đường tròn(O) thì dThời
gian
20’

Nội dung

Hướng dẫn hoạt động

1. Vị trí tương đối của Cả nhóm cùng làm bài tập
đường thẳng và đường 1
tròn.

2. Hệ thức giữa d và R

Cả nhóm cùng làm bài tập
2

3. Vị trí tương đối của Nhóm a trình bày
đường thẳng và đường
tròn.
5’

5’

4. Hệ thức giữa d và R
a. d > R
b. d = R
c. d < R
Làm bài tập trắc nghiệm

Nhóm b trình bày
Nhóm a trình bày
Nhóm b trình bày
Cả nhóm cùng làm theo
hướng dẫn của giáo viên

HH9 – 5 - 5


NHÓM 3: THỰC HÀNH ĐO ĐẠC
I.


Tổ chức:
− Chia thành 2 nhóm a,b cùng làm hoạt động 1 và hoạt động
2.
− Dụng cụ:
+ Một thước thẳng 40 cm.
+ Một vòng tròn có bán kính R=10cm.
II. Các hoạt động :
1. Hoạt động 1:
Xác định các trường hợp có thể xảy ra gữa thước thẳng và vòng
tròn rồi nêu rõ số giao điểm trong mỗi trường hợp đó.
2. Hoạt động 2:
Gọi khoảng cách giữa tâm vòng tròn với thước thẳng là d. Giữ
nguyên vị trí của vòng tròn và thay đổi một vài vị trí của thước
thẳng để xác định d rồi rút ra kết luận về quan hệ gữa d và R trong
các trường hợp sau:
a)Thước thẳng và đường tròn không có điểm chung.
b)
Thước thẳng và đường tròn có 1 điểm chung.
c)Thước thẳng và đường tròn có 2 điểm chung.
3.Tiến trình hoạt động:
Thời gian

Công việc

Hướng dẫn hoạt động

20’

• Hoạt động 1
• Hoạt động 2


• Nhóm a,b cùng làm các hoạt
động 1,2.
• Ghi kết quả vào bảng.

5’

• Trình bày

• Nhóm a,b cử đại diện trình
bày kết quả hoạt động 1,2.

5’



Làm bài tập trắc • Cả nhóm làm bài tập trắc
nghiệm.
nghiệm theo hướng dẫn .

HH9 – 5 - 6


BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Bài tập 1:
Cho R là bán kính đường tròn tâm (O), d là khoảng cách từ tâm O đến
đường thẳng a.
Chỉ ra câu trả lời đúng sai trong bảng sau:
R


8 cm

12

9

15

D

8 cm

10

14

15

Trả lời vị trí Tiếp
tương đối giữa xúc
đường thẳng a
và đường tròn
(O).

Cắt nhau

Không giao Tiếp xúc
nhau

Bài tập 2:

Cho một số yếu tố và vị trí tương dối của một đường thẳng và
đường tròn ở bảng dưới đây:
R

? cm

12

9

9

7

D

5cm

?

?

6

?

Vị trí tương đối Tiếp
giữa
đường xúc
thẳng và đường

tròn.

Cắt
nhau

Không
nhau

giao

Tiếp
xúc

HH9 – 5 - 7


TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ.
TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NHÓM 1:
Điểm
Nội dung

0

1

2

Kiến thức

Không có kết Có kết luận

luận.
nhưng chưa
đủ ý, chưa
rõ ràng.

Trình bày

Không trình Trình bày Trình bày rõ
bày được
được nhưng ràng mạch
chưa rõ ràng lạc

Kết quả

Kết
luận
chính
xác
,rõ ràng, đủ
ý.

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NHÓM 2:
Điểm
Nội dung

0

1

2


Kiến thức

Không chứng Trong
Chứng minh
minh được
chứng minh chính
xác
có một số ,rõ ràng
lập
luận
chưa chính
xác

Trình bày

Không trình Trình bày Trình bày rõ
bày được
được nhưng ràng mạch
chưa rõ ràng lạc

Kết quả

TIÊU CHUẨN ĐÁNH GIÁ NHÓM 3:
Điểm
Nội dung

0

1


2

Kiến thức

Không
kết Có kết luận Kết luận đủ
luận được.
nhưng chưa ý và rõ ràng.
đủ ý và chưa
rõ ràng.

Trình bày

Không trình Trình bày Trình bày rõ
bày được.
được nhưng ràng mạch

Kết quả

HH9 – 5 - 8


chưa
ràng.

rõ lạc.

HH9 – 5 - 9



NI DUNG TP ViTriTuongDoiDThangVaDTron.GSP.
vị trí tương đối

Hướng dẫn:
- Cho đường tròn (O), đường thẳng a.
- Di chuyển đường thẳng a.

a

Yêu cầu:
- Nhận xét số giao điểm giữa đường
thẳng a và đường tròn (O)?

O

hệ thức

Hướng dẫn:
- Cho đường tròn (O, R), đường
thẳng a.
- OI vuông góc với đường thẳng
a tại I.
- Goị khoảng cách từ O tới I là d.
- Xác định bán kính R, d.
- Di chuyển đường thẳng d.

a

d


I

O

Yêu cầu:
- Tìm mối liên hệ giữa d, R ứng
với mỗi vị trí tương đối của
đường thẳng và đường tròn.

HH9 5 - 10



×