Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

đặc điểm lâm sàng và cận lâm sàng ở bệnh nhân suy thận mạn điều trị bảo tồn tại bệnh viện đa khoa trung ương cần thơ có hoặc không có hội chứng chuyển hoá

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.56 KB, 7 trang )

765
Đ
Đ M LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG Ở B NH NHÂN SUY THẬN
MẠN Đ U TR BẢO TỒN TẠI B NH VI N Đ
H
R NG ƯƠNG
N
HƠ Ó H
C KHÔNG CÓ HỘI CHỨNG CHUY N HÓA
1

Tr n Đặng Đăng Khoa1, Võ Tam2
ĐH Dượ Cầ
ơ,2ĐH Dượ Huế

Ó


Mục tiêu: So sá
ộ số đặ đ ể lâ sà g và ậ lâ sà g ở b
â S
ó
và không có HCCH.
Đối tượng và phương pháp nghiên cứu: 1 3 b
â S
đ ều rị bảo ồ
b
v Đ k o ru g ươ g Cầ
ơ ừ 0 / 009 đế 08/ 010. HCCH đượ
ẩ đoá
eo êu uẩ ủ NCEP-A P III dà


o gườ âu Á.
Kết quả: Cá
ỉ số béo p ì ở ó
ó HCCH b o gồ VB (8 ,9 ±7,18
; ỷ số
VB/V (0,97±0,06 , B I ( ,30± ,3 đều o ơ ó ý g ĩ
ố g kê so vớ
ó
k ô g ó HCCH vớ á g á rị ươ g ứ g (80,18±6,06
; (0,9 ±0,06 ; ( 3,3 ± ,67 .
HA và HA r ru g bì ở ó ó HCCH o ơ
ó k ô g có HCCH (149,94 ±
,76
Hg so vớ 13 ,0 ± 30,0
Hg; 8 ,38 ± 1 ,81
Hg so vớ 80,
±
1 ,70
Hg , ỉ ó HA
ớ ó sự k á b
ó ý g ĩ ố g kê. C oles erol oà p ầ
và r gly er d ở ó ó HCCH o ơ
ó k ô g ó HCCH ó ý g ĩ ố g kê với
,3 ± 1,97
ol/L so vớ ,8 ± ,1
ol/L và , ± 1,6
ol/L so vớ 1,7 ±
1,30
ol/L ươ g ứ g. Glu ose ĩ
lú đó ở ó

ó HCCH o ơ ó ý g ĩ
ố g kê so vớ
ó k ô g ó HCCH (7,91 ± 3, 6
ol/L so vớ , 6 ± 1,16
ol/L .
Nồ g độ d ur
áu ở ó ó HCCH là 0, 3 ± 181,98µ ol/L o ơ k ô g có ý
g ĩ
ố g kê so vớ
ó k ô g ó HCCH là 409,98  1 1,31µ ol/L. Nồ g độ
e oglob
áu ở ó
ó HCCH là 96,67 ± 7,17g/L ấp ơ ó ý g ĩ ố g kê so
vớ
ó k ô g ó HCCH là 109,99 ± 6, g/L. ứ lọ ầu ậ ru g bì ở ó ó
HCCH là 7, 3 ± 0,89 l/p ấp ơ ó ý g ĩ ố g kê so vớ
ó k ô g ó HCCH
là 42,51 ± 25,72ml/p.
ABSTRACT
CLINICAL AND SUBCLINICAL FEATURES IN THE CHRONIC KIDNEY
DISEASE PATIENTS AT THE CANTHO CENTRAL GENERAL HOSPITAL
WITH AND WITHOUT METABOLIC SYNDROME
Objective: to compare some clinical and subclinical features in the chronic kidney
disease (CKD) patients with and without metabolic syndrome (MS).
Patients and methods: 123 CKD patients with conservative treatment at The Cantho
Central General Hospital from 05/2009 to 08/2010 are investigated the component of MS
basing on the NCEP-ATP III criteria for Asian.
Results: Waist circumference in patients with the MS compared with patients
without the MS (85.94±7.18cm vs 80.18±6.06cm) and BMI (24.30±2.35 vs 23.32±2.67).
Systolic BP and diastolic BP in patients with MS are higher than those without MS

(149.94±25.76mmHg vs 134.05±30.05mmHg, 84.38±12.81mmHg vs 80.24±15.70mmHg).
Total Cholesterol and Triglyceride in patients with MS are higher significantly than those
without MS (5.34±1.97mmol/L vs 4.84±2.12mmol/L, 2.54±1.64mmol/L vs
1.75±1.30mmol/L). Serum uric acid in patients with MS is higher than those without MS
(440.43±181.98µmol/L vs 409.98151.31µmol/L). Plasma glucose in patients with MS is
higher significantly than those without MS (7.91±3.46mmol/L vs 5.56±1.16mmol/L).


766

I. Đ

V NĐ
Suy ậ
(S
đã và đ g đượ xe
ư là ộ
dị
ề ẩ ở
ều quố
g . Cá b ểu
lâ sà g ũ g ư sin ó p ụ uộ vào ứ độ ổ
ương néphron
ứ ăng. Trong giai đo đầu, ứ lọ ầu ậ g ả
ẹ ì r u ứ g lâ sà g
thườ g g èo à . Ngượ l , ro g g đo
uố , r u ứ g lâ sà g ườ g rầ rộ,
rõ ràng hơn. S
là ộ b
í , d ễ ế qu

ều ă
á g, để l
ều b ế
ứ g ặ g ề để uố ù g đư đế ử vo g ro g bố ả b ế
ứ g uyể ó và
[2], [5].
Hộ ứ g uyể oá (HCCH đượ Kyl
ô ả lầ đầu ê vào ă 19 0 và
đ g là ộ vấ đề y ọ ờ sự bở í p ổ b ế và ậu quả ủ ó. N ều g ê ứu đã
o ấy sự
d
ủ HCCH là g ă g guy ơ ắ á b
,b
về
uyể ó ũ g ư á b
í k á 3, 9.
S
và HCCH đã và đ g là ữ g vấ đề y ế á
ứ oà ầu. rê ế g ớ đã ó
rấ
ều g ê ứu ố l ê qu g ữ
b
lý ày uy ê ở ướ
ò rấ í g ê
ứu HCCH rê b
â S .C ú g ô ự
đề à ày vớ ụ êu So sá đặ
đ ể lâ sà g và ậ lâ sà g g ữ
ó
ó HCCH và ó k ô g ó HCCH ở b

nhân STM.

ƯỢNG V
HƯƠNG H
NGH ÊN Ứ
2.1. Đối tượng nghiên cứu
Đố ượ g g ê ứu gồ 1 3 b
â S
ở á g đo đ g đ ều rị bảo ồ
á k o P ổ- ậ ,
-Nộ ế , Lão ọ B
v ĐK W Cầ
ơ ừ á g 0 / 009
- 08/2010.
2.2. hương pháp nghiên cứu:
ô ả ắ g g, ế ứu.
Vớ êu uẩ
ẩ đoá và ọ b
ư s u C ẩ đoá xá đị S
eo êu
uẩ ủ ANAES 003 (Age e N o le d’A réd
o e d’Év lu o e S é [2]:
H số

Giai
B ểu
suy
créatinin (Ccr)
r u ứ g
đo


(mL/phút)*
B
lý ậ
1
89 ≥ C r ≥ 60
K ô g oặ ó HA.
2

60 > C r ≥ 30

Suy

ậ vừ

HA, bắ đầu ó rố lo

C

2+

, PO42-.

Cá r u ứ g rê ặ g lê , rố lo
o k ề , ếu áu.
Cá r u ứ g rê ặ g lê , uộ rú , ứ
Suy ậ g
4
Ccr < 15
ướ và N +, guy ơ ă g K+, á ă và

đo
uố
nôn.
* H số
ả ré
í
eo ô g ứ Co k rof -Gault.
- êu uẩ lo rừ suy ậ ấp, đợ ấp S
, ó đ ều rị uố là ả
ưở g
đế l p d áu, đườ g áu, uyế áp rướ đó.
- C ẩ đoá HCCH eo êu uẩ NCEP-A P III dà
o gườ
âu Á. ộ
gườ ó HCCH k ó í
ấ 3 ro g
êu uẩ s u 9
+ Béo phì tru g â Số đo vò g bụ g
≥ 90 , ữ ≥ 80 .
3

30 > C r ≥ 1

Suy



ặ g



767
+ Triglycerid máu tă g ≥ 1 0 g/dL (≥ 1,7
ol/L .
+ HDL- g ả
nam < 40mg/dL (< 1,03mmol/L).
ữ < 0 g/dL (< 1, 9
ol/L
+ Tă g HA HA ≥ 130
Hg và/ oặ HA r ≥ 8
Hg.
+ Tă g glu ose uyế ương tĩ
k đó ≥ 110 g/dL (≥6,1

ol/L .

. Ế Q Ả NGH ÊN Ứ
3.1. Đặc điểm chung
3.1.1. Giới tính
100%
90%
41,9

80%
70%

70

51,6

57,7


76,7

60%
50%

NỮ

40%
58,1

30%
20%

30

NAM
48,4

42,3

32,3

10%
0%

ST giai
đoạn I

ST giai

đoạn II

ST giai
đoạn III

ST giai
đoạn IV

Chung

B ểu đồ 3.1. P â bố ẫu g ê ứu eo g ớ í
N ậ xé ro g ẫu g ê ứu
ế ỷl
,3% và ữ ế ỷ l 7,7%. Sự
k á b về g ớ ở á g đo suy ậ k ô g ó ý g ĩ ố g kê vớ p>0,0 .
3.1.2. Độ tuổi
Bả g 3.1. P â bố ẫu g ê ứu eo độ uổ
G đo suy ậ
Nhóm
Chung
uổ
I
II
III
IV
n
%
n
%
n

%
n
%
n
%
< 45
11
36,7
0
0,0
2
6,5
9
29,0
22
17,9
45 – 60
13
43,3
5
16,1
3
9,6
12
38,7
33
26,8
> 60
6
20,0

26
83,9
26
83,9
10
32,3
68
55,3
ổ g
30
100
31
100
31
100
31
100
123
100
uổ B 48,0317,24 70,659,88 69,6813,11 55,3516,78 61,0317,27
p = 0,000
N ậ xé uổ ru g bì

ẫu g ê ứu là 61,03  17,27. N ó uổ ó ỷ l
o ấ ro g ẫu g ê ứu là ó >60 uổ
ế ỷ l là ,3%.
3.1.3. Mức lọc c u thận
Bả g 3. . ứ lọ ầu ậ
ẫu g ê ứu
ứ lọ ầu ậ ( l/p

G đo
KTC 95%
Min
Max
Suy ậ
x

I
67,66
8,91
64,33 – 70,98
60,09
87,72
II
37,56
6,08
35,33 – 39,78
30,08
50,59
III
20,60
4,16
19,07 – 22,12
15,06
29,89
IV
5,91
2,31
5,06 – 6,75
2,73

12,34
Chung
32,65
23,66
28,42 – 36,87
2,73
87,72
p = 0,000


768
N ậ xé
ứ lọ ầu ậ ru g bì
ủ ẫu g ê ứu là 3 ,6  23,66ml/p. Có
sự g ả dầ
ứ lọ ầu ậ
eo g đo suy ậ ó ý g ĩ ố g kê.
3.2. Đặc điểm lâm sàng
Bả g 3.3. Đặ đ ể lâ sà g ủ
ó ó và k ô g ó HCCH
Hộ ứ g uyể ó
Chung (n =
à p ầ
p
123)
Có (n = 81)
Không (n = 42)
BMI
24,30 ± 2,35
23,32 ± 2,67

23,96
0,039
VB (cm)
85,94 ± 7,18
80,18 ± 6,06
83,97
0,000
VM (cm)
88,53 ± 5,41
86,90 ± 4,12
87,97
0,088
VB/VM
0,97 ± 0,06
0,96
0,000
0,92  0,06
HATT (mmHg)
149,94 ± 25,76
134,05 ± 30,05
144,51
0,003
HATTr (mmHg)
84,38 ± 12,81
80,24 ± 15,70
82,97
0,069
N ậ xé N ì
u g á g á rị B I, VB, V , VB/V , HA , HA r ở ó ó
HCCH đều o ơ ó ý g ĩ

ố g kê so vớ
ó k ô g ó HCCH go rừ V và
HATTr.
3.3. Đặc điểm về cận lâm sàng
Bả g 3. . Đặ đ ể ậ lâ sà g ủ
ó ó và không có HCCH
Hộ ứ g uyể ó
Chung
à p ầ
p

Không
(n = 123)
(n = 81)
(n = 42)
TC (mmol/L)
5,34 ± 1,97
4,84 ± 2,12
5,17
0,023
TG (mmol/L)
2,54 ± 1,64
1,75 ± 1,30
2,27
0,001
HDL-c (mmol/L)
0,95 ± 0,27
1,01 ± 0,31
0,97
0,100

LDL-c (mmol/L)
3,47 ± 1,29
3,33
0,122
3,08  1,37
Acid uric (µmol/L)
440,43 ± 181,98
430,03
0,354
409,98  151,31
Glucose (mmol/L)
7,91 ± 3,46
5,56 ± 1,16
7,11
0,000
Hemoglobin/máu(g/L)
96,67 ± 27,17
109,99 ± 26,42
101,22
0,010
Pro e
u (g/
1,18 ± 2,01
0,99 ± 1,86
1,11
0,258
Urê (mmol/L)
16,58 ± 13,50
12,19 ± 13,38
15,08

0,037
Creatinin (µmol/L)
439,43 ± 465,60
244,79 ± 337,63
372,97
0,002
MLCT (ml/p)
27,53 ± 20,89
42,51 ± 25,72
32,65
0,001
N ậ xé Có sự k á b
ó ý g ĩ ủ C, G, Glu ose, Hemoglobin/máu, Urê,
Cre
, LC k so sá g ữ
ó ó y k ô g ó HCCH.
V. B N
ẬN
HCCH là ộ vấ đề ờ sự ro g y ọ , HCCH đ g gày à g g ă g rê oà
ế g ớ , ướ
ũ gk ô g ằ
goà đặ đ ể dị ể đó bở sự ô g g p ó ,
đ
ó , l o độ g â
y g ả , lố số g ó
, ế độ ă
ừ ă g lượ g… 6 . N ều
á g ả ro g và goà ướ đã ập ru g g ê ứu HCCH rê
ều đố ượ g k á
u ư béo p ì, đá áo đườ g, HA, độ quỵ…. C ú g ô g ê ứu HCCH trên

đố ượ g ó
ều b ế
ứ g uyể ó ặ g ề đó là S
. Ng ê ứu ủ
ú g ô
gồ 1 3 b
â S
á g đo vớ
LC ru g bì là 32,65ml/p; uổ ru g
bình là 61,03; ữ ế
7,7%.
Béo p ì đượ xe là yếu ố guy ơ qu rọ g ủ b
và á b
í k á , béo p ì và HCCH là ữ g yếu ố ú đẩy ế r ể ủ S
. eo kế quả


769
k ảo sá ủ
ú g ô về á
ỉ số đá g á béo p ì ư B I, VB, V , VB/V
o ấy
ó sự k á
uở
ó
ó và k ô g ó HCCH vớ kế quả ụ ể B I ở ó
ó
HCCH là ,30 ± ,3
o ơ ó ý g ĩ so vớ ó k ô g ó HCCH là 3,3 ± ,67. VB
ở ó ó HCCH là 8 ,9 ± 7,18

o ơ ó ý g ĩ so vớ
ó k ô g ó HCCH là
80,18 ± 6,06 .V ở ó ó HCCH là 88, 3 ± , 1
o ơ so vớ nhóm không có
HCCH là 86,90 ± ,1
. ỷ số VB/V ở ó
ó HCCH là 0,97 ± 0,06 o ơ ó ý
g ĩ so vớ ó k ô g ó HCCH là 0,9 ± 0,06. Ngoà ỉ số V , á
ỉ số ò l b o
gồ VB, VB/V , B I ở ó ó HCCH đều o ơ ó ý g ĩ ố g kê k so vớ ó
k ô g ó HCCH. Đ ều ày oà oà p ù ợp vì VB í là à p ầ qu
rọ g à
ều ổ ứ y ế sử dụ g để ẩ đoá HCCH. ô g qu VB oặ VB/V để đá g á
béo p ì d g
, y vì dù g ộ g ưở g ừ oặ ắ lớp ỷ rọ g, uy
ê á á gả
Âu, ỹ đá g á o ỉ số VB ơ . Sự g ă g VB ó guy ơ ă g G, g ả HDL-c máu
và k á g sul , ừ đó gây ê HCCH 8 .
ro g g ê ứu ủ
ú g ô , HA ở ó ó HCCH là 1 9,9 ± ,76
Hg o
ơ ó ý g ĩ so vớ
ó k ô g ó HCCH là 13 ,0 ± 30,0
Hg. HA r ở ó ó
HCCH là 8 ,38 ± 1 ,81
Hg o ơ so vớ
ó k ô g ó HCCH là 80,
±
1 ,70
Hg. Cá g ê ứu sự k á b về rị số uyế áp ở ó ó và k ô g ó HCCH

rê đố ượ g S
ủ á á g ả Nguyễ Lươ g Qu g, Daniel O. Young ũ g g

kế quả ư ú g ô 1 , 1 .
Rố lo l p d áu là ộ ro g ữ g đặ đ ể
ủ HCCH ư g A P III ỉ lấy
à p ầ là ă g G và g ả HDL-c là
êu uẩ
ẩ đoá do đây là á guy
ơ qu
rọ g ấ gây xơ vữ độ g
. Kế quả ừ bả g
o ấy sự k á
u ủ
b l l p d eo
ều bấ lợ
o
gữ
ó
ó HCCH so vớ
ó k ô g ó
HCCH. Do đó, ó ó HCCH ó guy ơ b
ậ o ơ , ê
ộ lầ ữ k ẳ g đị
rằ g ầ p ả p á
sớ rố lo l p d trê b
â S
để dự p ò g HCCH, g ả
guy ơ ử vo g do b
rê đố ượ g ày. ừ kế quả ày ú g ô đã ì

ấy
sự ươ g đồ g k so sá vớ
ều g ê ứu ro g và goà ướ ủ á á g ả Nguyễ
Lươ g Qu g, D el O. ou g, S
.H [1], [10], [11], [12].
eo đị
g ĩ HCCH ì ứ ă g glu ose ư đủ để ẩ đoá đá áo đườ g, uy
ê vớ ứ ă g glu ose ày ù g vớ sự đề k á g sul ro g HCCH ì guy ơ đá
áo đườ g là rấ o, do đó êu uẩ glu ose áu ro g HCCH ỉ rê 6,1
ol/L eo
A P III, ò
eo ID là rê ,6
ol/L. Ng ê ứu ủ
ú g ô kế quả glu ose áu
ru g bì ở ó
ó HCCH là 7,91 ± 3, 6
ol/L o ơ ó ý g ĩ
ố g kê so vớ
ó k ô g ó HCCH là , 6 ± 1,16
ol/L. N ều ô g rì
g ê ứu đã o ấy ó
sự k á b về ồ g độ glu ose áu ũ g ư ỷ l ă g glu ose áu ở ó ó và k ô g
ó HCCH rê đố ượ g S
1, 6, 7, 9.
Tro g suy ậ , ă g d ur là kế quả ừ sự g ả
ứ lọ ầu ậ , g ả bà ế
ố g ậ và/ oặ ă g á ấp u ở ố g ậ , goà r ò do k á g sul ro g S .
ứ độ ă g d ur ùy uộ vào g đo suy ậ , suy ậ à g ặ g ì ă g d
ur
à g

ều
. Qu k ảo sá ủ
ú g ô,
d ur
áu ở ó
ó HCCH là
440,43±181,98µ ol/L o ơ so vớ ó k ô g ó HCCH là 09,98151,31µmol/L. Tác
g ả Nguyễ Lươ g Qu g ũ g g

d ur
áu ở ó
ó HCCH o ơ so vớ
ó k ô g ó HCCH ( 90,31±1 1,8 µ ol/L so vớ 36 , 8±108, 9µ ol/L 1 . Đ ều ày
oà oà p ù ợp vì ă g d ur
áu là ộ ro g ữ g êu uẩ
à Kyl (19 0
dù g để ẩ đoá HCCH và
là ộ ro g 6 êu uẩ
í
ẩ đoá HCCH
theo AACE 2003 [9].


770
Kế quả g ê ứu ủ
ú g ô
o ấy ồ g độ ure, re
ở ó ó HCCH
o ơ ó ý g ĩ ố g kê k so vớ
ó k ô g ó HCCH. LC ở ó ó HCCH

ấp ơ ó ý g ĩ
ố g kê so vớ
ó k ô g ó HCCH ( 7, 3 ± 0,89 l/p so vớ
, 1 ± ,7 l/p . LC p ả á
ì
r g suy ậ , do đó eo kế quả ủ
ú g
ô k
LC
ấp g ĩ là suy ậ à g ặ g ì ă g guy ơ ắ HCCH, đ ều ày
p ù ợp bở vì suy ậ à g ặ g ì rố lo về uyể ó ũ g ư
à g
ều ơ . S
.H., K O.K. g ê ứu HCCH ở b
â ób

ì
ấy ó sự g ả rõ r về LC g ữ
ó
ó và k ô g ó HCCH (61, L/p ú so vớ
94,2mL/phút) [10].
V.



ẬN
- Cá
ỉ số béo p ì ở ó
ó HCCH b o gồ VB (8 ,9 ±7,18
; ỷ số

VB/V (0,97±0,06 , B I ( ,30± ,3 đều o ơ ó ý g ĩ
ố g kê so vớ
ó
k ô g ó HCCH vớ á g á rị ươ g ứ g (80,18±6,06
; (0,9 ±0,06 ; ( 3,3 ± ,67 .
- HA
và HA r ru g bì ở ó
ó HCCH o ơ
ó k ô g ó HCCH
(1 9,9 ± ,76
Hg so vớ 13 ,0 ± 30,0
Hg; 8 ,38 ± 1 ,81
Hg so vớ 80, ±
1 ,70
Hg , ỉ ó HA
ớ ó sự k á b
ó ý g ĩ ố g kê.
- C oles erol oà p ầ và r gly er d ở ó
ó HCCH o ơ
ó k ô g ó
HCCH ó ý g ĩ
ố g kê vớ ,3 ± 1,97
ol/L so vớ ,8 ± ,1
ol/L và , ±
1,6
ol/L so vớ 1,7 ± 1,30
ol/L ươ g ứ g.
- Glu ose ĩ
lú đó ở ó có HCCH o ơ ó ý g ĩ ố g kê so vớ
nhóm không có HCCH (7,91 ± 3, 6

ol/L so vớ , 6 ± 1,16
ol/L .
- Nồ g độ
d ur
áu ở ó
ó HCCH là 0, 3 ± 181,98µ ol/L o ơ
không ó ý g ĩ ố g kê so vớ
ó k ô g ó HCCH là 409,98  151,31µmol/L.
- Nồ g độ e oglob
áu ở ó
ó HCCH là 96,67 ± 7,17g/L ấp ơ có ý
g ĩ ố g kê so vớ
ó k ô g ó HCCH là 109,99 ± 6, g/L.
- ứ lọ ầu ậ ru g bì ở ó ó HCCH là 7, 3 ± 0,89 l/p ấp ơ có ý
g ĩ ố g kê so vớ
ó k ô g ó HCCH là 42,51 ± 25,72ml/p.
H
HẢ
1. Nguyễ Lươ g Qu g ( 008 , Nghiên cứu tỷ lệ các tiêu chuẩn xác định hội chứng
chuyển hóa trên bệnh nhân suy thận mạn, Luậ vă
sỹ y ọ , rườ g Đ ọ
Dượ Huế.
2. Võ
( 009 , “Suy ậ
”, Giáo trình Nội khoa sau Đại học Bệnh Thận-Tiết niệu,
rườ g Đ ọ Dượ Huế, NXB Đ ọ Huế, r g 1-235.
3. Nguyễ Hả ủy ( 008 , “C ẩ đoá ộ ứ g uyể ó ”, Bệnh tim mạch trong rối
loạn nội tiết và chuyển hóa, NXB Đ ọ Huế, rang 107-142.
4. Aiko P. J. et al. ( 00 , “ e bol sy dro e s sso ed w
p red lo ger re l llogr f fu

o , o ll o po e
r er
o r bu e equ lly”,
American Journal of Transplantation, Vol.4, pp. 1675-1683.
5. Andrew S. L. et al. (2005), “Def
o
d l ss f
o of ro k d ey d se se
I prov g Glob l Ou o es (KDIGO ”, Kidney International, Vol.67, pp. 2089-2100.
6. C e J. e l. ( 007 , “Asso
o be wee
e e bol sy dro e d ro
k d ey d se se C ese dul s”, Nephrol Dial Transplant, (22), pp. 1100-1106.


771
7. Johnson D. W. et al. ( 007 , “ e bol sy dro e severe ro k d ey d se se
prevalence, predictors, prognostic significance and effects of risk factor
od f
o ”, Nephrology, 12(4), pp. 391-398.
8. Kirsren A. et al. ( 00 , “Obes y s sso ed w worse g rd ov s ul r r sk f or
prof les d pro e ur progress o
sul re l r spl
re p e s”, American
Journal of Transplantation, Vol.5, pp. 2710-2718.
9. Rober H. E. e l. ( 00 , “ e e bol sy dro e”, Lancet, Vol.365, pp. 14151428.
10. Shin M. H. et al. ( 007 , “ e prev le e of e bol sy dro e
e ro k d ey
d se se p e s”, Chonnam Medical Journal, 43(2), pp. 88-93.
11. V z r N. D. ( 006 , “Dysl p de

of ro re l f lure: the nature, mechanisms,
d po e l o seque es”, Am J. Physiol Renal Physiol, Vol.290, pp. F262-F272.
12. Young D. O. et al. ( 007 , “Prev le e of e e bol sy dro e
de
d lys s popul o ”, Hemodial Int., (11), pp. 86-95.



×