Hình dạng – Cấu tạo
Tế Bào Vi Khuẩn
Võ Thị Chi Mai
Danh pháp
In nghiêng
nghiêng:: Escherichia coli
Gạch dưới
dưới:: Escherichia coli
Hans Christian Gram:
Vi khuẩn Gram dương
Vi khuẩn Gram âm
HÌNH DẠNG
HÌNH DẠ
DẠNG
NG
HÌNH DẠNG
CẤU TẠO: Vách tb vk
Sườn peptidoglycan = NAG – NAM
nhánh
nhá
nh tetrapeptid
cầu nối pentapeptid
CẤU TẠO: Vách (tiếp)
Gram dương:: peptidoglycan, teichoic acid, lipoteichoic
acid, polysaccharide
CẤU TẠO: Vách (tiếp
tiếp))
Gram âm:: màng ngòai (LPS, phospholipid, lipoprotein),
peptidoglycan,
khoảng gian màng chứa protein, enzym
enzym,, độc tố
tố..
Ngoạii lệ
Ngoạ
Mycobacterium
tuberculosis
L form
Mycoplasma pneumoniae
CẤU TẠO: Màng tb vk
Cấu trúc khảm
khảm:: phospholipid
phospholipid,, protein
Hoạt động tích cực
Thấm chọn lọc
CẤU TẠO: Bào tương
Gel
protein
carbohydrat
lipid
ion vô cơ
CẤU TẠO: Ribô thể
70S = 50
70S
50S
S + 30
30S
S
RNA, protein
CẤU TẠO: Vùng nhân
Chứa DNA, RNA, protein
Nhiễm sắc thể
Plasmid
CẤU TẠO: Tiên mao (flagella, lông
lông))
Cơ quan di động
CẤU TẠO: Tua (fimbriae, pili
pili))
Tua thường (fimbriae)
Tua giới tính (F-pili,
conjugation pilus)
CẤU TẠO: Capsule (nang
(nang))
CẤU TẠO: Slime (l
(lớp nh
nhớ
ớt)
Glycocalyx:: capsule,
Glycocalyx
slime