SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chơng I đại số 8
PHN I: T VN
----------@--------i mi phng phỏp dy hc l mt vn ó c cp v bn lun rt sụi ni
t nhiu thp k qua. Hng i mi phng phỏp dy hc toỏn hin nay trng THCS
l tớch cc hoỏ hot ng hc tp ca hc sinh, khi dy v phỏt trin nng lc t hc,
nhm hỡnh thnh cho hc sinh t duy tớch cc, c lp, sỏng to.Vỡ vy chỳng ta phi bit
nh hng cỏch i mi kim tra ỏnh giỏ hc sinh sao cho thụng qua vic kim tra, hc
sinh hiu c kin thc c bn, bit cỏch trỡnh by kin thc rừ rng v vn dng gii
quyt c bi toỏn thc t.
Vic ỏnh giỏ kt qu bi hc hay mt chng nhm giỳp cho hc sinh v giỏo viờn
kp thi nm c nhng thụng tin liờn h ngc iu chnh hot ng dy v hc.
Mt trong nhng i mi ú l kim tra bng bi tp trc nghim, vỡ trong thi gian
ngn cú th kim tra c nhiu kin thc c th, i vo nhng khớa cnh khỏc nhau ca
mt kin thc, chng li khuynh hng hc t, hc lch do phm vi ca bi tp trc
nghim l khỏ rng. S dng trc nghim m bo tớnh khỏch quan khi chm im, gõy
c tớnh hng thỳ v tớnh tớch cc hc tp ca hc sinh, hc sinh cú th t ỏnh giỏ bi
lm ca mỡnh v tham gia ỏnh giỏ bi lm ca bn.
Qua quỏ trỡnh dy i s lp 8, tụi ó la chn, xõy dng h thng cỏc bi tp trc
nghim chng I: Phộp nhõn v phộp chia cỏc a thc. Rt mong s gúp ý, b xung
ca cỏc ng nghip.
PHN II : GII QUYT VN
--------------------@------------------A: CC DNG BI TP TRC NGHIM.
1/ Nhng im cn lu ý khi xõy dng cỏc bi tp trc nghim:
a/ V ni dung:
- Cỏc bi tp trc nghiờm cn t c nhng yờu cu c bn sau õy:
- Bao quỏt c mt cỏch ton din cỏc ni dung ca bi, ca chng.
- ỏnh giỏ c ton b cỏc mc tiờu v kin thc v k nng ó quy nh trong chng
trỡnh.
- Ch ra c cỏc sai lm thng mc phi ca hc sinh.
b/ V hỡnh thc: Cỏc bi tp, cỏc bi kim tra cn c a dng hoỏ v dng bi, trỏnh
trng hp ra quỏ nhiu bi cựng mt dng trong cựng mc tiờu tiờu hc gõy nhm chỏn,
mt hng thỳ i vi hc sinh.
1
SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chơng I đại số 8
2/ Cỏc dng bi tp trc nghim:
+ Cõu ỳng sai.
+ in khuyt (in th).
+ La chn trong nhiu kh nng.
+ Sp li th t.
+ Ghộp ụi.
2.1/ Cõu ỳng sai:
Phn dn loi cõu ny trỡnh by ni dung no ú m hc sinh phi ỏnh giỏ ỳng hay
sai. Phn tr li cú 2 phng ỏn:
- ựng (ký hiu ) v sai (ký hiu S) vo cỏc ụ trng thớch hp hay khoanh trũn trc
cõu tr li ỳng.
- Khi vit loi cõu hi ỳng, sai chỳ ý chn cõu dn no m hc sinh trung bỡnh khú
nhn ra ngay l ỳng hay sai.
Khụng nờn trớch nguyờn vn nhng cõu trong sỏch giỏo khoa, khụng nờn b trớ mt s
cõu bng mt s cõu S, khụng b trớ cõu theo mt trt t cú chu k.
Cỏc cõu hi ny cn c vit ngn gn. Khụng nờn lm dng hỡnh thc trc
nghim ny vỡ yu t ngu nhiờn may ri cú kh nng xut hin nhiu hn so vi cõu hi
nhiu la chn.
2.2/ La chn trong nhiu kh nng:
Loi ny thng gm 2 phn:
+ Phn dn trỡnh by mt cõu hi (hoc mt cõu phỏt biu khụng y ).
+ Phn tr li gm 3-5 cõu tr li (3-5 cm t b xung) m hc sinh phi la chn.
lm c loi bi ny hc sinh phi c k ton b phn dn v phn tr li ri
la chn cõu tr li bng cỏch khoanh trũn ch cỏi ng trc cõu c chn.
Cỏi khú ca vic biờn son dng bi tp trc nghim ny l ch la chn cỏc:
phng ỏn tr li sai. ú l cỏc cõu gõy nhiu hoc gi by, cỏc cõu ny b ngoi
cú v l ỳng, cú lý nhng thc cht l sai hoc ch ỳng mt phn ũi hi hc sinh phi
nm vng kin thc mi phõn bit c.
2.3/ Ghộp ụi:
Loi ny thng dựng hai dóy thụng tin. Mt dóy l nhng cõu hi (hoc cõu dn),
mt dóy l nhng cõu tr li (hay cõu la chn), hc sinh phi tỡm ra cõu tr li ng vi
cõu hi. Chỳ ý dóy thụng tin nờu ra khụng nờn quỏ di, nờn cựng thuc mt
nhúm cú liờn quan hc sinh cú th nhm ln. Dóy cõu hi v cõu tr li khụng nờn bng
nhau, th t cõu tr li khụng nờn n khp vi th t cõu hi.
2.4/ in khuyt (in th):
2
SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chơng I đại số 8
Cõu dn cú th mt hay nhiu ch trng, ụ trng m hc sinh phi chn t thớch
hp in vo.
Chỳ ý nhng cõu dn khụng nờn ly nguyờn vn trong sỏch giỏo khoa, cỏc t
m hc sinh phi chn in vo ch trng phi l nhng t khoỏ. ú l
ch cú mt cỏch chn t ỳng, khụng nờn tỡnh trng mt ch trng m thớch
ng vi nhiu cm t khỏc nhau.
õy l dng trc nghiờm d biờn son nht, cú tỏc dng rốn luyờn cho hc sinh kh
nng din dt, suy ngh ca mỡnh mt cỏch rừ rng, ngn gn.
2.5/ Sp li th t :
Cỏc cõu cú ni dung hon chnh nhng sp xp mt cỏch ln sn, yờu cu hc sinh
sp xp li cú th t cỏc cõu ú c mụt vn bn hp lý.
Dng ny cú tỏc dng rốn luyn t duy ngụn ng, t duy lụ gớc, khoa hc cho hc
sinh.
B: KIN THC C BN V BI TP TRC NGHIM
CHNG I: PHẫP NHN V PHẫP CHIA CC A THC
1: NHN N THC VI A THC
I/ Kin thc c bn:
Ký hiờu cỏc n thc l: A; B; C; D;
p dung tớnh cht phõn phi ca phộp nhõn i vi phộp cng:
+ Cụng thc:
A.( B+C ) = A.B + A.C
+ Quy Tc: Mun nhõn mt n thc vi mt a thc, ta nhõn n thc vi tng
hng t ca a thc ri cng cỏc tớch vi nhau.
II/ Bi tp trc nghim:
Bi 1: Hóy khoanh trũn vo ch cỏi ng trc cõu tr li ỳng:
Giỏ tr ca biu thc: A = 2x(3x - 1) - 6x(x+1) - (3-8x) l:
- 16x 3 ;
b) 3
c) -16x;
d) Mt ỏp s khỏc.
Bi 2: ỏnh du X vo ụ bờn cnh ỏp s ỳng:
Cho bit: 3y2 3y(- 2 + y) = 36. Giỏ tr ca y l:
5
6
7
8
2: NHN A THC VI A THC
I/ Kin thc c bn:
3
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
Áp dụng tính chất phân phối của một tổng cho một tổng
+ Công thức: (A+B)(C+D) = A(C+D) + B(C+D) = AC + AD + BC + BD
+ Quy tắc: Muốn nhân một đa thức với một đa thức ta nhân mỗi hạng tử của đa
thức này với từng hạng tử của đa thức kia rồi cộng các tích với nhau.
Chú ý: Khi nhân các đa thức một biến ta có thể sắp xếp các đa thức theo luỹ
thừa giảm dần hoặc tăng dần của biến sau đó:
+Viết đa thức này dưới đa thức kia.
+ Kết quả của phép nhân mỗi hạng tử của đa thức thứ hai với đa thức thứ nhất được
viết riêng trong một dòng.
+ Các đơn thức đồng dạng được xếp vào cùng một cột.
+Cộng theo từng cột.
II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
Bài 1: Điền vào ô trống để được kết quả đúng:
a) (x2 - 2x + 1)(x - 1)
= x3 -
- 2x2 +
= x3 b) (x2y2= x3y2 -
+
+ y)(
+x-1
-1
- y)
- x2y + xy2 +
- y2
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Giá trị của biểu thức: (3x+5)(2x+11) - (2x+3)(3x+7) là:
a) -76
b) -78
c)-74
d) Cả a, b, c đều sai
Bài 3: điền kết quả vào bảng cho thích hợp:
Bảng A:
Giá trị của x
Giá trị của biểu thức
(x2-5)(x+3) + (x+4)(x-x2)
1
-15
-14
0,15
Bảng B:
4
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
Giá trị của biểu thức (x-y)(x2+xy+y2)
Giá trị của x,y
x= - 10; y = 2
x = - 11; y = 5
x= - 0,5; y = 1,25
x = 100; y = 2
Đ3: NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I/Kiến thức cơ bản: (A+B)2 = A2+ 2AB + B2
(A-B)2 = A2- 2AB + B2
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống để được biểu thức sau là bình phương của một tổng hoặc bình
phương của một hiệu:
a) 9x2 + 6x +
- 8ab + y2
b)
c) 25a2-
+ 16b2
Bài 2: Đánh dấu X vào ô trống thích hợp:
Các biểu thức
Đúng
Sai
(- a - b)2 = - (a + b)2
(a + b)2 + (a – b)2 = 2(a2 - b2)
(a + b)2 -(a - b)2 = 4ab
(- a - b)(- a + b) = a2- b2
(a + b - c) = a2 + b2 + c2 + 2ab - 2bc - 2ca
Bài 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả rút gọn của biểu thức:
P = (x+y)2 + (x-y)2 + 2(x-y)(x+y) là:
a) 0
b) 2x2
c) 4y2
d) 4x2
Bài 4: Hãy tìm cách giúp bạn Hiền khôi phục lại nhưng hằng đẳng thức bị mực làm nhoè
đi một số chỗ:
a) 4x2 +12x + …..= (….. + 3)2
b)
….. - 6xy + 9y2 = (….. - …..)2 d)
c) (….. + 2y)(….. - 2y) = 9x2 - …..
1 2
1 2
x + ….. +
y = (….. + …..)2
4
9
Bài 5: Các phếp biến đổi sau đây đúng hay sai:
a) (x-y)2 = x2 - y2;
c)
(a - 2b)2 = - (2b - a)2;
b)
(x+y)2 = x2+ y2 ;
d)
(2a + 3b)(3b - 2a) = 9b2 - 4a2
Đ4:NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP)
5
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
I/ Kiến thức cơ bản:
(A + B)3 = A3+3A2B + 3AB2+B3 ;
(A - B)3 =A3 - 3A2B + 3AB3 - B3
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng:
a) (2x - 1)2 = (1 - 2x)2
b) (3x -1)3 = (1 - 3x)3
c) (x+3)3 = (3+x)3
d) (x +3)3 = x3+ 9x2 +27x + 27
(x - 1)3 =x3 - 3x2- 3x - 1
Bài 2: Điền vào ô trống để được biểu thưc trở thành lập phương của một tổng hoặc lập
phương của một hiệu:
a) (2x)3 + 12x2y +
c) 125y3 +
+
b) x3 +
+
+y3
d) 1 -
+ 3x +
+
- 64y3
Bài 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Đa thức: - 8x3 +12x2y – 6xy2+y3 được thu gọn là:
A. (2x +y)3
B. - (2x + y)3
C.(-2x+y)3
D.(2x –y)3
Bài 4: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô thích hợp:
Giá trị của biểu thức: A = x3 - 3x2+ 3x với x = 11 là:
a) 999999
; b) 99999
;
c) 999
;
d) Một đáp số khác
Bài 5: Điền vào ô trống trong bảng sau:
A
B
x
3
2x
5y
(A+B)3
A3+3A2B + 3AB2+B3
(A-B)3
A3-3A2B+3AB2-B3
27x3+27x2y+9xy2+y3
1- 15x+75x2 - 125x3
(2+y2)3
Đ5:NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (TIẾP)
I/Kiến thức cơ bản: A3+ B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3- B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Các khẳng định sau đúng hay sai?
6
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
a) (x - y)3 = (x - y)(x2 + xy + y2)
b) (x + y)3 = x3 + 3xy2 + 3x2y + y3
c) a2+ b2 = (a - b)(a + b)
d)
(x - y)3 = x3 - y3
e) (x + y)(y2 – xy + x2) = x3 + y3
1
2
(a + )(a2 -
Bài 2: Đánh dấu X vào ô có đáp số đúng của tích:
1
1
a+ )
2
4
1
2
(a + )3
1
2
(a - )3
a3 -
1
8
1
2
a3 – ( )3
Bài 3: Ghép đôi biểu thức để được hằng đẳng thức:
(x - y)(x2+xy+y2) =
1) y3+3xy2+x3+3x2y
x3 - 3xy(x - y) - y3 =
2) x3 - y3
(x + y)3 =
3) (x + y)(x2 - xy + y2)
x3 + y3 =
4) (x + y)(x2 + xy + y2)
(x + y)(x - y) =
5) (x - y)3
6) (x - y)2
7) x2 - y2
Bài 4: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho mỗi câu trả lời:
a) x6 - y3 = (x2 - y)(x4+x2y +y2)
b) (a+2)( a2 - 2a + 4) = a3 - 8
c) 8x3 - 125 = (2x - 5)3
c) (a - 1)( a2+ 2a +1) = a3 - 1
e) (3 - y)(9 + 3y + y2) = 27 - y3
Bài 5:
A
B
3a
2y
A3+B3
(A+B)(A2-AB+B2)
A3-B3
(A-B)(A2+AB+B2)
7
SKKN: Các dạng bài tập trắc nghiệm sử dụng trong chơng I đại số 8
27x3+y3
8a3-1
(x2+y2)(x4-y2x2+y4)
(2a2-1)(4a4+2a2+1)
1
x
3
1
y
2
6:PHN TCH A THC THNH NHN T BNG PHNG PHP T
NHN T CHUNG.
I/ Kin thc c bn:
+ Phõn tớch a thc thnh nhõn t (hay tha s) ngha l bin i a thc ú thnh
mt tớch ca nhng n thc v a thc.
+ Quy tc: nu cỏc hng t ca a thc cú nhõn t chung thỡ:
- Vit mt hng t thnh dng tớch trong ú cú mt tha s l nhõn t chung.
- t nhõn t chung ú ra ngoi du ngoc, phn trong ngoc l cỏc nhõn t cũn li
ca dng tớch mi hng t.
II/ Bi tp trc nghim:
Bi 1: Khoanh trũn ch cỏi ng trc kt qu ỳng:
Kt qu phõn tớch a thc: 5a(a - 2) - (2 - a) thnh nhõn t l:
A. (a - 2)(5a - 1) ;
B. (2 - a)(5a - 1) ;
C. (2 - a)(5a + 1) ;
D. (a - 2)(5a + 1)
Bi 2: Khoanh trũn ch cỏi ng trc kt qu sai: Cho M = n2(n + 1) + 2n(n + 1) vi
nZ
A. M chia ht cho 2;
B. M chia ht cho 3 ; C. M chia ht cho 6; D. C A, B, C u sai
Bi 3: in du X vo ụ trng thớch hp:
Phõn tớch cỏc a thc thnh nhõn t
ỳng
Sai
- 17x3y-34x2y2+ 51xy3= -17xy(x2+2xy-3y2)
x(y - 2) + 3(y 2) = -(2 y)(x+3)
16x2(x-y) - 10y(y-x) = - 2(y-x)(8x2+5y)
a + a = a ( a + 1) vi a 0
8
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
2(x- y) – x 2 (y –x) = 2(x – y)( 2 + x)
Bài 4: Điền vào các ô trống trong bảng cho thích hợp:
Giá trị của x, y
x =9
x=-4
Giá trị biểu thức: x(x- 4y) +4y(4y-x)
y=
3
4
y=
2
3
y=5
0
x=4
1
Đ7: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP DÙNG HẰNG ĐẲNG THỨC:
I/ Kiến thức cơ bản:
Biến đổi các đa thức thành dạng tích nhờ sử dụng các hằng đẳng thức:
A2 + 2AB + B2 = (A + B)2
A3 + 3A2B + 3 AB2 + B3 = (A + B)3
A2 - 2AB + B2 = (A - B)2
A3 - 3A2B + 3 AB2 - B3 = (A - B)3
A2 - B2 = (A - B)(A + B)
A3 + B3 = (A + B)(A2 - AB + B2)
A3 - B3 = (A - B)(A2 + AB + B2)
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Với mọi số tự nhiên n, giá trị biểu thức:
A. 2
B. 4
(n + 2)2 - (n - 2)2 chia hết cho :
C. 6
D. 8
Bài 2: Điên vào bảng sau theo mẫu:
Các đa thức
(a + b)2 - (a - 2b)2
Phân tích thành nhân tử
(2a - b)3b
-x3 + 9x2 - 27x + 27
x3 +
1
8
x2 + x +
1
4
Bài 4: Điền dấu X vào ô trống bên cạnh đáp số đúng:
9
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
1) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = x2 - 4x + 5 là:
A. 1
B. 5
C. 0
D. một kết quả khác.
2) Giá trị lớn nhất của biểu thức: E = 5 - 8x - x2 là:
A. E = 21 khi x = - 4; B. E = 21 khi x = 4; C. E = 21 với mọi x; D. E = 21 khi x = ± 4
Đ8: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ
BẰNG PHƯƠNG PHÁP NHÓM HẠNG TỬ:
I/ Kiến thức cơ bản:
Phân tích đa thức thành nhân tử bằng phương pháp nhóm nhiêu hạng tử là tìm
cách tách đa thức đã cho thành nhóm các hạng tử thích hợp sao cho khi phân tích mỗi
nhóm hạng tử thành nhân tử thì xuất hiện nhân tử chung.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Đa thức : 5x2 - 4x + 10xy - 8y được phân thích thành nhân tử là:
A. (5x - 2y)(x + 4y) ;
B. (5x + 4)( x - 2y) ; C. (x + 2y)(5x - 4) ; D.( 5x - 4)(x - 2y)
Bài 2: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thích hợp:
Giá trị của biểu thức: x2 - xy+3x+3y với x =5,1; y = 3,1 là:
a) 5,2
b) - 4 2
c) 4,2
d) 4,1
Bài 3: Hãy giúp bạn Nam khôi phục lại những chỗ bị mờ, không rõ để có được bài
giải đúng:
a) x2y + ….. - x - y = (x2y + xy2) - (…..) = ….. (x+y) - ( x + y) = (x + y)(…..)
b) 8xy3 – 5xyz - ….. + 15z = (8xy3 - 24y2) - (5xyz ……) = 8y2(…..) - …..( xy - …..)
= (xy - …..)(…..)
c)
x3+ 3x2y + x + 3xy2 + y +y3 = (x3 +…..) + x + y =………………… = (x + y)(……...)
d) xy + 1 - x - y = (xy - x) + …………= …………………………………….
= (y - 1)(……….)
Bài 4: Điền Đ (đúng) vào ô trống cho đáp án đúng :
Đa thức: a3- a2 - a + 1 được phân tích thành nhân tử là:
a) (a +1)(a2 - 1)
; b) (a -1)(a2 + 1)
; c) (a - 1)2(a +1)
d) (a - 1)2(a +1)2
Bài 5: Ai nói đúng nhất? Em hãy trả lời nhanh?
Khi biết: 3x(x – 1) + (x – 1) = 0
10
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
An nói: x = 1. Bình nói: x =
−1
−1
. Đức nói: x = 1 hoặc x =
3
3
Đ9: PHÂN TÍCH ĐA THỨC THÀNH NHÂN TỬ BẰNG CÁCH PHỐI HỢP
NHIỀU PHƯƠNG PHÁP
I/ Kiến thức cơ bản:
Phối hợp nhiều phương pháp sau: + Đặt nhân tử chung
+ Dùng hằng đẳng thức
+ Nhóm nhiều hạng tử và các phương pháp khác
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái trước kết quả đúng:
Đa thức: 8 - 6x + x2 được phân tích thành nhân tử là:
A. (x + 2)(x - 4) ;
B. (x - 2)(x + 4) ;
C. (x - 2)(x - 4) ;
D. (2 - x)(x - 4)
Bài 2: Điền kết quả tính được vào bảng:
Giá trị của x
Giá trị của biểuthức: x2+
1
1
x+
2
16
X = 49,75
X = - 20,25
X = 1999,75
0
Bài 3: Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống cho thích hợp với kết quả:
Khi phân tích các đa thức thành nhân tử:
a) x2 – 4 + y2 – 2xy = (x –y – 2)(x – y +2)
c) x3+ x-2x2= x(x+1)2
;
; b) 5x3+10x2y+5xy2 = 5x(x+y)2
d) 2x-2y-x2+2xy-y2 = (x-y)(2-x+y)(2+x-y)
e) x4- 4x2 = x2(x + 4)(x- 4)
Bài 4: Câu nào đúng? Hay khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu:
a) Giá trị của biểu thức:
A.80
B. 100
32,7.3,1+6,9.32,7- 6,9.22,7-3,1.22,7 là:
c. 120
d. Một đáp số khác.
b) Giá trị của biểu thức: 5a2 - 5ax - 7a + 7x
A. 48325
B. 48327
C. 1
7
5
Với x= 2005; a= là:
D. 0
11
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
Bài 5: Sắp lại thứ tự các dòng ở cột B tương ứng với kết quả phân tích đa thức thành
nhân tử ở các dòng thuộc cột A
CộtA
Cột B
1) 2x + 3z + 6y + xz =
(x + y +3)(x + 3 - y)
2) x2 + 6x + 9 - y2 =
x(x - 1)2
3) 9x - x3=
(x - 2)(x + 3)
4) x3 - 2x2 + x =
(x2 - 2x +2)(x2 + 2x + 2)
5) x2 –x + 6 =
x(3 - x)(3 + x)
6) x4+ 4 =
(x+ 3)(2y + z)
Đ10: CHIA ĐƠN THỨC CHO ĐƠN THỨC
I/ Kiến thức cơ bản:
1/ Định nghĩa: Giả sử A vàB là hai đa thức, B ≠ 0 ta nói A chia hếy cho B nếu tìm
được một đa thức Q sao cho A = B.Q
Trong đó: A được gọi là đa thức bị chia, B được gọi là đa thức chia, Q được gọi là
thương.
Ký hiệu: Q = A : B hoặc Q =
A
B
2/ Quy tắc: Chia đơn thức A cho đơn thức B ( trường hợp A chia hết cho B).
Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B
Chia từng luỹ thừa của biến trong A cho luỹ thừa của cùng biến đó trong B
Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Điền vào ô trống cho thích hợp:
a) -21 xy5z3 : 7xy2z3 =
c)
21x5 :
= 3x2
b) -
1 3 4 5 3 2 5
x y z : x yz =
2
2
d) 12a3b :
= - 4ab
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Giá trị của biểu thức: - 12a3b2c : 4a2c với a = -
3
; b = - 3;
4
c=2000 là:
12
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
A.
81
2
B.
81
4
81
6
C.
D. Một đáp số khác.
Bài 3: Điền vào chỗ trống:
Muốn chia đơn thức C cho đơn thức D (trường hợp C chia hết cho D) ta làm như
sau:
Chia hệ số của đơn thức………………………………
Chia ………..cho luỹ thừa của cùng biến số đó………
………………..….các kết quả vừa tìm được với nhau.
Bài 4: Khoanh tròn chữ cái trước đáp án sai:
a. (a+b)2 : (a+b) = a+b;
b.
(1 – x)3 : (x – 1)2 = 1 –x
c. (a – 2b)3: 2(a-2b) = 2(a-2b)2
d. -
3
3
(m –n)6 : (m – n)3 = - 2(m – n)3
2
4
Đ11: CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC
I/ Kiến thức cơ bản:
Quy tắc: muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp các hạng tử của A đều
chia hêt cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả lại với
nhau.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Ai đúng, ai sai ? Em hãy trả lời nhanh?
Khi giả bài tập “ xem xét đa thức A = 7x4+ 8x3 - 4x2y có chia hết cho đơn thức B =
4x2 hay không” ?
Mai trả lời: “A chia hết cho b vì mọi hạng tử của A đều chia hết cho B”
Lan trả lời: “ A không chia hết cho B vì 7 không chia hết cho 4”
Bài 2: điền vào ô trống cho thích hợp:
a) (9x2y4 – 6 x3y5 +24x4y3) : 3x2y3 =
b) (x4y2 +2x3y2 - 2x2y4) :
c) (
- 2x2y+ 3xy2) : (-
= 3x2 +
3
x) = - 2x2+
2
-
+
- 6y2
-
Bài 3: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Giá trị của biểu thức A= (2a2 –a) : a+(3a3 - 6a2) : 32 +3 với a = - 12 là:
a. -36
b. 36
c. 39
d. - 39
Bài 4: Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu sai: Cho đẳng thức:
13
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
P.(-5x3y2) = -15 x6 y5 – 20 x4y4 – 25 x5y3 là:
A.
N = -3x3y3+4xy2+5x2y
C.
N = 3x3y3+4xy2+5x2y
B.
N = 3x2y3+4xy+5x2y
Đ12: CHIA ĐA THỨC MỘT BIẾN ĐÃ SẮP XẾP
I/ Kiến thức cơ bản:
Đối với hai đa thức tuỳ ý của cung một biến (B ≠ 0),tồn tại duy nhất một cặp đa
thức Q và R sao cho: A = BQ + R
Trong đó: R = 0 hoắc bậc của R bé hơn bậc của B (R được gọi là dư trong phép chia A
cho B). Khi R = 0 phép chia A cho B là phép chia hết.
II/ Bài tập trắc nghiệm:
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
a) Đa thức f(x) = x4- 3x2 - 6x + a chia hết cho đa thức g(x) = x2 – 3x – 2 thì giá trị của a là:
A. a = -6
B. a = 4
C. a = -4
D. Cả A, B, C đều sai.
b) Nếu đa thức : x4 + ax2 + 1 chia hết cho đa thức: x2+2x+1 thì giá trị của a là:
A. a = - 1
B. a = - 2
C. a = - 4
D. Cả A, B, C đều sai.
c) Đa thức dư trong phép chia đa thức: x5 – x +1 cho đa thức:
A. a = 1
B. a = 2x - 1
C. a = - 1
x3 –x là:
D. Cả A, B, C đều sai.
Bài 2: đánh dấu X vào ô trống có đáp số đúng:
a)Nếu đa thức: 2x3 - 27x2+155x - 150 chia cho đa thức x-5 thì đa thúc dư là:
a) 0
b) - 10
c) 20
d) Một đáp số khác.
b)Nếu đa thức: 3x2+ ax+27 chia hết cho đa thức: x+5 có số dư bằng 2 thì a bằng:
a) 10
b) 15
c) 20
d) Một đáp số khác.
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống:
a) (8y2 – 26y +
) : (2y – 3) = 4y – 7 ;
c) (y3 –7y+3 – y2) : (x -
)=
b) (y3 – 13 y) +
) : (y2+4y+3)
+ 2x – 1
Bài 4: Điền nhanh các kết quả vào bảng sau:
Phép chia
Kết quả
(27x3 + 1) : (9x2- 3x+1)
(x- y)5 : (y – x)2
14
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
(27a3-27a2+9a – 1):(9a2-6a+1)
(64a3-
1 3
4
1
b ) : (16a2= ab+ b2)
27
3
9
Bài 5: Em hãy chọn câu trả lời đúng nhất
Các số nguyên thoả mãn: 2n2-3n +1 chia hết cho: 2n=1 là:
a) n = - 1; n = - 2 ;
b) n = 0 ; n = 1;
c)n = - 1; n = - 2; n = 0; n = 1;
d) Cả ba câu a, b, c, đều đúng.
ÔN TÂP CHƯƠNG I
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước kết quả đúng:
Với x= a) -
1
1
;y=5
2
4
5
giá trị của biểu thức: A = 4x(x - 4y) - 4y(y -5x) là:
b) - 1
c) -
6
5
d) -
7
5
Bài 2: Hãy chọn câu trả lời đúng:
1) Cho A = 3(2x –3)( 3x+2) – 2(x+4)(4x-3)+9x(4-x)
Để A có giá trị bằng 0 thì giá trị của x là:
a) 2
b) 3
c) cả a; b đều đúng
d) Một đáp số khác.
2) Cho (x+1)(x+2) - (x-3)(x+4) = 6. Giá trị của x là:
a) -2
b) - 4
c) – 6
d) Một đáp số khác.
3) Kết quả thực hiện phép tính: (x2+2x+3)(3x2-2x+1) - 3x2(x2+2) - 4x(x2-1) là:
a) 4x4+3
b) 2x+3
c) 3
d) Một đáp số khác.
Bài 4: cho các đa thức và đơn thức sau:
P = 2x3y2+ x2y;
Q=
1 3 2
x y + x2y;
2
C = 4x4y3+ 2x2y – 3; D =
1 4 2
xy;
2
E = x2y4
Hãy sắp lại thứ tự các dòng ở cột B tương ứng với kết quả các phép nhân ở cột A
Cột A
1) P.D
2) P.E
Cột B
1 7 4 1 6 3
xy + xy
4
2
2x8y5 + x6y3 -
3 4 2
xy
2
15
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
3) Q.D
1 5 6
x y + x4y5
2
4) Q.E
x7y4 +
1 6 3
xy
2
5) C.E
2x5y6 + x4y5
6) C.D
4x6y7 + 2x4y5 - 3x2y4
Bài 5: Điền đa thức thích hợp vào ô trống:
a) xy2 +
1 2 2 7 3
x y + x y = 5xy(…..) b)
3
2
(27x3 +1) : (9x2 - 3x + 1) = …….
c) [5(x - y)3+2(x - y)2] : (y - x)2 = ………
Bài 6: Điền dấu X vào ô trống thích hợp:
Các phép tính
Đúng
Sai
(y - 1)2= 1- 2y + y2
(y - 5)2 = - (5 - y)2
(y - 5)(5 + y) = y2- 25
(y3+1) : (y + 1) = y2 + y + 1
x3y6 + 1 = (xy2 + 1)(x2y4 - xy2 + 1)
(2x + y)3 = 8x3y3
y3 - 1 = (y - 1)[( y+
1 2 3
) + ]
2
4
Bài 7: điền vào ô trống cho thích hợp:
Giá trị của x, y
Giá trị của biểu thức: y3- 2y2+ y – xy2
x = 1; y=0
x = 29; y = - 19
x = 2001; y = 2002
x =2001, y = - 2002
Bài 8: Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng:
1)Nghiệm của đa thức: 2x3- 4x2 - 2x+ 4 là:
16
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
A. 0; 1
B. – 1; 1
C. 1; 2
D. – 1; 1; 2
2)Giá trị của biểu thức: x3- 6x2- 8 + 12x tại x =
9
là:
10
b a. 0
d. – 1,331
b. – 0, 1331
c. 13,31
3) Các cặp số nguyên thoả mãn đẳng thức: xy + x - 2(y+1) = 1 là:
A. x=1; y = 2;
B.x = - 3; y = 5 ; C. x = -1; y = - 2 ; D. x = 2; y = - 1 hoặc x = 1; y = - 2
Bài 9: Trong các biểu thức sau biểu thức nào phụ thuộc vào x?
a) A = (x – 2)2- (x – 3)(x – 1) ;
b) C = 6(x+1)(x – 1) +(x – 1)3- (x + 1)3
b) B = – (x3- 1) + (x – 1)(x2+x+1) ; d)
D = - 12x + (x +3)2- (x -3)2
Bài 10: Câu nào sai: Biểu thức: P(x) = (x – 3)(x – 5) +2 > 0 với các giá trị của x là:
a) x > 0
b) x < 0
c) với mọi x
d) không có giá tri của x.
Bài 11: Câu nào sai:
a) (x4 + 8x2 + 16) : (x2 + 4) = x2+ 4 ;
b)
( x3+1) : (x2 - x+1) = x - 1
c) (25 - x2) : (x+5) = 5 – x ;
d)
9(x - 2y)10: (3x –-6y) = 3(x - 2y)9
Bài 12: Hãy chọn phương án đúng:
1) Dư của phép chia đa thức: 2x4- x3-x2-x+1 cho đa thức: x2+1 là:
A. 3
B. 5
C. 6
D. Một đáp số khác.
2) Giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x2- 4x +1 là:
A. 1
B.
1
2
C.
3
4
D. Một đáp số khác.
3)Biểu thức: 4x2+ 4x+11 đạt giá trị nhỏ nhất với giá trị x bằng:
A.
2
3
B.
1
2
C.
3
4
D. Một đáp số khác.
4) Với mọi giá trị của biến, giá trị của biểu thức: 9y2+ 6y+3 là một số:
A. dương
B. không dương
C. Âm
D. Không âm.
5) Biết: x + y = 10 giá trị lớn nhất của biểu thức: P = xy là:
A. 25
B. 30
C.20
D. 35
PHẦN III. KẾT LUẬN
Trên đây tôi đã trình bày: “Một số bài tập trắc nghiệm chương 1 đại số 8”, trong quá trình
giảng dạy tôi đã thử nghiệm với HS lớp 8E và 8B trường THCS Giao Hà và thấy rằng sử
17
SKKN: C¸c d¹ng bµi tËp tr¾c nghiÖm sö dông trong ch¬ng I ®¹i sè 8
dụng phương pháp kiểm tra trắc nghiệm thường xuyên trong mỗi tiết học thì HS rất hứng
thú học tập, HS nắm chắc bài hơn và tránh được các sai lầm thường gặp, vì vậy kết quả
kiểm tra cuối chương đạt như sau:
Kết quả kiểm tra trắc nghiệm chương I của lớp 8E và 8B
Lớp
Sĩ số
Điểm
10
9- Điểm 7-8
Điểm 5-6
Điểm 3-4
Điểm 1-2
8A
47
12
17
13
2
2
8B
41
11
15
16
2
1
Đánh giá chung: 84/91 = 92%.Tỷ lệ khá giỏi: 55/91 = 60%
Như vậy có thể nói rằng phương pháp trắc nhiêm đã phát huy được tính tích cưc,
chủ động của học sinh trong học tập. Sử dụng phương pháp kiểm tra trăc nghiệm giúp
giáo viên đánh giá việc nhận thức của học sinh một cách nhanh chóng, tiết kiệm được thời
gian, trắc nghiệm mang tính khách quan, không phụ thuộc vào người chấm, kiểm tra được
nhiều kiến thức, góp phần chống học tủ học lệch.
Trắc nghiệm, một kỹ thuật đánh giá mới được sử dụng trong giáo dục đã có nhiều
ưu điểm và ngày càng được phổ biến rộng rãi. Đó cũng là đổi mới cách kiểm tra đánh giá
giúp người giáo viên thực hiện được nhiệm vụ của mình thích ứng với chương trình sach
giáo khoa mới và những định hướng đổi mới phương pháp dạy học.
Giao Hà, ngày 10 tháng 3 năm 2008
Người viết
18