Tải bản đầy đủ (.pdf) (14 trang)

Bài giảng nghiệp vụ ngoại thương chuong 6 TO CHUC THUC HIEN HDXK

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (958.69 KB, 14 trang )

04/06/2010

TỔ CH
CHỨ
ỨC THỰ
THỰC HIỆ
HIỆN
HỢP ĐỒNG XUẤ
XUẤT KHẨ
KHẨU

1

QUY ĐỊNH NHÀ NƯỚ
ƯỚC
C VỀ QUẢ
QUẢN
N
LÝ XUẤT KH
KHẨ
ẨU
-LUẬT THUẾ XNK
-LUẬT TM 2005
-12/2006/NĐ-CP ngày 23/1/2006
-PHỤ LỤC SỐ 01/ 02
- Luật Hải quan sửa đổi năm 2005
- Nghị định 154/2005/NĐ-CP ngày
15/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết một số điều của Luật Hải quan về thủ
tục hải quan, kiểm tra, giám sát hải quan.
2



ĐIỀ
ĐI
ỀU 3-QUY
QUYỀ
ỀN KINH DOANH XNK


”Trừ hàng hóa thuộc Danh mục cấm xuất
khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, hàng hóa
thuộc Danh mục cấm nhập khẩu, tạm
ngừng nhập khẩu, thương nhân được xuất
khẩu nhập khẩu hàng hóa không phụ thuộc
vào ngành nghề đăng ký kinh doanh. Chi
nhánh thương nhân được xuất khẩu, nhập
khẩu hàng hóa theo ủy quyền của thương
nhân”
3

1


04/06/2010

ĐIỀ
ĐI
ỀU 4-THỦ TỤC
TỤC XK, NK
hóa xuất khẩu, nhập khẩu theo giấy phép,
thương nhân muốn xuất khẩu, nhập khẩu phải có giấy

phép của Bộ Cong Thương hoặc các Bộ quản lý chuyên
ngành.
vHàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu phải bảo đảm các quy
định liên quan về kiểm dịch động thực vật, an toàn vệ
sinh thực phẩm và tiêu chuẩn, chất lượng, phải chịu sự
kiểm tra của các cơ quan quản lý nhà nước chuyên
ngành trước khi thông quan.
vCác hàng hóa khác không thuộc Danh mục cấm xuất
khẩu, tạm ngừng xuất khẩu, hàng hoá cấm nhập khẩu,
tạm ngừng nhập khẩu và các hàng hóa không thuộc quy
định tại các khoản 1, 2 Điều này, chỉ phải làm thủ tục
4
thông quan tại Hải quan cửa khẩu.
vHàng

1/ KI
KIỂ
ỂM TRA KHÂU THANH TOÁ
TOÁN
N
§

CAD (CASH AGAINST DOCUMENTS)

Ø TÀI KHOẢN TÍN THÁC?
Ø CHỨNG TỪ XUẤT TRÌNH?
§

T/T (TELEGRAPHIC TRANSFER)


q NHẮC
q NGÂN

NHỞ
HÀNG BÁO “CÓ”

5

KIỂ
KI
ỂM TRA KHÂU THANH TOÁ
TOÁN
N


L/C (LETTER OF CREDITS)

Ø NHẮC

MỞ L/C ĐÚNG HẠN
TRA:
üKiểm tra tính xác thực của L/C
üKiểm tra kỹ từng nội dung

Ø KIỂM

6

2



04/06/2010



Không

1.

L/C không hủy ngang?

( )

( )

2.

Tên và địa chỉ người bán thể hiện chính xác trên L/C?

( )

( )

3.

Tên và địa chỉ người mua thể hiện chính xác trên L/C?

( )

( )


4.

Số tiền trên L/C tương ứng và phù hợp với số tiền trên hóa đơn thương mại
không?

( )

( )

5.

Những điều khoản thanh toán có tuân theo những điều khoản đã thỏa thuận
không?

( )

( )

6.

Hối phiếu được ký phát trong L/C có tương ứng với những thỏa thuận không?

( )

( )

7.

L/C có giá trị với ngân hàng thỏa thuận không?


( )

( )

8.

Người bán có thể cung cấp các chứng từ được yêu cầu và chúng có phù hợp với
thỏan thuận với người mua không?

( )

( )

9.

Hàng hóa có được mô tả chính xác, giá cả và điều kiện giao hàng có đúng
không?

( )

( )

10.

Nơi xếp hàng, nơi dỡ hàng có phù hợp với thỏa thuận không?

( )

( )


11.

L/C có chứa những chỉ dẫn đặc biệt nào không, và chúng ta có thể tuân theo?

( )

( )

12.

Chúng ta có thể giao hàng đúng hạn không?

( )

( )

13.

Chứng từ vận chuyển có phù hợp không?

( )

( )

14.

Các điều kiện giao hàng như quy địng trong L/C có phù hợp với Hóa đơn
thương mại và tham chiếu đến bản Incoterms nào?


( )

( )

15.

Trong trường hợp cần có sự xác nhận, ngân hàng xác nhận có độc lập với ngân
hàng mở L/C hay không?

( )

( )

7

2/ CHU
CHUẨ
ẨN BỊ HÀNG
HÀNG XUẤ
XUẤT KHẨ
KHẨU
Thu gom tập
trung làm thành
lô hàng xuất
khẩu

Hợp mồng
kinh tế
Loại bao bì


Đóng gói bao bì
Các nhân tố
Ký mã hiệu
8

LOẠII BAO BÌ
LOẠ


BAO BÌ BÊN NGOÀI OUTER PACKING



BAO BÌ BÊN TRONG INNER PACKING



BAO BÌ TRỰC TIẾP IMMEDIATE PACKING



CHUYÊN CHỞ:
ØPALLET
ØCONTAINER
Ø IGLOO/ ULD

9

3



CONTAINER

PALLET

04/06/2010

CÁC

C NHÂN TỐ
TỐ CẦN XÉ
XÉT
T ĐẾ
ĐẾN
N


ĐIỀU KIỆN VẬN TẢI



ĐIỀU KIỆN KHÍ HẬU



ĐIỀU KIỆN LUẬT PHÁP, THUẾ QUAN:
ISPM




ĐIỀU KIỆN CHI PHÍ VẬN CHUYỂN
12

4


04/06/2010

KÝ MÃ HI
HIỆ
ỆU


SHIPPING MARK



INFORMATION MARK



CARGO HANDLING MARK



ISPM

13

SHIPPING MARKS


14

1. INITIALS OR CONSIGNEE’S NAME
ABC
2. REFERENCE NUMBER
1234
3. DESTINATION
BOMBAY
4. PACKAGE NUMBER
1/25
15

5


04/06/2010

INFORMATION MARK
-

TRỌNG LƯỢNG/ WEIGHT
NƯỚC SẢN XUẤT/ MADE IN ....

16

CARGO HANDLING MARK

ISPM


17

18

6


04/06/2010

3/ KI
KIỂ
ỂM TRA HÀ
HÀNG
NG XUẤ
XUẤT KHẨ
KHẨU


KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG
vKCS/ QA
vSGS/ VINACONTROL...



KIỂM DỊCH
vTHỰC VẬT
vĐỘNG VẬT
19

4/ THUÊ TÀ

TÀU
U/ LƯU CƯỚ
CƯỚC
C


HỢP ĐỒNG NHÓM C/ D



THUÊ TÀU CHỢ



THUÊ TÀU CHUYẾN

20

THUÊ TÀ
TÀU
U CHỢ
CHỢ
Tàu chợ (Liner) là loại tàu chở hàng thường xuyên
trên một tuyến đường nhất định, ghé vào các cảng
quy định và theo một lịch trình định trước
Thuê tàu chợ hay người ta còn gọi là lưu cước tàu
chợ (Liner Booking Space), là việc chủ hàng
(shipper) liên hệ với chủ tàu (Shipping line) hoặc
đại lý (Agent) của chủ tàu yêu cầu chủ tàu giành
cho mình thuê một phần chiếc tàu để chuyên chở

hàng hoá từ cảng này đến cảng khác, còn chủ
hàng (người thuê chở) phải trả cước phí theo biểu
cước định sẵn
21

7


04/06/2010

ĐẶC
ĐẶ
C ĐIỂ
ĐIỂM TÀ
TÀU
U CHỢ
CHỢ








Tàu chạy giữa các cảng theo một lịch trình công bố
trước
Khối lượng nhỏ
Hợp đồng chuyên chở là chứng từ vận chuyển,
gồm: vận đơn đường biển (B/L), giấy gửi hàng

đường biển (SEAWAY B/L)
Chủ hàng không được tự do thoả thuận các điều
kiện, điều khoản chuyên chở mà phải tuân thủ các
điều kiện in sẵn cuả Vận đơn đường biển.
Cước phí trong tàu chợ thường bao gồm cả chi phí
xếp dỡ hàng hóa và được tính theo biểu cước
(Tariff) cuả hãng tàu, có hiệu lực tương đối dài. 22

Trình tự các bước tiến hành thuê tàu chợ







Bước 1: Chủ hàng ( Shipper)/ Forwarder lựa
chọn hãng vận chuyển có lịch trình vận chuyển
(Shipping Schedule) và giá cước phù hợp
(Freight).
Bước 2: Căn cứ vào lịch trình tàu (Shipping
Schedule) được thông báo trước, người gửi
hàng sẽ đặt chỗ và ký hợp đồng thuê tàu chợ
bằng việc ký giấy lưu cước (lưu khoang) tàu
chợ (Booking note).
Bước 3: Chủ hàng đón lịch tàu để vận chuyển
hàng hoá ra cảng giao cho tàu.
Bước 4: Sau khi hàng hoá đã được xếp lên tàu,
chủ hàng nhận một bộ vận đơn (Bill of Lading)
theo yêu cầu.


LƯU CƯỚ
CƯỚC
C
SHIPPING SCHEDULE
BOOKING NOTE
— CONFIRMATION



24

8


04/06/2010

THUÊ TÀ
TÀU
U CHUYẾ
CHUYẾN (CHARTER
CHARTER))
Tàu chuyến (Tramp) là tàu kinh doanh chuyên chở
hàng hóa trên biển không theo một lịch trình định
trước, trong một khu vực địa lý nhất định và theo yêu
cầu của người thuê tàu
Thuê tàu chuyến (Voyage Charter) là người chủ tàu
cho người chủ hàng thuê toàn bộ chiếc tàu để chuyên
chở một khối lượng hàng hóa nhất định giữa hai hay
nhiều cảng và được hưởng tiền cước thuê tàu

(Freight) do hai bên thỏa thuận. Mối quan hệ giữa
chủ tàu là người cho thuê (Charter) và người chủ
hàng là người đi thuê (Charterer) được điều chỉnh
bằng hợp đồng thuê tàu chuyến (Voyage Charter
Party- C/P)
25

ĐẶC
ĐẶ
C ĐIỂ
ĐIỂM TÀ
TÀU
U CHUYẾ
CHUYẾN






Tàu không chạy theo một lịch trình cố định, mà
theo yêu cầu của chủ hàng.
Khối lượng hàng lớn
Người thuê tàu có thể tự do thoả thuận, mặc cả về
các điều kiện chuyên chở và giá cước trong hợp
đồng thuê tàu. Giá cước không bao gồm chi phí xếp
dỡ.
Văn bản điều chỉnh mối quan hệ giữa các bên
trong thuê tàu chuyến là hợp đồng thuê tàu chuyến
(C/P) và vận đơn đường biển. Sau khi xếp hàng lên

tàu hoặc nhận hàng để xếp, người chuyên chở sẽ
cấp vận đơn đường biển.
26

THUÊ TÀ
TÀU
U
B1: hỏi tàu thông qua người môi giới
(Broker)
— B2: người môi giới chào hỏi tàu
— B3: Người môi giới đàm phán với chủ tàu
— B4: Người môi giới thông báo kết quả đàm
phán với người thuê tàu
— B5: Người thuê tàu với chủ tàu ký kết hợp
đồng


27

9


04/06/2010

5/ THỦ TỤC
TỤC HẢ
HẢII QUAN


Điều 16. Thủ tục hải quan


Khi làm thủ tục hải quan, người khai hải quan phải:
— a) Khai và nộp tờ khai hải quan; nộp, xuất trình
chứng từ thuộc hồ sơ hải quan; trong trường hợp
thực hiện thủ tục hải quan điện tử, người khai hải
quan được khai và gửi hồ sơ hải quan thông qua hệ
thống xử lý dữ liệu điện tử của Hải quan;
— b) Đưa hàng hoá, phương tiện vận tải đến địa điểm
được quy định cho việc kiểm tra thực tế hàng hoá,
phương tiện vận tải;
— c) Nộp thuế và thực hiện các nghĩa vụ tài chính
khác theo quy định của pháp luật.
28

Luật Hải quan sửa đổi năm 2005.
Nghị định 154/2005/NĐ-CP ngày 15/12/2005
của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm
tra, giám sát hải quan.
— Thông tư số 79/2009/TT-BTC ngày 20/4/2009
của Bộ Tài chính Hướng dẫn về thủ tục hải
quan; kiểm tra, giám sát hải quan; thuế xuất
khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với
hàng hoá xuất khẩu, nhập khẩu.
— Quyết định 1171/QĐ-TCHQ ngày 15/6/2009
của Tổng cục Hải quan về việc ban hành quy
trình thủ tục hải quan đối với hàng hoá xuất
khẩu, nhập khẩu thương mại.




29

KHAI HẢ
HẢII QUAN








Tờ khai hải quan: 02 bản chính (HQ/2002-XK)
Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc các giấy tờ có
giá trị pháp lý tương đương hợp đồng: 01 bản sao
Hoá đơn thương mại (nếu hàng thuộc đối tượng
chịu thuế): 01 bản chính, và 01 bản sao
Bản kê chi tiết hàng hoá: 01 bản chính và 01 bản
sao (Trường hợp hàng hoá có nhiều chủng loại
hoặc đóng gói không đồng nhất)
Giấy phép xuất khẩu của cơ quan quản lý Nhà
nước có thẩm quyền: 01 bản
Các chứng từ khác theo quy định của pháp luật
liên quan phải có: 01 bản chính
30

10



04/06/2010

QUY TRÌNH THỦ TỤC HẢI QUAN ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XNK THƯƠNG MẠI
(SƠ ĐỒ TỔNG QUÁT THEO 1171
1171/QĐ
/QĐ--TCHQ ngày 15
15//06
06//2009
2009))

NGƯỜI KHAI HẢI QUAN

B-íc 3

Tr¶ hå s¬

Tham vấn giá

B-íc 2

Chứng kiến ktra

TiÕp nhËn

Bước 1

B-íc 4

7-DUYỆT HOẶC
QUYẾT ĐỊNH

THAY ĐỔI HÌNH
THỨC KTRA.
DUYỆT KẾT QUẢ
KTRA HỒ SƠ HQ

LÃNH ĐẠO CHI CỤC

HÀNG PHẢI KIỂM TRA

CÔNG CHỨC HQ

HÀNG MIỄN KTRA
1-TIẾP NHẬN
HỒ SƠ HQ
2-NHẬP MST,
KIỂM TRA ĐK
ĐĂNG KÝ
3-NHẬP THÔNG
TIN TK VÀO HỆ
THỐNG
4-ĐĂNG KÝ TỜ
KHAI
5-IN LỆNH
HÌNH THỨC,
MỨC KTRA
6-KTRA HỒ SƠ
HQ
8-XỬ LÝ KQ
KTRA
9-XÁC NHẬN

ĐÃ LÀM TTHQ

1-ĐỀ XUẤT KHAI
BỔ SUNG
2-KTRA THỰC TẾ
HÀNG HÓA
3-GHI KQUẢ VÀ
KLUẬN KTRA
4-XỬ LÝ KQUẢ
KTRA
4.1.KQUẢ KTRA
PHÙ HỢP
4.2.KQUẢ KTRA
SAI LỆCH
5-XÁC NHẬN ĐÃ
LÀM TTHQ

XỬ LÝ
KQUẢ
KTRA SAI
LỆCH

1-THU THUẾ
VÀ LỆ PHÍ
2-ĐÓNG DẤU
“ĐÃ LÀM
THỦ TỤC HẢI
QUAN” LÊN
TK
3-VÀO SỔ VÀ

TRẢ TK
4-CHUYỂN HỒ
SƠ QUA BƯỚC
4

PHÚC
TẬP
HỒ


LÃNH ĐẠO CHI CỤC

XỬ LÝ
VƯỚNG
MẮC, XỬ
PHẠT

QUẢN LÝ RỦI RO

XUẤ
XU
ẤT TRÌ
TRÌNH
NH HÀ
HÀNG
NG HÓ
HÓA
A
SẮP XẾP THUẬN TIỆN
— CHỦ HÀNG CHỊU CHI PHÍ

— TRUNG THỰC
— ĐỊA ĐIỂM:





Trụ sở Chi cục Hải quan cửa khẩu
Trụ sở Chi cục Hải quan ngoài cửa khẩu

32

NGHĨA
NGHĨ
A VỤ
THUẾ XUẤT KHẨU/ 30 NGÀY
— LỆ PHÍ HẢI QUAN
— THÔNG QUAN
— LÝ DO KHÔNG THÔNG QUAN
— CHỨNG THỰC XUẤT:





VẬN ĐƠN
HOÁ ĐƠN THƯƠNG MẠI
33

11



04/06/2010

6/ GIAO HÀ
HÀNG
NG CHO NGƯỜ
NGƯỜII VẬ
VẬN
TẢII
TẢ
— CONTAINER
FCL (FULL CONTAINER LOAD)
THUÊ CONT.
SEAL
VÀO SỔ TÀU

ĐÓNG HÀNG
KIỂM ĐẾM
CONTAINER LIST
B/L
34

6/ GIAO HÀ
HÀNG
NG CHO NGƯỜ
NGƯỜII VẬ
VẬN
TẢII
TẢ

LCL (LESS THAN CONTAINER LOAD)
ĐƯA HÀNG
VÀO CFS

ĐÓNG HÀNG
VÀO COT.

CONSOL B/L,
HOUSE B/L

35

7/ MUA BẢ
BẢO
O HIỂ
HIỂM
vCHỌN NGƯỜI BẢO HIỂM
vCHỌN ĐIỀU KIỆN ICC(A), ICC(B), ICC (C)
vTHỦ TỤC:
- GIẤY YÊU CẦU BẢO HIỂM HÀNG HOÁ
- B/L
- HỢP ĐỒNG/ L/C
- COMMERCIAL INVOICE
- PACKING LIST
vNỘP PHÍ: PREMIUM I = R x A
R: A: 0.25-0.30%
V= CIF OR 110% CIF
B: 0.14-0.15%
C: 0.09-0.12%
36


12


04/06/2010

8/ GI
GIẤ
ẤY CHỨ
CHỨNG NHẬ
NHẬN XUẤ
XUẤT XỨ
XỨ
üBộ Công Thương
üPhòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam
(VCCI) được Bộ Công Thương uỷ quyền (trừ C/O
t ặc biệt như form D, E, S hàng xuất sang các nước
ASEAN, Trung Quốc, Lào; C/O form A hàng giầy
dép xuất sang các nước EU được cấp bởi Bộ Công
Thương ).

37

9/ BỘ CH
CHỨ
ỨNG TỪ
TỪ THANH TOÁ
TOÁN
N
L/C

üThư yêu cầu thanh toán chứng từ hàng xuất theo
hình thức L/C theo mẫu của ngân hàng thông báo
được điền đầy đủ thông tin và được ký, đóng dấu
thủ trưởng đơn vị.
üL/C gốc và các bản gốc Tu chỉnh L/C (nếu có).
üCác chứng từ yêu cầu xuất trình trong L/C đầy
đủ số lượng và chủng loại (thêm 01 Commercial
Invoice lưu tại ngân hàng thông báo)
üUCP 500 HAY UCP600
38

9/ BỘ CH
CHỨ
ỨNG TỪ
TỪ THANH TOÁ
TOÁN
N
NHỜ THU
üThư yêu cầu gửi chứng từ nhờ thu hàng xuất có
đầy đủ chữ ký được uỷ quyền theo mẫu của ngân
hàng.
üBộ chứng từ gửi nhờ thu
üURC522

39

13


04/06/2010


10/
10
/ KHI
KHIẾ
ẾU NẠ
NẠII
Khi người mua vi phạm hợp đồng, người bán có
quyền khiếu nại, hồ sơ khiếu nại bao gồm:
§Đơn khiếu nại với những nội dung như: tên địa chỉ
bên nguyên, bên bị, cơ sở pháp lý của việc khiếu nại
(căn cứ điều khỏan..., hợp đồng số:...), lý do khiếu
nại, tổn hại phải gánh chịu, yêu cầu giải quyết.
§Các chứng từ kèm theo gồm: hợp đồng ngọai
thương, hóa đơn thương mại, các thư từ, fax giao
dịch giữa các bên
§
40

14



×