02/10/2011
Các điều kiện
thương mại
Quốc tế
International
Commercial
Terms
INCOTERMS
vPhát
vTập
triển của TMQT
quán khác nhau.
è hiểu
è lãng
lầm, tranh chấp, kiện tụng
phí thời gian và của cải các bên.
www.iccwbo.org
1
02/10/2011
INCOTERMS
vNăm
1936, International Chamber of Commerce
(ICC), Paris à Incoterms 1936
“ Incoterms là một văn bản, hay một bộ quy tắc, do
Phòng thương mại quốc tế (ICC) ban hành để giải
thích các điều kiện thương mại quốc tế”
èIncoterms : tên gọi chính thức
v
v
1953, 1967, 1976, 1980, 1990, 2000
1/1/2011: Incoterms 2010
Tập quán thương mại Quốc tế
—
—
Là quy tắc xử sự từ lâu đời
Có tính phổ biếnà áp dụng rộng rãi
trong những hoàn cảnh tương tự
Áp dụng:
Ø Là quy phạm pháp luật : Ucraina, Iran…
Ø Là ý chí của các bên
Ø Tòa án/ trọng tài công nhận
KHÁI NIỆM
Các điều kiện thương mại quốc tế là
những quy định mang tính nguyên
tắc về việc phân chia trách nhiệm,
chi phí và rủi ro trong quá trình
chuyển hàng từ người bán đến người
mua
2
02/10/2011
NỘI DUNG CƠ BẢN
— Thời điểm di chuyển rủi ro
— Điểm di chuyển chi phí
— Quyền + nghĩa vụ à vận
chuyển
hàng hóa + giao nhận
— Quyền + nghĩa vụ à thông quan,
thủ tục XK, NK, quá cảnh
— Nghĩa vụ mua bảo hiểm cho hàng
hóa
Thời điểm di chuyển rủi ro
HĐMB à HĐVC à hàng hóa mất mát
trong quá trình chuyên chở
— Rủi ro à người bán à người muaà
chịu mọi hậu quả à hàng hóa bị mất
mát/ hư hỏng
— Người mua chứng minhà mất mát/ hư
hỏng trước thời điểm chuyểnàngười
bán
— Chuyển rủi ro à chuyển quyền sở hữu
và thời điểm giao hàng
—
Phạm vi áp dụng của Incoterms
Tính luật của Incoterms
üTập
quán thương mại.
üDẫn
chiếu vào hợp đồng
thể thêm bớt một số nghĩa vụ àkhông
được làm biến dạng Incoterms.
üCó
3
02/10/2011
◦ Incoterms giải quyết những vấn đề gì?
Ø
Quyền lợi và nghĩa vụ các bên trong
hợp đồng ngoại thương liên quan tới
việc giao nhận và vận tải
Ø
Hàng hoá hữu hình
Những vấn đề mà Incoterms không
giải quyết
Thứ nhất: là việc chuyển giao quyền sở
hữu hàng hoáè một phần quyền sở
hữuè điều chỉnh bởi hợp đồng mua
bán và những nguồn luật liên quan.
Thứ hai: Incoterms không đề cập tới
hậu quả của những hành vi vi phạm
hợp đồng khác nhau
Thứ ba, Incoterms không giải quyết
việc giải trừ nghĩa vụ và miễn trừ
trách nhiệm khi gặp trường hợp bất
khả kháng.
Và cuối cùng, Incoterms không giải
quyết những vấn đề liên quan tới hàng
hóa vô hình.
4
02/10/2011
Lịch sử hình thành và phát triển
của Incoterms
1932: Quy tắc Warsaw-Oxford về điều kiện CIF
1936: ICC- Phòng thương mại Quốc tếInternational Chamber of Commerce
Incoterms 1936 gồm 7 điều kiện:
EXW (Giao tại xưởng)
FCA (Giao cho người chuyên chở)
FOT/FOR (Giao lên tàu hoả)
FAS (Giao dọc mạn tàu)
FOB (Giao lên tàu)
C&F (Tiền hàng và cước phí)
CIF (Tiền hàng, bảo hiểm và cước phí).
1953 gồm 9 điều kiện: Bổ
sung thêm 2 điều kiện DES (Giao
trên tàu) và DEQ (Giao trên cầu
cảng) sử dụng cho phương thức vận
tải đường biển và đường thuỷ nội địa.
Ấn bản Incoterms 1953 tồn tại 27
năm trước khi được thay thế bằng
Incoterms 1980. Trong thời gian đó,
Incoterms 1953 được sửa đổi 2 lần
vào các năm 1967 và 1976.
— Incoterms
—
Năm 1967: Bổ sung thêm 2 điều kiện DAF
(Giao tại biên giới) và DDP (Giao hàng tại
đích đã nộp thuế), sử dụng cho mọi
phương thức vận tải, kể cả vận tải đa
phương thức, bởi vì thời điểm này vận tải
đa phương thức rất phát triển.
—
Năm 1976: Bổ sung thêm điều kiện FOA
hay còn gọi là FOB sân bay (Giao lên máy
bay), vì thời điểm này phương thức vận
tải hàng không phát triển. Mặc dù máy
bay đã xuất hiện từ lâu, song trước đó chủ
yếu sử dụng để vận chuyển hành khách và
phục vụ mục đích quân sự.
5
02/10/2011
—
Incoterms 1980 gồm 14 điều kiện: Bổ
sung thêm 2 điều kiện CIP (Cước phí và
bảo hiểm trả tới địa điểm đích quy định)
và CPT (cước phí trả tới địa điểm đích
quy định) nhằm thay thế cho CIF và
CFR khi không chuyên chở hàng hoá
bằng đường biển.
Incoterms 1990 gồm 13 điều kiện:
+ Bỏ 2 điều kiện FOA và FOT, vì bản chất
của chúng giống FCA.
+ Bổ sung điều kiện DDU (Giao hàng tại
đích chưa nộp thuế)
—
— Incoterms
2000:
+24/9/1999, ICC thông qua bản sửa
đổi
+Giữ nguyên 13 điều kiện như
Incoterms 1990 song sửa đổi 3
điều kiện FCA, FAS và DEQ.
Lưu ý:
-Hiện
nay có tất cả các ấn bản Incoterms
cùng tồn tại
-Bản
Incoterms sau không phủ định bản
Incoterms trước
-Sử
dụng bất kì ấn bản nào cho hợp đồng
ngoại thương è dẫn chiếu tới đúng ấn
bản Incoterms
6
02/10/2011
Incoterms 2000
Kết cấu của Incoterms 2000
-
13 điều kiện
4 nhóm E, F, C, D
CẤU TRÚC CỦA INCOTERMS 2000
Nhóm E:
Nơi đi ( Departure)
EXW
ExWorks (…named place)
Giao tại xưởng (…địa điểm qui
định)
Nhóm F:
Người bán chưa trả
tiền vận chuyển chính
(Main carriage
unpaid)
FCA
Free Carrier (…named place)
Giao cho người chuyên chở (…nơi
qui định)
Free Alongside Ship (…named
port of shipment place)
Giao dọc mạn tàu (…cảng bốc
hàng qui định)
Free On Board (…named port of
shipment)
Giao lên tàu (…cảng bốc hàng qui
định)
FAS
FOB
CẤU TRÚC CỦA INCOTERMS 2000
Nhóm C:
Người bán đã trả tiền
vận chuyển chính
(Main carriage paid)
CFR
CIF
CPT
CIP
Cost and Freight (…named port
of destination)
Tiền hàng và cước phí (…cảng đến
qui định)
Cost, Insurance and Freight
Tiền hàng, phí bảo hiểm và cước
phí (…cảng đến qui định)
Carriage Paid To (…named place
of destination)
Cước phí trả tới (…nơi đến qui
định)
Carriage and Insurance Paid To
(…named place of destination)
Cước phí và phí bảo hiểm trả tới
(…nơi đến qui định)
7
02/10/2011
CẤU TRÚC CỦA INCOTERMS 2000
DAF
Nhóm D:
Nơi đến (Arrival)
DES
DEQ
DDU
DDP
Delivered At Frontier (...named place)
Giao tại biên giới (…nơi qui định)
Delivered Ex Ship (…named port of
destination)
Giao tại tàu (…cảng đến qui định)
Delivered Ex Quay (…named port of
destination)
Giao tại cầu cảng (…cảng đến qui định)
Delivered Duty Unpaid (…named place
of destination)
Giao hàng chưa thông quan nhập khẩu
(…nơi đến qui đinh)
Delivered Duty Paid (…named place of
destination)
Giao hàng đã thông quan nhập khẩu
(…nơi đến qui định)
NGHIÃ VỤ NGƯỜI MUA VÀ NGƯỜI BÁN
Nghĩa vụ của người bán
Nghĩa vụ của người mua
A1
Cung cấp hàng phù hợp với HĐ
B1
Trả tiền hàng
A2
Giấy phép và các thủ tục
B2
Giấy phép và các thủ tục
A3
Các hợp đồng vận tải và bảo hiểm
B3
Các hợp đồng vận tải và bảo hiểm
A4
Giao hàng
B4
Tiếp nhận hàng
A5
Chuyển rủi ro
B5
Chuyển rủi ro
A6
Phân chia chi phí
B6
Phân chia chi phí
A7
Thông báo cho người mua
B7
Thông báo cho người bán
A8
Bằng chứng của việc giao hàng
B8
Bằng chứng của việc giao hàng
A9
Đóng gói-Ký mã hiệu
B9
Kiểm tra hàng hóa
A 10
Những nghĩa vụ khác
B 10
Những nghĩa vụ khác
Terminal
Terminal
8
02/10/2011
NGHĨA VỤ CÁC BÊN
FCA
FOB
Đóng gói XK, lưu kho và các chi phí tại kho
xưởng giao hàng
Vận chuyển nội địa ở nước người bán; giao
hàng cho người vận tải hoặc biên giới.
Thông quan xuất khẩu
Xếp hàng lên phương tiện vận tải chính và
trả cảng phí
Cước vận tải chính
Bảo hiểm hàng hóa
Dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải chính và
trả cảng phí
Thông quan nhập khẩu
Vận chuyển nội địa ở nước người mua
Dỡ hàng khỏi phương tiện vận tải chở đến
Điều kiện EXW-Giao tại xưởng (nơi
quy định)
EXW...(Name place), Incoterms 2000
Terminal
Terminal
ØNgười bán đặt hàng dưới quyền định
đọat của người mua tại xưởng của người
bán
EXW
ØChưa làm thông quan xuất khẩu
ØChưa được chất lên phương tiện
9
02/10/2011
—
Điểm chuyển rủi ro
—
Điểm chuyển chi phí
—
Phương tiện vận tải áp dụng
Lưu ý
üNgười
üNgười
mua à thủ tục thông quan XK
mua à thuê phương tiện vận tải
vận
üNgười mua à đại diện tại nước XK
üVì sao
chọn EXW ?
FCA ( Free Carrier )–Giao cho người
chuyển chở (địa điểm quy định)
FCA...( Name place), Incoterms 2000
10
02/10/2011
Terminal
Terminal
Ø Thông quan xuất khẩu
FCA
Ø Người vận tải đầu tiên tại địa điểm quy
định.
Ø Người bán có trách nhiệm chất hàng
lên phương tiện vận tải.
Ø Người bán không có trách nhiệm dỡ
hàng ra khỏi phương tiện của mình
—
Điểm chuyển rủi ro
—
Điểm chuyển chi phí
—
Phương tiện vận tải áp dụng
Lưu ý:
—
Vận tải bằng container
—
Nghĩa vụ bốc dỡ hàng hóa
—
FCA thay FOB khi nào?
11
02/10/2011
FAS (FREE ALONGSIDE SHIP)Giao dọc mạn tàu (cảng bốc hàng
quy định)
FAS...(named port of shipment), Incoterms 2000
Terminal
FAS
Terminal
ØHàng hóa được đặt dọc mạn con
tàu tại cảng giao hàng quy định
Ø Người bán phải làm thủ tục thông
quan xuất khẩu cho hàng hóa
—
Điểm chuyển rủi ro
—
Điểm chuyển chi phí
—
Phương tiện vận tải áp dụng
12
02/10/2011
Lưu ý
—Nghĩa
—Tàu
vụ thông quan XK
neo ở vùng biển thương mại
FOB (Free On Board)-Giao lên tàu
(cảng bốc hàng quy định)
FOB...(Name port of shipment), Incoterms2000
Terminal
Terminal
FOB
ØHàng qua lan can tàu tại cảng bốc hàng quy
định
ØThông quan xuất khẩu
13
02/10/2011
—
Điểm chuyển rủi ro
—
Điểm chuyển chi phí
—
Phương tiện vận tải áp dụng
Vậy tại sao lại chọn lan can tàu (hay
còn được gọi là “điểm FOB truyền
thống”) làm địa điểm di chuyển rủi
ro?
FOB và CIF là một cặp điều kiện rất quan trọng
trong thương mại quốc tế. Gần 90% vận chuyển
hàng XK ở VN là đường biển trong đó chủ yếu là
theo điều kiện FOB.
Loading, discharging containers
FOB
FOB under tackle
from ship’s tackle till ship’s tackle
14
02/10/2011
FOB shipment to destination
FOB liner terms
CÁC ĐIỀU KIỆN NGOẠI THƯƠNG
CỦA MỸ
—
Mỹ thường sử dụng các điều kiện
thương mại riêng
—
1919: những quy định ngoại thương
—
1941:”Những định nghiã ngoại thương
của Mỹ được sửa đổi năm 1941”-The
Revised American Foreign Trade
definition, 1941
FOB của Mỹ
-
FOB (named inland carrier at named inland
point of departure): giao hàng cho người chuyên
chở nội điạ được chỉ định tại điểm khởi hành nội
điạ quy định
-
FOB (named inland carrier at named inland
point of departure, freight prepaid to named
point of exportation): giao hàng cho người chuyên
chở nội điạ được chỉ định tại điểm khởi hành nội
điạ quy định, cước phí trả tới điểm XK quy định
15
02/10/2011
-
-
-
FOB (named inland carrier at named inland
point of departure, freight allowed to named
point): giao hàng cho người chuyên chở nội điạ
được chỉ định tại điểm khởi hành nội điạ quy
định, cước phí trả tới điểm quy định
FOB (named inland carrier at named inland
point of exportation): giao hàng cho người chuyên
chở nội địa được chỉ định tại điểm XK quy định.
FOB vessel (named port of shipment): giao hàng
cho tàu biển cảng bốc hàng quy định
FOB (named inland point in country of
importation): giao hàng điạ điểm nội điạ quy định
ở nước NK
Lưu ý
vVận
tải đường biển hoặc đường thủy nội địa
FOB Incoterms 2000 à FOB tàu chợ, FOB
chở tới đích, FOB dưới cần cẩu...
vMỹ à FOB nội địa (tương tự FCA Incoterms
2000), FOB tàu biển (tương tự như FOB Incoterms
2000)...
vKhông nên sử dụng những thuật ngữ vận tải như
FI, FO, FIO...
vNgười bán lấy B/L càng nhanh càng tốt nhằm
tránh rủi roà B/L “đã bốc hàng” (shipped on board
B/L) à chứng minh.
vNgoài
Nếu không có ý định giao hàng qua lan can
tàu (vận tải bằng xà lan, tàu RO/RO),
container à FCA
FCA vs FOB ?
16
02/10/2011
Nhóm E & F
SELLER
BUYER
EXW
transport
risks
cost
FCA
transport
risk
cost
FAS
transport
risk
cost
FOB
transport
risk
cost
CFR (Cost and freight)-Tiền hàng
và cước phí (cảng đến quy định)
CFR… (named port of destination), Incoterms 2000
Terminal
Terminal
ØHàng qua lan can tàu tại cảng bốc hàng
ØThông quan XK
ØThuê tàu
ØRủi ro chuyển khi hàng hóa giao qua lan can tàu ở
cảng đi
CFR
17
02/10/2011
Công thức giá CFR
CFR= FOB+ F
=C+F
—
Điểm chuyển rủi ro
—
Điểm chuyển chi phí
—
Phương tiện vận tải áp dụng
Lưu ý:
—
Người mua:
◦ Mua bảo hiểm thuận lợi à CFR
◦ Mua bảo hiểm không thuận lợi à CIF.
—
Không nên sử dụng : C&F, CNF, C+F
—
Nếu không giao hàng qua lan can tàu, sà lan,
container à CPT.
18
02/10/2011
CIF (Cost, Insurance, Freight ) – Tiền hàng,
bảo hiểm, cước phí (cảng đích quy định)
CIF ...( named port of destination), Incoterms2000.
Terminal
Terminal
ØHàng qua lan can tàu tại cảng bốc hàng
ØThông quan XK cho hàng hóa
ØThuê tàu, mua bảo hiểm
ØRủi ro chuyển từ khi hàng hóa đã được giao qua lan
can tàu ở cảng đi
CIF
Công thức giá CIF
CIF= FOB+I+F
=C+I+F
19
02/10/2011
—
Điểm chuyển rủi ro
—
Điểm chuyển chi phí
—
Phương tiện vận tải áp dụng
Nghiã vụ thuê tàu
ØQuy
định của HĐMB
định à Incoterms 2000:
ØHĐMB không quy
một con tàu đi biển (Seagoing Vessel )è
Căn cứ vào Giấy chứng nhận đăng kiểm về khả
năng đi biển của tàu.
—Thuê tàu phù hợp với tính chất của hàng hóaè
tàu thường dùng để chuyên chở hàng hoá đã được
mô tả trong HĐ.
—Tàu đi theo hành trình thông thườngè theo
hành trình tàu thường đi, không đi vòng vèo.
—Thuê
Nghĩa vụ mua bảo hiểm
vQuy
định của HĐMB
vHĐMB không quy
ØV =
định à nguyên tắc tối thiểu:
110%CIF
thiểu à ICC (C)
ØMức tối
20
02/10/2011
Lưu ý
—
Không nên quy định làm biến dạng bản chất
của các điều kiện nhóm C à dùng HĐMB tăng
giảm nghĩa vụ
—
Rủi ro được di chuyển từ nơi đi à không bàn
về ngày hàng đến àCIF Hải Phòng “không
muộn hơn ngày 31-5-2007” à nhầm lầm giữa
nhóm C và nhóm D.
—
Nếu không giao hàng qua lan can tàu, giao
container à CIP
Lưu ý:
Ø Người mua
à nhận quyền định đoạt sớm:
àBán lại cho người thứ ba
àDùng chứng từ vay tín dụng NH
àNhận hàng, tiền BH (hàng bị tổn thất)
lý à HĐMB / CIF = HĐMB + HĐVC +
HDBH
Ø Thương mại à HĐMB/ CIF không phải mua
chính hàng hóaà mua bán chứng từ liên quan
đến hàng hóa đó
Ø Người bán à giao hàng à vận đơn ký phát cho
hàng hóa
Ø Người mua à thanh toán à nhận chứng từ
Ø Pháp
Rủi ro trong thực tế
Nhầm lẫn à nghĩa vụ tối thiểu, ít rủi ro
à nhận hàng ở cảng
— Rủi ro:
Ø Người bán à không giao hàng à lập
chứng từ giả
Ø Người bán à giao hàng à tàu ma
Ø Người bán à hàng kém chất lượng
Ø Người bán à nợ cước v/c à người v/c
cầm giữ hàng
— Giảm thu à vận tải + BH của VN
—
21
02/10/2011
Biến thể của CIF
—
—
—
—
—
—
—
—
—
CIF liner terms- CIF theo điều kiện tàu chợ.
CIF + c (commission).
CIF + i(interest).
CIF + e
CIF + W
CIF + WA
CIF under ship’s tackle (CIF dưới cần cẩu).
CIF afload – CIF hàng nổi.
CIF landed (CIF dỡ hàng lên bờ).
CPT (Carriage Paid To)-Cước
phí trả đến (nơi đến quy định)
CPT…(named place of destination), Incoterms
2000
22
02/10/2011
Terminal
Terminal
ØGiao cho người vận tải
ØThông quan XK cho hàng hóa
ØThuê PTVT
ØRủi ro chuyển khi hàng hóa đã được giao cho người
vận tải đầu tiên
CPT
—
Điểm chuyển rủi ro
—
Điểm chuyển chi phí
—
Phương tiện vận tải áp dụng
CIP (Carriage, Insurance Paid To)-Cước
phí, bảo hiểm trả đến (nơi đến quy định)
CIP…(named place of destination), Incoterms 2000
23
02/10/2011
Terminal
Terminal
ØGiao cho người vận tải
ØThông quan XK
ØThuê PTVT, mua bảo hiểm
ØRủi ro chuyển từ khi hàng hóa đã được giao cho
người vận tải đầu tiên
CIP
—
Điểm chuyển rủi ro
—
Điểm chuyển chi phí
—
Phương tiện vận tải áp dụng
Nhóm C
SELLER
BUYER
CFR
transport
risk
cost
CIF
transport + insurance
risk
cost
CPT
transport
risk
cost
CIP
transport + insurance
risk
cost
24
02/10/2011
DAF (Delivered At Frontier)-Giao
tại biên giới (địa điểm quy định)
DAF…(named place), Incoterms 2000
Terminal
Terminal
Ø Đặt hàng hóa dưới sự định đoạt của người mua
Ø Chưa được dỡ ra, chưa vượt quá biên giới hải quan
của nước tiếp giáp
Ø Thông quan XK , chưa thông quan NK
DAF
—
Điểm chuyển rủi ro
—
Điểm chuyển chi phí
—
Phương tiện vận tải áp dụng
25