CHINH PHỤC ĐỀ THI THPT QUỐC GIA MÔN HÓA – TẬP 3
Các em sẽ gặp một diện mạo hoàn toàn mới – chưa từng thấy trên bất cứ tài liệu tham khảo ôn
thi đại học nào trên thị trường. Cùng
xem sự khác biệt ở siêu phẩm này nhé!
① Thiết kế banner bắt mắt ở mỗi đề thi cùng những hình ảnh vô cùng ngộ nghĩnh làm đề thi sẽ không nhàm
chán mà luôn đa dạng
Các em hãy làm bài thi theo kỹ năng làm bài trắc nghiệm
chung, như làm câu dễ trước, câu khó sau; phân bổ thời gian
làm bài…, đồng thời chú ý thêm các kỹ năng riêng đối với
môn Hóa học như sau:
Làm trước câu hỏi lý thuyết vì phần lớn là câu dễ, nếu không
làm được hãy tạm bỏ qua.
Bài tập: Làm phần chắc chắn trước. Trong đề thi, các bài tập
hữu cơ và vô cơ thường được xếp xen kẽ. Các em nên chọn
làm vô cơ hay hữu cơ trước để tập trung kiến thức.
0 1
② Bổ sung thêm mỗi đề là những “bí quyết mini” dắt lưng cho các em khi “chiến” đề.
③ Những câu hiệu thể hiện bên cạnh các em luôn có anh chị
④ Đáp án được thay đổi một cách đa dạng
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đáp án
Câu
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Đáp án
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
Đáp án
Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
Đáp án
⑤ Phần đáp án chi tiết gắn liền câu hỏi phục vụ việc tra cứu một cách tối đa và dễ dàng
+, Nếu luyện đề các em sẽ tham khảo sau
+, Nếu chỉ để tham khảo các em có thể đọc cả đề và đáp án song song
⑥ Cách đánh dấu đáp án quen thuộc với thực tế luyện đề (khoanh tròn) sẽ giúp các em quen thuộc hơn
⑦ Các câu hỏi có thể giải bằng nhiều cách khác nhau để các em hiểu rõ hơn vấn đề và lực chọn cách làm
nhanh nhất.
⑧
Sẽ là những câu hỏi IQ, câu đố vui hay đơn thuần là những câu chuyện ngắn cực hay, cực ý nghĩa .
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
0 1
Lovebook.vn
Các em hãy làm bài thi theo kỹ năng làm bài trắc nghiệm
chung, như làm câu dễ trước, câu khó sau; phân bổ thời gian
làm bài…, đồng thời chú ý thêm các kỹ năng riêng đối với
môn Hóa học như sau:
Làm trước câu hỏi lý thuyết vì phần lớn là câu dễ, nếu không
làm được hãy tạm bỏ qua.
Bài tập: Làm phần chắc chắn trước. Trong đề thi, các bài tập
hữu cơ và vô cơ thường được xếp xen kẽ. Các em nên chọn
làm vô cơ hay hữu cơ trước để tập trung kiến thức.
ĐỀ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA – 2015 – MÔN: HÓA HỌC
Câu 1. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
t0
B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
CaO + CO .
A. CaCO
3
2
2KCl + 3O2.
2Fe2O3 + 4H2O
C. 2KClO3
D. 4Fe(OH)2 + O2
Câu 2. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+.
B. Ag+.
C. Ca2+.
D. Cu2+.
Câu 3. Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S.
B. SO2.
C. H2SO4.
D. Na2SO4.
2
2
6
2
1
Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s 2s 2p 3s 3p . Số hiệu nguyên tử của X là
A. 27
B. 14.
C. 13.
D. 15.
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,05.
Câu 6. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 1,44 gam.
B. 1,68 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,52 gam.
Câu 7. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Na.
B. K.
C. Be.
D. Ba.
Câu 8. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ba.
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 0,56
B. 2,24.
C. 2,80.
D. 1,12.
Câu 10. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. CrO3.
C. MgO.
D. Na2O.
Câu 11. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
D. Mg.
Câu 12. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
D. MgCl2.
Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
t0
t0
LOVEBOOK.VN | 13
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 14. Phương pháp chung để điều chế các kim loại Na, Ca, Al trong công nghiệp là
A. thủy luyện.
B. điện phân dung dịch. C. nhiệt luyện.
D. điện phân nóng chảy.
Câu 15. Hòa tan hoàn toàn 6,5 gam Zn bằng dung dịch H2SO4 loãng, thu được V lít H2 (đktc). Giá trị của V là
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Câu 16. Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH3.
Câu 17. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. HCOOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3OH.
D. CH3COOH.
Câu 18. Đun 3,0 gam CH3COOH với C2H5OH dư (xúc tác H2SO4 đặc), thu được 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiệu
suất của phản ứng este hóa tính theo axit là
A. 20,75%.
B. 36,67%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sắt có trong hemoglobin (huyết cầu tố) của máu.
B. Hợp kim liti – nhóm siêu nhẹ, được dùng trong kĩ thuật hàng không.
C. Phèn chua được dùng để làm trong nước đục.
D. Trong tự nhiên, các kim loại kiềm chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 21. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng
D. trùng hợp.
Câu 22. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. etylen glicol.
C. ancol metylic.
D. ancol etylic.
Câu 23. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát
ra gây ô nhiễm mỗi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nảo sau đây:
A. cồn
B. muối ăn
C. xút
D. giấm ăn
Câu 24. Chất nào dưới đây là amin bậc I?
A. (CH3)3N
B. CH3CH2NHCH3
C. CH3NH2
D. CH3NHCH3
Câu 25. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,
ancol metylic. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C2H4
B. C2H2
C. C6H6
D. CH4
Câu 26. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 4,8.
C. 3,2.
D. 3,4.
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. . Protein.
D. Xenlulozơ.
Câu 29. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH.
B. H2N-[CH2]4-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-[CH2]3-COOH.
Câu 30. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. CaCO3.
B. NaOH.
C. Cu.
D. Zn.
LOVEBOOK.VN | 14
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 31. Hỗn hợp X gồm CaC2 x mol và Al4C3 y mol. Cho một lượng nhỏ X vào H2O rất dư, thu được dung
dịch Y, hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4) và a gam kết tủa Al(OH)3. Đốt cháy hết Z, rồi cho toàn bộ sản phẩm vào Y
được 2a gam kết tủa. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Tỉ lệ x : y bằng
A. 5 : 6
B. 1 : 2
C. 3 : 2
D. 4 : 3
Câu 32. Điện phân dung dịch muối MSO4 (M là kim loại) với điện cực trơ, cường độ dòng điện không đổi.
Sau thời gian t giây, thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tổng số mol khí thu
được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%, khí sinh ra không tan trong nước.
Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot.
B. Dung dịch sau điện phân có pH<7
C. Tại thời điểm 2t giây, có bọt khí ở catot.
D. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết.
Câu 33. Để phân tích định tính các nguyên tố trong hợp chất hữu cơ, người ta thực hiện một thí nghiệm
được mô tả như hình vẽ:
Hợp chất hữu cơ
Bông và CuSO4(khan)
dd Ca(OH)2
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Câu 34. Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn
chất, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
D. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
Câu 35. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất ở dạng dung dịch : X, Y, Z, T và Q
Chất
X
Y
Z
T
Q
Thuốc thử
không đổi
không đổi
không đổi
không đổi
không đổi
Quỳ tím
màu
màu
màu
màu
màu
Dung dịch AgNO3/NH3, đun
không có kết
không có
không có
Ag
Ag
nhẹ
tủa
kết tủa
kết tủa
Cu(OH)2
dung dịch
dung dịch
Cu(OH)2
Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan
xanh lam
xanh lam
không tan
không tan
không có
không có
không có
không có
Nước brom
kết tủa trắng
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Câu 36. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,61
B. 10,23
C. 7,36
D. 9,15
LOVEBOOK.VN | 15
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 37. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết
thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,98
B. 1,96
C. 1,28
D. 0,64
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm
A. hai anken
B. ankan và anken
C. ankan và ankađien
D. ankan và ankin
Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
(g) Cho Na3SO3 vào dung dịch H2SO4
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5
B. 4
C. 6
D. 3
Câu 41. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí
T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2
dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá
trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5
B. 3,0
C. 1,0
D. 1,5
Câu 42. Tiến hành phản ứng nhiệt nhôm hỗn hợp X gồm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO và a mol Al. Sau một
thời gian phản ứng, trộn đều, thu được hỗn hợp chất rắn Y. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Phần một
phản ứng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 0,1M (loãng). Phần hai phản ứng với dung dịch HCl loãng,
nóng (dư), thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Giả sử trong phản ứng nhiệt nhôm, Cr2O3 chỉ bị khử thành Cr.
Phần trăm khối lượng Cr2O3 đã phản ứng là
A. 66,67%
B. 50,00%
C. 33,33%
D. 20,00%
Câu 43. Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ no , mạch hở (đều chứa C, H, O), trong phân tử mỗi chất có hai nhóm
chức trong số các nhóm –OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3
trong NH3, thu được 4,05 gam Ag và 1,86 gam một muối amoni hữu cơ. Cho toàn bộ lượng muối amoni hữu
cơ này vào dung dịch NaOH (dư, đun nóng), thu được 0,02 mol NH3. Giá trị của m là
A. 1,22
B. 2,98
C. 1,50
D. 1,24
Câu 44. Hỗn hợp T gồm hai ancol đơn chức là X và Y (Mx < My), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 27,2
gam T với H2SO4 đặc, thu được hỗn hợp các chất hữu cơ Z gồm: 0,08 mol ba este (có khối lượng 6,76 gam)
và một lượng ancol dư. Đốt cháy hoàn toàn Z cần vừa đủ 43,68 lít O2 (đktc). Hiệu suất phản ứng tạo ete của
X và Y lần lượt là
A. 30% và 30%
B. 20% và 40%
C. 50% và 20%
D. 40% và 30%
Câu 45. X là dung dịch HCl nồng độ x mol/l. Y là dung dịch Na2CO3 nồng độ y mol/l. nhỏ từ từ 100 ml X vào
100 ml Y, sau các phản ứng thu được V1 lít CO2 (đktc). Nhỏ từ từ 100 ml Y vào 100 ml X, sau phản ứng thu
được V2 lít CO2 (đktc). Biết tỉ lệ V1:V2 = 4:7. Tỉ lệ x:y bằng
A. 7:5
B. 11:7
C. 7:3
D. 11:4
LOVEBOOK.VN | 16
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 46.Hỗn hợp X gồm 3 este đơn chức, tạo thành từ cùng một ancol Y với 3 axit cacboxylic (phân tử chỉ có
nhóm -COOH); trong đó, có hai axit no là đồng đẳng kế tiếp nhau và một axit không no (có đồng phân hình
học, chứa một liên kết đôi C=C trong phân tử). Thủy phân hoàn toàn 5,88 gam X bằng dung dịch NaOH, thu
được hỗn hợp muối và m gam ancol Y. Cho m gam Y vào bình đựng Na dư, sau phản ứng thu được 896 ml
khí (đktc) và khối lượng bình tăng 2,48 gam. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn 5,88 gam X thì thu được CO2
và 3,96 gam H2O. Phần trăm khối lượng của este không no trong X là
A. 40,82%
B. 34,01%
C. 38,76%
D. 29,25%
Câu 47. Hỗn hợp X gồm 2 chất có công thức phân tử là C3H12N2O3 và C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phản ứng
vừa đủ với dung dịch NaOH (đun nóng), thu được dung dịch Y chỉ gồm các chất vô cơ và 0,04 mol hỗn hợp
2 chất hữu cơ đơn chức (đều làm xanh giấy quỳ tím ẩm). Cô cạn Y, thu được m gam muối khan. Giá trị của
m là
A. 3,12
B. 3,36
C. 2,76
D. 2,97
Câu 48. Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung
dịch Y), thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO.
Biết trong các phản ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,50 mol
B. 0,54 mol
C. 0,44 mol
D. 0,78 mol
Câu 49. Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc,
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần
4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
B. X có đồng phân hình học
C. Y không có phản ứng tráng bạc
D. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Câu 50. Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin.
Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch
chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2.
Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ
hơn 4. Giá trị của m là
A. 396,6
B. 409,2
C. 399,4
D. 340,8
LOVEBOOK.VN | 17
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
MÃ ĐỀ 836
Câu
Đáp án
Câu
Đáp án
Câu
21
C
31
D
41
22
A
32
A
42
23
C
33
A
43
24
C
34
C
44
25
D
35
A
45
26
B
36
D
46
27
D
37
A
47
28
C
38
B
48
29
A
39
B
49
30
C
40
B
50
ĐÁP ÁN CHI TIẾT
Câu 1. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
t0
B. 2NaOH + Cl2 NaCl + NaClO + H2O
CaO + CO .
A. CaCO
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đáp án
A
B
B
C
D
C
C
A
B
B
Câu
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
3
Đáp án
C
D
D
D
A
B
B
D
D
D
Đáp án
D
A
A
C
A
B
C
A
B
A
2
t
2Fe2O3 + 4H2O
D. 4Fe(OH)2 + O2
t
2KCl + 3O2.
C. 2KClO3
0
0
Hướng dẫn:
2
4
Ca C O3
5
2
2K ClO3
2
t0
CaO
t0
2K Cl
1
4
0
2NaOH
C O2 ;
0
3O2 . ;
2
4Fe OH
2
Cl2
0
2
1
NaCl
O2
t0
NaClO
3
2Fe2 O3
H2O
4H2O
Câu 2. Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Zn2+.
B. Ag+.
C. Ca2+.
D. Cu2+.
Hướng dẫn:
Trong 4 kim loại Zn, Ag, Ca, Cu, Ag nằm cuối trong dãy điện hóa nên kim loại Ag có tính khử yếu nhất đồng
thời ion Ag+ có tính oxi hóa mạnh nhất.
Dãy điện hóa của kim loại
Li
Li
K
K
Ba2
Ba
Ca2
Ca
Na
Na
Mg2
Mg
Al3
Al
Mn2
Mn
Zn2
Zn
Fe2
Fe
Ni2
Ni
Sn2
Sn
Pb2
Pb
H
Cu2
Cu
Hg2
Hg
Tính khử kim loại giảm dần , tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
Câu 3. Lưu huỳnh trong chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
A. H2S.
B. SO2.
C. H2SO4.
D. Na2SO4.
Hướng dẫn:
2 0
S ,S
4
S O2
6
S H2SO4
Câu 4. Cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố X là 1s22s22p63s23p1. Số hiệu nguyên tử của X là
A. 27
B. 14.
C. 13.
D. 15.
Hướng dẫn:
13Al: 1s22s22p63s23p1
LOVEBOOK.VN | 18
Ag
Ag
Au3
Au
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 5. Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất
của N+5). Giá trị của x là
A. 0,15.
B. 0,25.
C. 0,10.
D. 0,05.
Hướng dẫn:
0
5
Cu,
1,6
64
t0
4HN O3
2
4
Cu(NO3 )2
2 N O2
0,025mol
2H2O
0,05mol
Câu 6. Khử hoàn toàn 4,8 gam Fe2O3 bằng CO dư ở nhiệt độ cao. Khối lượng Fe thu được sau phản ứng là
A. 1,44 gam.
B. 1,68 gam.
C. 3,36 gam.
D. 2,52 gam.
Hướng dẫn:
Fe2O3
4,8
160
3CO(du)
t0
2Fe
0,03mol
3CO2
0,06mol
mFe
0,06.56
3,36gam
Câu 7. Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây không phản ứng với nước?
A. Na.
B. K.
C. Be.
D. Ba.
Hướng dẫn: Be không phản ứng với nước ở bất cứ điều kiện nào.
Câu 8. Cho 0,5 gam một kim loại hóa trị II phản ứng hết với dung dịch HCl dư, thu được 0,28 lít H2 (đktc).
Kim loại đó là
A. Ca.
B. Sr.
C. Mg.
D. Ba.
X
Hướng dẫn:
2HCl
XCl2
H2
0,28
22, 4
0,0125mol
0,0125mol
MX
0,5
0,0125
40
X
Ca
Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam Fe trong khí Cl2 dư, thu được 6,5 gam FeCl3. Giá trị của m là
A. 0,56
B. 2,24.
C. 2,80.
D. 1,12.
Hướng dẫn:
2Fe
3Cl2
0,04mol
t0
2FeCl3
6,5
162,5
0,04mol
mFe
0,04.56
2,24 gam
Câu 10. Oxit nào sau đây là oxit axit?
A. CaO.
B. CrO3.
C. MgO.
Hướng dẫn:
Hợp chất Cr (VI) oxit: CrO3 là oxit axit
Câu 11. Quặng boxit được dùng để sản xuất kim loại nào sau đây?
A. Na.
B. Cu.
C. Al.
Hướng dẫn:
Trong công nghiệp người ta điều chế nhôm (Al) từ quặng bôxit (Al2O3.2H2O)
Câu 12. Kim loại Fe không phản ứng với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. FeCl3.
B. CuSO4.
C. AgNO3.
Hướng dẫn:
Fe
2FeCl3
Fe
2AgNO3
3FeCl2
Fe(NO3 )2
2Ag
Fe
CuSO4
Fe
MgCl2
FeSO4
D. Na2O.
D. Mg.
D. MgCl2.
Cu
Câu 13. Thực hiện các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí H2S vào dung dịch Pb(NO3)2.
(b) Cho CaO vào H2O.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch CH3COOH.
(d) Sục khí Cl2 vào dung dịch Ca(OH)2.
Số thí nghiệm xảy ra phản ứng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
LOVEBOOK.VN | 19
Chinh phc thi THPT Quc gia mụn Húa Tp 3
Lovebook.vn
Hng dn:
(a)H2 S
Pb(NO3 )2
(b)CaO
H2O
PbS
2HNO3
(c)Na2CO3
Ca(OH)2
(d)Cl2
2CH3COOH
Ca(OH)2
2CH3COONa
CaOCl2 Ca
O
Cl
Cl
H2O
CO2
H2O
Cõu 14. Phng phỏp chung iu ch cỏc kim loi Na, Ca, Al trong cụng nghip l
A. thy luyn.
B. in phõn dung dch. C. nhit luyn.
D. in phõn núng chy.
Hng dn:
Na, Ca iu ch bng cỏch in phõn núng chy mui halogenua ca kim loi
Al iu ch bng iờn phõn núng chy nhụm oxit cựng Na3AlF6
Cõu 15. Hũa tan hon ton 6,5 gam Zn bng dung dch H2SO4 loóng, thu c V lớt H2 (ktc). Giỏ tr ca V l
A. 2,24.
B. 1,12.
C. 3,36.
D. 4,48.
Hng dn:
Zn
H2SO4
ZnSO4
H2
6,5
0,1mol nH
nZn 0,1mol
VH
0,1.22, 4 2,24 lit
2
2
65
Cõu 16. Trong cỏc cht sau õy, cht no cú nhit sụi cao nht?
A. CH3CH2OH.
B. CH3COOH.
C. CH3CHO.
D. CH3CH3.
Hng dn:
CH3COOH cú nhit sụi cao nht bi phõn t axit cú liờn kt hidro (2 phõn t axit to c 2 liờn kt
hidro vi nhau trong khi ancol ch cú mt)
nZn
CH3
C
O
H...O
O...H O
C
CH3
Cõu 17. Cho CH3CHO phn ng vi H2 (xỳc tỏc Ni, un núng) thu c
A. HCOOH.
B. CH3CH2OH.
C. CH3OH.
Hng dn:
CH3CH
O
Ni,t
H2
0
D. CH3COOH.
CH3CH2OH
Cõu 18. un 3,0 gam CH3COOH vi C2H5OH d (xỳc tỏc H2SO4 c), thu c 2,2 gam CH3COOC2H5. Hiu
sut ca phn ng este húa tớnh theo axit l
A. 20,75%.
B. 36,67%.
C. 25,00%.
D. 50,00%.
Hng dn:
CH3COOH
neste
2,2
88
C2H5OH( dư)
0,025mol
H2SO4 (đặc)
naxit( phản ứng)
CH3COOC2H5
H(p /ứ)
H2O
naxit( phản ứng)
naxit( ban đầu )
.100%
0,025
.100%
3
60
50,0%
Cõu 19. Phỏt biu no sau õy sai?
A. St cú trong hemoglobin (huyt cu t) ca mỏu.
B. Hp kim liti nhúm siờu nh, c dựng trong k thut hng khụng.
C. Phốn chua c dựng lm trong nc c.
D. Trong t nhiờn, cỏc kim loi kim ch tn ti dng n cht.
Hng dn:
(a) St cú trong hemoglobin (huyt cu t) ca mỏu ỳng
(b) Hp kim Li-Al siờu nh nờn c dựng trong k thut hng khụng ỳng
(c) Phốn chua K2SO4 .Al2 (SO4 )3 .24H2O
KAl(SO4 )2 .12H2O c dựng lm trong nc c ỳng
(d) Trong t nhiờn cỏc kim loi kim ch tn ti dng n cht sai do chỳng ch yu tn ti dng hp
cht (vớ d: Na trong NaCl,)
LOVEBOOK.VN | 20
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 20. Cho các phát biểu sau:
(a) Ở nhiệt độ thường, Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol.
(b) Ở nhiệt độ thường, C2H4 phản ứng được với nước brom.
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH.
Số phát biểu đúng là
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Hướng dẫn:
(a) Ở điều kiện thường Cu(OH)2 tan được trong dung dịch glixerol đúng bởi phân tử có 3 nhóm OH liền kề
nhau
CH2 CH CH2
OH OH OH
(b) Ở nhiệt độ thường C2H4 phản ứng được với nước Br2 đúng do CH2
(c) Đốt cháy hoàn toàn CH3COOCH3 thu được nH O
2
CH3COOCH3
O2 ,t 0
C3H6O2
3CO2
CH2
Br2
CH2 CH2
Br
Br
nCO đúng do
2
3H2O
(d) Glyxin (H2NCH2COOH) phản ứng được với dung dịch NaOH đúng do
H2N
CH2
COOH
NaOH
H2N
CH2
COONa
tÝnh axit
Câu 21. Quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời giải phóng
những phân tử nhỏ khác (thí dụ H2O) được gọi là phản ứng
A. thủy phân.
B. xà phòng hóa.
C. trùng ngưng
D. trùng hợp.
Hướng dẫn:
Trùng ngưng là quá trình kết hợp nhiều phân tử nhỏ (monome) thành phân tử lớn (polime) đồng thời
giải phóng những phân tử nhỏ khác (ví dụ: H2O)
nH2NCH2COOH
monome
t0 ,xt,p
HNCH2CO
n
nH2O
polime
Câu 22. Chất béo là trieste của axit béo với
A. glixerol.
B. etylen glicol.
Hướng dẫn:
C. ancol metylic.
D. ancol etylic.
R 1COOCH2
2
Chất béo là trieste của axit béo và glixerol R COOCH trong đó Ri
R COOCH2
3
i 1 3
COOH là các axit béo
Câu 23. Khi làm thí nghiệm với H2SO4 đặc nóng thường sinh ra khí SO2. Để hạn chế tốt nhất khí SO2 thoát
ra gây ô nhiễm mỗi trường người ta nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nảo sau đây:
A. cồn
B. muối ăn
C. xút
D. giấm ăn
Hướng dẫn:
Người ta dùng xút để thu hồi khí SO2 thoát ra từ các phản ứng SO2
Câu 24. Chất nào dưới đây là amin bậc I?
A. (CH3)3N
B. CH3CH2NHCH3
C. CH3NH2
NaOH(du)
Na2SO3
H2O
D. CH3NHCH3
LOVEBOOK.VN | 21
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Hướng dẫn:
CH 3 CH CH 3
Ancol isopropylic:
OH
= Số liên kết của C với nguyên tử C khác
RNH 2
N
Bậc của amin = Số nguyên tử H trong phân tử
NH3 bị thay thế bằng gốc hidrocacbon R
Bậc của ancol = Bậc của nguyên tử C mà OH đính vào
ancol bậc II
H
H
R1 NH R 2
R1 N R 2
R3
H
amin bËc I
amin bËc II
amin bËc III
Câu 25. Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất điện, sứ, đạm,
ancol metylic. Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử của metan là
A. C2H4
B. C2H2
C. C6H6
D. CH4
H
Hướng dẫn:
H
Metan: CH4 CTCT: H
C
H trong không gian phân tử CH4 có cấu tạo chóp đều
C
H
H
H
H
Câu 26. Chất nào sau đây không thủy phân trong môi trường axit?
A. Xenlulozơ.
B. Glucozơ.
C. Saccarozơ.
D. Tinh bột.
Hướng dẫn:
Glucozo là mono saccarit nên không bị thủy phân trong môi trường axit
Câu 27. Xà phòng hóa hoàn toàn 3,7 gam HCOOC2H5 bằng một lượng dung dịch NaOH vừa đủ. Cô cạn dung
dịch sau phản ứng, thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,2.
B. 4,8.
C. 3,2.
D. 3,4.
Hướng dẫn:
HCOOC2H5
t0
NaOH
HCOONa
C2H5OH
3, 7
0,05mol nmuoi neste 0,05mol mmuoi 0,05.68 3, 4 gam
74
Câu 28. Đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ nào sau đây thu được sản phẩm có chứa N2?
A. Chất béo.
B. Tinh bột.
C. . Protein.
D. Xenlulozơ.
Hướng dẫn:
Protein trong phân tử có N nên khi đốt cháy sẽ tạo N2
Câu 29. Amino axit X trong phân tử có một nhóm –NH2 và một nhóm –COOH. Cho 26,7 gam X phản ứng với
lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch chứa 37,65 gam muối. Công thức của X là
A. H2N-[CH2]2-COOH.
B. H2N-[CH2]4-COOH.
C. H2N-CH2-COOH.
D. H2N-[CH2]3-COOH.
Hướng dẫn:
neste
H2NRCOOH
HCl
ClH3NRCOOH
26, 7
37,65
R 28 C2H4
16 R 45 36,5 16 R 45
37,65 26, 7
26, 7
0,3mol MH NRCOOH 16 R 45
2
36,5
0,3
C¸ch 1. nH NRCOOH
nClH NRCOOH
C¸ch 2. nH NRCOOH
nHCl
2
2
3
Câu 30. Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?
A. CaCO3.
B. NaOH.
C. Cu.
Hướng dẫn:
CaCO3 + 2CH3COOH
Cu + CH3COOH
LOVEBOOK.VN | 22
(CH3COO)2Ca + CO2 + H2O
NaOH + CH3COOH
Zn + CH3COOH
H2N CH2 COOH
2
89
R
28 C2H4
D. Zn.
CH3COONa
Chinh phc thi THPT Quc gia mụn Húa Tp 3
Lovebook.vn
Cõu 31. Hn hp X gm CaC2 x mol v Al4C3 y mol. Cho mt lng nh X vo H2O rt d, thu c dung
dch Y, hn hp khớ Z (C2H2, CH4) v a gam kt ta Al(OH)3. t chỏy ht Z, ri cho ton b sn phm vo Y
c 2a gam kt ta. Bit cỏc phn ng u xy ra hon ton. T l x : y bng
A. 5 : 6
B. 1 : 2
C. 3 : 2
D. 4 : 3
Hng dn:
dung dịch Y
H2 O
CaC2
x
Ca(OH)2
x
mol
H2 O
Al4 C3
y mol
4Al(OH)3
3CH4
C2H2
xmol
CH4
3y mol
CO2
4
2Al(OH)3
xmol
4y mol
hỗn hợp khí Z
Al OH
C2H2
mol
x
mol
Al(OH)3(du)
3y mol
O2 ,t0
2CO2
O2 ,t 0
Al(OH)3
kết tủa chỉ là Al(OH)3
2x
Ca(OH)2
nCO
CO2
Ca Al OH
x
mol
agam
2x
2
4y
y
2x
2nCa2
4 2
mol
mol
tạo Ca HCO3
2
HCO3
2agam
2xmol
từ
4y
và
2x
2x
=
1
2
x 4
=
y 3
Cõu 32. in phõn dung dch mui MSO4 (M l kim loi) vi in cc tr, cng dũng in khụng i.
Sau thi gian t giõy, thu c a mol khớ anot. Nu thi gian in phõn l 2t giõy thỡ tng s mol khớ thu
c c hai in cc l 2,5a mol. Gi s hiu sut in phõn l 100%, khớ sinh ra khụng tan trong nc.
Phỏt biu no sau õy l sai?
A. Khi thu c 1,8a mol khớ anot thỡ vn cha xut hin bt khớ catot.
B. Dung dch sau in phõn cú pH<7
C. Ti thi im 2t giõy, cú bt khớ catot.
D. Ti thi im t giõy, ion M2+ cha b in phõn ht.
Hng dn:
anot
H2O
2e
2H
MSO4 ,H2O
catot
1
O
2 2
0
Thí nghiệm 1: Trong t (giây): nO (anot)
2
Thí nghiệm 2: Trong 2t (giây)
nH (catot)
2
2,5a
ne trao đổi
2a
a
mol
2.4a
0,5amol
2
M 2e
M
2H2O
2e
2OH
4.nO
4a
ne trao đổi
8amol
n
0
e M ne
2
nO (anot)
2
n
H2
mol
8a
ne trao đổi 8a
2amol
4
4
2.0,5a 7amol
M
A. Khi thu c 1,8a mol khớ anot thỡ catot cha xut hin bt khớ sai do
khi ú ne trao i = 1,8a.4=7,2a mol > ne ion kim loi nhn (=7a mol) nờn chc chn catot thoỏt khớ
B. Dung dch sau in phõn cú pH <7 ỳng do gii s ne trao i = bmol nH+ = bmol
nOH- = ne trao i nion kim loi nhn = b 7mol < nH+ nờn phn ng H
OH
H2O luụn d H+
C. Ti thi im 2t giõy cú bt khớ catot ỳng do nh tớnh toỏn trờn nH2(catot) = 0,5amol
D. Ti thi im t giõy ion M2+ cha b in phõn ht ỳng
Cõu 33. phõn tớch nh tớnh cỏc nguyờn t trong hp cht hu c, ngi ta thc hin mt thớ nghim
c mụ t nh hỡnh v:
Hp cht hu c
Bụng v CuSO
4(khan)
dd Ca(OH)2
LOVEBOOK.VN | 23
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định nitơ có trong hợp chất hữu cơ.
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm.
D. Thí nghiệm trên dùng để xác định clo có trong hợp chất hữu cơ.
Hướng dẫn:
A. Trong thí nghiệm trên có thể thay dung dịch Ca(OH)2 bằng dung dịch Ba(OH)2 đúng bởi cả hai chất khi
tương tác với CO2 đều sinh kết tủa đều có thể nhận được sự có mặt của C bằng hiện tượng này.
B. Thí nghiệm trên dùng để xác định N có trong hợp chất hữu cơ sai
Thí nghiệm trên chỉ dừng lại xác
D. Thí nghiệm trên dung để xác định Cl có trong hợp chất hữu cơ sai
định được C và H trong hợp chất
C. Bông trộn CuSO4 khan có tác dụng chính là ngăn hơi hợp chất hữu cơ thoát ra khỏi ống nghiệm sai bởi
tác dụng chính của nó là xác định sự có mặt của H trong hợp chất hữu cơ dưới dạng hơi H2O
Câu 34. Amino axit X chứa một nhóm -NH2 và một nhóm -COOH trong phân tử. Y là este của X với ancol đơn
chất, My = 89. Công thức của X, Y lần lượt là
A. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOC2H5.
C. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOCH3.
B. H2N-CH2-COOH, H2N-CH2-COOC2H5.
D. H2N-[CH2]2-COOH, H2N-[CH2]2-COOCH3.
Hướng dẫn:
H2N R
CO OH
HO R'
H2N R
COO R'
M 89 16 R 44 R'
R 14 CH2
R R' 29
R' 15 CH3
H2 O
X : H2NCH2COOH
Y : H2NCH2COOCH3
Câu 35. Bảng dưới đây ghi lại hiện tượng khi làm thí nghiệm với các chất ở dạng dung dịch : X, Y, Z, T và Q
X
Y
Z
T
Q
không đổi
không đổi
không đổi
không đổi
Quỳ tím
không đổi màu
màu
màu
màu
màu
không có kết
không có
không có
Dung dịch AgNO3/NH3, đun nhẹ
Ag
Ag
tủa
kết tủa
kết tủa
Cu(OH)2
dung dịch
dung dịch
Cu(OH)2
Cu(OH)2
Cu(OH)2, lắc nhẹ
không tan
xanh lam
xanh lam
không tan
không tan
không có
không có
không có
không có
Nước brom
kết tủa trắng
kết tủa
kết tủa
kết tủa
kết tủa
Các chất X, Y, Z, T và Q lần lượt là
A. Phenol, glucozơ, glixerol, etanol, anđehit fomic
B. Glixerol, glucozơ, etylen glicol, metanol, axetanđehit
C. Anilin, glucozơ, glixerol, anđehit fomic, metanol
D. Fructozơ, glucozơ, axetanđehit, etanol, anđehit fomic
Hướng dẫn:
Chất
Thuốc thử
Quỳ tím
Dd AgNO3/NH3,t0
Cu(OH)2, lắc nhẹ
Br2/H2O
LOVEBOOK.VN | 24
Phenol
Không
Không tan
trắng
Glucozo
Ag
Tan dd xanh lam
Glixerol
Không đổi màu
Không
Tan dd xanh lam
Không
Etanol
Andehit
fomic
Không
Không tan
Ag
Không tan
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 36. Hòa tan 1,12 gam Fe bằng 300 ml dung dịch HCl 0,2 M , thu được dung dịch X và khí H 2. Cho dung
dịch AgNO3 dư vào X, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5) và m gam kết tủa. Biết các phản
ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 8,61
B. 10,23
C. 7,36
D. 9,15
Hướng dẫn:
Fe
2HCl
0,02mol
0,06mol
hÕt
0,02mol
FeCl2
4H
H2
NO3
3Fe2
0,02mol
0,02mol
3Fe3
NO
2H2O
0,02mol
0,005mol
hÕt
Ph¶n øng víi ion Ag
Ag
Cl
AgCl
Ag
Fe2
Fe3
mkÕt tña
mAgCl
mAg
0,06.143,5
0,005.108
9,15gam
Ag
Câu 37. Cho một lượng hỗn hợp X gồm Ba và Na vào 200 ml dung dịch Y gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,1M. Kết
thúc các phản ứng, thu được 0,448 lít khí (đktc) và m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 0,98
B. 1,96
C. 1,28
D. 0,64
Hướng dẫn:
Ba
H2O
Na
H2O
HCl
Ba(OH)2
OH
H2
nOH
1
NaOH
H2
2
0,2.0,1 0,02mol
nH
CuCl2 n Cu2
0,2.0,1
2.nH
2
2.
0, 448
22, 4
H
0,04
0,04mol
mol
0,02
mol
0,02
hÕt
2OH
Cu2
0,02
0,02
hÕt
0,01mol
mol
0,02mol
H2O
mol
Cu(OH)2
mol
0,01mol
mkết tủa = 0,01.98 = 0,98gam
Câu 38. Hỗn hợp X gồm 2 hiđrocacbon mạch hở, có thể là ankan, anken, ankin, ankadien. Đốt cháy hoàn toàn
một lượng X, thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau, X không thể gồm
A. hai anken
B. ankan và anken
C. ankan và ankađien
D. ankan và ankin
Hướng dẫn:
Ankan
CnH2n
Anken
CnH2n
Ankin
Ankadien
CnH2n
2
O2 ,t0
O2 ,t0
2
nCO2
nCO2
O2 ,t0
nCO2
(n 1)H2 O
nH2 O
X
Ankan
Anken
O2 ,t 0
CO2
nH
2O
(n 1)H2 O
H2O
nCO
2
Câu 39. Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư
(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2
(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng
(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư
(e) Nhiệt phân AgNO3
(g) Đốt FeS2 trong không khí
(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Hướng dẫn:
(a). Mg + Fe3+ (dư) không tạo kim loại bởi Fe3+ dư thì chỉ xảy ra phản ứng Mg +2Fe3+ Mg2+ +2Fe2+
(b). Cl2 + 2FeCl2 2FeCl3
(d). Na vào dung dịch Cu2+
(g). 4FeS2
11O2
t0
t0
(c). H2 + CuO
2Na
2H2O
Cu
2OH
2Fe2O3
2
2NaOH
H2
Cu(OH)2
(e). 2AgNO3
t0
Cu + H2O
2Ag
2NO2
O2
8SO2
2
(h). Điện phân CuSO4 với điện cực trơ xảy ra quá trình Cu 2e
0
Cu
LOVEBOOK.VN | 25
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 40. Tiến hành các thí nghiệm sau ở điều kiện thường:
(a) Sục khí SO 2 vào dung dịch H2S
(b) Sục khí F2 vào nước
(c) Cho KMnO4 vào dung dịch HCl đặc
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5
B. 4
Hướng dẫn:
(a) SO2 + 2H2S
3S + 2H2O
(b) 2F2 + 2H2O
4HF + O2
(c) 2KMnO4 + 16HCl
(d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH
(g) Cho Na3SO3 vào dung dịch H2SO4
C. 6
D. 3
2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O
(d) CO2 + 2NaOH
Na2CO3 + H2O hoặc CO2 + NaOH
(e) Si + 2NaOH + H2O
NaHCO3
Na2SiO3 + H2
(g) Na2SO3 + H2SO4
Na2SO4 + SO2 + H2O
Câu 41. Cho 7,65 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 60% khối lượng) tan hoàn toàn trong
dung dịch Y gồm H2SO4 và NaNO3, thu được dung dịch Z chỉ chứa 3 muối trung hòa và m gam hỗn hợp khí
T (trong T có 0,015 mol H2). Cho dung dịch BaCl2
dư vào Z đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được 93,2 gam kết tủa. Còn nếu cho Z phản ứng với NaOH thì lượng NaOH phản ứng tối đa là 0,935 mol. Giá
trị của m gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 2,5
B. 3,0
C. 1,0
D. 1,5
Hướng dẫn:
7,65gam
7,65.60%
0,17mol
27
7,65.40%
nAl O
0,03mol
2 3
102
.....
nAl
Al 60%mhh
Al2O3
mhh khi T
*
Al2O3
BaCl2 (du)
SO ; Al
2
4
ddZ
3
NaOH
Na ;NH4
0,4mol BaSO4
nNaOH(pu)
BTNT:N
nN( t¹o khÝ)
2.nSO2
4
0,4mol
4
0,935mol
4.nAl3
3.nAl3
nNH
4
0,095 0,015
0,095mol
4OH
0,935 4.0,23
4
nNa
nSO2
Al3
nNH
BT ®iÖn tÝch
n Al3 = 0,17 + 0,03.2 = 0,23mol
0,015mol H2
H2SO4
NaNO3
Al
BTNT:Al
nN
nNaNO
4
Al(OH)4
0,015mol
nNa
3
nNH
0,095mol
0,08mol
* ¸p dông b¶o toµn mol electron:
Al
3
Al 3e
2H 2e
H2
5
n
N (5 n)e
5
N 8e
LOVEBOOK.VN | 26
ne
BT mol electron
N
3
N
5 n
0,36
0,08
4,5
sè oxi hãa trong N x Oy 0
nO
0,02
mol
0,17.3 0,015.2 0,015.8
qu¸ tr×nh
mkhi
n
0,5
0,5.0,08 2.nO
mN
mO
0
mH
2
1,47gam
0,36mol
Chinh phc thi THPT Quc gia mụn Húa Tp 3
Lovebook.vn
Cõu 42. Tin hnh phn ng nhit nhụm hn hp X gm 0,03 mol Cr2O3; 0,04 mol FeO v a mol Al. Sau mt
thi gian phn ng, trn u, thu c hn hp cht rn Y. Chia Y thnh hai phn bng nhau. Phn mt
phn ng va vi 400 ml dung dch NaOH 0,1M (loóng). Phn hai phn ng vi dung dch HCl loóng,
núng (d), thu c 1,12 lớt khớ H2 (ktc). Gi s trong phn ng nhit nhụm, Cr2O3 ch b kh thnh Cr.
Phn trm khi lng Cr2O3 ó phn ng l
A. 66,67%
B. 50,00%
C. 33,33%
D. 20,00%
Hng dn:
0, 03mol Cr2 O3
0, 04
mol
Cr2 O3
to C
FeO
3FeO
amol Al
t0
2Al
2Al
t
*Phần 1: phản ứng vừa đủ 0,04mol NaOH
nNaOH
2.nAl O
2
nAl
2Cr
Al2O3
Al
2NaOH
NaOH
....
1
n
2 Al ban đầu
0, 05mol H2 :
Các quá trình cho nhận e đầu và cuối quá trình
....
NaAlO2
a
2
0, 04
....
a
0, 08mol
1,5H2
HCl
Cr
HCl
Cr 2
H2
Fe
HCl
Fe
H2
3
Al
Al(du) , Cr2 O3(du) ,FeO(du)
2NaAlO2
Al(du)
*Phần 2: phản ứng HCl (loãng, t o C, dư)
Al2 O3 , Cr,Fe
chất rắn Y
3Fe
Al2 O3
nNaOH
BTNT:Al
( du)
3
Al2O3
0
2
Cr2 O3
Al 3e
2H 2e
3.
Bảo toàn mol e
* n Cr O
2
3
pu
0, 08
2
2.nCr O
2.nCr O
3 (phần 2)
2
3 (phần
2
2)
2.0, 01mol
2.0, 05
nCr O
0, 02mol
%Cr2 O3(pu)
3 (phần
2
2
2e
2 Cr
H2
0, 01mol
2 pu nhiệt nhôm)
0, 02
.100%
0, 03
66,67%
Cõu 43. Hn hp X gm hai cht hu c no , mch h (u cha C, H, O), trong phõn t mi cht cú hai nhúm
chc trong s cỏc nhúm OH, -CHO, -COOH. Cho m gam X phn ng hon ton vi lng d dung dch AgNO3
trong NH3, thu c 4,05 gam Ag v 1,86 gam mt mui amoni hu c. Cho ton b lng mui amoni hu
c ny vo dung dch NaOH (d, un núng), thu c 0,02 mol NH3. Giỏ tr ca m l
A. 1,22
B. 2,98
C. 1,50
D. 1,24
Hng dn:
X
hai chất hữu cơ
*nRCOONH
4
nNH
3
0,0375mol Ag
AgNO3 /NH3
1,86gam RCOONH4
0,02mol
MRCOONH
4
1,86
0,02
93
NaOH( du)
R
44
0,02molNH3
14
4
R
31
HO
17
CH2
14
muối amoni là HOCH2COONH4
* Xét
X
nAg
2
0,0375
2
HOCH2CHO
HOCH2COOH
0,01875
X1
X2
nX
0,02
nAg
1
nX
2
nmuối amoni
Chỉ một chất có nhóm chức CHO
0,01875mol
2
nmuối amoni
nX
1
0,02
0,01875
0,00125mol
mX
.....
1,22gam
LOVEBOOK.VN | 27
Chinh phc thi THPT Quc gia mụn Húa Tp 3
Lovebook.vn
Cõu 44. Hn hp T gm hai ancol n chc l X v Y (Mx < My), ng ng k tip ca nhau. un núng 27,2
gam T vi H2SO4 c, thu c hn hp cỏc cht hu c Z gm: 0,08 mol ba este (cú khi lng 6,76 gam)
v mt lng ancol d. t chỏy hon ton Z cn va 43,68 lớt O2 (ktc). Hiu sut phn ng to ete ca
X v Y ln lt l
A. 30% v 30%
B. 20% v 40%
C. 50% v 20%
D. 40% v 30%
Hng dn:
Đặt CTPT trung bình của ancol là C xHy O
C 2xH2y 2O
CxHy O
2x
y
2
y
4
1
O
2 2
x
1 O2
ete là C 2xH2y 2O
2xCO2
y
1 H2O
y
HO
2 2
xCO2
T phng trỡnh trờn ta thy s mol O2 t ete gp 2 s mol O2 t ancol d, mt khỏc s mol ete = 0,5 ln
s mol ancol phn ng nờn cú th quy luụn lng O2 (1,95mol) l lng oxi t ancol ban u
6, 76
ancol : ROH
ete : R O R : M ete 2.R 16
84,5 R 34,25
0,08
TH1 :
TH2 :
R1
27
R2
41
R1
29
C2H5 OH amol
R2
43
C3H7 OH bmol
mancol( tạo ete)
CH2
CH O
C3H5
loại
không tạo từ ancol
mete
mH O
6, 76
2
hệ phương trình
mancol
46a
60b
27,2
a
0,2mol
nO (pu)
3x
4,5y
1,95
b
0,3mol
2
0,08.18
C2H5 OH(pu) a'
mol
46.a' 60b'
C3H7 OH(pu) b'
mol
a' b'
8,2gam ,nancol( tạo ete)
8,2
0,16
a'
0,1mol
b'
0,06mol
2nete
H pu
H pu
0,16mol
a'
0,1
.100%
50%
a
0,2
b'
0,06
.100%
20%
b
0,03
Cõu 45. X l dung dch HCl nng x mol/l. Y l dung dch Na2CO3 nng y mol/l. nh t t 100 ml X vo
100 ml Y, sau cỏc phn ng thu c V1 lớt CO2 (ktc). Nh t t 100 ml Y vo 100 ml X, sau phn ng thu
c V2 lớt CO2 (ktc). Bit t l V1:V2 = 4:7. T l x:y bng
A. 7:5
B. 11:7
C. 7:3
D. 11:4
Hng dn:
Do hai thớ nghim lng CO2 thu c l khỏc nhau nờn chng t lng H+ c hai thớ nghim khụng
CO2
chuyn húa ht CO32
Thí nghiệm 2. CO32 từ từ vào H
CO32
2H
CO2
H2O
nH = 2.n CO
H
HCO3
2
2.
V2
22, 4
CO2 luôn
CO32
ban đầu H rất dư
mol
Thí nghiệm 1.
CO32
2.
V2
22, 4
HCO3
V1
22, 4
H
V1
22, 4
2.
V2
22, 4
CO2
V1
22, 4
H2O
V1
22, 4
V1
V2
4
7
nCO2
3
10 V2
.
7 22, 4
V2
22, 4
10 V2
.
7 22, 4
2.
nH
nCO2
3
7
5
Cõu 46.Hn hp X gm 3 este n chc, to thnh t cựng mt ancol Y vi 3 axit cacboxylic (phõn t ch cú
nhúm -COOH); trong ú, cú hai axit no l ng ng k tip nhau v mt axit khụng no (cú ng phõn hỡnh
hc, cha mt liờn kt ụi C=C trong phõn t). Thy phõn hon ton 5,88 gam X bng dung dch NaOH, thu
c hn hp mui v m gam ancol Y. Cho m gam Y vo bỡnh ng Na d, sau phn ng thu c 896 ml
LOVEBOOK.VN | 28
Chinh phc thi THPT Quc gia mụn Húa Tp 3
Lovebook.vn
khớ (ktc) v khi lng bỡnh tng 2,48 gam. Mt khỏc, nu t chỏy hon ton 5,88 gam X thỡ thu c CO2
v 3,96 gam H2O. Phn trm khi lng ca este khụng no trong X l
A. 40,82%
B. 34,01%
C. 38,76%
D. 29,25%
Hng dn:
*5,88
gam
hh este
m
NaOH
gam
ancol Y
0,04mol H2
Na
mbinh
nO(este)
2,56
32 CH3 OH;nancol neste
0,08
2
*Bảo toàn nguyên tố trong X có m X mC mH mO
Mancol
mC
5,88
0,16.16
CnH2nO2
*
nCO2
CmH2m 2O2
neste không no
BTNT:C
*
Do n
0,22.2
2
m
0,24
2
0,06.n
0,08mol
2, 48gam
mancol
mbinh
nO(este)
2.0,08
0,16mol
0,24 mol
2
nCO
2
mH
2
2,56gam
0,24 mol
m 1 H2O
nH O
2
nC
2nH
n 1 H2O
mCO2
nCO
2,88gam
nancol
0,02.m
0,22
0,24
0,02mol
3.n
m
neste no
0,06mol
12
6; mặt khác este không no, 1 nối đôi C=C đơn giản nhất có đồng phân hình học
thì tối thiểu cần 5C
H3 C
m=5
*
%este không no
CH
CH COOCH3
0,02.100
.100%
5,88
M
100
34,01%
Cõu 47. Hn hp X gm 2 cht cú cụng thc phõn t l C3H12N2O3 v C2H8N2O3. Cho 3,40 gam X phn ng
va vi dung dch NaOH (un núng), thu c dung dch Y ch gm cỏc cht vụ c v 0,04 mol hn hp
2 cht hu c n chc (u lm xanh giy qu tớm m). Cụ cn Y, thu c m gam mui khan. Giỏ tr ca
m l
A. 3,12
B. 3,36
C. 2,76
D. 2,97
Hng dn:
CH3NH3
x
2
mol
CO3
C2H5NH3NO3
NaOH
Na2 CO3
2CH3NH2
xmol
NaOH
NaNO3
y mol
ymol
124x
2xmol
2x
C2H5NH2
108y
y
mmuoi
ymol
3, 4
0,04
0,01.MNa CO
2
3
x
0,01
y
0,02
0,02.MNaNO
3
2, 76gam
Cõu 48. Cho 8,16 gam hn hp X gm Fe, FeO, Fe3O4 v Fe2O3 phn ng ht vi dung dch HNO3 loóng (dung
dch Y), thu c 1,344 lớt NO (ktc) v dung dch Z. Dung dch Z hũa tan ti a 5,04 gam Fe, sinh ra khớ NO.
Bit trong cỏc phn ng, NO l sn phm kh duy nht ca N+5. S mol HNO3 cú trong Y l
A. 0,50 mol
B. 0,54 mol
C. 0,44 mol
D. 0,78 mol
Hng dn:
Quy i hn hp thnh
0
Fe
3
Fe 3e
O
5
Fe xmol
O y mol
2e
N 3e
p dng bo ton mol electron ta cú
2
O
2
NO
mhh
56x
BT mol e
16y
3x
2y
8,16
1,344
3.
22, 4
x
0,12
y
0,09
LOVEBOOK.VN | 29
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
0
2
Fe
3
Fe 2e
2
Fe 1e
Fe
5
0,09mol
nHNO
3
nN
nNO
0,09.2
BT mol e
2
N 3e
NO
nNO
0,06
3
Lovebook.vn
( t¹o muèi)
0,02
2.nFe2
0,12.1
0,08
3.nNO
2. 0,09
nNO
0,12
0,02mol
0,5mol
Câu 49. Đun hỗn hợp etylen glicol và axit cacboxylic X (phân tử chỉ có nhóm -COOH) với xúc tác H2SO4 đặc,
thu được hỗn hợp sản phẩm hữu cơ, trong đó có chất hữu cơ Y mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 3,95 gam Y cần
4,00 gam O2, thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol tương ứng 2 : 1. Biết Y có công thức phân tử trùng với công
thức đơn giản nhất, Y phản ứng được với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng 1: 2. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tổng số nguyên tử hiđro trong hai phân tử X, Y bằng 8
B. X có đồng phân hình học
C. Y không có phản ứng tráng bạc
D. Y tham gia được phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 2.
Hướng dẫn:
3,95gam Y
4 gam O2
CO2
H2O
0,125mol
BTNT:O
Y lµ HOOC
2
1
2
nH O
m
CO2
m
H2O
3,95 4 ,0 7,95
0,15.2
0,075.1
0,15 : 0,15 : 0,125
C
C
0,15
nH O
0,075
2
0,125.2
6:6:5
COOCH2 CH2 OH
nCO
2
2
nO( trong Y)
nC : nH : nO
nCO
0,125mol
Y lµ C 6H6O5
CT§GN CTPT
X lµ HOOC
C
C
π
2.6
2
2
6
4
COOH
Câu 50. Cho 0,7 mol hỗn hợp T gồm hai peptit mạch hở là X (x mol) và Y (y mol), đều tạo bởi glyxin và alanin.
Đun nóng 0,7 mol T trong lượng dư dung dịch NaOH thì có 3,8 mol NaOH phản ứng và thu được dung dịch
chứa m gam muối. Mặt khác, nếu đốt cháy hoàn toàn x mol X hoặc y mol Y thì đều thu được cùng số mol CO2.
Biết tổng số nguyên tử oxi trong hai phân tử X và Y là 13, trong X và Y đều có số liên kết peptit không nhỏ
hơn 4. Giá trị của m là
A. 396,6
B. 409,2
C. 399,4
D. 340,8
Hướng dẫn:
Gọi số đơn vị aminoaxit tạo thành X và Y là a và b
Số nguyên tử O trong X và Y lần lượt là
a 1 vµ b 1
Tæng sè O lµ 13 = a + 1 + b + 1 = a + b + 2 a + b = 11
2a
a 1
2b
b 1
Số liên kết peptit của X, Y không nhỏ hơn 4 nên a,b
Từ dữ kiện X,Y phản ứng với NaOH có hệ PT
x
y
6x
5y
5
gia su a
b
0, 7
3,8
a
6
b
5
x
0,3
y
0, 4
Đốt cháy 0,3molX hay 0,4molY đều thu được số mol CO2 như nhau nên 0,3.SốC(trong X) = 0,4.SốC(trong Y)
Gọi số đơn vị Ala trong X và Y lần lượt là m và n Số đơn vị Gly là 6 – m và 5 – n
Sè C( trong X)
Sè C( trong Y)
4
3
3m
3n
2.(6
2.(5
m)
n)
12 m
10 n
n
1
2
3
4
m
8
3
4
16
3
20
3
1 n 4
X 0,3mol
4Ala
2Gly
nAla
4.0,3
2.0, 4
2,0mol
H2NCH(CH3 )COONa
Y 0, 4mol
2Ala
3Gly
nGly
2.0,3
3.0, 4
1,8mol
H2NCH2COONa
LOVEBOOK.VN | 30
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
PHỔ ĐIỂM THI THPT QUỐC GIA 2015 - MÔN HÓA
25000
20000
20040
19199
16002
15000
12480
11825
10000
6584
5000
2881
292
0
0
1174
12
1
2
130
3
4
5
6
7
8
9
10
Nhận xét về đề thi THPT 2015 – môn Hóa học
Thầy Nguyễn Thành Sơn - Tổ trưởng tổ Hóa Trường THPT Anhxtanh Hà Nội:
Điểm 10 sẽ khó khăn. Đề thi có 60% câu hỏi lý thuyết 40% bài tập tính toán. Phần Hóa đại cương - vô cơ
lớp 10 có 5 câu, phần hữu cơ lớp 11 có 10 câu, phần Hóa vô cơ lớp 12 có 20 câu phần hữu cơ lớp 12 có 15
câu. Như vậy, 30% các câu hỏi thuộc chương trình lớp 10, 11 và 65% câu hỏi thuộc chương trình lớp 12.
30 câu đầu (chiếm 60%) rất dễ, chỉ yêu cầu kiến thức cơ bản, nhìn qua có thể làm được ngay nên học sinh
trung bình dễ dàng đạt 5 - 6 điểm.
Các câu hỏi còn lại có mức độ khó tăng dần đáp ứng được yêu cầu phân hóa cho mục đích tuyển sinh đại
học, trong đó có 5 câu (chiếm 10%) câu hỏi thực sự khó khiến học sinh mất nhiều thời gian để tìm được
hướng giải. Với đề thi này, học sinh khá có thể được 8, 9 điểm. Điểm 10 sẽ khó khăn.
Đề thi có 1 câu hỏi yêu cầu kiến thức về thực hành và đây là nội dung cần thiết với môn khoa học thực
nghiệm như Hóa học.
So với đề minh họa thì các câu cơ bản dễ hơn. Phần bài tập có độ khó tương đương. Đề thi đáp ứng được
hai yêu cầu tốt nghiệp và xét tuyển đại học.
Cô Vũ Thị Cẩm Len – Giáo viên trường THPT Bắc Kiến Xương (huyện Kiến Xương – tỉnh Thái Bình):
Đề thi chính thức "dễ thở" hơn đề thi minh họa
Đánh giá đầu tiên khi tiếp cận đề thi là cấu trúc đề hợp lý giữa phần câu hỏi lý thuyết và thực hành. Đề thi
có tính phân hóa rất tốt, giúp các trường đại học, cao đẳng yên tâm khi chọn thí sinh.
Đề thi có 27 câu hỏi giúp thí sinh dễ kiếm điểm. Những thí sinh xét tốt nghiệp có thể dễ dàng đạt 5 – 6
điểm.
13 câu tiếp theo với độ khó cao hơn, học sinh khá sẽ đủ khả năng hoàn thành và có thể đạt đến điểm 7 - 8.
Tuy nhiên, trong đề cũng có 10 câu hỏi tương đối khó, trong đó có 5 câu có thể đánh giá là rất khó đối với
học sinh.
Đề thi năm nay cũng quan tâm nhiều hơn đến dạng bài tập thực hành, nếu có phần liên hệ, ứng dụng thực
tế - mảng khá quan trọng đối với môn Hóa học - thì sẽ thú vị hơn.
Bên cạnh phần câu hỏi để học sinh có thể đủ điều kiện tốt nghiệp, những câu hỏi phân hóa – câu hỏi khó,
tôi đánh giá là khó hơn đề thi đại học năm 2014. Tuy nhiên, đề thi chính thức “dễ thở” hơn đề minh họa
của Bộ GD&ĐT công bố trước đó.
Với đề thi năm nay, tôi dự đoán sẽ không nhiều thí sinh có thể đạt điểm 9.
LOVEBOOK.VN | 31
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Thạc sỹ Trần Mạnh Cường – Giáo viên Trường THPT Kim Liên (Đống Đa, Hà Nội):
Đề Hóa hay, hài hòa về kiến thức
Đề thi môn Hóa được ra rất cơ bản, không đánh đố học sinh. Đề không nằm ngoài kiến thức sách khoa và
được phổ rộng kiến thức ở cả ba khối lớp 10, lớp 11 và lớp 12. Trong đó kiến thức lớp 12 là chủ yếu.
Đề được ra theo cấu trúc từ dễ đến khó. Chẳng hạn như ở mã đề 748, khoảng 30 câu đầu, học sinh chỉ cần
nắm được kiến thức cơ bản là có thể làm được trọn vẹn. Những câu còn lại thì học sinh phải có học lực
khá, giỏi mới có thể làm tốt được.
Với đề thi năm nay, tôi nghĩ điểm số sẽ được dao động từ 6 đến 7 là chủ yếu. Để đạt được 9 hoặc 10 điểm
thì phải là những em có học lực giỏi và học sinh trường chuyên.
Đặc biệt, tôi rất thích đề thi năm đó là: Đề thi có 2 câu tích hợp kiến thức giữa 3 khối học. Điều này đòi hỏi
các em phải hiểu rất sâu bài học và có kỹ năng tổng hợp, kỹ năng vận dụng kiến thức.
Ngoài ra, nét mới của đề thi năm nay đó là có những câu hỏi liên quan đến kiến thức thực tế và thực
nghiệm, như ở câu 30 (mã đề 748) đòi hỏi thí sinh cần có một chút kiến thức thực tế thì sẽ đạt được số
điểm tối đa. Cũng ở mã đề này, ở câu 34 đòi hỏi thí sinh cần có thêm kiến thức về thực nghiệm.
Nhìn một cách tổng quan, đề thi Hóa học năm nay khá hay, hài hòa về kiến thức và có sự phân hóa cao.
LOVEBOOK.VN | 32
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Đọc kỹ câu hỏi
0 2
Mặc dù cần phải đọc nhanh câu hỏi để làm nhưng
không có nghĩa là các thí sinh được phép đọc lướt một
cách cẩu thả. Có nhiều bẫy rất nhỏ trong đề thi, chỉ khi
đọc kỹ các thí sinh mới tìm ra được. Chẳng hạn câu hỏi
“Hãy tìm câu trả lời không đúng trong những câu dưới
đây”. Như vậy, nếu bạn chỉ đọc lướt qua mà không chú
ý sẽ có thể bỏ sót chữ “không”, “không đúng” = “sai”,
Câu 1: Lấy 9,9 gam kim loại M có hoá trị không đổi đem hoà vào HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít hỗn hợp
khí X ( đktc) gồm hai khí NO và N2O, tỉ khối của khí X đối với H2 bằng 18,5. Vậy kim loại M là
A. Zn
B. Al
C. Mg
D. Ni
Câu 2: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa vòng benzen?
A. Etylamin.
B. Propylamin.
C. Metylamin.
D. Phenylamin.
Câu 3: Trong phân tử chất nào sau đây có chứa nguyên tố nitơ?
A. Glucozơ.
B. Etyl axetat.
C. Saccarozơ.
D. Metylamin.
Câu 4: Cho biết các phản ứng xảy ra như sau:
2FeBr3 (1)
2NaCl + Br2 (2)
2FeBr2 + Br2
2NaBr + Cl2
Phát biểu đúng là:
A. Tính khử Cl- mạnh hơn của BrB. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2
3+
2+
C. Tính khử của Fe mạnh hơn Fe
D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn của Fe3+
Câu 5: Tiến hành các thí nghiệm sau
Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AgNO3
Sục khí SO2 vào dung dịch H2S
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch H3PO4
Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch HCl
Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3
Sau khi kết thúc thí nghiệm, số trường hợp thu được kết tủa là:
A. 2
B. 5
C. 3
D. 4
Câu 6: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy gồm các chất
được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 7: Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.
B. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.
C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 8: Este X có công thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 9,0 gam X trong dung dịch NaOH vừa đủ đến khi phản
ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 8,2.
B. 12,3.
C. 10,2.
D. 15,0.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng: KMnO4 + KCl + H2SO4
K2SO4 + MnSO4 + Cl2 + H2O.
Hệ số cân bằng của các chất tham gia phản ứng lần lượt là:
A. 4,5,8
B. 3,7,5.
C. 2,8,6
D. 2,10, 8
Câu 10: Khi brom hóa một ankan chỉ thu được một dẫn xuất monobrom duy nhất có tỉ khối hơi đối với hiđro
là 75,5. Tên của ankan đó là:
A. 2,2,3,3-tetra metylbutan.
B. 3,3-đimetylhecxan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. isopentan.
LOVEBOOK.VN | 33
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 11: Hòa tan hoàn toàn m gam Na vào 100 ml dung dịch Y gồm H2SO4 -0,5M và HCl -1M, thấy thoát ra
6,72 lít khí (đktc) hỏi cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được bao nhiêu gam chât rắn .
A. 27,85
B. 28,95
C. 29,85
D. 25,89
Câu 12: Cho các dung dịch có cùng nồng độ: Na2CO3 (1), H2SO4 (2), HCl (3), KNO3 (4). Giá trị pH của các
dung dịch được sắp xếp theo chiều tăng từ trái sang phải là:
A. (3), (2), (4), (1).
B. (4), (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (3), (4), (1).
Câu 13: Polime được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng là
A. poli(etylen-terephtalat).
B. polietilen.
C. poli(vinyl clorua).
D. poliacrilonitrin.
Câu 14: Có bao nhiêu ancol C5H12O khi tách nước chỉ tạo một anken duy nhất ?
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 15: Cho 3,75 gam amino axit X tác dụng vừa hết với dung dịch NaOH thu được 4,85 gam muối. Công
thức của X là
A. H2N - CH2 - CH2 - COOH.
B. H2N - CH2 - COOH.
C. H2N - CH(CH3) - COOH.
D. H2N - CH2 - CH2 - CH2 - COOH.
Câu 16: Khi đun nóng chất X có công thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. CH3COOC2H5.
B. HCOOC2H5.
C. CH3COOCH3.
D. C2H5COOH.
Câu 17: Các nguyên tố sau X(có điện tích hạt nhân Z =11), Y(Z=12), Z(Z=19) được sắp xếp theo chiều bán
kính nguyên tử giảm dần ( từ trái qua phải ) như sau :
A. Z,X ,Y
B. Y , Z ,X
C. Z, Y,X
D. Y,X,Z
Câu 18: Nhiệt phân hoàn toàn Fe(OH)2 ở nhiệt độ cao trong không khí thu được chất rắn là
A. Fe3O4.
B. FeO.
C. Fe.
D. Fe2O3.
Câu 19: Dung dịch chất nào sau đây phản ứng với CaCO3 giải phóng khí CO2?
A. HCOO-C2H5.
B. CH3COOH.
C. C2H5OH.
D. CH3-CHO.
Câu 20: : Cho cân bằng (trong bình kín):
CO2 (k)
CO (k) + H2O (k)
+ H2(k)
∆H < 0
Trong các yếu tố: (1) tăng nhiệt độ; (2) Thêm một lượng hơi nước; (3) thêm một lượng H2 ;
(4) Tăng áp suất chung của hệ; (5) dùng chất xúc tác.
Dãy gồm các yếu tố đều làm thay đổi cân bằng của hệ là:
A. (1), (2), (3).
B. (1), (4), (5)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (4)
Câu 21: Cho 150 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào 250 ml dung dịch Al2(SO4)3 x(M) thu được 42,75 gam kết
tủa. Thêm tiếp 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M vào hỗn hợp phản ứng thì lượng kết tủa thu được là 94,2375
gam. Giá trị của x là
A. 0,4
B. 0,35
C. 0,45
D. 0,3
Câu 22: Một tripepit X cấu tạo từ các –aminoaxit no mạch hở có 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH có phần
trăm khối lượng nitơ là 20,69%. Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo phù hợp với X?
A. 4.
B. 3.
C. 1.
D. 2.
Câu 23: Hấp thụ hoàn toàn V lit CO2 (đktc) vào bình đựng 200ml dung dịch NaOH -1M và Na2CO3 -0,5M .Cô
cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,9 gam chất rắn khan. Giá trị V là
A. 1,12
B. 4,48
C. 2,24
D. 3,36
Câu 24: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học, nguyên tố X (có điện tích hạt nhân Z = 26), X thuộc
nhóm
A. VIIIB.
B. IIA.
C. VIB.
D. IA.
(1)
(2)
(3)
(4)
Câu 25: Cho dãy biến hoá: X
Y
Z
T
Na 2SO4 .
Các chất X, Y, Z, T có thể là:
A. S, SO2,SO3, NaHSO4
B. Tất cả đều đúng
C. FeS2, SO2, SO3, H2SO4
D. FeS, SO2, SO3,NaHSO4
Câu 26: Chất X có công thức cấu tạo CH2 = CH - COOCH3. Tên gọi của X là
A. metyl axetat.
B. propyl fomat.
C. etyl axetat.
D. metyl acrylat.
LOVEBOOK.VN | 34
Chinh phục đề thi THPT Quốc gia môn Hóa – Tập 3
Lovebook.vn
Câu 27: Dãy gồm các chất đều tác dụng với dung dịch NaOH là:
A. etanol, fructozơ, metylamin.
B. glixerol, glyxin, anilin.
C. metyl axetat, glucozơ, etanol.
D. metyl axetat, alanin, axit axetic.
Câu 28: Cho 2 anken tác dụng H2O xúc tác dung dịch H2SO4 loãng chỉ tạo thành 2 ancol (rượu). Hai anken
đó là
A. eten và but-2-en .
B. eten và but-1-en .
C. propen và but-2-en .
D. 2-metylpropen và but-1-en
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 18,0 gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 , đến
khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 10,8.
B. 21,6.
C. 32,4.
D. 16,2.
Câu 30: Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3 thấy xuất hiện
A. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa không tan.
B. kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.
C. kết tủa màu xanh.
D. kết tủa màu nâu đỏ.
Câu 31: Hỗn hợp X gồm etylen và propylen với tỷ lệ thể tích tương ứng là 3:2. Hiđrat hoá hoàn toàn một thể
tích X thu được hỗn hợp ancol Y, trong đó tỷ lệ về khối lượng các ancol bậc 1 so với ancol bậc hai là 28:15.
Thành phần phần trăm về khối lượng của ancol iso-propylic trong hỗn hợp Y là :
A. 38,88%
B. 43,88%
C. 44,88%
D. 34,88%
Câu 32: Hai kim loại thường được điều chế bằng cách điện phân muối clorua nóng chảy là:
A. Mg, Na.
B. Cu, Mg.
C. Zn, Cu.
D. Zn, Na.
Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn m gam FeS2 thu khí SO2 , toàn bộ khí đó được hấp thu hết vào 100 ml dung
dịch chứa NaOH 1M và Ba(OH)2 1M thu được 21,7 g kết tủa . Giá trị của m là :
A. 14 gam
B. 6,0gam
C. 12 gam
D. 6,0 hay 12 gam
Câu 34: Cho 5,6 gam Fe vào 200 ml dung dịch Cu(NO3)2 0,5M và HCl 1M thu được khí NO và m gam kết tủa.
Xác định m. Biết rằng NO là sản phẩm khử duy nhất của NO-3 và không có khí H2 bay ra.
A. 6,4
B. 2,4
C. 3,2
D. 1,6
2+
2+
Fe + Cu Fe + Cu
Theo phản ứng Fe hết nCu = nFepứ = 0,025mol mCu = 0,025.64 = 1,6gam
Câu 35: Dãy gồm các kim loại được xếp theo chiều tính khử tăng dần là:
A. Cu, Mg, Zn.
B. Mg, Cu, Zn.
C. Cu, Zn, Mg.
D. Zn, Mg, Cu.
Câu 36: Thể tích dung dịch HNO3 1M (loãng) ít nhất cần dùng để hòa tan hoàn toàn 18 gam hỗn hợp gồm Fe
và Cu có tỷ lệ mol tương ứng 1 : 1 (biết rằng phản ứng tạo sản phẩm khử duy nhất là NO) là
A. 1 lit
B. 0,6 lit
C. 0,8 lit
D. 1,2 lit
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất . Đốt cháy hoàn toàn
8,9g X thu được 0,3mol CO2; 0,35mol H2O và 1,12 lít khí N2 (đktc). Khi cho 4,45g X phản ứng với một lượng
vừa đủ dung dịch NaOH, đun nóng thu được 4,85g muối khan. Công thức cấu tạo đúng của X
A. H2N-CH2-COOCH3
B. H2N-CH2 – CH2-COOH
C. CH3-COO-CH2- NH2
D. CH3-CH2 –COONH4
Câu 38: Cho 5,5 gam hỗn hợp bột Fe, Mg, Al vào dung dịch AgNO3 dư thu được m gam chất kết tủa và dung
dịch X . Cho NH3 dư vào dung dịch X , lọc kết tủa nhiệt phân không có không khí được 9,1 gam chất rắn
Y. Giá trị m là :
A. 48,6
B. 10,8
C. 32,4
D. 28,0
Câu 39: Nhỏ từ từ 350 ml dung dịch NaOH 1M vào 100 ml dung dịch AlCl3 thì thu được 3,9 gam kết tủa.
Nồng độ mol của AlCl3 là:
A. 1,0M hoặc 0,5M
B. 0,5 M
C. 1,5M
D. 1,0 M
Câu 40: Nung hỗn hợp gồm 0,12 mol Al và 0,04 mol Fe3O4 một thời gian, thu được hỗn hợp rắn X gồm Al ,
Fe , FeO , Fe3O4 , Al2O3 . Hòa tan hoàn toàn X trong dung dịch HCl dư thu được 0,15 mol khí H2 và m gam
muối. Giá trị của m là
A. 41,97
B. 32,46
C. 32,79
D. 31,97
Câu 41: Ở nhiệt độ thường, dung dịch FeCl2 tác dụng được với kim loại
A. Zn.
B. Ag.
C. Cu.
D. Au.
LOVEBOOK.VN | 35