Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu yêu cầu kỹ thuật VESNAM 2 VE XUOI, XE SAU (DIEN HINH)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.54 KB, 6 trang )

* / Mô tả hình dáng:
áo vest nam có 2 lớp . Cổ ve bẻ. Nẹp áo thẳng mở suốt đóng mở bằng cúc khuyết, 1 túi ngực, hai túi bổ cơi
có nắp. Tay dài có chèn , cửa tay thẳng, thân trớc lót bên phải có 1 túi cơi, thân trớc lót bên trái có 2 túi cơi ,
có xẻ sau . Gấu lợn.

Tên phụ liệu
Nhãn chính+ cỡ
Nhãn xuất sứ (Cắt nhiệt)
Nhãn xuất sứ Baon(Cắt nhiệt)
Nhãn HDSD
Nhãn treo trắng Baon
Nhãn treo Baon
Nhãn treo information
Nhãn treo gập information
Túi cúc dự trữ
Cúc 24L : tay + túi lót + dự trữ
Cúc 32L nẹp + dự trữ
Đề can giá dán túi PE + Dán nhãn
Dây treo nhãn
Túi PE to Dài 45cm x Rộng 35cm
Đệm vai
Keo tan
Dựng chỉ

1. Yêu cầu về cắt :

2 - Phụ liệu:
ĐM
1ch
1ch
1ch


1ch
1ch
1ch
1 ch
1 ch
1ch
10ch
3ch
2ch
0.25m
1ch
1 đôi
0.25m
2m

Tên phụ liệu
Chỉ may chính
Chỉ lót
Chỉ lót túi
Chỉ đột
Chỉ nhãn
Chỉ thùa
Chỉ đính
Chỉ dóng
Kim đính cúc cho 500sp
Kim may cho 100sp
Kim thùa cho 300sp
Kim vắt gấu 300sp
Kim tra tay 200sp
Kim đột cho 200sp

Kim đính bọ 100sp
Phấn 50sp

ĐM
120m
60m
20m
20m
1.5m
6m
10m
2m
1ch
1ch
1ch
1ch
1ch
1ch
1ch
1 viên

*/ Yêu cầu kỹ thuật :

*Tở vải 12h trớc khi cắt.

- Tất cả các chi tiết trên sản phẩm ngang canh thẳng sợi xuôi theo 1 chiều.
- Canh sợi theo chỉ định trên mẫu Carton.
2. Yêu cầu về may :
-Các đờng may có 4.7 mũi chỉ / 1 cm .
0.4cm

- Chân cổ + bản cổ to 1cm
-Các đờng chắp lần+lót to 1cm. Sống lng theo bấm.
- Đờng
Đờng diễu đột 0.2cm : Cho cổ áo, bẻ ve, nắp túi. (Tham khảo áo mẫu).
- Mật độ chỉ đột 0.4cm/ 1 mũi, độ dài mũi chỉ dài 0.2cm.

* May ghim ken vai+ gòn tay với vòng nách theo bấm. (Xem tham khảo áo mẫu).
3 - Các chi tiết ép dựng không dộp, bóng mặt vải .
* Thông số ép: Dựngthân : 115 0 C.
F = 2kg.
T = 12s.
* Vị trí dặt keo tan:
+ Đặt keo tan cửa tay ( Mang tay to =5cm, Mang tay nhỏ TP=5cm ).

0.2cm


* Vị trí ghim+ Dây giằng:
+ Đặt 1 dây giằng bằng vải lót cho vòng nách thân lần với lót tại đầu keo vai.(Xem áo mẫu).
+ Đặt 1 dây giằng bằng vải lót cho gầm nách tại đờng chắp sờn ghim vòng nách thân lần với lót. (Xem áo
mẫu).
- May ghim đờng may lộn gấu lần với lót tại các đờng chắp.
- May ghim đờng may lộn cửa tay lần với lót tại các đờng chắp.
4 -yêu cầu kỹ thuật các chi tiết :

4-1 Các loại nhãn:

7.5cm

Đờng bẻ ve


6.8cm
5.5cm
2cm

*Dây treo áo: May cặp lá t 1 cạnh .
Hai đầu dây gập vuông góc kẹp vào
đờng tra họng cổ lót.Dây rộng TP =
0.6cm.

Mí 0.15cm

Nhãn chính+ cỡ:
May mí xung quanh nhãn chính (Không
may lên nhãn cỡ)cách họng cổ TP=2cm.
(Tham khảo áo mẫu).

4.2 Cổ áo:
- May can chân cổ lần với bản cổ lần, là rẽ đờng may. Mí 2 bên 0.15cm( không thấm lót).
- May can chân cổ lót với bản cổ lót, là rẽ đờng may. Mí 2 bên 0.15cm( không thấm lần).
- May lộn 2 đầu cổ + sống cổ.
- Diễu đột 0.2cm đầu cổ+ sống cổ+bẻ ve. (Xem tham khảo áo mẫu).
- May ghim chập họng cổ lần với họng cổ lót.(Xem tham khảo áo mẫu).
-Cổ may xong êm phẳng, góc cổ êm theo đúng mẫu, họng cổ cân đối.
*Ly lót: Gập theo bấm sống ly
lật về bên trái khi mặc.
Hai túi lót: Túi dài TP=13cm
Rộng 0.6x2cm=1.2cm. Bấm bổ
chặn nghạnh trê vuông gọn
(Xem áo mẫu).

Cá túi bên phải: Gập cá túi theo hình vẽ, chân cá kẹp vào
gáy túi , cân đối giữa chiều dài túi. (mặt gấp quay vào
trong).Thùa K' thờng , K' dài 2.1cm dao chém 1.7cm .Đầu
K' cách đầu nhọn 1cm, Đính cúc "X" xuống thân theo tâm
đầu K' (Quấn chân cúc).

4.5cm

Túi lót dới: Túi dài TP=5.5cm Rộng
0.6x2cm=1.2cm.
Xem áo mẫu.

Nhãn sử dụng: Gập đôi May vào đờng chắp sờn lót
bên trái khi mặc, nhãn nằm về thân sau , mặt in chữ
TP và chữ Baon ở trên .
Nhãn Baon : May cân đối dới nhãn TP, mặt có chữ
tiếp giáp với nhãn TP.
Nhãn Xuất sứ: May cân đối dới nhãn Baon, mặt in
chữ tiếp giáp nhãn Baon . Chữ trên các nhãn đọc xuôi
chiều áo.(Tham khảo áo mẫu).
1.5cm

Mí 0.15cm Đ/m không
thấm lần cách chân ve
TP=1.5cm.

15cm

Tay lót :
Kẹp bụng tay 1 đoạn dài 20 cm bên phải khi mặc.

.(Xem tham khảo áo mẫu).


Khuyết tay:
Thùa 4 khuyết thờng, Khuyết dài 1.8cm
( không chém khuyết ).
Đầu khuyết cách cạnh xẻ 1.5cm.
Khuyết dới cùng cách cửa tay TP=3.5cm, khoảng cách tâm các khuyết
cách nhau TP=1cm.
Đính cúc 24L theo tâm đầu khuyết cúc đính ( X ) không thấm lót.

Diễu xẻ tay theo
mẫu.
1.5 cm

Dài xẻ tay
11cm

3.5 cm

Đặt keo tan: Cân đối giữa cửa
tay bên mang tay to và mang nhỏ,
keo dài TP=5cm/1 đoạn.
Mí 0.15cm Đ/m không
thấm lót. Cách đầu ve
TP=3cm cách chân ve
Đặt dựng chỉ vào vai conTP=2cm.
thân trớc.

Đặt dựng chỉ vào vòng nách

thân trớc + sau theo bấm.

Túi ngực: Rộng 2.5cm Dài TP= 11cm

Zíc zắc 2 cạnh túi .(Tham khảo áo mẫu).
Ghim miệng túi cách 2 cạnh túi TP = 2cm. Đáy túi
may xung quanh.

Cúc đính (X) xong quấn chân 5 vòng, chân cúc cao 0.3
cm. Vị trí đính cúc tơng ứng với tâm đầu khuyết.
Vân cúc đính theo 1 chiều.
Khuyết nẹp thùa theo mẫu chấm : K
đầu tròn, đuôi chụm. Dài Khuyết
3cm, dao chém 2cm, tâm khuyết cách
mép nẹp 2 cm.

1.8cm
2 1/4''
5.5cm

Chặn đầu xẻ theo
mẫu đờng chặn dài
bằng bản rộng xẻ

BTS

Túi cơi 2 viền: Cơi túi to 1.2 cm, dài cơi theo nắp túi. Vị trí túi theo mẫu chấm.
Nắp túi: Có dựng ép, quay lộn theo cữ
Ghim chân nắp túi với gáy túi .
Nắp túi TP = 17cm, đột nắp túi.

Ghim miệng túi cách 2 cạnh túi TP = 2cm. Đáy túi may xung quanh.(Xem áo mẫu)

Xẻ sau để êm

Xẻ sau: May chắp phần xẻ thân lần với lót,
thân sau bên trái khi mặc chờm lên thân sau
bên phải khi mặc. (Tham khảo áo mẫu).
Để êm xẻ , tà trong ngắn hơn tà
ngoài 0.3cm Khâu bằng kim tay
hình chữ X, mũi khâu dài 3cm


BảNG THÔNG Số THàNH PHẩM
Vị trí đo
1/2 Vòng ngực
Dài giữa sau
Dài đờng chắp bản cổ + chân cổ
Vai con
Dài tay
Rộng bắp tay
Rộng cửa tay
1/2Vòng gấu đo thẳng
Ngang sau đo tại điểm nhỏ nhất
Ngang trớc đo tại điểm nho nhất

Dài thân trớc
Rộng vai
Dài xẻ
Rộng cổ cả chân


46/S
52.6
75.2
26.4
14.8
63.6
20
13.7
53.3
41.4
39.4
75.1
44.9
20

48/M
54.6
76.7
27.1
15.1
64.9
20.7
14.2
55.3
42.4
40.6
76.7
45.9
20.5


Đơn vị đo ( cm)

50/L
56.6
78.2
27.8
15.4
66.2
21.4
14.7
57.3
43.4
41.8
78.3
46.9
21

52/XL
58.6
79.7
28.5
15.7
67.5
22.1
15.2
59.3
44.4
43
79.9
47.9

21.5
6.8

54/XXL
60.6
81.2
29.2
16
68.8
22.8
15.7
61.3
45.4
44.2
81.5
48.9

22

56/3XL
62.6
81.2
29.9
16.3
68.8
23.5
16.2
63.3
46.4
45.4

81.6
49.9

-/+
0.6
0.6
0
0
0.7
0.3
0
0.6
0.5
0.5
0.7
0.5


Quy c¸ch Ðp mex ¸o
Dùng d¸n c¸nh mÐp v¶i 0.3 cm

Dùng 9330/217

Dùng 9330/217
ViÒn tói n¾p

Dùng 9330/217

Dùng 9330/217


Dùng 9330/217

Dùng 9330/217
Dùng 4769

Dùng 9330/217
Dùng 9330/217

Dùng 9330/217

Dùng 9330/217

Dùng 9330/217
Dùng 9330/217




×