Tải bản đầy đủ (.pdf) (124 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích biến động lợi nhuận tại công ty trách nhiệm hữu hạn hoàng phúc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 124 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ LỆ THU

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
VÀ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
HOÀNG PHÚC

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ LỆ THU
MSSV: LT11251

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
VÀ PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
HOÀNG PHÚC

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
NGUYỄN THU NHA TRANG

Tháng 11 năm 2013


LỜI CẢM TẠ
Trong khoảng thời gian học tập tại trường Đại Học Cần Thơ, em luôn
nhận được sự chỉ bảo tận tình của quý Thầy Cô, đặc biệt là quý Thầy Cô của
Khoa Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh đã truyền đạt những bài học về lý
thuyết cũng như các kỹ năng để sau khi tốt nghiệp có thể vận dụng vào thực tế
công việc. Và hơn ba tháng thực tập tại công ty TNHH Hoàng Phúc đã tạo cho
em có điều kiện vận dụng những kiến thức đã học vào thực tế, được tiếp cận
cách làm việc trong môi trường doanh nghiệp. Đến nay, em đã hoàn thành
luận văn tốt nghiệp của mình với đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh
và phân tích biến động lợi nhuận tại công ty TNHH Hoàng Phúc”.
Em xin chân thành cảm ơn sự giảng dạy của các thầy cô trường Đại học
Cần Thơ, đặc biệt là thầy cô Khoa kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh đã cung
cấp nhiều kiến thức cho em trong suốt những năm học qua để em có thể hoàn
thành luận văn tốt nghiệp này. Và em đặc biệt cám ơn Cô Nguyễn Thu Nha
Trang đã tận tình hướng dẫn và bổ sung cho em nhiều kiến thức cần thiết
trong quá trình làm luận văn tốt nghiệp.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc, các Anh Chị tại công ty
TNHH Hoàng Phúc và đặc biệt là các Anh Chị tại Phòng kế toán của công ty
đã nhiệt tình giúp đỡ và tạo điều kiện thuận lợi nhất cho em hoàn thành bài
luận văn tốt nghiệp của mình.
Tuy nhiên, vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và bản thân còn thiếu
kinh nghiệm thực tế nên nội dung đề tài không tránh khỏi những sai sót, hạn
chế nhất định. Vì vậy, em rất mong nhận được sự góp ý, chỉ bảo thêm của quý

Thầy Cô và các Anh Chị tại Phòng kế toán để bài luận văn tốt nghiệp được
hoàn thiện hơn.
Sau cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô trường Đại Học Cần Thơ, Ban
Giám Đốc và các Anh Chị tại công ty TNHH Hoàng Phúc dồi dào sức khỏe và
luôn thành đạt. Chúc quý công ty đạt nhiều thành công và ngày càng phát triển
mạnh mẽ hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày …… tháng 11 năm 2013
Người thực hiện

Nguyễn Thị Lệ Thu

i


LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của em và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày …… tháng 11 năm 2013
Người thực hiện

Nguyễn Thị Lệ Thu

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày …… tháng 11 năm 2013
Giám đốc

iii


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU...................................................................................1
1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI.....................................................................1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..........................................................................2
1.2.1. Mục tiêu chung ...........................................................................................2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể ...........................................................................................2
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU.............................................................................2

1.3.1. Phạm vi không gian ....................................................................................2
1.3.2. Phạm vi thời gian ........................................................................................2
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu .................................................................................2
1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU LIÊN QUAN .......................................................3
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............4
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN .........................................................................................4
2.1.1. Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................4
2.1.2. Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................4
2.1.3. Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................5
2.1.4. Khái niệm, các bộ phận cấu thành và ý nghĩa của lợi nhuận....................18
2.1.5. Phân tích nhóm chỉ tiêu lợi nhuận ............................................................21
2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...............................................................23
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ...................................................................23
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ..................................................................23
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH HOÀNG
PHÚC ..................................................................................................................26
3.1. KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH HOÀNG PHÚC ................26
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ............................................26
3.1.2. Giới thiệu sơ lược về công ty....................................................................26
3.1.3. Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm hoạt động kinh doanh tại công ty ......27
3.1.4. Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty .....................................................28
3.1.5. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty ......................................................31
3.2. PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TỪ NĂM 2010 ĐẾN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 ...........................................32
iv


3.2.1. Phân tích khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm
(2010 – 2012) ......................................................................................................32
3.2.2. Phân tích khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của công ty 6 tháng

đầu năm của 3 năm ( 2011 – 2013).....................................................................34
3.3. NHỮNG THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN
CỦA CÔNG TY .................................................................................................35
3.3.1. Thuận lợi ...................................................................................................35
3.3.2. Khó khăn ...................................................................................................36
3.3.3. Định hướng phát triển của công ty ...........................................................37
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN
TÍCH BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG PHÚC ...38
4.1. KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH HOÀNG PHÚC ......................................................................................38
4.1.1. Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán ....................................38
4.1.2. Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ....................................39
4.1.3. Kế toán thu nhập và chi phí khác..............................................................39
4.1.4. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ..........................................................39
4.1.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh........................................................40
4.1.6. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ................................................................41
4.2. PHÂN TÍCH BIẾN ĐỘNG LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH
HOÀNG PHÚC ..................................................................................................77
4.2.1. Phân tích tình hình sản xuất kinh doanh và tình hình lợi nhuận của công
ty .........................................................................................................................77
4.2.2. Phân tích sự tác động của các nhân tố đến chênh lệch lợi nhuận sau thuế
của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) và 6 tháng đầu năm của 3 năm (2011 –
2013) ...................................................................................................................87
4.2.3. Phân tích và đánh giá nhóm chỉ tiêu lợi nhuận của công ty qua 3 năm
(2010 – 2012) ......................................................................................................92
CHƯƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG PHÚC .................................97
5.1. NHỮNG MẶT MẠNH VÀ TỒN TẠI CỦA CÔNG TY ............................97
5.1.1. Những mặt mạnh ......................................................................................97
5.1.2. Những tồn tại của công ty .........................................................................98

5.2. MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HOÀNG PHÚC .................................99
5.2.1. Giải pháp hoàn thiện công tác xác định kết quả kinh doanh ....................99
5.2.2. Giải pháp tăng lợi nhuận ...........................................................................99
v


5.2.3. Giải pháp khác ........................................................................................101
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................103
6.1. KẾT LUẬN................................................................................................103
6.2. KIẾN NGHỊ ...............................................................................................104
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................105
PHỤ LỤC .........................................................................................................106

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kết quả HĐKD của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) .......................33
Bảng 3.2 Kết quả HĐKD của công ty 6 tháng đầu năm của 3 năm (2011 –
2013) ...................................................................................................................35
Bảng 4.1 Tình hình doanh thu của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) ...............77
Bảng 4.2 Tình hình doanh thu của công ty 6 tháng đầu năm của 3 năm (2011 –
2013) ...................................................................................................................79
Bảng 4.3 Tình hình chi phí của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) ....................80
Bảng 4.4 Tình hình chi phí của công ty 6 tháng đầu năm của 3 năm (2011 –
2013) ...................................................................................................................83
Bảng 4.5 Tình hình lợi nhuận của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) ................84
Bảng 4.6 Tình hình lợi nhuận của công ty 6 tháng đầu năm của 3 năm (2011 –

2013) ...................................................................................................................86
Bảng 4.7 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến LNST của công ty năm 2011
so với năm 2010 ..................................................................................................87
Bảng 4.8 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến LNST của công ty năm 2012
so với năm 2011 ..................................................................................................89
Bảng 4.9 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến LNST của công ty 6 tháng
đầu năm 2012 so với 6 tháng đầu năm 2011 ......................................................90
Bảng 4.10 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến LNST của công ty 6 tháng
đầu năm 2013 so với 6 tháng đầu năm 2012 ......................................................91
Bảng 4.11 Chỉ số tổng chi phí trên tổng thu nhập của công ty qua 3 năm (2010
– 2012) ................................................................................................................93
Bảng 4.12 Hệ số lãi gộp của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) .........................94
Bảng 4.13 Hệ số lãi ròng của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) .......................94
Bảng 4.14 Suất sinh lời của tài sản của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) ........95
Bảng 4.15 Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu của công ty qua 3 năm (2010 –
2012) ...................................................................................................................95

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ DTBH và CCDV .........................................................................6
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán GVHB ............................................................................7
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán CPQLDN ........................................................................9
Hình 2.4 Sơ đồ kế toán DTHĐTC ......................................................................10
Hình 2.5 Sơ đồ kế toán CPTC ............................................................................12
Hình 2.6 Sơ đồ kế toán TNK ..............................................................................14
Hình 2.7 Sơ đồ kế toán CPK...............................................................................16
Hình 2.8 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh .........................................18

Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý công ty .............................................................28
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty ..........................................30
Hình 3.3 Sơ đồ kế toán theo hình thức nhật ký chung........................................32
Hình 3.4 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) ....
.............................................................................................................................34
Hình 4.1 Tình hình doanh thu của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) ................78
Hình 4.2 Tình hình chi phí của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) .....................81
Hình 4.3 Tình hình lợi nhuận của công ty qua 3 năm (2010 – 2012) .................85

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHTN

:

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế


CCDV

:

Cung cấp dịch vụ

CP

:

Chi phí

CPK

:

Chi phí khác

CPQLDN

:

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CPQLKD

:

Chi phí quản lý kinh doanh


CPTC

:

Chi phí tài chính

DT

:

Doanh thu

DTBH

:

Doanh thu bán hàng

DTHĐTC

:

Doanh thu hoạt động tài chính

DTT

:

Doanh thu thuần


DTTC

:

Doanh thu tài chính

GTGT

:

Giá trị gia tăng

GVHB:

:

Giá vốn hàng bán

HĐKD

:

Hoạt động kinh doanh

HST

:

Hồ sơ thầu


K/C

:

Kết chuyển

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn

LNK

:

Lợi nhuận khác

LNST

:

Lợi nhuận sau thuế

LNT

:

Lợi nhuận thuần


LNTT

:

Lợi nhuận trước thuế

NSNN

:

Ngân sách nhà nước

QLDA

:

Quản lý dự án

QLDN

:

Quản lý doanh nghiệp

SX KD

:

Sản xuất, kinh doanh


TGNH

:

Tiền gửi Ngân hàng

TGTT

:

Tiền gừi thanh toán

TK

:

Tài khoản

ix


TM

:

Tiền mặt

TNDN


:

Thu nhập doanh nghiệp

TNK

:

Thu nhập khác

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

:

Tài sản cố định

XDCB

:

Xây dựng cơ bản

x



CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1. SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trước xu hướng hòa nhập và phát triển của nền kinh tế thế giới, Việt
Nam cũng đã mở rộng quan hệ thương mại hợp tác kinh tế với rất nhiều nước
trong khu vực và trên thế giới. Điều này tạo ra cơ hội phát triển nhưng đồng
thời cũng tạo ra những thách thức cho các doanh nghiệp. Để tồn tại và ổn định
trên thị trường đòi hỏi các doanh nghiệp phải có sự chuyển mình để tìm ra
phương thức kinh doanh có hiệu quả nhất, đem lại lợi nhuận cao từ đó mới có
đủ sức mạnh cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.
Kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu chất lượng tổng hợp phản ánh đích
thực tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Nó liên quan chặt chẽ đến chi phí
bỏ ra và lợi nhuận đạt được, xác định đúng đắn kết quả kinh doanh, sẽ giúp
cho lãnh đạo doanh nghiệp biết được hiệu quả kinh doanh từ đó đưa ra những
định hướng phát triển trong tương lai. Do đó, muốn xác định chính xác và
nhanh chóng kết quả kinh doanh trong kỳ đòi hỏi công tác kế toán phải đầy
đủ, kịp thời. Vì vậy, công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò
rất quan trọng trong hệ thống kế toán của doanh nghiệp. Cùng với việc xác
định được kết quả kinh doanh thì lợi nhuận là tiêu chí quan trọng thường được
sử dụng để xem xét, đánh giá hiệu quả hoạt động của một doanh nghiệp là tình
hình lợi nhuận qua các năm của doanh nghiệp đó. Lợi nhuận có vai trò quan
trọng trong việc đánh giá chất lượng hoạt động sản xuất kinh doanh của một
doanh nghiệp. Và thông qua việc phân tích lợi nhuận có thể tìm ra những
nguyên nhân ảnh hưởng chủ yếu đến lợi nhuận của doanh nghiệp, từ đó có
những biện pháp khai thác được khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp trong
việc phấn đấu nâng cao lợi nhuận cho doanh nghiệp, tăng tích lũy cho Nhà
nước thông qua việc nộp thuế và nâng cao đời sống cho nhân viên của doanh
nghiệp.

Thông qua việc phân tích lợi nhuận, các nhà quản lý sẽ nắm được thực
trạng của doanh nghiệp mình, phát hiện những nguyên nhân và sự ảnh hưởng
của các nhân tố đến lợi nhuận. Từ đó chủ động đề ra những giải pháp thích
hợp khắc phục những mặt tiêu cực, phát huy những mặt tích cực của các nhân
tố ảnh hưởng và huy động tối đa nguồn lực nhằm làm tăng lợi nhuận của
doanh nghiệp.

1


Vì nững lý do trên mà em nhận thấy được tầm quan trọng của việc xác
định kết quả kinh doanh và phân tích biến động của lợi nhuận nên em đã chọn
đề tài: “ Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích biến động lợi
nhuận tại công ty TNHH Hoàng Phúc” cho bài luận văn tốt nghiệp của
mình.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích biến động lợi nhuận tại
công ty nhằm đưa ra một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty trong thời gian tới.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Hoàng Phúc.
Phân tích tình hình biến động của lợi nhuận tại công ty TNHH Hoàng
Phúc từ năm 2010 đến tháng 06 năm 2013.
Đề xuất một số giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh
của công ty TNHH Hoàng Phúc trong thời gian tới.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phạm vi không gian
Đề tài này được tập trung nghiên cứu trong thời gian thực tập tại công ty
TNHH Hoàng Phúc từ ngày 12/08/2013 đến 18/11/2013.

1.3.2. Phạm vi thời gian
Số liệu để hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu là số liệu của
tháng 06 năm 2013.
Số liệu để phân tích sự biến động của lợi nhuận là số liệu của 3 năm
(2010 – 2012) và 06 tháng đầu năm 2013.
Sử dụng các báo cáo tài chính giai đoạn (2010 – 2012) và 06 tháng đầu
năm 2013, các tài liệu khác phục vụ cho việc xác định kết quả kinh doanh và
phân tích biến động lợi nhuận từ Phòng kế toán và Phòng hành chính của công
ty.
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của đề tài này là kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty TNHH Hoàng Phúc.

2


1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU LIÊN QUAN
Đề tài được thực hiện trên cơ sở vận dụng những kiến thức đã học và
có tham khảo thêm một số đề tài luận văn tốt nghiệp khác:
- Nguyễn Hải Linh (năm 2009); Kế toán xác định và phân tích kết quả
kinh doanh của công ty Nông Sản thực phẩm xuất khẩu Cần Thơ; Thành Phố
Cần Thơ; Số liệu để phân tích là số liệu qua 3 năm (2006 – 2008); Sử dụng
các phương pháp phân tích sau: phương pháp so sánh, phương pháp phân tích
nhân tố; Xác định kết quả và phân tích kết quả kinh doanh của công ty qua các
năm nhằm đưa ra một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty.
- Thạch Thị Thanh châu (năm 2011); Phân tích tình hình lợi nhuận của
công ty TNHH Tài Đạt; Thành Phố Sóc Trăng; Số liệu để phân tích là số liệu
qua 3 năm (2008 – 2010); Sử dụng các phương pháp phân tích sau: phương
pháp so sánh, phương pháp thống kê, phương pháp đồ thị và phương pháp

thay thế liên hoàn; Phân tích tình hình lợi nhuận của công ty qua các năm
nhằm đưa ra một số giải pháp làm tăng lợi nhuận của công ty.
- Phan Thị Mỹ Thúy (năm 2012), Phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh tại công ty TNHH Hoàng Phúc, Thành Phố Cần Thơ, Số liệu để phân
tích là số liệu qua 3 năm (2009 – 2011) và 06 tháng đầu năm 2012; Sử dụng
các phương pháp phân tích sau: phương pháp so sánh, phương pháp chuyên
gia, phương pháp phân tích sơ đồ Dupont và phương pháp phân tích và xây
dựng ma trận SWOT; Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty qua
các năm nhằm đưa ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh của công ty.

3


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1. Khái niệm kết quả kinh doanh (Bùi Văn Dương và Võ Minh
Hùng, 2007, trang 867)
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của các hoạt động SXKD và các
hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm.
Kết quả hoạt động SXKD của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt động
SXKD, kết quả hoạt động tài chính; kết quả hoạt động khác.
2.1.2. Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
(Bùi Văn Dương và Võ Minh Hùng, 2007, trang 867)
2.1.2.1. Nguyên tắc
- Cần phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh
doanh của kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
- Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng

loại hoạt động: hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương
mại, dịch vụ, hoạt động tài chính,…. Trong từng loại hoạt động kinh doanh có
thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại
dịch vụ.
- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào TK 911- Xác
định kết quả kinh doanh là số DTT và thu nhập thuần.
2.1.2.2. Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Kết quả hoạt động SXKD là số chênh lệch giữa DTT và trị giá vốn
hàng bán gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh
doanh bất động sản đấu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp,
chi phí cho thuê hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư,
chi phí bán hàng và quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt
động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản TNK và các
khoản CPK và chi phí thuế TNDN.

4


2.1.3. Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.3.1. Kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
a) Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm (Bùi Văn Dương và Võ Minh Hùng, 2007, trang
669)
Kế toán DTBH và CCDV là nhằm phản ánh tình hình DTBH và CCDV
phát sinh và tình hình kết chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán
của doanh nghiệp từ các giao dịch và các nghiệp vụ sau:
- Bán hàng: bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa

mua vào và bán bất động sản đầu tư.
- CCDV: thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ,
hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê tài sản
cố định theo phương thức cho thuê hoạt động…
 Chứng từ hạch toán
- Hợp đồng bán hàng, phiếu xuất kho,…
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
- Ngoài ra còn sử dụng các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh
toán hàng đại lý, ký gửi.
Giá thanh toán là căn cứ ghi nhận doanh thu vào các sổ kế toán liên
quan.
 Tài khoản sử dụng (Bùi Văn Dương và Võ Minh Hùng,
2007, trang 673)
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Bên nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách
hàng và được xác định là đã bán trong kỳ kế toán;
- Số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp;
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;

5


- Kết chuyển DTT vào TK 911- Xác định kết quả kinh doanh.
Bên có: doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và cung
cấp dịch vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.

TK 511 không có số dư cuối kỳ.
911

511
Kết chuyển

112, 131

521, 531, 532

Doanh thu

doanh thu thuần

bán hàng

Doanh thu bán
hàng bị trả lại, bị
giảm giá, chiết khấu

3331

thương mại

Thuế GTGT
đầu ra
Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, bị
giảm giá, chiết khấu thương mại
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm giá,
chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ


Hình 2.1 Sơ đồ doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b) Kế toán giá vốn hàng bán
 Khái niệm (Bùi Văn Dương và Võ Minh Hùng, 2007, trang
799)
Dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động
sản đầu tư; giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây
lắp) bán trong kỳ.
 Chứng từ hạch toán
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT.
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi,…
 Tài khoản sử dụng (Bùi Văn Dương và Võ Minh Hùng,
2007, trang 673)
TK 632- Giá vốn hàng bán

6


Bên nợ:
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình
thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ được tính vào trị giá
hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán.
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi
thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình thường
không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn
thành.
- Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho
phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước.

Bên có:
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính.
- K/c giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ sang
TK 911- Xác định kết quả kinh doanh.
TK 632 không có số dư cuối kỳ.
632

154

Thành phẩm, hàng hóa
được xác định tiêu thụ

911

K/C giá vốn

111,112,131

Mua hàng bán thẳng

Hình 2.2 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán

7


c) Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
 Khái niệm (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 131)
CPQLKD là các khoản chi phí quản lý chung của doanh nghiệp.
CPQLKD thường bao gồm các khoản chi phí sau:
- Chi phí về tiền lương, phụ cấp, BHXH, BHYT và KPCĐ cho nhân viên

bộ phận QLDN.
- Chi phí về nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho văn phòng như
văn phòng phẩm, các dụng cụ quản lý nhỏ.
- Chi phí về khấu hao TSCĐ dùng trong tác QLDN.
- Thuế môn bài; thuế nhà đất; thuế GTGT nộp cho sản phẩm, hàng hóa,
lao vụ dịch vụ (trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp).
- Chi phí về các dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho công tác quản lý như
tiền điện nước, điện thoại văn phòng, tiền thuê các TSCĐ, tiền sửa chữa
TSCĐ dùng cho công tác QLDN.
- Các khoản chi phí bằng tiền mặt khác như: Chi phí tiếp khách, tổ chức
hội nghị công nhân viên, công tác phí, thù lao cho hội đồng quản trị, chi phí
đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ.
- Lãi về nợ vay dùng cho sản SXKD.
- Các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng trợ cấp mất việc
làm.
 Chứng từ hạch toán
- Bảng phân bổ lương.
- Phiếu xuất kho, phiếu chi,…
- Biên lai nộp thuế.
 Tài khoản sử dụng (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 132)
TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp
Bên nợ: CPQLDN thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên có:
- Các khoản giảm CPQLDN.
- K/c CPQLDN để xác định kết quả kinh doanh.
TK 642 không có số dư cuối kỳ
8



334,338,214…

111,112,331…

642

Tập hợp chi phí
quản lý phát sinh

Các khoản làm giảm
chi phí QLDN

911
Cuối kỳ k/c QLDN

Hình 2.3 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.3.2. Kế toán kết quả hoạt động tài chính
a) Kế toán doanh thu tài chính
 Khái niệm (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 133)
Kế toán DTTC là nhằm phản ánh các khoản thu nhập về các hoạt động
tài chính, ngoài thu nhập về bán hàng và TNK của doanh nghiệp trong kỳ hoạt
động SXKD.
DTHĐTC bao gồm:
- Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ; lãi cho thuê tài chính;…
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản;
- Cổ tức, lợi nhuận được chia;
- Thu nhập từ hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
- Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng;

- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn;…
 Chứng từ hạch toán
Các chứng từ, hóa đơn liên quan đến công phiếu, trái phiếu,…

9


Các văn bản góp vốn, các bản kiểm kê, …
 Tài khoản sử dụng (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 133)
TK 515- Doanh thu hoạt động tài chính
Bên nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển DTHĐTC.
Bên có: DTHĐTC phát sinh trong kỳ.
TK 515 không có số dư cuối kỳ.
911

515

111,112
Thu lãi tiền gửi, lãi cổ
phiếu,trái phiếu thanh toán
chứng khoán đến hạn

Cuối kỳ K/C
doanh thu hoạt
động tài chính


121,221
Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ
sung vốn, đầu tư vào công ty con,
công ty liên kết
331
Chiết khấu thanh toán mua
hàng được hưởng
111,112

152,156,211
Mua vật tư, hàng hóa,
tài sản bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá
413

K/c lãi tỷ giá do đánh giá lại số
dư cuối kỳ

Hình 2.4 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính

10


b) Kế toán chi phí hoạt động tài chính
 Khái niệm (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 135)
Kế toán CPTC là nhằm phản ánh những khoản chi phí hoạt động tài
chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt
động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khoán, đầu tư khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ,…

trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.
 Chứng từ hạch toán
Các hóa đơn, phiếu thu, phiếu chi, ủy nhiệm chi,…
 Tài khoản sử dụng (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 135)
TK 635- Chi phí tài chính
Bên nợ:
- Các khoản chi phí của hoạt động tài chính;
- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu tư ngắn hạn;
- Các khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ;
- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán;
- Chi phí trả lãi tiền vay, lãi mua hàng trả góp, trả chậm;
- Số tiền chiết khấu thanh toán cho người mua sản phẩm, hàng hóa của
doanh nghiệp.
Bên có:
- Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán;
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển toàn bộ CPTC và các khoản lỗ phát sinh.
TK 635 không có số dư cuối kỳ.

11


413

159,229

635
Xử lý lãi tỷ giá do đánh giá lại các
khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ k/c
vào chi phí tài chính


Hoàn nhập số
chênh lệch dự
phòng giảm giá đầu
tư ngắn hạn dài hạn

121,221
Lỗ về bán các khoản đầu tư
911
111,112

Tiền thu các
khoản đầu tư

Chi phí hoạt
động liên
doanh, liên kết

Cuối kỳ
k/c chi phí
tài chính

159,229
Lập dự phòng giảm giá đầu tư
ngắn hạn, dài hạn
111,112, 331
Chiết khấu thanh toán cho người mua

111,112,335
Lãi tiền vay phải trả, phân bổ

lãi mua hàng trả chậm, trả góp
1112,1122

1111,1121
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ

Mua vật tư, hàng
hóa bằng ngoại tệ

152,156, 211

Lỗ tỷ giá

Hình 2.5 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính

12


2.1.3.3. Kế toán kết quả hoạt động khác
a) Kế toán thu nhập khác
 Khái niệm (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 136)
Kế toán TNK là nhằm phản ánh tình hình phát sinh và kết chuyển các
khoản TNK của doanh nghiệp ngoài thu nhập bán hàng, thu nhập từ hoạt động
tài chính trong kỳ kế toán của doanh nghiệp.
TNK của doanh nghiệp bao gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó đòi đã lý xóa sổ;
- Các khoản thuế được NSNN hoàn lại;

- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
- Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có).
- Thu nhập quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp;
- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay
quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra,…
 Chứng từ hạch toán
Các biên bản thanh lý TSCĐ, các quyết định,..
 Tài khoản sử dụng (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 137)
TK 711- Thu nhập khác
Bên nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối
với các khoản TNK (nếu có) ( ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp).
- Cuối kỳ kế toán kết chuyển các khoản TNK trong kỳ sang TK 911- Xác
định kết quả kinh doanh.
Bên có: Các khoản TNK phát sinh trong kỳ.
TK 711 không có số dư cuối kỳ.

13


×