TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
NGUYỄN THỊ THÚY AN
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH
VỤ KP TECH
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế toán
Mã số ngành: D340301
08 - 2013
LỜI CẢM TẠ
Qua thời gian học tập trên giảng đƣờng Đại học, sự dạy bảo tận tình của
q thầy cơ đã truyền đạt cho em những hành trang quý báu cả về tri thức lẫn
kinh nghiệm để em có thể vững bƣớc trên đƣờng đời. Em xin chân thành cảm
ơn quý thầy cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh trƣờng Đại học Cần Thơ,
đặc biệt là thầy Lê Tín đã trực tiếp hƣớng dẫn và tận tình chỉ bảo để em hồn
thành luận văn tốt nghiệp của mình.
Em cũng xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo và tồn thể nhân viên Cơng
ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và dịch vụ KP Tech đã tạo điều kiện thuận
lợi và hƣớng dẫn cho em trong suốt thời gian thực tập tại đơn vị.
Em xin kính chúc quý thầy cô trƣờng Đại học Cần Thơ đƣợc dồi dào sức
khỏe, hồn thành tốt cơng tác của mình để đào tạo ngày càng nhiều thế hệ sinh
viên tài năng phục vụ cho sự phát triển của đất nƣớc.Xin chúc toàn thể nhân
viên Công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và dịch vụ KP Tech thật nhiều
sức khỏe, thành đạt trong công việc và ngày càng phát triển trong hoạt động
kinh doanh, nâng cao uy tín trên thị trƣờng.
Em chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày.... tháng…. năm 2013
Ngƣời thực hiện
Nguyễn Thị Thúy An
i
TRANG CAM KẾT
Em xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của em và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận
văn nào cùng cấp.
Cần Thơ, ngày… tháng… năm 2013
Ngƣời thực hiện
Nguyễn Thị Thúy An
ii
MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ........................................................................................ 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ..................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................ 1
1.2.1 Mục tiêu chung ............................................................................................. 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................. 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ......................................................................................... 2
1.3.1 Không gian .................................................................................................... 2
1.3.2 Thời gian ....................................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................... 2
1.4 Lƣợc khảo tài liệu ............................................................................................ 2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP..................... 4
2.1 Khái niệm và ý nghĩa xác định két quả kinh doanh ......................................... 4
2.1.1 Khái niệm kết quả kinh doanh ...................................................................... 4
2.1.2 Ý nghĩa kết quả kinh doanh .......................................................................... 4
2.2 Tổ chức công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh............................... 5
2.2.1 Sổ sách kế tốn ............................................................................................. 5
2.2.2 Hoạt động kinh doanh chính ......................................................................... 5
2.2.3 Hoạt động tài chính ...................................................................................... 14
2.2.4 Hoạt động khác ............................................................................................ 16
2.2.5 Kế toán tổng hợp xác định kết quả kinh doanh ........................................... 19
2.2.6 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh .................................................... 21
2.3 Phƣơng pháp nghiên cứu ................................................................................ 21
2.3.1 Phƣơng pháp nghiên cứu chung .................................................................. 21
2.3.2 Phƣơng pháp thu thập số lieu....................................................................... 22
2.3.3 Phƣơng pháp phân tích số liệu ..................................................................... 22
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KP TECH ....................................... 23
3.2 Tổng quan về công ty...................................................................................... 23
3.1.1 Chức năng và nhiệm vụ của công ty ............................................................ 23
3.1.2 Cơ cấu tổ chức và tình hình nhân sự............................................................ 23
3.1.3 Sản phẩm kinh doanh của công ty ............................................................... 27
3.2 Tổ chức công tác kế tốn tại cơng ty .............................................................. 27
3.2.1 Hình thức kế tốn tại cơng ty ....................................................................... 27
3.2.2 Tổ chức bộ máy kế tốn ............................................................................... 28
3.2.3 Các chính sách kế tốn liên quan ................................................................. 29
3.3 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty qua ba năm (2010-2012) ......... 31
iii
Chƣơng 4: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI DOANH NGHIỆP ................ 34
4.1 Thực trạng kế tốn tại cơng ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và dịch vụ
KP Tech ................................................................................................................ 34
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cáp dịch vụ của cơng ty .................... 34
4.1.2 Kế tốn hàng bán bị trả lại ........................................................................... 36
4.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 37
4.1.4 Kế tốn thu nhập khác ................................................................................. 39
4.1.5 Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................ 40
4.1.6 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ............................................................. 41
4.1.7 Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................................. 42
4.1.8 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 44
4.1.9 Kế tốn chi phí khác .................................................................................... 45
4.1.10 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................. 46
4.1.11 Kế toán xác định kết quả kinh doanh......................................................... 47
4.2 Đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua sáu tháng đầu năm
so với cùng kỳ ....................................................................................................... 50
4.2.1 Đánh giá sơ bộ tình hình tài sản, nguồn vốn ............................................... 50
4.2.2 Phân tích các tỷ số về khả năng sinh lời ...................................................... 55
Chƣơng 5: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ
TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN THƢƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ KP TECH ......................... 59
5.1 Đánh giá cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách
nhiệm hữu hạn thƣơng mại và dịch vụ Kp Tech .................................................. 59
5.1.1Ƣu điểm ........................................................................................................ 59
5.1.2 Nhƣợc điểm ................................................................................................. 60
5.2 Giải pháp hồn thiện cơng tác kế toán ............................................................ 60
5.3 Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh ....................................... 62
Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................ 64
6.1 Kết luận ........................................................................................................... 64
6.2 Kiến nghị......................................................................................................... 65
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 67
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 68
iv
DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Hạch tốn doanh thu bán hàng ............................................................... 6
Hình 2.2 Hạch tốn chiết khấu thƣơng mại .......................................................... 7
Hình 2.3 Hạch tốn hàng bán bị trả lại ................................................................. 8
Hình 2.4 Hạch tốn giảm giá hàng bán ................................................................. 8
Hình 2.5 Hạch toán thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp trực tiếp ................... 9
Hình 2.6 Hạch tốn thuế tiêu thụ đặc biệt ............................................................ 10
Hình 2.7 Hạch tốn thuế xuất khẩu ...................................................................... 11
Hình 2.8 Hạch tốn giá vốn hàng bán................................................................... 11
Hình 2.9 Hạch tốn chi phí bán hàng ................................................................... 12
Hình 2.10 Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................. 13
Hình 2.11 Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................ 14
Hình 2.12 Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................. 15
Hình 2.13 Hạch tốn thu nhập khác ...................................................................... 16
Hình 2.14 Hạch tốn chi phí khác ........................................................................ 17
Hình 2.15 Hạch toán thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ............................... 18
Hình 2.16 Hạch tốn xác định kết quả kinh doanh ............................................... 19
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ............................................................... 23
Hình 3.2 Trình độ kế tốn ghi sổ theo hình thức nhật ký ..................................... 27
Hình 3.3 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn ................................................................ 28
Hình 3.4 Sơ đồ kế tốn trên máy .......................................................................... 29
Hình 4.1 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ ................................................................ 34
Hình 4.2 Biểu đồ minh họa tỷ trọng tài sản 6 tháng năm 2012 ............................ 50
Hình 4.3 Biểu đồ minh họa tỷ trọng tài sản 6 tháng năm 2013 ............................ 50
Hình 4.4. Đồ thị minh họa tăng trƣởng tài sản ngắn hạn, tài sản dài hạn và tổng
tài sản .................................................................................................................... 51
Hình 4.5 Biểu đồ minh họa tỷ trọng nguồn vốn 6 tháng năm 2012 ..................... 53
Hình 4.6 Biểu đồ minh họa tỷ trọng nguồn vốn 6 tháng năm 2013 ..................... 53
Hình 4.7 Đồ thị minh họa tăng trƣởng nợ phải trả, vốn chủ sở hữu và tổng
nguồn vốn ............................................................................................................ 54
v
DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty qua ba năm
(20102012) ..................................................................................................................... 1
Bảng 4.1 Tổng hợp doanh thu bán hàng ............................................................... 34
Bảng 4.2 Tổng hợp hàng bán bị trả lại ................................................................. 36
Bảng 4.3 Tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính ............................................... 37
Bảng 4.4 Tổng hợp thu nhập khác ........................................................................ 39
Bảng 4.5 Tổng hợp giá vốn hàng bán ................................................................... 40
Bảng 4.6 Tổng hợp chi phí hoạt động tài chính.................................................... 41
Bảng 4.7 Tổng hợp chi phí bán hàng .................................................................... 42
Bảng 4.8 Tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................ 44
Bảng 4.9 Tổng hợp chi phí khác ........................................................................... 45
Bảng 4.10 Tổng hợp tình hình tài sản ................................................................... 50
Bảng 4.11 Tổng hợp tình hình nguồn vốn ............................................................ 53
Bảng 4.12 Tổng hợp doanh thu và lợi nhuận ròng ............................................... 56
Bảng 4.13 Tổng hợp tài sản bình quân và lợi nhuận ròng .................................... 56
Bảng 4.14 Tổng hợp vốn chủ sở hữu và lợi nhuận ròng ...................................... 57
vi
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CPQLDN
DN
GTGT
KQKD
KC
NK
QLDN
TNDN
TSCĐ
TTĐB
TNHH
PC
PT
PXK
CSH
VCSH
TK
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
Chi phí quản lý doanh nghiệp
Doanh nghiệp
Giá trị gia tăng
Kết quả kinh doanh
Kết chuyển
Nhập khẩu
Quản lý doanh nghiệp
Thu nhập doanh nghiệp
Tài sản cố định
Tiêu thụ đặc biệt
Trách nhiệm hữu hạn
Phiếu chi
Phiếu thu
Phiếu xuất kho
Chủ sở hữu
Vốn chủ sở hữu
Tài khoản
vii
CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Tiêu thụ hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh là mối quan tâm hàng
đầu của tất cả các doanh nghiệp nói chung và doanh nghiệp thƣơng mại nói
riêng. Nó quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Vì vậy chiến
lƣợc phát triển kinh doanh của mỗi doanh nghiệp luôn xoay quanh, tập trung
vào việc nâng cao khả năng cạnh tranh và hiệu quả kinh doanh. Thật vậy, để
tồn tại và phát triển doanh nghiệp phải đáp ứng đƣợc nhu cầu của thị trƣờng cả
về sản phẩm và dịch vụ. Đồng thời với nền kinh tế thị trƣờng nhƣ hiện nay đã
tạo điều kiện cho doanh nghiệp thƣơng mại phát triển mạnh mẽ, bởi doanh
nghiệp thƣơng mại là cầu nối giữa ngƣời sản xuất với ngƣời tiêu dùng. Vì vậy,
mỗi doanh nghiệp phải chú ý đến khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa vì nó là cơ
sở để doanh nghiệp có thu nhập bù đắp đƣợc chi phí mà mình đã bỏ ra và thực
hiện nghĩa vụ đối với Ngân sách Nhà nƣớc.
Quá trình kinh doanh thƣơng mại gồm ba giai đoạn: Mua vào, dự trữ và
bán ra. Hoạt động tiêu thụ là khâu cuối cùng có tính chất quyết định của cả
quá trình kinh doanh. Vì việc bán sản phẩm, hàng hóa có thuận lợi thì doanh
nghiệp mới có thể tiếp tục q trình kinh doanh của mình là mua hàng và dự
trữ tiếp tục đƣợc. Vì đối với bất kỳ doanh nghiệp sản xuất kinh doanh nào thì
lợi nhuận ln là vấn đề đƣợc quan tâm. Muốn hoạt động tiêu thụ diễn ra một
cách thuận lợi, mỗi doanh nghiệp cần có chiến lƣợc kinh doanh hợp lý. Bên
cạnh đó, việc tổ chức cơng tác kế tốn tốt cũng góp phần khơng kém vào hiệu
quả tiêu thụ hàng hóa. Việc tổ chức hợp lý cơng tác kế tốn bán hàng và xác
định kết quả kinh doanh là rất cần thiết. Nó giúp cho doanh nghiệp có đầy đủ
thơng tin kịp thời và chính xác, để từ đó doanh nghiệp đƣa ra những quyết
định, chiến lƣợc kinh doanh thích hợp để có thể nâng cao khả năng cạnh tranh
và hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của việc tiêu thụ hàng hóa trong doanh
nghiệp thƣơng mại nên em đã chọn đề tài: “Kế toán quá trình tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng
mại và dịch vụ KP Tech” làm luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Kế tốn q trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và dịch vụ KP Tech.
1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích đánh giá thực trạng cơng tác hạch tốn kế tốn q trình tiêu
thụ và xác định kết quả tại cơng ty.
- Phân tích các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh.
- Đề xuất các giải pháp hồn thiện cơng tác kế tốn tiêu thụ và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và
dịch vụ KP Tech.
1.3.2 Thời gian
Đề tài đƣợc thực hiện trong thời gian từ 08/2013 đến 11/2013 và số liệu
sử dụng cụ thể là năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2013.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Kế tốn q trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh.
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Lê Thị Thanh Thảo, 2012. Luận văn “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại Cơng ty cổ phần hóa dầu chi nhánh Cần Thơ”. Đề tài mơ tả lại
q trình ghi nhận doanh thu, trình tự lên sổ sách kế tốn, xác định kết quả
kinh doanh tại công ty và phƣơng pháp phân tích các tỷ số tài chính để phân
tích kết quả kinh doanh. Tác giả đã mô tả rất chi tiết việc ghi nhận và cách
thức ghi sổ sách kế tốn.
Lý Thùy An, 2008. Luận văn “Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty Bảo Việt Vĩnh Long”. Qua phân tích kết quả kinh doanh của
Cơng ty Bảo Việt Vĩnh Long cho thấy trong nhiều năm liền cơng ty kinh
doanh có hiệu quả, liên tục hồn thành vƣợt mức kế hoạch của Tổng công ty
Bảo Việt Việt Nam, doanh thu và lợi nhuận hằng năm đều tăng, kết quả kinh
doanh có chiều hƣớng ngày càng đi lên. Tác giả đã trình bày và phân tích tình
hình kinh doanh của công ty rất cụ thể và chi tiết.
Nguyễn Lâm Phƣơng Ánh, 2013. “Hoạch định chiến lƣợc kinh doanh tại
Công ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và dịch vụ KP Tech đến năm 2020”.
Đề tài đi vào khảo sát phƣơng pháp và nội dung xây dựng kế hoạch và những
tƣ tƣởng chiến lƣợc hình thành tại Cơng ty trách nhiệm hữu hạn thƣơng mại và
dịch vụ KP Tech đến năm 2020. Từ đó, phân tích, lựa chọn và đƣa ra các giải
pháp và chính sách cụ thể, thích hợp nhằm hình thành một chiến lƣợc kinh
doanh cho cơng ty. Đề tài giúp ngƣời đọc có cái nhìn chi tiết hơn về chiến
lƣợc tác giả phân tích.
Trần Ngọc Hân, 2012. Luận văn “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
Cơng ty cổ phần dịch vụ bƣu chính viễn thơng Sài Gịn- Trung tâm viễn thơng
2
IP”. Mục tiêu của đề tài là nhằm tìm hiểu sự đa dạng của sản phẩm “vơ hình”
và các nghiệp vụ kế toán liên quan đến việc xác định kết quả kinh doanh của
các sản phẩm này. Qua nghiên cứu cho thấy Trung tâm những năm qua ln
hoạt động có hiệu quả và kiểm sốt chi phí tốt. Cơng tác tổ chức kế toán tại
Trung tâm rất hợp lý và linh hoạt.
Trần Thị Thùy Trang, 2008. Luận văn “Phân tích kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh tại Công ty phân bón Cửu Long”. Đề tài đã đánh giá kết quả
kinh doanh qua các năm. Tác giả phân tích chi phí, doanh thu, lợi nhuận nhằm
khắc phục hạ chi phí và nâng cao kết quả kinh doanh. Bên cạnh đó, tác giả cịn
sử dụng phƣơng pháp phân tích các chỉ số tài chính nhƣ khả năng thanh tốn
hay các tỷ số khả năng sinh lời…
Qua lƣợc khảo tài liệu các bài luận văn của các tác giả trƣớc, từ những nội
dung quan trọng đến bố cục bài viết hay hƣớng giải pháp khắc phục khó
khăn,... em rút kết đƣợc nội dung bài viết của mình trên cơ sở tham khảo
những ý hay và tránh những thiếu sót. Nhƣng trọng tâm của bài viết nghiêng
về kế tốn, phần phân tích chỉ phân tích một số chỉ tiêu tài chính quan trọng.
Bài viết mơ tả chi tiết hoạt động kế tốn của doanh nghiệp liên quan đến các
tài khoản doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. Từ đó đƣa ra
nhận xét về cơng tác kế tốn của doanh nghiệp, nhận định những mặt cịn yếu
kém trong cơng tác kế tốn để đề ra những giải pháp thích hợp. Bên cạnh đó,
tìm hiểu thêm tình hình kinh doanh của doanh nghiệp thơng qua một số chỉ
tiêu tài chính và đề ra một số giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh.
3
CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN CHUNG VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP
2.1 KHÁI NIỆM VÀ Ý NGHĨA XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
2.1.1 Khái niệm kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các nghành sản xuất kinh doanh chính và sản
xuất kinh doanh phụ. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ( lãi hay lỗ về
tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, cung ứng lao vụ dịch vụ ) là số chênh lệch giữa
doanh thu thuần với trị giá vốn của hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản
lý doanh nghiệp. Trong báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh chỉ tiêu này
đƣợc gọi là “lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh”
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = doanh thu thuần – (giá vốn hàng
bán + chi phí bàn hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp)
2.1.1.2 Kết quả hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tƣ về vốn và đầu tƣ tài chính ngắn
hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời, kết quả hoạt động tài chính (lãi hày lỗ từ
hoạt động tài chính) là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập thuần thuộc hoạt
động tài chính với các khoản chi phí thuộc hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động tài chính = thu nhập hoạt động tài chính – chi phí hoạt
động tài chính.
2.1.1.3 Kết quả hoạt động khác
Hoạt động khác là hoạt động diễn ra khơng thƣờng xun, khơng dự tính
trƣớc hoặc có dự tính nhƣng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác nhƣ:
thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định (TSCĐ), thu đƣợc tiền phạt do vi phạm
hợp đồng kinh tế, thu đƣợc khoản nợ khó địi đã khóa sổ… kết quả hoạt động
khác là số chênh lệch giữa thu nhập thuần khác và chi phí khác.
Kết quả hoạt động kinh doanh khác = thu nhập khác – chi phí khác
2.1.2 Ý nghĩa kết quả kinh doanh
Trong nền kinh tế thị trƣờng hiện nay, vấn đề mà các doanh nghiệp luôn
quan tâm là làm thế nào để hoạt động kinh doanh có hiệu quả cao nhất (tối đa
hóa lợi nhuận và tối thiểu hóa rủi ro) và lợi nhuận là thƣớc đo kết quả hoạt
4
động kinh doanh của doanh nghiệp, các yếu tố liên quan trực tiếp đến việc xác
định lợi nhuận là doanh thu, thu nhập khác và chi phí. Do đó doanh nghiệp cần
kiểm tra doanh thu, chi phí, phải biết kinh doanh mặt hàng nào, mở rộng sản
phẩm nào, hạn chế sản phẩm nào để có thể đạt đƣợc kết quả cao nhất. Nhƣ
vậy, hệ thống kế tốn nói chung và kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt
động kinh doanh nói riêng đóng vai trị quan trọng trong việc tập hợp ghi chép
các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp đƣợc
những thơng tin cần thiết cho chủ doanh nghiệp để có thể phân tích, đánh giá
và lựa chọn phƣơng án kinh doanh, đầu tƣ có hiệu quả nhất.
2.2 TỔ CHỨC CƠNG TÁC XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH
2.2.1 Sổ sách kế toán
Quy định chung về sổ kế toán
Sổ kế toán dùng để ghi chép, hệ thống và lƣu giữ toàn bộ các nghiệp vụ
kinh tế, tài chính đã phát sinh theo nội dung kinh tế và theo trình tự thời gian
có liên quan đến doanh nghiệp. Doanh nghiệp phải thực hiện các quy định về
sổ sách kế toán trong luật kế tốn, nghị định số 129/2004/NĐ-CP ngày
31/5/2004 của chính phủ quy định chi tiết và hƣớng dẫn thi hành một số điều
của luật kế toán trong lĩnh vực kinh doanh, các văn bản hƣớng dẫn thi hành
luật kế toán và chế độ kế tốn.
Mỗi doanh nghiệp chỉ có một hệ thống sổ kế toán cho một kỳ kế toán
năm. Sổ kế toán gồm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết.
Sổ kế toán tổng hợp gồm: Sổ nhật ký, sổ cái.
Sổ kế toán chi tiết gồm: Sổ, thẻ kế tốn chi tiết.
2.2.2 Hoạt động kinh doanh chính
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng
Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị đƣợc thực hiện do bán hàng hóa, sản
phẩm cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng. Tổng số doanh thu bán hàng là
số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ, tiền
lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia…
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT) (đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT
theo phƣơng pháp khấu trừ).
5
Hóa đơn bán hàng thơng thƣờng.
Bảng kê bán lẻ hàng hóa….
Tài khoản sử dụng (511)
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Gồm có 2 loại doanh thu sau:
TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
TK 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ.
TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bào gồm 4 tài khoản
cấp 2 nhƣ sau:
TK 5111 - Doanh thu bán hàng hóa.
TK 5112 - Doanh thu bán hàng các thành phẩm.
TK 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5118 - Doanh thu khác.
Sơ đồ hạch toán
511
333
Thuế TTĐB,thuế
NK,thuế GTGT phải nộp
111,112,131
Doanh thu bán hàng
hóa, sản phẩm
3331
531, 532
Kết chuyển giảm giá hàng
bán, hàng bán trả lại
152,153,156
131
Khi nhận hàng
521
Bán theo
phƣơng đổi
hàng
3387
Kết chuyển chiết khấu
thƣơng mại
Kết chuyển của
kỳ kế toán
911
Kết chuyển doanh thu
thuần
133
111, 112
DTCTH
3331
Hình 2.1 Hạch tốn doanh thu bán hàng
6
2.2.2.2 Kế toán giảm trừ doanh thu
Chiết khấu thƣơng mại
Khái niệm
Chiết khấu thƣơng mại là khoản tiền mà doanh nghiệp đã thanh toán cho
ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng hóa),
dịch vụ với khối lƣợng lớn theo thỏa thuận về chiết khấu thƣơng mại đã ghi
trên hợp đồng kình tế hoặc các cam kết mua, bán hàng.
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn bán hàng.
Hóa đơn giá trị gia tăng.
Hợp đồng kinh tế.
Tài khoản sử dụng (5211)
Tài khoản 5211: Là tài khoản dùng để ghi nhận phần chiết khấu thƣơng
mại mà khách hàng đƣợc hƣởng.
Sơ đồ hạch toán
111, 112, 131
5211
Chiết khấu thƣơng mại giảm
trừ cho ngƣời bán
511
Cuối kỳ chiết khấu
thƣơng mại sang tài
khoản doanh thu
333
Thuế
gtgt
Hình 2.2 Hạch tốn chiết khấu thƣơng mại
Hàng bán bị trả lại
Khái niệm
Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa doanh nghiệp đã xác định
tiêu thụ nhƣng bị khách hàng trả lại do vi phạm hợp đồng kinh tế, vi phạm
cam kết, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
Chứng từ sử dụng
Hợp đồng kinh tế.
7
Hóa đơn giá trị gia tăng…
Tài khoản sử dụng (5212)
Tài khoản 5212 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán
111, 112, 131
511
5212
Thanh toán với ngƣời
mua về số hàng bị trả
lại
Cuối kỳ kết chuyển số hàng bị
trả lại vào doanh thu thuần
3331
Hình 2.3 Hạch tốn hàng bán bị trả lại
Giảm giá hàng bán
Khái niệm
Giảm giá hàng bán là số tiền giảm giá trừ cho khách hàng đƣợc ngƣời bán
chấp nhận trên giá thỏa thuận vì lý do kém phẩm chất…
Chứng từ sử dụng
Hợp đồng kinh tế, hóa đơn giá trị gia tăng…
Tài khoản sử dụng (5213)
Tài khoản 5213 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán
111, 112, 131
511
5213
Số tiền bên bán chấp
nhận giảm cho khách
hàng
Thuế
GTGT
Cuối kỳ kết chuyển
số giảm giá hàng bán
sang doanh thu
3331
Hình 2.4 Hạch tốn giảm giá hàng bán
8
Thuế giá trị gia tăng (theo phƣơng pháp trực tiếp)
Khái niệm
Là khoản thuế mà doanh nghiệp tính trực tiếp vào phần doanh thu cuối kỳ
khấu trừ thuế và nộp thuế để giảm doanh thu trong kỳ.
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn giá trị gia tăng.
Phiếu thu.
Phiếu xuất kho thành phẩm…
Tài khoản sử dụng (3333)
Tài khoản 3331 – thuế giá trị gia tăng đầu ra phải nộp.
Tài khoản này có số dƣ nằm bên có.
Sơ đồ hạch toán
111, 112, 131
511
3331
Thuế GTGT hàng mua bị
trả lại, chiết khấu thƣơng
mại, giảm giá hàng bán
Cuối kỳ, kết chuyển thuế
GTGT (theo phƣơng pháp
trực tiếp)
111, 112
Nộp thuế, phí và lệ phí
cho ngân sách nhà nƣớc
Hình 2.5 Hạch tốn thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp trực tiếp
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Khái niệm
Là phần thuế phải nộp khi doanh nghiệp mua hàng từ nƣớc ngoài, đối với
những mặt hàng phải chịu thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) theo quy định của
Nhà nƣớc.
Chứng từ sử dụng
Sổ nhật ký mua hàng.
9
Hóa đơn bán hàng.
Phiếu chi.
Phiếu nhập kho…
Tài khoản sử dụng (3332)
Tài khoản 3332 – Thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp.
Tài khoản này có số dƣ cuối kỳ nằm bên có.
Sơ đồ hạch tốn
111, 112
511
3332
Nộp thuế, phí và lệ phí
cho ngân sách Nhà nƣớc
Thuế tiêu thụ đặc biệt
Hình 2.6 Hạch toán thuế tiêu thụ đặc biệt
Thuế nhập khẩu
Khái niệm
Tƣơng tự nhƣ phần thuế tiêu thụ đặc biệt, nhƣng áp dụng cho hầu hết các
mặt hàng khi doanh nghiệp mua hàng ở nƣớc ngoài.
Chứng từ sử dụng
Sổ nhật ký mua hàng.
Hóa đơn bán hàng.
Phiếu chi.
Phiếu nhập kho…
Tài khoản sử dụng (3333)
Tài khoản 3333 – Thuế nhập khẩu phải nộp.
Tài khoản này có số dƣ cuối kỳ nằm bên có.
10
Sơ đồ hạch tốn
111, 112
156
3333
Nộp thuế, phí và lệ phí
cho ngân sách Nhà nƣớc
Thuế nhập khẩu phải nộp
Hình 2.7 Hạch toán thuế xuất khẩu
2.2.2.3 Kế toán giá vốn hàng bán
Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc gồm
cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ đối với doanh
nghiệp thƣơng mại) hoặc là giá thành thực tế đã xác định tiêu thụ.
Chứng từ sử dụng
Hóa đơn bán hàng
Tài khoản sử dụng (632)
Tài khoản 632 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Sơ đồ hạch tốn
154
159
155, 157
911
632
Sản phẩm sản xuất
xong tiêu thụ ngay
Dự phịng giảm giá
hàng tồn kho
Kết chuyển giá
vốn hàng bán
159
Kết chuyển giá trị thành
phẩm tồn kho đầu kỳ
152, 153, 138
Phản ánh khoản hao hụt
bồi thƣờng
Hồn nhập dự phịng
giảm giá hàng tồn kho
155
Kết chuyển giá trị thành
phẩm tồn kho cuối kỳ
157
241
Phản ánh chi phí xây
dựng
Kết chuyển giá trị thành
phẩm đã gửi đi tiêu thụ
Hình 2.8 Hạch tốn giá vốn hàng bán
11
2.2.2.4 Kế tốn chi phí bán hàng
Khái niệm
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên
quan đến hoạt động tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ trong kỳ, nhƣ
chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo, hoa hồng bán hàng…
Chứng từ sử dụng
Phiếu chi, phiếu xuất kho, bảng kê thanh toán tạm ứng, bảng lƣơng…
Tài khoản sử dụng (6421)
Tài khoản 6421 đƣợc mở chi tiết theo từng nội dung chi phí. Cuối kỳ, kế
tốn kết chuyển chi phí bán hàng vào bên Nợ tài khoản 911. Tài khoản 6421
khơng có số dƣ cuối kỳ.
Sơ đồ hạch tốn
6421
334, 338
Chi phí nhân viên
111, 152, 1388
Giá trị ghi giảm chi phí
bán hàng
152, 153
911
Chi phí vật liệu, dụng vụ
214
Chi phí khấu hao
Kết
Chuyển
Chi phí
Bán
hàng
335, 1421
Chi phí theo dự tốn
333
1422
Chờ
K/C
K/C kỳ
sau
Trừ vào kết
quả kinh doanh
Thuế lệ phí phải nộp
331, 111
Chi phí dịch vụ mua
ngồi, chi phí bằng tiền
khác
Hình 2.9 Hạch tốn chi phí bán hàng
12
2.2.2.5 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là những chi phí phát sinh có liên quan
chung đến tồn bộ hoạt động của cả doanh nghiệp mà không tách riêng ra
đƣợc cho bất kỳ một hoạt động nào. Chi phí quản lý bao gồm nhiều loại nhƣ:
Chi phí quản lý kinh doanh, chi phí hành chính và chi phí chung khác. Về cơ
bản việc hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp (CPQLDN) cũng nhƣ chi phí
bán hàng.
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 6422 “Chi phí quản lý doanh nghiệp”.
Tài khoản 6422 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng
-
Phiếu chi, bảng phân bổ, bảng tính tiền lƣơng.
-
Giấy đề nghị thanh toán, giấy thanh toán tạm ứng, giấy báo nợ.
Sơ đồ hạch toán
TK 334, 338
TK 6422
TK 111,112,138
Tiền lƣơng, các khoản trích theo
Các khoản làm
lƣơng của nhân viên QLDN
giảm chi phí
TK 156, 142
TK 911
Xuất hàng bán cho bộ phận QLDN
TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ th ngồi
TK 152,153,142
Xuất vật liệu, cơng cụ dụng cụ cho
quản lý doanh nghiệp
TK 214
Hao mòn TSCĐ thuộc bộ phận quản lý
doanh nghiệp
Cuối kỳ kết chuyển
CPQLDN để xác định
KQKD
TK1422
Tập hợp
Kết chuyển
CPQLDN
CPQLDN
phát sinh
để xác định
trong kỳ
KQKD khi
( DN khơng có tiêu thụ
có SP tiêu
sản phẩm
thụ trong kỳ)
TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ ngồi
Hình 2.10 Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
13
2.2.3 Hoạt động tài chính
2.2.3.1 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Khái niệm
Đầu tƣ tài chính là hoạt động khai thác, sử dụng nguồn lực nhàn rỗi của
doanh nghiệp để đầu tƣ ra ngoài doanh nghiệp nhằm tăng thu nhập và nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, doanh nghiệp có thể đầu
tƣ vào thị trƣờng chứng khốn, góp vốn liên doanh…
Chứng từ sử dụng
Nhƣ cơng trái, trái phiếu, văn bản góp vốn, kiểm định…
Tài khoản sử dụng (515)
Tài khoản 515 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán
911
111, 112, 131
515
Cuối kỳ
kết chuyển
doanh thu
hoạt động
tài chính
Thu lãi tiền gửi, lãi cổ phiếu, trái phiếu
thanh toán chuyển khoản đến hạn, thu tiên
bán bất động sản, cho thuê TSCĐ
Dùng lãi mua bổ sung cổ phiếu, trái phiếu
121, 221
111, 112, 138, 152
Thu nhập đƣợc chia từ hoạt động kinh doanh
129, 229
Hồn nhập dự phịng
Hình 2.11 Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
2.2.3.2 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính
Khái niệm
Chi phí hoạt động tài chính bào gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ
liên quan đến các hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn,
chi phí góp vốn liên doanh, lỗ chuyển nhƣợng chứng khốn ngắn hạn, chi phí
giao dịch bán chứng khốn.
14
Chứng từ sử dụng
Phiếu báo nợ của ngân hàng.
Văn bản góp vốn liên doanh.
Phiếu kiểm định và một số văn bản khác…
Tài khoản sử dụng (635)
Tài khoản 635 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Sơ đồ hạch tốn
111, 112, 141
911
635
Chi phí hoạt động đầu tƣ, chuyển
khoản, hoạt động cho thuê TSCĐ
121, 221
Lỗ về bán chứng khoán
(giá gốc > giá thị trƣờng)
128, 222
Lỗ về hoạt động liên doanh
bị trừ vào vốn
Cuối kỳ kết
chuyển chi phí
hoạt động tài
chính
111, 112
Chi phí hoạt động cho vay vốn
129, 229
Dự phòng giảm giá đầu tƣ
ngắn hạn, dài hạn
Hình 2.12 Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính
15
2.2.4 Hoạt động khác
2.2.4.1 Kế toán thu nhập khác
Khái niệm
Khoản thu khác là các khoản doanh thu ngoài hoạt động sản xuất kinh
doanh, bao gồm các khoản: Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý tài sản cố định,
thu nhập quà biếu…
Chứng từ sử dụng
Biên bản thanh lý tài sản cố định, biên bản kiểm kê…
Tài khoản sử dụng (711)
Tài khoản 711 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Sơ đồ hạch toán
911
711
111, 112
Thu phạt khách hàng
Kết chuyển thu
nhập khác
338
Thu khoản phạt tính trừ vào khoản
nhận ký quỹ, ký cƣợc ngắn hạn, dài hạn
334
111, 112
Thu đƣợc khoản phải thu khó địi đã
khóa sổ
331, 338
Thu đƣợc khoản nợ khơng xác
định đƣợc chủ nợ
3331
Đƣợc giảm thuế GTGT phải nộp
Nếu khác năm tài chính
004
Ghi giảm khoản phải thu khó
địi đã xóa nợ
xxx
Hình 2.13 Hạch toán thu nhập khác
16
2.2.4.2 Kế tốn chi phí khác
Khái niệm
Các khoản chi phí khác là những khoản chi phí mà doanh nghiệp khơng
dự tính trƣớc đƣợc hoặc đó là những khoản thu, chi khơng mang tính chất
thƣờng xun.
Các khoản thu nhập và chi phí khác phát sinh có thể do ngun nhân chủ
quan của doanh nghiệp hoặc khách quan mang lại.
Chứng từ sử dụng
Biên bản kiểm kê tài sản cố định, biên bản thanh lý và các văn bản quyết
định thanh lý hoặc bán…
Tài khoản sử dụng (811)
Tài khoản 811 khơng có số dƣ cuối kỳ.
Sơ đồ hạch tốn
211
811
Giá trị còn lại của TSCĐ, nhƣợng
bán, thanh lý
Giá trị đã
hao mịn
111, 112, 331
214
911
Cuối kỳ kết
chuyển chi phí
khác sang TK911
Chi phí nhƣợng bán, thanh lý
Các khoản bị phạt, bị bồi thƣờng
Hình 2.14 Hạch tốn chi phí khác
2.2.4.3 Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Khái niệm
Hàng quý, kế toán căn cứ vào tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
(TNDN) để ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm thời phải nộp vào chi
phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành. Cuối năm tài chính, căn cứ vào tờ
khai quyết toán thuế, nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong
năm nhỏ hơn số phải nộp cho năm đó, kế tốn ghi nhận số thuế thu nhập
17