Tải bản đầy đủ (.pdf) (122 trang)

phân tích ảnh hưởng các phương pháp xuất kho nguyên vật liệu đến tổng chi phí sản xuất và giá vốn sản phẩm thau đúc tại doanh nghiệp tân thành công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.02 MB, 122 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ TRÚC LINH

PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CÁC PHƯƠNG PHÁP
XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẾN
TỔNG CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ VỐN
SẢN PHẨM THAU ĐÚC TẠI DOANH NGHIỆP
TÂN THÀNH CÔNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11/2013

i


a

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ TRÚC LINH
MSSV: LT11214

PHÂN TÍCH ẢNH HƯỞNG CÁC PHƯƠNG PHÁP
XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẾN
TỔNG CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ VỐN


SẢN PHẨM THAU ĐÚC TẠI DOANH NGHIỆP
TÂN THÀNH CÔNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
NGUYỄN THU NHA TRANG

Tháng 11/2013

Trang ii


a

LỜI CẢM TẠ
……
Trong suốt thời gian học tập tại trường Đại học Cần Thơ và khoảng thời
gian ba tháng thực tập tốt nghiệp tại doanh nghiệp tư nhân Tân Thành Công là
quá trình kết hợp giữa lý thuyết và thực tiễn đã giúp em nắm vững hơn những
kiến thức chuyên ngành của mình, đồng thời cũng đúc kết cho bản thân được
nhiều kinh nghiệm thực tế. Đến nay, em đã hoàn thành luận văn tốt nghiệp của
mình với đề tài “Phân tích ảnh hưởng các phương pháp xuất kho nguyên
vật liệu đến tổng chi phí sản xuất và giá vốn sản phẩm thau đúc tại doanh
nghiệp Tân Thành Công ”.
Luận văn hoàn thành ngoài sự cố gắng của bản thân, em còn được sự
giúp đỡ tận tình từ phía Thầy Cô ở nhà trường và các Cô, Chú, Anh, Chị ở
phòng kế toán đã giúp đỡ em rất nhiều trong quá trình thực tập tại doanh

nghiệp.
Em xin chân thành cảm ơn quý Thầy Cô trường Đại học Cần Thơ, các
Thầy Cô Khoa kinh tế đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báu trong
thời gian học tập tại trường. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn Cô Nguyễn
Thu Nha Trang đã tận tình giúp đỡ và chỉ dẫn em hoàn thành đề tài của mình
một cách tốt nhất.
Em cũng xin chân thành cảm ơn doanh nghiệp tư nhân Tân Thành Công,
Chị Nguyễn Thị Ngọc Hà đã cung cấp cho em những số liệu cần thiết cũng
như tạo nhiều điều kiện thuận lợi trong suốt quá trình thực tập và làm luận
văn.
Cuối cùng, em xin kính chúc quý Thầy Cô Trường Đại học Cần Thơ, Cô
Nguyễn Thu Nha Trang, cùng toàn thể các Cô, Chú, Anh, Chị trong doanh
nghiệp tư nhân Tân Thành Công được dồi dào sức khỏe và đạt được nhiều
thành công trong công việc của mình.
TP. Cần Thơ, ngày… tháng… năm 2013
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)

Nguyễn Thị Trúc Linh

Trang i


a

TRANG CAM KẾT
……
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên kết quả nghiên
cứu của tôi và kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.

Cần thơ, ngày… tháng… năm 2013
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)

Nguyễn Thị Trúc Linh

Trang ii


a

NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
……

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Cần Thơ, ngày… tháng… năm 2013
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

Trang iii


a

MỤC LỤC
Trang

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU............................................................................ 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................ 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung .................................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể................................................................................... 2
1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.4 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................ 2
1.4.1 Không gian ......................................................................................... 2
1.4.2 Thời gian ............................................................................................ 2
1.4.3 Đối tượng nghiên cứu ........................................................................ 2
1.5 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ........................................................................ 2
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU.................................................................................................................. 4
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN .......................................................................... 4
2.1.1 Kế toán nguyên vật liệu ..................................................................... 4

2.1.1.1 Khái niệm, đặc điểm nguyên vật liệu ....................................... 4
2.1.1.2 Phân loại nguyên vật liệu .......................................................... 4
2.1.1.3 Tính giá thực tế nguyên vật liệu ............................................... 5
2.1.1.4 Tính giá hạch toán nguyên vật liệu ........................................... 9
2.1.1.5 Kế toán nhập - xuất nguyên vật liệu ......................................... 9
2.1.2 Chi phí sản xuất ................................................................................ 11
2.1.2.1 Khái niệm chi phí sản xuất ..................................................... 11
2.1.2.2 Phân loại chi phí sản xuất ......................................................... 12
2.1.2.3 Phương pháp tập hợp chi phí sản xuất ..................................... 13
2.1.3 Giá thành .......................................................................................... 15
2.1.3.1 Khái niệm và phân loại giá thành ............................................. 15

Trang iv


a

2.1.3.2 Tính giá thành theo phương pháp giản đơn .............................. 16
2.1.4 Giá vốn hàng bán ............................................................................. 17
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 18
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ............................................................ 18
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu .......................................................... 18
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN TÂN THÀNH
CÔNG ............................................................................................................. 20
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ....................................... 20
3.2 SẢN PHẨM KINH DOANH VÀ QUY TRÌNH SẢN XUẤT SẢN
PHẨM ............................................................................................................. 21
3.3 TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP ........................... 22
3.3.1 Cơ cấu tổ chức .................................................................................... 22
3.3.2 Chức năng từng bộ phận..................................................................... 23

3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP .......................... 24
3.4.1 Tổ chức nhân sự ................................................................................. 24
3.4.2 Chức năng từng bộ phận..................................................................... 24
3.4.3 Chế độ kế toán áp dụng ...................................................................... 25
3.4.4 Hình thức kế toán áp dụng ................................................................. 25
3.5 KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DOANH NGHIỆP 3
NĂM (2010-2012) .......................................................................................... 26
3.5.1 Nhận xét doanh thu............................................................................. 28
3.5.2 Nhận xét chi phí ............................................................................... 29
3.5.3 Nhận xét lợi nhuận ............................................................................. 31
3.6 KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DOANH NGHIỆP 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2011, 2012 VÀ 2013 .................................................... 32
3.6.1 Nhận xét doanh thu............................................................................. 34
3.6.2 Nhận xét chi phí ............................................................................... 36
3.6.3 Nhận xét lợi nhuận ............................................................................. 38
3.7 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN .............................................................. 38

Trang v


a

CHƯƠNG 4: ẢNH HƯỞNG CÁC PHƯƠNG PHÁP XUẤT KHO
NGUYÊN VẬT LIỆU ĐẾN TỔNG CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ GIÁ VỐN
SẢN PHẨM THAU ĐÚC TẠI DOANH NGHIỆP TÂN THÀNH CÔNG
.......................................................................................................................... 40
4.1 ĐẶC ĐIỂM NGUYÊN VẬT LIỆU SẢN XUẤT TẠI DOANH
NGHIỆP .......................................................................................................... 40
4.2 NHIỆM VỤ KẾ TOÁN VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ NGUYÊN VẬT
LIỆU ............................................................................................................... 40

4.2.1 Nhiệm vụ kế toán ............................................................................... 40
4.2.2 Nguyên tắc quản lý ............................................................................. 41
4.3 TÍNH GIÁ XUẤT KHO NGUYÊN VẬT LIỆU XUẤT KHO............. 42
4.3.1 Tính giá xuất kho nguyên vật liệu chính trong tháng 1/2011, 1/2012,
1/2013 ............................................................................................................. 42
4.3.2 Tính giá xuất kho nguyên vật liệu phụ trong tháng 1/ 2012, 1/2012,
1/2013 ............................................................................................................. 47
4.4 ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XUẤT KHO NGUYÊN VẬT
LIỆU ĐẾN CHI PHÍ SẢN XUẤT ................................................................ 51
4.5 ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XUẤT KHO NGUYÊN VẬT
LIỆU ĐẾN GIÁ VỐN VÀ LỢI NHUẬN GỘP ........................................... 60
4.5.1 Tính giá thành sản phẩm thau đúc ...................................................... 60
4.5.2 Ảnh hưởng của các phương pháp xuất kho đến giá vốn sản phẩm thau
đúc .................................................................................................................... 65
4.6 ẢNH HƯỞNG CỦA PHƯƠNG PHÁP XUẤT KHO NGUYÊN VẬT
LIỆU ĐẾN BÁO CÁO TÀI CHÍNH ............................................................ 69
4.6.1 Ảnh hưởng chỉ tiêu hàng tồn kho trên bảng cân đối kế toán .............. 70
4.6.2 Ảnh hưởng chỉ tiêu giá vốn và lợi nhuận gộp trên bảng báo cáo kết
quả hoạt động kinh doanh ................................................................................ 76
CHƯƠNG 5: GIẢI PHÁP ............................................................................. 83
5.1 Nhận xét phương pháp tính trị giá xuất kho của doanh nghiệp ......... 83
5.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán xuất kho nguyên vật liệu nhằm
tiết kiệm chi phí, giá vốn ............................................................................... 84
5.2.1 Phương pháp tính giá nguyên vật liệu xuất kho ................................. 84

Trang vi


a


5.2.2 Quản lý chi phí nguyên vật liệu.......................................................... 85
CHƯƠNG 6 : KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .............................................. 86
6.1 Kết luận ..................................................................................................... 86
6.2 Kiến nghị ................................................................................................... 87
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 89
PHỤ LỤC........................................................................................................ 90

Trang vii


a

DANH SÁCH BẢNG
……
Trang
Bảng 3.1: Danh sách các mặt hàng đúc tại doanh nghiệp ............................... 21
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm (2010 – 2012) của doanh
nghiệp tư nhân Tân Thành Công ..................................................................... 27
Bảng 3.3: So sánh doanh thu của doanh nghiệp qua 3 năm 2010 – 2012 ...... 28
Bảng 3.4: So sánh chi phí của doanh nghiệp qua 3 năm 2010 – 2012 ........... 29
Bảng 3.5: So sánh lợi nhuận của doanh nghiệp qua 3 năm 2010 – 2012 ....... 31
Bảng 3.6: Kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2011, 2012 và 2013
.......................................................................................................................... 33
Bảng 3.7: Cơ cấu doanh thu của doanh nghiệp 6 tháng đầu năm 2011,2012 và
2013 ................................................................................................................. 35
Bảng 3.8: Cơ cấu chi phí trong 6 tháng 2011, 2012 và 2013 .......................... 36
Bảng 4.1: Nguyên vật liệu tại doanh nghiệp ................................................... 40
Bảng 4.2: Nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất thau đúc .................................... 42
Bảng 4.3: Tính giá xuất kho nguyên vật liệu chính sản xuất thau đúc 1/2011,
1/2012 và 1/2013 ............................................................................................. 43

Bảng 4.4: Tính giá xuất kho nguyên vật liệu phụ sản xuất thau đúc 1/2011,
1/2012 và 1/2013 ............................................................................................. 48
Bảng 4.5: Giá xuất kho nguyên vật liệu đồng tháng 1/2012 .......................... 48
Bảng 4.6: Trị giá xuất kho nguyên vật liệu chính và nguyên vật liệu phụ trong
tháng 1/2011, 1/2012 và 1/2013 ...................................................................... 49
Bảng 4.7: Bảng tiêu thức phân bổ chi phí nhân công trực tiếp và chi phí sản
xuất chung trong tháng 1/2011, 1/2012 và 1/2013 .......................................... 52
Bảng 4.8: Tổng chi phí sản xuất sản phẩm thau đúc trong tháng 1/2011,
1/2012 và 1/2013 ............................................................................................. 53
Bảng 4.9: Tính giá thành sản phẩm thau đúc trong tháng 1/2011, 1/2012 và
1/2013 ............................................................................................................. 62
Bảng 4.10: Lượng sản phẩm hàn thành và bán ra trong tháng 1/2011, 1/2012
và 1/2013 .......................................................................................................... 65

Trang viii


a

Bảng 4.11: Giá vốn theo các phương pháp xuất kho trong tháng 1/2011,
1/2012 và 1/2013 ............................................................................................. 66
Bảng 4.12: Cách xác định hàng tồn kho cuối kỳ bằng các phương pháp xuất
kho ................................................................................................................... 71
Bảng 4.13: Tổng hợp tồn kho cuối kỳ của nguyên vật liệu chính, nguyên vật
liệu phụ và thành phẩm trong tháng 1/2011, 1/2012 và 1/2013 ..................... 72
Bảng 4.14: Tổng hợp giá vốn và lợi nhuận trong tháng 1/2011, 1/2012 và
1/2013 .............................................................................................................. 78

Trang ix



a

DANH SÁCH HÌNH
……
Trang
Hình 2.1: Sơ đồ kế toán nguyên vật liệu theo phương pháp kê khai thường
xuyên ................................................................................................................ 11
Hình 2.2: Sơ đồ kế toán tập hợp chi phí sản xuất ............................................ 15
Hình 3.1: Quy trình chế tạo sản phẩm thau đúc, gang đúc ............................. 22
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức doanh nghiệp ............................................................ 23
Hình 3.3: Sơ đồ bộ máy kế toán của doanh nghiệp ........................................ 24
Hình 3.4: Hệ thống thông tin kế toán máy tại doanh nghiệp .......................... 25
Hình 3.5: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ..................... 26
Hình 3.6: Doanh thu của doanh nghiệp qua 3 năm (2010-2012) .................... 28
Hình 3.7: Cơ cấu chi phí của doanh nghiệp qua 3 năm (2010-2012) .............. 30
Hình 3.8: Lợi nhuận của doanh nghiệp qua 3 năm (2010-2012) ..................... 32
Hình 3.9: Doanh thu hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2011,2012 và
2013 ................................................................................................................. 34
Hình 3.10: Biểu đồ cơ cấu doanh thu 6 tháng đầu năm 2011,2012 và 2013 .. 35
Hình 3.11: Cơ cấu chi phí 6 tháng đầu năm 2011,2012 và 2013 .................... 37
Hình 4.1: Giá trị xuất kho nguyên vật liệu chính trong tháng 1/2011, 1/2012 và
1/2013 .............................................................................................................. 45
Hình 4.2: Giá trị xuất kho nguyên vật liệu chính và nguyên vật liệu phụ trong
tháng 1/2011, 1/2012 và 1/2013 ...................................................................... 50
Hình 4.3: Cơ cấu chi phí sản xuất tháng 1/2011, 1/2012 và 1/2013................ 54
Hình 4.4: Tổng chi phí sản xuất tháng 1/2011, 1/2012 và 1/2013 ................. 55
Hình 4.5: Cơ cấu chi phí sản xuất theo các phương pháp xuất kho trong tháng
1/2012 .............................................................................................................. 56
Hình 4.6: Cơ cấu chi phí sản xuất theo các phương pháp xuất kho trong tháng

1/2013 .............................................................................................................. 58
Hình 4.7: Tổng chi phí sản xuất theo các phương pháp xuất kho trong tháng
1/2011, 1/2012 và 1/2013 ................................................................................ 59

Trang x


a

Hình 4.8: Giá thành sản phẩm thau đúc theo các phương pháp xuất kho trong
tháng 1/2011, 1/2012 và 1/2013 ...................................................................... 64
Hình 4.9: Giá vốn thau đúc theo các phương pháp xuất kho trong tháng
1/2011, 1/2012 và 1/2013 ............................................................................... 67
Hình 4.10: Tồn kho nguyên vật liệu và thành phẩm trong tháng 1/2011 ........ 73
Hình 4.11: Tồn kho nguyên vật liệu và thành phẩm trong tháng 1/2012 ........ 75
Hình 4.12: Tồn kho nguyên vật liệu và thành phẩm trong tháng 1/2013 ........ 76
Hình 4.13: Lợi nhuận gộp theo các phương pháp xuất kho trong tháng 1/2011,
1/2012 và 1/2013 ............................................................................................. 81

Trang xi


a

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
……
BHTN

:


Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

BQGQCK

:

Bình quân gia quyền cuối kỳ

BQGQLH

:

Bình quân gia quyền liên hoàn

CCDC

:


Công cụ dụng cụ

CPNCTT

:

Chi phí nhân công trực tiếp

CPNVLTT

:

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CPSX

:

Chi phí sản xuất

CPSXC

:

Chi phí sản xuất chung

CPSXDDCK

:


Chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ

FIFO

:

Nhập trước xuất trước

GTGT

:

Giá trị gia tăng

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn

LIFO

:

Nhập sau xuất trước

NVL.

:


Nguyên vật liệu

NVLTT

:

Nguyên vật liệu trực tiếp

SP.

:

Sản phẩm

SXKD

:

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ

:

Tài sản cố định

XDCB

:


Xây dựng cơ bản

Trang xii


a

CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Với nền kinh tế mở hiện nay mỗi doanh nghiệp sản xuất kinh doanh đều
chịu tác động mạnh mẽ của yếu tố cạnh tranh, để đứng vững trên thị trường tự
bản thân các doanh nghiệp luôn đề ra những phương hướng hoạt động, tổ chức
quản lý nguồn vốn, tài sản đến nhân sự sao cho phù hợp để đạt hiệu quả kinh
doanh cao nhất. Đồng hành với doanh nghiệp tham gia vào quá trình quản lý
là bộ phận kế toán cũng góp phần không nhỏ trong việc kiểm soát tài sản, chi
phí, lợi nhuận và nâng cao chất lượng hoạt động.
Là một doanh nghiệp sản xuất để thu được lợi nhuận trước hết doanh
nghiệp phải chi ra các chi phí sản xuất gồm chi phí nguyên vật liệu trực tiếp,
chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung… trong quá trình sản xuất
sản phẩm. Trong đó chi phí nguyên vật liệu trực tiếp là một trong những yếu
tố cơ bản của quá trình sản xuất, nó chiếm tỷ trọng lớn và là cơ sở cấu thành
nên sản phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến số lượng, chất lượng sản phẩm mới.
Giá trị của nguyên vật liệu trực tiếp trong việc cấu thành sản phẩm lại phụ
thuộc vào các phương pháp tính trị giá xuất kho mà doanh nghiệp đã lựa chọn.
Ở mỗi phương pháp có ưu và nhược điểm riêng và sẽ ảnh hưởng đến tổng chi
phí sản xuất của doanh nghiệp, đồng thời các phương pháp tính giá của
nguyên vật liệu còn ảnh hưởng đến giá vốn, lợi nhuận gộp và các khoản mục
trên báo cáo tài chính . Vậy chọn lựa phương pháp xuất kho nào là hợp lý để
có thể kiểm soát được chi phí tốt nhất trong xu hướng nền kinh tế thị trường?

Với đặc thù của doanh nghiệp Tân Thành Công là doanh nghiệp đa nghề
sản xuất chân vịt tàu, gia công cơ khí, đúc kim loại, đóng mới phương tiện
thủy…nguồn nguyên liệu đầu vào và đầu ra được luân chuyển liên tục để sản
xuất, chính điều đó cần tính toán trị giá xuất kho nguyên vật liệu trực tiếp một
cách khoa học hợp lý chặt chẽ đảm bảo hạ thấp chi phí sản xuất, hạ giá thành
sản phẩm, tăng khả năng cạnh tranh và thu nhập cho doanh nghiệp.
Với tầm quan trọng của phương pháp xuất kho trong sản xuất kinh
doanh em đã chọn đề tài “Phân tích ảnh hưởng của các phương pháp xuất
kho nguyên vật liệu đến tổng chi phí sản xuất và giá vốn sản phẩm thau
đúc tại doanh nghiệp Tân Thành Công ” làm đề tài luận văn tốt nghiệp.

Trang 1


a

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đề tài nghiên cứu ảnh hưởng của các phương pháp xuất kho nguyên vật
liệu đến tổng chi phí sản xuất và giá vốn sản phẩm thau đúc tại doanh nghiêp
Tân Thành Công.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Tính giá trị xuất kho nguyên vật liệu theo các phương pháp xuất kho trong
quá trình sản xuất sản phẩm.
- Phân tích ảnh hưởng các phương pháp xuất kho đến tổng chi phí sản xuất,
giá vốn, một số khoản mục trên báo cáo tài chính.
- Đánh giá phương pháp xuất kho doanh nghiệp lự chọn, đề xuất phương pháp
tính giá hợp lý nhất.
1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
- Ảnh hưởng của phương pháp xuất kho tác động đến sự thay đổi của tổng chi

phí sản xuất, giá vốn và lợi nhuận như thế nào?
- Phương pháp xuất kho mà doanh nghiệp đang áp dụng đã phù hợp chưa?
- Phương pháp nào mang lại kết quả kinh doanh tốt nhất cho doanh nghiệp?
1.4 ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.4.1 Không gian
Đề tài nghiên cứu ảnh hưởng của phương pháp xuất kho nguyên vật liệu
tại doanh nghiệp tư nhân Tân Thành Công.
1.4.2 Thời gian
-Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 12/08/2013 – 12/11/2013.
- Số liệu sử dụng phân tích trong bài là số liệu của tháng 1/2011, tháng 1/2012,
tháng 1/2013, kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm 2010-2012 và 6 tháng
2011, 2012 và 2013.
1.4.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là các phương pháp xuất kho đối với nguyên vật
liệu trực tiếp sản xuất sản phẩm thau đúc tại doanh nghiệp trong tháng
1/2011,1/2012 và 1/2013.
1.5 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
Trần Thị Thanh Xuân, 2012. Phân tích biến động chi phí sản xuất tại
công ty cổ phần Nhật Quang. Luận văn đại học. Đại học Cần Thơ. Mục tiêu
chính của đề tài là phân tích biến động chi phí sản xuất của công ty và tìm ra
giải pháp kiểm soát chi phí, hạ giá thành sản phẩm, nâng cao chất lượng. Để
đạt mục tiêu đó tác giả đã phân tích sự biến động về đơn giá và lượng của các
khoản mục chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi
phí sản xuất chung, ngoài ra phân tích sự biến động chi phí sản xuất thực tế so
với kế hoạch để đánh giá khả năng kiểm soát chi phí của công ty. Qua đề tài
Trang 2


a


giúp em tìm hiểu cách phân tích biến động các khoản mục chi phí và các nhân
tố ảnh hưởng đến chi phí sản xuất trong doanh nghiệp.
Huỳnh Thị Tuyết Hồng, 2010. Phân tích chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại công ty TNHH Phú Thạnh. Luận văn đại học. Đại học Cần
Thơ. Nội dung đề tài là tính giá thành đồng thời phân tích tác động của chi phí
sản xuất đến giá thành sản phẩm, qua đó đánh giá tình hình quản lý chi phí
trong sản xuất của công ty bằng phương pháp so sánh, phương pháp liên hoàn
để phân tích. Tham khảo đề tài giúp em có phương hướng phân tích khoản
mục chi phí sản xuất đến giá thành, và cách trình bày, nội dung cơ sở lý luận
để bổ sung vào luận văn của mình.
Hà Thị Phương Dung, 2011. Phương pháp tính giá nguyên vật liệu xuất
kho và ảnh hưởng của nó tới chi phí sản xuất, giá vốn, lợi nhuận trong kỳ của
doanh nghiệp. Chuyên đề kinh tế. Cao đẳng kinh tế Hà Nội. Đề tài chủ yếu tập
trung tính toán giá trị xuất kho nguyên vật liệu theo các phương pháp xuất kho
khác nhau và ảnh hưởng của phương pháp tới chi phí sản xuất, giá vốn và lợi
nhuận của các doanh nghiệp. Sử dụng phương pháp so sánh tác giả đã làm nổi
bật sự ảnh hưởng giá trị xuất kho bằng các phương pháp xuất kho nguyên vật
liệu, tham khảo chuyên đề này em có được nội dung phân tích đề tài của mình
cần có, tuy nhiên chuyên đề chỉ nói sự khác nhau giữa các giá trị xuất kho
chưa phân tích sâu ảnh hưởng của nó đến giá vốn, lợi nhuận vì vậy luận văn
của em sẽ phân tích kỹ hơn ảnh hưởng của phương pháp xuất kho nguyên vật
liệu.

Trang 3


a

CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Kế toán nguyên vật liệu
2.1.1.1 Khái niệm, đặc điểm nguyên vật liệu
 Khái niệm: Nguyên vật liệu là những đối tượng lao động mua ngoài hoặc
tự chế biến dùng chủ yếu cho quá trình chế tạo ra sản phẩm của doanh nghiệp.
 Đặc điểm: Nguyên vật liệu tham gia vào từng chu kỳ sản xuất nhất định và
vật liệu bị hao mòn toàn bộ hoặc bị biến đổi hình thái vật chất ban đầu để cấu
thành thực thể sản phẩm, do đó giá trị của nó được tính một lần vào chi phí
sản xuất kinh doanh trong kỳ. Với đặc điểm này vật liệu được xếp vào loại tài
sản lưu động của doanh nghiệp. ( Phan Đức Dũng, 2009, trang 182)
2.1.1.2 Phân loại nguyên vật liệu
a) Phân loại nguyên vật liệu theo tính năng sử dụng
- Nguyên, vật liệu chính: là đối tượng lao động chủ yếu của doanh nghiệp, là
cơ sở vật chất chủ yếu cấu thành thực thể sản phẩm. Ví dụ các loại sợi trong
doanh nghiệp chế biến bông, các loại vải là vật liệu chính của doanh nghiệp
may, các sản phẩm ngành nông nghiệp, lâm nghiệp…
- Vật liệu phụ: khi tham gia vào quá trình sản xuất vật liệu phụ không cấu
thành nên thực thể của sản phẩm mà có thể kết hợp với nguyên vật liệu chính
làm thay đổi màu sắc, mùi vị hình dáng…làm tăng thêm chất lượng và giá trị
sử dụng của sản phẩm.
- Nhiên liệu: có cấp tác dụng cung cấp nhiệt lượng cho quá trình sản xuất. Ví
dụ như xăng, dầu, than, gas…
- Phụ tùng thay thế: là những vật tư, sản phẩm dùng để thay thế, sửa chữa máy
móc thiết bị, TSCĐ, phương tiện vận tải…
- Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản: là những vật liệu, thiết bị dùng trong
xây dựng cơ bản như gạch, cát, đá.
- Phế liệu: những phần vật chất mà doanh nghiệp có thể thu hồi được trong
quá trình sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp. Phế liệu đã mất hết hoặc mất
một phần lớn giá trị sử dụng ban đầu như sắt, thép, gỗ vụn…
b) Phân loại theo nguồn cung cấp

- Nguyên, vật liệu mua ngoài.
Trang 4


a

- Vật liệu tự chế biến, thuê ngoài gia công.
- Nguyên, vật liệu nhận góp vốn liên doanh, được cấp…
2.1.1.3 Tính giá thực tế nguyên vật liệu
Nguyên vật liệu là một trong những yếu tố cấu thành nên hàng tồn kho vì
vậy kế toán nguyên vật liệu phải tuân theo chuẩn mực kế toán số 02 “ Hàng
tồn kho” trong việc hạch toán nhập, xuất kho nguyên vật liệu.
Để có thể theo dõi sự biến động của nguyên vật liệu trên các sổ kế toán
khác nhau (sổ chi tiết, sổ tổng hợp) và tổng hợp các chỉ tiêu kinh tế có liên
quan tới nguyên vật liệu doanh nghiệp cần thực hiện tính giá của nó. Tính giá
nguyên vật liệu là phương pháp kế toán dùng thước đo tiền tệ để thể hiện trị
giá nguyên vật liệu nhập – xuất – tồn kho trong kỳ. Nguyên vật liệu được tính
giá theo giá thực tế hoặc giá hạch toán.
a) Giá thực tế nhập kho
Giá thực tế được hình thành trên cơ sở chứng từ hợp lệ chứng minh các khoản
chi phí hợp lý của doanh nghiệp. Giá thực tế nhập kho được xác định tùy theo
từng nguồn nhập, từng lần nhập
 Nguyên vật liệu mua ngoài.
Giá thực tế
Giá mua trên
=
hóa đơn
nhập kho

+


Chi phí
mua hàng
(nếu có)

Thuế không
+ hoàn lại
(nếu có)

Các khoản
- giảm trừ
(nếu có)

- Chi phí mua hàng: gồm chi phí vận chuyển, bốc dở, chi phí thuê kho bãi…
- Thuế không hoàn lại: bao gồm thuế nhập khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
GTGT theo phương pháp trực tiếp.
- Các khoản giảm trừ khi mua: gồm chiết khấu thương mại, giảm giá mua
hàng và hàng mua bị trả lại.
 Trường hợp doanh nghiệp mua nguyên vật liệu dùng sản xuất kinh
doanh chịu thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo phương pháp khấu trừ thì giá trị
mua vào được phản ánh theo giá mua chưa có thuế GTGT. Thuế GTGT đầu
vào được khấu trừ và hạch toán vào tài khoản 133 “thuế GTGT được khấu
trừ”.
 Trường hợp doanh nghiệp mua nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ dùng
sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc thuộc
đối tượng không chịu thuế giá trị nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ mua vào
phản ánh theo tổng giá thanh toán.
Trang 5



a

 Nguyên vật liệu thuê ngoài gia công, chế biến.
Giá thực tế nhập = Giá thực tế xuất gia công+chi phí gia công+chi phí liên quan
 Nguyên vật liệu nhận góp vốn, liên doanh.
Giá thực tế = giá thỏa thuận giữa các bên tham gia góp vốn + chi phí liên quan
 Nguyên vật liệu được tài trợ, biếu tặng.
Giá thực tế = Giá tương đương tại thời điểm nhận + Chi phí tiếp nhận
b) Giá thực tế xuất kho
Theo Nguyễn Phú Giang (2009, trang 80): Khi xuất kho nguyên vật liệu sử
dụng cho quá trình sản xuất kinh doanh kế toán có nhiệm vụ xác định giá trị
thực tế của nguyên vật liệu xuất dùng. Do nguyên vật liệu được nhập kho ở
các thời điểm khác nhau sẽ có giá thực tế nhập khác nhau, tùy theo đặc điểm
hoạt động của doanh nghiệp, yêu cầu quản lý và trình độ của kế toán có thể sử
dụng trong các phương pháp sau:
-

Phương pháp giá thực tế đích danh
Phương pháp nhập trước – xuất trước ( FIFO)
Phương pháp nhập sau – xuất trước (LIFO)
Phương pháp bình quân gia quyền (cuối kỳ, từng lần nhập)

 Phương pháp tính theo giá thực tế đích danh:
Là xác định giá xuất kho theo giá trị thực tế từng lần nhập, từng nguồn
nhập cụ thể. Phương pháp áp dụng cho doanh nghiệp ít mặt hàng, hàng có giá
trị lớn, mặt hàng ổn định.
Phương pháp này phù hợp giữa chi phí và doanh thu, song phần lớn doanh
nghiệp không áp dụng phương pháp này.
+ Ưu điểm: thuận lợi cho kế toán trong việc tính giá hàng hóa. Đây là
phương pháp cho kết quả chính xác nhất. Chi phí thực tế phù hợp với doanh

thu thực tế, giá trị hàng tồn kho được đánh giá đúng theo trị giá thực tế của nó.
+ Nhược điểm: chỉ phù hợp với doanh nghiệp kinh doanh ít mặt hàng, ít
chủng loại, có thể phân biệt chia tách nhiều thứ riêng lẻ. Bên cạnh đó nó tính
giá hàng hóa không sát với giá thị trường.

Trang 6


a

 Phương pháp nhập trước- xuất trước (FIFO):
Phương pháp áp dụng dựa trên giả định là hàng tồn kho được mua trước
hoặc sản xuất trước sẽ được xuất trước, xuất hết số nhập trước mới đến số
nhập sau theo giá thực tế của từng số hàng xuất. Theo phương pháp này trị giá
hàng xuất kho được tính theo giá lô hàng nhập kho đầu kỳ, trị giá hàng tồn
kho cuối kỳ tính theo giá nhập kho cuối kỳ. Phương pháp thích hợp trong
trường hợp giá cả ổn định hoặc có xu hướng giảm và giá hàng tồn kho nhỏ
nhất và lợi nhuận trong kỳ giảm.
+ Ưu điểm: phương pháp phản ánh trên bảng cân đối kế toán được đánh
giá sát với thời điểm lập báo cáo và kế toán có thể tính giá nguyên vật liệu
xuất kho kịp thời.
+ Nhược điểm: phương pháp thể hiện doanh thu không phù hợp với chi
phí thực tế. Theo phương pháp này doanh thu tạo ra bởi giá trị sản phẩm, vật
tư, hàng hóa, nguyên vật liệu…đã có từ lâu. Đồng thời số lượng, chủng loại
các mặt hàng lớn dẫn đến chi phí cho việc hạch toán và khối lượng công việc
nhiều và phức tạp.
Phương pháp này phù hợp với những doanh nghiệp có ít chủng loại, và
số lần nhập kho của nguyên vật liệu không nhiều.

 Phương pháp nhập sau - xuất trước (LIFO):

Phương pháp áp dụng trên giả định là hàng tồn kho được mua sau hoặc
sản xuất sau thì được xuất trước, xuất trước đợt nhập sau mới xuất đến đợt
nhập trước đó. Theo phương pháp này trị giá hàng xuất kho được tính theo trị
giá của hàng được nhập sau cùng, giá trị hàng tồn kho là giá nguyên vật liệu
nhập đầu kỳ.
+ Ưu điểm: giá trị xuất nguyên vật liệu phù hợp với thị trường, có lợi cho
doanh nghiệp trong xu hướng tăng giá của nguyên vật liệu.
+ Nhược điểm: Phương pháp này làm cho chi phí quản lý hàng tồn kho
cao.

 Phương pháp bình quân gia quyền (liên hoàn, cuối kỳ)
Phương pháp giá bình quân gia quyền trị giá nguyên vật liệu được tính
theo giá trị trung bình của từng loại nguyên vật liệu. Giá trị trung bình được
tính theo từng lần nhập kho hay cuối kỳ.

Trang 7


a

 Phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ

Đơn giá bình
quân cuối kỳ

=

Trị giá thực tế
tồn kho đầu kỳ


+

Tổng trị giá thực
tế nhập kho

Số lượng tồn kho
đầu kỳ

+

Tổng số lượng
nhập kho

Trị giá NVL xuất = Đơn giá bình quân x số lượng nguyên vật liệu xuất kho
+ Ưu điểm: Giảm hạch toán chi tiết nguyên vật liệu so với phương pháp
LIFO và FIFO, phương pháp này không phụ thuộc số lần hay từng loại nhập
kho.
+ Nhược điểm: Tính giá nguyên vật liệu xuất kho cuối kỳ ảnh hưởng đến
tiến độ các khâu kế toán khác và phải đánh giá từng loại nguyên vật liệu xuất
kho.
 Phương pháp bình quân gia quyền theo từng lần nhập
Theo phương pháp này mỗi lần nhập kế toán xác định đơn giá bình quân
nguyên vật liệu. Căn cứ vào giá đơn vị bình quân và lượng nguyên vật liệu
xuất kho 2 lần nhập liên tiếp để xác định giá nguyên vật liệu xuất.
Đơn giá bình
quân sau mỗi
lần nhập

=


Trị giá thực tế
tồn kho đầu kỳ

+

Trị giá thực tế
lần nhập đó

Số lượng tồn kho
đầu kỳ

+

Số lượng của
lần nhập đó

Trị giá xuất thực tế = Đơn giá bình quân liên hoàn x số lượng NVL xuất kho
Sau đó xác định trị giá hàng tồn kho cuối kỳ theo công thức:
Trị giá tồn kho cuối kỳ = Đơn giá bình quân x số lượng nguyên vật liệu tồn kho
+ Ưu điểm: phương pháp này không mang tính áp đặt chi phí cho từng
đối tượng cụ thể như các phương pháp khác.
+ Nhược điểm: Nó che giấu sự biến động của giá do tồn cuối kỳ chịu ảnh
hưởng tồn kho đầu kỳ và giá mua hàng hóa trong kỳ không phản ánh được giá
thực tế của nguyên vật liệu.

Trang 8


a


Mỗi phương pháp tính trị giá xuất kho có ưu và nhược điểm riêng, mức
độ chính xác và độ tin cậy mỗi phương pháp tùy thuộc vào yêu cầu quản lý,
trình độ, năng lực nhiệp vụ cũng như phương tiện xử lý thông tin của doanh
nghiệp.
Ngoài ra lựa chọn phương pháp tính trị giá xuất kho phụ thuộc vào tính chất
phức tạp về chủng loại, quy cách, biến động của từng nguyên vật liệu khác
nhau. Doanh nghiệp có thể lựa chọn phương pháp tính trị giá xuất kho nguyên
vật liệu sao cho phù hợp nhưng phải đảm bảo tính nhất quán trong kỳ kế toán.
2.1.1.4 Giá hạch toán nguyên vật liệu
Doanh nghiệp có thể lựa chọn cách giá hạch toán nguyên vật liệu theo
giá thực tế tồn kho của cuối kỳ trước hoặc theo giá dự tính của doanh nghiệp.
Vì giá hạch toán không phản ánh chính xác chi phí nguyên vật liệu xuất dùng
trong sản xuất, do đó phải điều chỉnh trị giá thực tế nguyên vật liệu cuối kỳ.
Phương pháp điều chỉnh tiến hành theo hai bước:
Bước 1: Xác định hệ số chênh lệch giá:

Hệ số
chênh lệch giá

=

Trị giá thực tế NVL + Trị giá thực tế NVL
nhập kho trong kỳ
tồn kho đầu kỳ
Trị giá hạch toán
+ Trị giá hạch toán NVL
NVL tồn kho đầu kỳ
nhập kho trong kỳ

Bước 2 : Xác định giá trị thực tế nguyên vật liệu xuất kho theo công thức:


Trị giá thực tế NVL
xuất kho trong kỳ

=

Trị giá hạch toán NVL
xuất kho trong kỳ

X

Hệ số
chênh lệch giá

Bước 3: Điều chỉnh giá thực tế nhập kho
- Nếu giá hạch toán lớn hơn giá thực tế: dùng phương pháp ghi số âm
- Nếu giá hạch toán nhỏ hơn giá thực tế: dùng phương pháp ghi bổ sung
2.1.1.5 Kế toán nhập xuất nguyên vật liệu
a) Tài khoản sử dụng: Tài khoản 152 “Nguyên liệu - vật liệu”
Dùng để phản ánh trị giá hiện có và tình hình biến động tăng giảm của các loại
nguyên vật liệu trong kho doanh nghiệp.

Trang 9


a

Tài khoản 152 có thể mở các tài khoản cấp 2 để kế toán chi tiết theo từng loại
nguyên, vật liệu căn cứ vào tính năng sử dụng phân loại phù hợp với yêu cầu
theo dõi và quản lý của kế toán. Tài khoản gồm:

Tài khoản 1521:

Nguyên vật liệu chính

Tài khoản 1522:

Vật liệu phụ

Tài khoản 1523:

Nhiên liệu

Tài khoản 1524:

Phụ tùng thay thế

Tài khoản 1525:

Vật liệu và thiết bị xây dựng cơ bản

Tài khoản 1528:

Vật liệu khác
TK 152 “ nguyên liệu, vật liệu”

- Trị giá nguyên vật liệu nhập kho - Trị giá xuất kho nguyên vật liệu
dùng sản xuất kinh doanh.

trong kỳ.


- Trị giá nguyên vật liệu phát hiện - Trị giá nguyên vật liệu phát hiện
thiếu khi kiểm kê

thừa khi kiểm kê.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

SDCK: Trị giá nguyên vật
liệu tồn kho
b) Chứng từ sử dụng
 Chứng từ nhập:
- Hóa đơn bán hàng thông thường hoặc hóa đơn GTGT
- Phiếu đặt mua hàng
- Phiếu nhập kho
 Chứng từ xuất:
- Phiếu đề xuất vật tư sử dụng
- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
 Chứng từ quản lý: thẻ kho, biên bản kiểm kê hàng tồn kho

Trang 10


a

c) Sơ đồ hạch toán
152 “Nguyên vật liệu”


111,112,331

154, 642, 241

Nhập kho NVL mua ngoài
Thuế GTGT

Xuất NVL cho SXKD, XDCB

133

154

(nếu có)

Xuất NVL thuê ngoài

3333

111,112,331
Thuế nhập khẩu NVL

CKTM, giảm giá, trả lại hàng

(nếu có)

1331
Thuế GTGT

411


632
Nhận vốn góp bằng NVL

Xuất bán NVL

3381
NVL phát hiện thừa khi kiểm kê

Hình 2.1: Sơ đồ kế toán nguyên vật liệu
(Theo phương pháp kê khai thường xuyên)
2.1.2 Chi phí sản xuất
2.1.2.1 Khái niệm chi phí sản xuất
Quá trình sản xuất sản phẩm là quá trình thường xuyên, liên tục các loại chi
phí sản xuất khác nhau để tạo ra sản phẩm.
Theo Nguyễn Thị Đông (2009, trang 190) nêu rằng: “Chi phí sản xuất là biểu
hiện bằng tiền của toàn bộ hao phí lao động sống và lao động vật hóa mà
doanh nghiệp đã bỏ ra có liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh trong
một thời kỳ nhất định (tháng, quý, năm)”.
+ Hao phí lao động sống: hao phí sức lao động của con người, biểu hiện
qua chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương.
+ Hao phí lao động vật hóa: hao phí các đối tượng lao động và tư liệu lao
động, biểu hiện qua chi phí nguyên vật liệu, nhiên liệu, chi phí sử dụng công
cụ, chi phí sử dụng nhà xưởng.
Trang 11


×