Tải bản đầy đủ (.pdf) (110 trang)

kế toán xác ðịnh kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu an giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.43 MB, 110 trang )

TRÝỜNG ÐẠI HỌC CẦN THÕ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHAN HỒ THỦY TIÊN

KẾ TOÁN XÁC ÐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU
AN GIANG

LUẬN VÃN TỐT NGHIỆP ÐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 12 – Nãm 2013


TRÝỜNG ÐẠI HỌC CẦN THÕ
KHOA KINH TẾ - QUẢ TRỊ KINH DOANH
PHAN HỒ THỦY TIÊN
MSSV: LT11358

KẾ TOÁN XÁC ÐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU
AN GIANG

LUẬN VÃN TỐT NGHIỆP ÐẠI HỌC
NGÀNH: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HÝỚNG DẪN
THS. NGUYỄN THÚY AN



Tháng 12 – Nãm 2013


LỜI CẢM TẠ
********
Em xin chân thành cảm ơn Quý thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh
doanh trường Đại học Cần Thơ đã tận tình giảng dạy chúng em trong suốt
thời gian qua.
Em xin chân thành cảm ơn cô NGUYỄN THÚY AN, giáo viên trực tiếp
hướng dẫn và tận tình giúp đỡ em hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình.
Ngoài ra em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn nhiệt tình của Công ty
cổ phần XNK An Giang trong thời gian thực tập tại đơn vị. Sự chia sẽ kinh
nghiệm thực tế đã giúp em hệ thống và nắm vững kiến thức đã học cũng như
học tập được kiến thức thực tế.
Tuy nhiên vì kiến thức chuyên môn còn hạn chế và thiếu kinh nghiệm
thực tiễn nên nội dung đề tài không tránh khỏi những thiếu sót, em kính
mong nhận được sự góp ý chỉ bảo thêm của quý thầy cô để đề tài này được
hoàn thiện hơn.
Cuối cùng xin chúc sức khỏe đến các thầy cô trong khoa kinh tế - QTKD
trường Đại học Cần Thơ.

Cần Thơ, ngày…..tháng ….năm 2013
Sinh viên thực hiện

Phan Hồ Thủy Tiên

i



LỜI CAM ĐOAN
********
Tôi cam đoan rằng đề tài này do chính tôi thực hiện, số liệu thu thập và
kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài này không trùng với bất cứ
đề tài nghiên cứu khoa học nào.

Ngày … tháng … năm 2013
Sinh viên thực hiện

Phan Hồ Thủy Tiên

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
............................... Ngày … tháng … năm 2012
Thủ trưởng đơn vị
iii


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ..................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ........................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .............................................................................. 1
1.2.1 Mục tiêu chung ..................................................................................... 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể..................................................................................... 1
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................ 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu ......................................................................... 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ............................................................................ 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 2
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................ 4
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................................ 4
2.1.1 Kế toán doanh thu ................................................................................ 4
2.1.2 Kế toán chi phí ...................................................................................... 7
2.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh .............................. 12
2.1.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ........................................... 13
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................... 16
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ............................................................ 17
2.2.2. Phương pháp phân tích số liệu ......................................................... 17
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU AN GIANG ... 19

3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU AN GIANG 19
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN XNK AN GIANG ..................... 19

iv


3.2.1 Cơ cấu tổ chức và quản lý của công ty ............................................... 20
3.2.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .......................................................... 23
3.2.3. Chế độ kế toán áp dụng tại công ty ................................................... 25
3.3 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ CỦA CÔNG TY ................................................ 27
3.3.1 Chức năng ........................................................................................... 27
3.3.2 Nhiệm vụ ............................................................................................ 28
3.4 TỔNG QUAN HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH QUA 3 NĂM 2010 –
2012 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013.................................................................. 28
3.5 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN ......................................................................... 31
3.5.1 Thuận lợi ............................................................................................. 31
3.5.2 Khó khăn ............................................................................................. 31
3.6 PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG ................................................................ 32
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TAI CÔNG TY CỔ
PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU AN GIANG ................................................................ 33
4.1 KẾ TOÁN DOANH THU ................................................................................ 33
4.1.1 Doanh thu hoạt động chính ............................................................... 33
4.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 37
4.1.3 Kế toán thu nhập khác........................................................................ 37
4.2 KẾ TOÁN CHI PHÍ ........................................................................................ 38
4.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán ................................................................... 39
4.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ................................................... 39
4.2.3 Kế toán chi phí bán hàng .................................................................... 40
4.2.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................ 41
4.2.5 Kế toán chi phí khác ........................................................................... 41

4.3 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .............................................. 42
v


4.4 NHẬN XÉT CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .......... 47
4.5 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY GIAI ĐOẠN
2010 – 2012 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 ...................................................... 48
4.5.1 Tình hình tổng doanh thu ................................................................... 48
4.5.2 Phân tích tình hình chi phí .................................................................. 57
4.5.3 Phân tích lợi nhuận ............................................................................. 60
4.6. PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ PHẢN ẢNH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH63
4.6.1 Tỷ suất chi phí ..................................................................................... 63
4.6.2 Tỷ số về khả năng sinh lời ................................................................... 66
CHƯƠNG 5:HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KÊT QUẢ KINH
DOANH VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH ............ 70
5.1 HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN ............................................................. 70
5.2 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH ........................................ 70
5.2.1 Kiểm soát chi phí ................................................................................ 70
5.2.1 Nguồn nguyên liệu.............................................................................. 71
5.2.2 Sản xuất nguyên liệu .......................................................................... 71
5.2.3 Giữ vững thị trường cũ và mở rộng thị trường mới .......................... 72
5.2.4 Nâng cao trình độ chuyên môn của nhân viên .................................. 73
5.2.5 Xây dựng chính sách bán hàng phù hợp ............................................ 73
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 74
6.1 KẾT LUẬN ................................................................................................... 74
6.2 KIẾN NGHỊ .................................................................................................. 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................... 76
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 77

vi



DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Tổng quan kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần XNK
An Giang giai đoạn 2010 – 2012 ...................................................................... 30
Bảng 3.2: Tổng quan kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần XNK
An Giang 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 ......................................................... 28
Bảng 4.1: Tình hình doanh thu của công ty từ năm 2010 đến năm 2012 ....... 49
Bảng 4.2: Tình hình doanh thu của công ty 6 tháng đầu năm 2012 – 2013.... 49
Bảng 4.3: Doanh thu theo lĩnh vực kinh doanh giai đoạn 2010 – 2012 .......... 54
Bảng 4.4: Doanh thu theo lĩnh vực kinh doanh 6 tháng đầu năm 2012 – 2013.54
Bảng 4.5: Tình hình chi phí của công ty giai đoạn 2010 – 2012 ...................... 56
Bảng 4.6: Tình hình chi phí của công ty 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 .......... 56
Bảng 4.7: Lợi nhuận của công ty từ năm 2010 – 2012 .................................... 61
Bảng 4.8: Lợi nhuận của công ty 6 tháng đầu năm 2012 – 2013 .................... 61
Bảng 4.9: Chỉ tiêu tỷ suất chi phí của công ty từ năm 2010 – 2012 ............... 65
Bảng 4.10: Chỉ tiêu tỷ suất chi phí của công ty giai đoạn 6 tháng đầu năm
2012 – 2013 ..................................................................................................... 65
Bảng 4.11: Các chỉ tiêu khả năng sinh lời của công ty giai đoạn 2010 – 2012 và
6 tháng đầu năm 2012 – 2013 ......................................................................... 66

vii


ANH MỤC HÌNH
Trang
Hinh 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng ................................................ 5
Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ............................... 6
Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ..................................................... 8

Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ..................................... 9
Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng .................................................... 11
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................ 12
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức và quản lý công ty cổ phần XNK An Giang ............... 21
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ......................................................... 25
Hình 3.3: Sơ đồ hình thức nhật ký chung ........................................................ 27
Hình 3.4: Sơ đồ trình tự ghi sổ trên máy vi tính .............................................. 28
Hình 4.1: Lưu đồ quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng........... 3
Hình 4.2: Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh ............................... 44
Hình 4.3: Doanh thu theo thành phần giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu
năm 2012 – 2013 ............................................................................................. 50
Hình 4.4: Tỷ trọng doanh thu theo lĩnh vực giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng
đầu năm 2012 – 2013 ...................................................................................... 55
Hình 4.5: Chi phí của công ty giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2012
- 2013 ............................................................................................................... 57
Hình 4.6: Một số chỉ tiêu đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh ................. 67

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

HĐQT:

Hội đồng quản trị

PCCC:

Phòng cháy chữa cháy


TSCĐ:

Tài sản cố định

CCDC:

Công cụ dụng cụ

XNK: Xuất nhập khẩu
TNHH:

Trách nhiệm hữu hạn

DNTN:

Doanh nghiệp tư nhân

SXKD:

Sản xuất kinh doanh

PX:

Phân xưởng

CNLT:

Chi nhánh lương thực

CBCNV:


Cán bộ công nhân viên

CP:

Chi phí

BH:

Bán hàng

DV:

Dịch vụ

HĐKD:

Hoạt động kinh doanh

KC:

Kết chuyển

DT:

Doanh thu

ix



CHÝÕNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ÐẶT VẤN ÐỀ NGHIÊN CỨU
Những nãm gần ðây, bức tranh toàn cảnh về nền kinh tế Việt Nam có
những biến ðộng bất ổn. Việt Nam luôn phải ðối mặt với nguy cõ lạm phát
tãng cao, thâm hụt ngân sách cũng nhý tốc ðộ kinh tế liên tiếp sụt giảm trong 3
nãm 2010-2012. Theo ðó, hầu hết các doanh nghiệp cũng ðã rõi vào vòng
xoáy khó khãn này, nhý nợ xấu tãng cao, hàng tồn kho lớn, cộng thêm nãng
lực kinh doanh yếu kém, khó tiếp cận với nguồn vốn ngân hàng. Dẫn ðến hàng
loạt doanh nghiệp rõi vào tình cảnh phá sản trong nãm 2012.
Thế nên một doanh nghiệp muốn tồn tại vững chắc và ngày càng một
thãng tiến thì cần phải nhạy bén, sáng tạo và hoạt ðộng có chất lýợng hõn
trong ðiều kiện cạnh tranh hiện nay. Một trong những tiêu chuẩn ðể xác ðịnh
vị thế ðó là kết quả hoạt ðộng kinh của một doanh nghiệp. Việc xác ðịnh kết
quả và phân tích hoạt ðộng kinh doanh kịp thời, chính xác theo nhu cầu quản
lý, theo thời ðiểm, theo chu kỳ,... là một việc làm cần thiết và thýờng xuyên
ðối với một doanh nghiệp giúp doanh nghiệp phát huy ðiểm mạnh và hạn chế
các ðiểm yếu ðối với các mối quan hệ hiện tại và ðýa ra giải pháp tãng cýờng
và phát triển trong týõng lai. Mặc khác, việc phân tích kết quả hoạt ðộng kinh
doanh còn ðýa ra ðýợc các nhân tố ảnh hýởng ðến các mục tiêu, mục ðích và
dự báo xu thế phát triển sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp giúp nhà quản
trị hoàn thành tốt các chỉ tiêu ðề ra ðể nâng cao nãng lực canh tranh.
Xác ðịnh và phân tích kết quả hoạt ðộng kinh doanh của công ty là một
việc làm cần thiết giúp công ty nhìn lại chặng ðýờng phát triển trong nãm cũ
và có kế hoạch phát triển tốt hõn trong nãm tới. Vì vậy, tôi chọn ðề tài “ Kế
toán xác ðịnh kết quả hoạt ðộng kinh doanh tại Công ty cổ phần XNK An
Giang ” là ðề tài tốt nghiệp cho mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Thực hiện công tác kế toán xác ðịnh kết quả kinh doanh tháng 9 nãm

2012 và phân tích kết quả kinh doanh của công ty cổ phần xuất nhập khẩu An
Giang từ nãm 2010 ðến 2012 và 6 tháng ðầu nãm 2013, từ ðó ðề xuất các giải
pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt ðộng kinh
doanh cho công ty.

1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Ðánh giá công tác tổ chức bộ máy kế toán và các phương pháp kế toán
được sử dụng trong quá trình kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
tháng 9 nãm 2012 nhằm hoàn thiện hơn nữa hệ thống kế toán tại Công ty.
- Phân tích kết quả hoạt ðộng kinh doanh thông qua phân tích các chỉ
tiêu: doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty qua 3 nãm 2010 ðến 2012 và 6
tháng ðầu nãm 2013 ðể thấy ðýợc tình hình tài chính của Công ty.
- Ðề xuất các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả
hoạt ðộng kinh doanh cho công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Ðề tài ðýợc thực hiện tại công ty cổ phần XNK An Giang ở tỉnh An
Giang
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
- Luận vãn này ðýợc thực hiện trong thời gian thực tập từ 12/08/2013
ðến 18/11/2013.
- Số liệu sử dụng trong luận vãn là số liệu thực tế của công ty từ nãm
2010 ðến 2012 và 6 tháng ðầu nãm 2013
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
- Ðề tài tập trung nghiên cứu cách thức tổ chức bộ máy kế toán và các
phương pháp kế toán được sử dụng trong quá trình kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh thông qua các chứng từ, sổ kế toán.

- Tình hình kinh doanh của công ty qua ba nãm thông qua Báo Cáo Tài
Chính của Công ty.
1.4 LÝỢC KHẢO TÀI LIỆU
Dýõng Lý Hạnh viết (2009), “ Kế toán xác ðịnh và phân tích kết quả
hoạt ðộng kinh doanh tại công ty TNHH Cõ khí Kiên Giang ”, Ðại học An
Giang. Tác giả thông qua việc quan sát, phỏng vấn các nhân viên công ty, thu
thập các số liệu thứ cấp từ phòng kế toán từ ðó ðã phát hiện những khoản chi
chưa hợp lý trong công tác hạch toán ở công ty trong khoản mục chi phí bán
hàng và sự kém hiệu quả của công tác thu hồi nợ của công ty. Ðồng thời phân
tích ðýợc sự hiệu quả của quá trình sử dụng các nguồn lực của công ty thông
qua các tỷ số sinh lời của công ty. Tuy nhiên tác giả vẫn chưa phân tích cụ thể

2


các tỷ số liên quan đến khả năng hoạt động của công ty và không tiến hành
việc ghi sổ kế toán.
Nguyễn Thị Nga (2010), “Hoàn thiện tổ chức công tác kế toán doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN kinh doanh chế biến
nông sản Tân Phú”, Ðại học Kinh tế Tp. Hồ Chí Minh. Tác giả ðã thu thập số
liệu thứ cấp từ phòng kế toán của công ty và quan sát quy trình hạch toán luân
chuyển chứng từ của công ty. Tác giả ðã tiến hành hạch toán một số nghiệp vụ
thực tế phát sinh, sử dụng phýõng pháp so sánh ðể phân tích kết quả kinh
doanh của công ty trong giai ðoạn 2008 – 2010. Từ ðó, tác giả ðã chỉ ra những
hạn chế trong việc tổ chức công tác kế toán nhý không mở sổ chi tiết theo dõi
cho từng mặt hàng, công tác kế toán quản trị chýa ðýợc chú ý. Tác giả cũng ðã
ðề ra những giải pháp giúp công ty cải thiện công tác kế toán nhý kế toán cần
mở sổ chi tiết theo dõi từng mặt hàng giúp cho công tác quản lý, ðánh giá hiệu
quả kinh doanh từ ðó hỗ trợ nhà quản lý ra quyết ðịnh kinh doanh.
Vũ Thị Thắm (2009), “Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại chi

nhánh phía Nam tổng công ty xây dựng Trường Sơn”, Trường đại học Kinh tế
thành phố Hồ Chí Minh. Bằng cách thu thập số liệu từ các bảng báo cáo tài
chính, bảng tổng hợp thu,chi trong kỳ,... tác giả đã áp dụng phương pháp so
sánh để so sánh phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty,
dùng các chỉ số tài chính để phản ánh tình hình kinh doanh của công ty trong
giai đoạn 2007 – 2009.
Qua lýợc khảo tài liệu cho thấy, các nghiên cứu trýớc ðây sử dụng các số
liệu thứ cấp thu thập từ phòng kế toán, tiến hành phỏng vấn nhân viên kế toán
và quan sát quy trình hạch toán luân chuyển chứng từ tại ðõn vị. Từ ðó, các tác
giả thực hiện hạch toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh, tiến hành ghi sổ.
Ðề tài này sẽ tiếp tục thừa hýởng những phýõng pháp trên ðể tiến hành
nghiên cứu. Ðồng thời ðể ðề tài thêm phong phú trong ðề tài sẽ phân tích thêm
nhóm tỷ số hiệu quả hoạt ðộng và nhóm tỷ số sinh lời của công ty. Qua ðó
giúp công ty hiểu rõ hõn về tình hình hoạt ðộng kinh doanh, sử dụng hợp lý
chi phí ðể nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty.

3


CHÝÕNG 2
CÕ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHÝÕNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán doanh thu
2.1.1.1 Doanh thu hoạt động chính
a) Khái niệm
Doanh thu từ bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền nhận ðýợc
và số tiền ðã ðýợc ngýời mua ngýời ðặt hàng chấp nhận thanh toán về khối
lýợng hàng hoá, dịch vụ ðã cung cấp hoặc ðã thực hiện.
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần doanh thu sau
khi trừ ði các khoản giảm trừ doanh thu nhý: giảm giá hàng bán, hàng bán bị

trả lại, chiết khấu thýõng mại. Ðây chính là chỉ tiêu phản ánh tình hình doanh
thu thực tế mà doanh nghiệp rất quan tâm.
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm điều kiện
sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng
hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
c) Nguyên tắc xác định doanh thu
- Cơ sở dồn tích: doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chưa thu tiền.
- Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù
hợp
- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng
chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
d) Tài khoản và chứng từ sử dụng
4


* Tài khoản sử dụng:
Doanh nghiệp theo dõi doanh thu trên tài khoản 511- “doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản 511 không có số dý cuối kỳ.
* Chứng từ sử dụng: hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng, phiếu
xuất kho.
e) Sơ đồ hạch toán doanh thu

TK 511

TK 333
Thuế TTĐB, thuế XK,

TK 111, 112, 131
Doanh thu bán HH, SP, DV

thuế GTGT (trực tiếp)
phải nộp
TK 521, 531, 532
KC các khoản giảm trừ

TK 333 (3331)

Doanh thu
TK 911

Thuế GTGT phải nộp
KC doanh thu thuần
thuế GTGT (trực tiếp)
phải nộp

. Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
2.1.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính
a) Khái niệm
Doanh thu hoạt ðộng tài chính là các khoản thu nhập từ hoạt ðộng tài
chính khai thác, quản lý và sử dụng vốn của doanh nghiệp nhằm tãng thu
nhập, nâng cao hiệu quả kinh doanh nhý: hoạt ðộng liên doanh liên kết, góp
vốn cổ phần, cho thuê tài sản, hợp ðồng mua bán chứng khoán, thu lãi tiền gởi,

thu mua ngoại tệ,…
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
*Tài khoản sử dụng: kế toán hạch toán trên tài khoản 515 – “doanh thu
hoạt động tài chính”
* Chứng từ sử dụng: sử dụng hoá đơn, các chứng từ thu tiền liên quan.

5


c) Nguyên tắc hạch toán
- Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi,
tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác …
phát sinh trong kỳ.
- Đối với hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu là số tiền chênh
lệch giữa giá bán và giá mua.
- Đối với hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu là số chênh lệch lãi
giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra.
- Đối với khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu, doanh thu là phần tiền lãi của
các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này.
- Đối với hoạt động kinh doanh bất động sản, doanh thu là tổng số tiền
thu được do bán bất động sản.
- Đối với hoạt động kinh doanh cho thuê cơ sở hạ tầng, doanh thu bán
hàng được ghi nhận khi hoàn tất việc bàn giao đất trên thực địa cho khách
hàng theo giá trị diện tích đất đã chuyển giao theo giá trả ngay.
d) Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
TK 911

TK 515
KC doanh thu hoạt
động tài chính


TK 111, 112,138
Lãi tiền gửi, tiền cho vay, lãi trái
phiếu cổ tức được chia
TK 1112, 1122

TK 1111,1121

Bán ngoại tệ
Lãi bán ngoại tệ

TK331

Chiết khấu thanh toán được hưởng
do mua hàng
TK 413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại cuối kỳ kết quả hoạt động SXKD

Hình 2.2 Sơ đồ doanh thu hoạt động tài chính

6


2.1.1.3. Thu nhập khác
a) Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu từ hoạt ðộng xảy ra không thýờng xuyên
nhý: thu về thanh lý nhýợng bán tài sản, thu từ vi phạm hợp ðồng, thu các
khoản nợ khó ðòi ðã xử lý xoá sổ,…
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng

*Tài khoản sử dụng: tài khoản 711 – “doanh thu khác”.
*Chứng từ sử dụng: sử dụng hoá đơn, các chứng từ thu tiền liên quan.
c) Nguyên tắc hạch toán
Loại tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động
tạo ra doanh thu của doanh nghiệp. Loại tài khoản này chỉ phản ánh các khoản
thu nhập, không phản ánh các khoản chi phí. Do đó, trong kỳ kế toán, tài
khoản thuộc loại 7 được phản ánh bên có, cuối kỳ được kết chuyển toàn bộ
sang tài khoản 911 “xác định kết quả kinh doanh” và không có số dư.
2.1.2 Kế toán chi phí
2.1.2.1 Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm
Chi phí giá vốn hàng bán: là toàn bộ chi phí liên quan ðến việc chế tạo
sản phẩm hoặc dịch vụ trong một thời kỳ nhất ðịnh, gồm:
- Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp: là chi phí nguyên liệu,vật liệu chính
và vật liệu khác trực tiếp sử dụng cho việc sản xuất sản phẩm dịch vụ.
- Chi phí nhân công trực tiếp: là chi phí trả cho lao ðộng trực tiếp tham
gia vào quá trình sản xuất sản phẩm, dịch vụ.
- Chi phí sản xuất chung: là chi phí phát sinh tại nõi sản xuất hay phân
xýởng của doanh nghiệp, chi phí dịch vụ mua ngoài
b) Phương pháp tính giá vốn hàng bán
Có nhiều phương pháp tính giá vốn hàng bán nhưng ở đây chỉ trình bày
phương pháp bình quân gia quyền.
Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ

Giá vốn
hàng bán

=

Số lượng hàng tồn đầu kỳ + Số lượng hàng nhập trong kỳ


7


c) Tài khoản và chứng từ sử dụng
* Tài khoản sử dụng: kế toán hạch toán giá vốn trên tài khoản 632 - “giá
vốn hàng bán”. Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
* Chứng từ sử dụng: phiếu xuất kho, biên bản xử lý hàng thiếu hụt....
d) Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
TK 155, 156

TK 632

TK 154
Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ
ngay không qua nhập kho

Thành phẩm, hàng
hóa đã bán bị trả lại

TK 157
Thành phẩm sx ra tiêu
thụ ngay không qua
nhập kho

Khi hàng gửi
đi bán xác
định là tiêu
thụ


TK 911
KC giá vốn hàng bán

TK 155, 156
TK 159

Thành phẩm, hàng
hóa xuất kho gửi đi
bán
Xuất kho thành phẩm, hàng hóa để bán

Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn
kho

TK 154
Cuối kỳ KC gíá thành dịch vụ
hoàn thành tiêu thụ trong kỳ

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.1.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
a) Khái niệm
Chi phí hoạt ðộng tài chính: là toàn bộ chi phí liên quan ðến hoạt ðộng
tài chính của doanh nghiệp. Chi phí hoạt ðộng tài chính bao gồm các khoản
chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan ðến các hoạt ðộng ðầu tý tài chính, chi phí
cho vay và ði vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhýợng
chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khoán, dự phòng giảm giá
ðầu tý chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối ðoái,…
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
*Tài khoản sử dụng: kế toán hạch toán trên tài khoản 635, tài khoản

“chi phí hoạt động tài chính” .
8


* Chứng từ sử dụng: giấy xác nhận, biên bản góp vốn, ...
c) Sơ đồ chi phí hoạt động tài chính
TK 111, 112,
242,335

TK 635
Trả lãi tiền vay, phân bổ lãi
mua hàng trả chậm, trả góp

TK 129, 229

Hoàn nhập dự
phòng giảm giá đầu


TK 129,229
TK 911
Dự phòng giảm giá đầu tư
KC chi phí hoạt
động tài chính

TK 121, 221,
223,228
Lỗ về các khoản đầu tư
TK 111, 112
Thu về bán hoạt

động đầu tư
TK 1112, 1122

Chi phí
hoạt động
liên doanh
liên kết

Bán ngoại tệ
Lỗ do bán ngoại tệ
TK 413
KC lỗ tỷ giá do đánh giá lại các
khoản mục có gốc ngoại tệ cuối kỳ

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
2.1.2.3 Kế toán chi phí bán hàng
a)

Khái niệm

Chi phí bán hàng là một bộ phận của chi phí thời kỳ, chi phí bán hàng
biểu hiện bằng tiền các chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra phục vụ cho tiêu thụ
sản phẩm hàng hóa trong kỳ hạch toán.
Phân loại chi phí bán hàng theo nội dung chi phí: Chi phí nhân viên, chi
phí vật liệu bao bì, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí mua ngoài, chi phí bằng
tiền khác.
9


b)


Tài khoản và chứng từ sử dụng

* Tài khoản sử dụng: Để hạch toán CPBH kế toán sử dụng TK 641 “
Chi phí bán hàng ”. Tài khoản này phản ánh các chi phí liên quan và phục vụ
cho quá trình tiêu thụ theo nội dung gắn liền với đặc điểm tiêu thụ các loại sản
phẩm.
TK 641 không có số dƣ đƣợc chi tiết thành 7 TK cấp 2
-

TK 6411: Chi phí nhân viên bán hàng

-

TK 6412: Chi phí vận chuyển bao bì

-

TK 6413: Chi phí công cụ, dụng cụ

-

TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ

-

TK 6415: Chi phí bảo hành

-


TK 6416: Chi phí dịch cụ mua ngoài

-

TK 6417: Chi phí bằng tiền khác

* Chứng từ sử dụng: phiếu chi, giấy báo nợ mua đồ dùng cho bộ phận
bán hàng, bảng tính lương, phiếu xuất kho, phiếu thanh toán tạm ứng.
c) Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng

10


TK 334, 338

TK641

Chi phí tiền lương và các
khoản trích theo lương

TK 111, 112
Các khoản thu giảm chi

khoản trích theo lương
TK 152,153

TK 911
KC chi phí bán hàng

Chi phí vật liêu, CCDC

TK 214
Chi phí khấu hao TSCĐ
TK 142, 242, 335

TK 352

Chi phí phân bổ dần

Hoàn nhập dự phòng về
chi phí bảo hành sản phẩm

TK 111, 112, 141,
331,...
Chi phí dịch vụ mua
ngoài

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
2.1.2.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a) Khái niệm
Chi phí QLDN: là toàn bộ chi phí chi ra cho việc tổ chức và quản lý
trong toàn doanh nghiệp nhý: chi phí hành chính, kế toán, quản lý chung,…
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
*Tài khoản sử dụng: kế toán hạch toán trên tài khoản 642.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ và có tài khoản cấp 2:
+ 6421 : Chi phí bán hàng
+ 6422 : Chi phí quản lý doanh nghiệp
*Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn thuế GTGT, hóa đơn thông thường; phiếu thu, phiếu chi; giấy
báo nợ, giấy báo có; bảng kê thanh toán tạm ứng; các chứng từ khác có liên
quan.

c)

Sõ ðồ chi phí quản lý doanh nghiệp
11


TK 334, 338

TK642

Chi phí tiền lương và các
khoản trích theo lương

TK 111, 112
Các khoản thu giảm chi
TK 911

TK 152,153
Chi phí vật liêu, CCDC

KC chi phí quản lý
doanh nghiệp

TK 214

TK 139

Chi phí khấu hao TSCĐ

Hoàn nhập dự phòng phải

thu khó đòi năm trước

TK 142, 242, 335

chưa sử dụng hết lớn hơn
số phải trích lập năm nay

Chi phí phân bổ dần

TK 352

TK 111, 112, 141, 331,...
Chi phí dịch vụ mua
ngoài

Hoàn nhập dự phòng
phải trả

TK 139
Dự phòng phải thu khó
đòi

Hình 2.6 Sõ ðồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.2.5 Kế toán chi phí khác
a) Khái niệm
Chi phí khác: là toàn bộ chi phí liên quan ðến hoạt ðộng sản xuất kinh
doanh không thuộc các ðối týợng chi phí trên, bao gồm:
+ Chi phí thanh lý, nhýợng bán TSCÐ và giá trị còn lại của TSCÐ thanh
lý và nhýợng bán TSCÐ.
+ Chênh lệch lỗ do ðánh giá lại vậu tý, hàng hoá, TSCÐ ðýa ði góp vốn

liên doanh, ðầu tý vào công ty liên kết, ðầu tý dài hạn khác.
+ Tiền phạt do vi phạm hợp ðồng kinh tế.
+ Bị phạt thuế, truy nộp thuế.
+ Các khoản chi phí khác
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
*Tài khoản sử dụng: kế toán hạch toán chi phí khác trên tài khoản 811.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.
*Chứng từ sử dụng: phiếu chi, ...
12


2.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.3.1 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 911 – “xác định kết quả kinh doanh” dùng để xác định kết quả
hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán. Kết quả hoạt
động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh và lợi nhuận khác. Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ
2.1.3.2 Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh
TK 911

TK632
KC giá vốn hàng
bán

TK511
KC doanh thu
thuần

TK642
KC chi phí quản lí DN


TK412
CP chờ kết
chuyển

Kết chuyển
kỳ sau

TK635, 811

TK515,711
KC doanh thu HĐTC

KC chi phí HĐTC
KC chi phí khác

KC doanh thu khác

TK821
KC chi phí thuế TNDN
TK412

TK421
Lỗ

Lãi

Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh

13



2.1.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.4.1 Vai trò và ý nghĩa của việc phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh
a) Khái niệm
Phân tích hoạt ðộng kinh doanh là quá trình nghiên cứu ðể ðánh giá toàn
bộ quá trình và kết quả hoạt ðộng kinh doanh; các nguồn tiềm nãng cần khai
thác ở doanh nghiệp, trên cõ sở ðó ðề ra các phýõng án và giải pháp ðể nâng
cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Nhý vậy, phân tích hoạt ðộng kinh doanh là quá trình nhận biết bản chất
và sự tác ðộng của các mặt của hoạt ðộng kinh doanh, là quá trình nhận thức
và cải tạo hoạt ðộng kinh doanh một cách tự giác và có ý thức, phù hợp với
ðiều kiện cụ thể của từng doanh nghiệp và phù hợp với yêu cầu của các quy
luật kinh tế khách quan nhằm mang lại hiệu quả kinh doanh.
b)

Ý nghĩa

Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ quan trọng để phát hiện khả
năng tiềm tàng trong hoạt động kinh doanh.
Thông qua phân tích hoạt động kinh doanh chúng ta mới thấy rõ được
các nguyên nhân và nhân tố cũng như nguồn gốc phát sinh, từ đó đưa ra các
giải pháp cụ thể và kịp thời trong công tác tổ chức và quản lý sản xuất. Do đó
nó là công cụ cải tiến cơ chế quản lý trong kinh doanh.
Phân tích kinh doanh giúp doanh nghiệp nhìn nhận đúng đắn về khả năng
sức mạnh cũng như hạn chế trong doanh nghiệp. Chính cơ sở này các doanh
nghiệp sẽ xác định đúng đắn mục tiêu và chiến lược kinh doanh có hiệu quả.
2.1.4.2 Nội dung phân tích
a) Phân tích doanh thu

Doanh thu là phần giá trị mà công ty thu được trong quá trình HĐKD
bằng việc bán sản phẩm hàng hóa của mình. Doanh thu là một trong những chỉ
tiêu quang trọng phản ánh quá trình HĐKD của đơn vị ở một thời điểm phân
tích. Thông qua nó chúng ta có thể đánh giá được hiện trạng của doanh nghiệp
có hoạt động tốt hay không. Doanh thu của doanh nghiệp được tạo ra từ các
hoạt động. Doanh thu của doanh nghiệp được tạo ra từ các hoạt động:
- Doanh thu từ hoạt động SXKD.
- Doanh thu từ hoạt động tài chính.
- Doanh thu từ hoạt động bất thường.
14


×