Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần tập đoàn hoa sen chi nhánh cái bè – tiền giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (895.72 KB, 116 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ CÚC

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐOÀN HOA SEN CHI NHÁNH
CÁI BÈ – TIỀN GIANG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế toán
Mã số ngành: D340301

Tháng 11 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ CÚC
MSSV: LT11389

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN
TẬP ĐOÀN HOA SEN CHI NHÁNH
CÁI BÈ – TIỀN GIANG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: D340301



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TH.S. LÊ TÍN

Tháng 11 năm 2013


LỜI CẢM TẠ
Em xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo trường, Qúy Thầy (Cô) khoa
Kế toán – Quản trị kinh doanh đã tạo điều kiện cho sinh viên đi thực tế để rút
ra những kinh nghiệm cho bản thân.
Em xin kính gửi lời cám ơn sâu sắc tới Thầy Lê Tín đã tận tình hướng
dẫn em làm và hoàn thành khóa luận.
Em xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo, các Anh (Chị) trong công ty
đã không ngại khó khăn giúp em hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Do kiến thức còn hạn chế và thời gian thực tập lại chưa lâu nên bài báo
cáo của em không thể tránh khỏi những sai sót. Em rất mong nhận được sự
đóng góp ý kiến và chỉ dẫn của Quý Thầy (Cô) và Ban lãnh đạo, các Anh
(Chị) trong công ty giúp em khắc phục những thiếu sót đó và hoàn thiện hơn
bài báo cáo của mình.
Cuối lời em xin kính chúc Quý Thầy (Cô) và Ban lãnh đạo, các Anh
(Chị) trong công ty lời chúc sức khỏe và luôn thành công!
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm 2013
Người thực hiện
Nguyễn Thị Cúc


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ

luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày…. Tháng . Năm 2013
Sinh viên thực hiện
(ký và ghi họ tên)

Nguyễn Thị Cúc


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………..

Cần Thơ, ngày

, tháng

, năm 2013


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU .............................................................................5
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI ................................................................5
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .....................................................................5
1.2.1 Mục tiêu chung .......................................................................................5
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................5
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU........................................................................6
1.3.1 Phạm vi không gian ...............................................................................6
1.3.2 Phạm vi thời gian...................................................................................6
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................6
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU .................................................6
CHƯƠNG 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
........................................................................................................................9
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN ..........................................................................9
2.1.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm và chi phí kinh doanh ...............................9
2.1.2 Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động tài chính ....................................21
2.1.3 Kế toán thu nhập và chi phí khác ......................................................... 24
2.1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................ 27
2.1.5 Kế toán xác định kết quả sản xuất, kinh doanh......................................29
2.1.6 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 32

2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................... 35
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ............................................................... 35
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu .............................................................. 35
CHƯƠNG 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CHI NHÁNH CÔNG TY CỔ
PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN TẠI CÁI BÈ – TIỀN GIANG ...................... 37
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ........................................................................ 37
3.2 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ SẢN XUẤT KINH DOANH ................ 38
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC ............................................................................... 39
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN VÀ HÌNH THỨC KẾ TOÁN .............. 40
3.4.1 Tổ chức bộ máy kế toán ........................................................................ 40
3.4.2 Hình thức sổ kế toán ............................................................................. 42
3.4.3 Tổ chức vận dụng các chế độ, phương pháp kế toán ............................. 44


3.5 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN, PHƯƠNG HƯỚNG PHÁT TRIỂN ............ 44
3.5.1 Thuận lợi, khó khăn .............................................................................. 44
3.5.2 Tình hình kinh doanh của công ty trong giai đoạn gần đây ................... 45
CHƯƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN CHI NHÁNH
CÁI BÈ – TIỀN GIANG ............................................................................... 50
4.1 THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN HOA SEN CHI
NHÁNH CÁI BÈ – TIỀN GIANG ................................................................ 50
4.1.1 Đặc điểm về hoạt động tiêu thụ tại Công ty .......................................... 50
4.1.2 Kế toán các khoản doanh thu ................................................................ 51
4.1.3 Kế toán các khoản chi phí .....................................................................56
4.1.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .................................................. 61
4.1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................... 61
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
...................................................................................................................... 63

4.2.1 Phân tích doanh thu, chi phí, lợi nhuận ................................................. 63
4.2.2 Phân tích các tỷ số tài chính ..................................................................80
4.3 SO SÁNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CHI NHÁNH
CÁI BÈ – TIỀN GIANG VÀ CHI NHÁNH BÌNH MINH – VĨNH LONG ...83
CHƯƠNG 5: ĐỀ XUẤT GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ..88
5.1 ĐÁNH GIÁ VỀ TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY VÀ
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH ........................................................................................................ 88
5.1.1 Đánh giá về tổ chức công tác kế toán .................................................... 88
5.1.2 Đánh giá về công tác kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh 88
5.1.3 Đánh giá về kết qủa hoạt động kinh doanh............................................ 89
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY .....................................................................................................90
5.2.1 Giải pháp góp phần hoàn thiện công tác kế toán xác định và phân tích kết
quả kinh doanh .............................................................................................. 90
5.1.2 Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh .............................. 90
CHƯƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................. 92
6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................. 92
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................ 92


TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 94
PHỤ LỤC .................................................................................................... 91


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Bảng doanh thu, chi phí, lợi nhuận năm 2010, 2011, 2012............. 42

Bảng 3.2 So sánh tình hình kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013 với 6 tháng đầu
năm 2012 ..................................................................................................... 44
Bảng 4.1a Cơ cấu doanh thu qua các năm 2010, 2011, 2012......................... 60
Bảng 4.1b Biến động cơ cấu doanh thu qua các năm 2010,2011,2012 .......... 61
Bảng 4.2: Tình hình doanh thu các mặt hàng 6 tháng đầu năm 2012, 2013 ... 62
Bảng 4.3 Biến động chi phí qua 3 năm từ 2010-2012 ................................... 63
Bảng 4.4 Tình hình chi phí 6 tháng đầu năm 2012, 2013 .............................. 64
Bảng 4.5a Cơ cấu giá vốn qua các năm 2010, 2011, 2012 ............................ 65
Bảng 4.5b So sánh cơ cấu giá vốn qua các năm 2010, 2011, 2012 ................ 66
Bảng 4.6 Tình hình chi phí giá vốn 6 tháng đầu năm 2012, 2013 .................. 67
Bảng 4.7a Cơ cấu chi phí bán hàng năm 2010, 2011, 2012 ........................... 69
Bảng 4.7b So sánh cơ cấu chi phí bán hàng năm 2010, 2011, 2012 ............... 69
Bảng 4.8 Tình hình chi phí bán hàng 6 tháng đầu năm 2012, 2013 ............... 70
Bảng 4.9a Cơ cấu chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2010, 2011, 2012........ 71
Bảng 4.9b So sánh cơ cấu chi phí quản lý doanh nghiệp năm 2010, 2011, 2012
..................................................................................................................... 72
Bảng 4.10: Tình hình chi phí quản lý 6 tháng đầu năm 2012, 2013 ............... 73
Bảng 4.11a Tình hình cơ cấu lợi nhuận ........................................................ 74
Bảng 4.11b So sánh lợi nhuận năm 2010, 2011, 2012 ................................... 75
Bảng 4.12 Tình hình lợi nhuận 6 tháng đầu năm 2012, 2013 ........................ 76
Bảng 4.13 Bảng các tỷ số tài chính ............................................................... 77
Bảng 4.14 So sánh kết quả kinh doanh của chi nhánh Vĩnh Long với chi nhánh
Tiền Giang trong 3 năm từ năm 2010-2012 .................................................. 80

1


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ .................................... 7

Hình 2.2 Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng giao đại lý ........................... 8
Hình 2.3 Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trả chậm,
trả góp ............................................................................................................ 8
Hình 2.4 Trình tự hạch toán doanh thu trường hợp trao đổi hàng .................... 9
Hình 2.5 Hạch toán doanh thu trường hợp chuyển thành phẩm sang làm TSCĐ
....................................................................................................................... 9
Hình 2.6 Hạch toán doanh thu trường hợp trả lương bằng thành phẩm ........... 9
Hình 2.7 Hạch toán doanh thu trường hợp biếu tặng khách hàng, quản lý
doanh nghiệp bằng thành phẩm .................................................................... 10
Hình 2.8 Sơ đồ kế toán chiết khấu thương mại ............................................. 11
Hình 2.9 Sơ đồ kế toán giảm giá hàng bán.................................................... 11
Hình 2.10 Sơ đồ kế toán hàng bán bị trả lại .................................................. 12
Hình 2.11 Sơ đồ kế toán nhận lại sản phẩm, hàng hóa .................................. 12
Hình 2.12 Hạch toán thuế xuất khẩu ............................................................. 13
Hình 2.13 Hạch toán thuế tiêu thụ đặc biệt ................................................... 13
Hình 2.14 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán.................................................... 16
Hình 2.15 Sơ đồ tổng hợp tài khoản 641....................................................... 16
Hình 2.16 Sơ đồ tổng hợp tài khoản 642....................................................... 17
Hình 2.17 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ............................ 18
Hình 2.18 Sơ đồ tổng hợp tài khoản 635....................................................... 20
Hình 2.19 Sơ đồ kế toán thu nhập khác ........................................................ 21
Hình 2.20 Sơ đồ hạch toán chi phí khác........................................................ 22
Hình 2.21 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành ............................ 24
Hình 2.22 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại ............................... 24
Hình 2.23 Sơ đồ tổng hợp tài khoản 911....................................................... 27
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại chi nhánh ................................... 35
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán của chi nhánh .............................................. 37
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán chứng từ ghi sổ ...... 38
Hình 3.4 Quy trình ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy tính .................... 39
Hình 4.1 Quy trình bán hàng của phương thức bán buôn .............................. 46

Hình 4.2 Quy trình bán hàng của phương thức bán lẻ ................................... 47
2


Hình 4.3 Mô hình công việc của kế toán xác định kết quả kinh doanh .......... 57
Hình 4.4 Sơ đồ kế toán xác định kết qủa kinh doanh .................................... 59
Hình 4.5 Biểu đồ doanh thu, chi phí, lợi nhuận của chi nhánh Tiền Giang và
chi nhánh Vĩnh Long qua 3 năm 2010, 2011, 2012 ....................................... 81

3


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BH&CCDV

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

CN

Chi nhánh

CCDC

Công cụ dụng cụ

CKTM

Chiết khấu thương mại

DT


Doanh thu

GTGT

Giá trị gia tăng

GVHB

Giá vốn hàng bán

KH

Khách hàng

K/C

Kết chuyển

KQKD

Kết quả kinh doanh

KH&CN

Khoa học và công nghệ

NVL

Nguyên vật liệu


QLDN

Quản lý doanh nghiệp

SP

Sản phẩm

SXKD

Sản xuất kinh doanh

TSCĐ

Tài sản cố định

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

VAT

Thuế giá trị gia tăng

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

4



CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Hiện nay xu hướng chung của các công ty là không ngừng nâng cao
doanh thu, hạ giá thành sản phẩm nhưng chất lượng vẫn đảm bảo, từ đó gia
tăng lợi nhuận để đảm bảo việc kinh doanh của doanh nghiệp được ổn định.
Yếu tố góp phần không nhỏ đến sự sống còn của doanh nghiệp chính là
khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa trên thị trường. Bởi vì thông qua tiêu thụ sản
phẩm doanh nghiệp mới thu hồi được chi phí bỏ ra, thu được lợi nhuận để tái
đầu tư và mở rộng quy mô kinh doanh. Thông qua quá trình tiêu thụ nhà quản
lý có thể nắm rõ được quá trình lưu chuyển hàng hóa, sản phẩm và nhu cầu
của thị trường về sản phẩm đó.
Xác định kết quả kinh doanh là quá trình nhận thức và đánh giá toàn bộ
tiến trình và kết quả hoạt động kinh doanh, qua đó ta thấy rõ nguyên nhân,
nguồn gốc của các vấn đề phát sinh, phát hiện và khai thác những tiềm tàng
của doanh nghiệp để kịp thời khắc phục để mang lại hiệu quả kinh tế cao hơn,
đồng thời có những biện pháp để quản lý. Mặt khác việc xác định kết quả kinh
doanh là công cụ cung cấp thông tin không chỉ cần thiết cho các nhà quản trị
để điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh mà còn cần thiết cho các đối
tượng sử dụng bên ngoài doanh nghiệp để có quyết định đúng đắn trong việc
hợp tác đầu tư. Nhờ có những thông tin kế toán cung cấp các nhà quản lý
doanh nghiệp biết được kết quả kinh doanh trong kỳ như thế nào để từ đó làm
cơ sở vạch ra chiến lược kinh doanh phù hợp nhằm thúc đẩy hoạt động sản
xuất kinh doanh, nâng cao sức cạnh tranh của doanh nghiệp trên thị trường.
Nhận thức được ý nghĩa quan trọng của vấn đề nêu trên, để tìm hiểu rõ hơn về
kế toán xác định kết quả kinh doanh ở công ty, em chọn đề tài: “ Kế toán xác
định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại chi nhánh Công ty Cổ Phần

tập đoàn Hoa Sen tại Cái Bè – Tiền Giang ” làm đề tài khóa luận tốt nghiệp.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Kế toán qúa trình xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty
Cổ Phần Tập Đoàn Hoa Sen chi nhánh Cái Bè – Tiền Giang.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể

5


- Phân tích thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại
chi nhánh Công ty Cổ Phần tập đoàn Hoa Sen tại Cái Bè – Tiền Giang.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tiêu thụ và
xác định kết quả kinh doanh nâng cao hiệu quả kinh doanh tại công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài được thực hiện tại chi nhánh Công ty Cổ Phần tập đoàn Hoa
Sen tại Cái Bè – Tiền Giang.
1.3.2 Phạm vi thời gian
Luận văn được thực hiện từ 08/2013 đến 11/2013.
Nguồn số liệu sử dụng trong luận văn được lấy trong 3 năm từ năm 2010
đến 2012 và 6 tháng đầu năm 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa và kết
quả hoạt động kinh doanh tại chi nhánh Công ty Cổ Phần tập đoàn Hoa Sen tại
Cái Bè – Tiền Giang.
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU
Có thể nói đề tài về kế toán quá trình tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh là đề tài đã có nhiều tác giả nghiên cứu nhằm đóng góp một số ý kiến

để hoàn thiện công tác kế toán cho doanh nghiệp. Sau đây là một số khóa luận
tốt nghiệp đã được nghiên cứu.
Tác giả Nguyễn Thị Bích Dung (2009). “ Phân tích kết quả kinh doanh
và giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh khách sạn SAĐÉC ”, luận văn tốt
nghiệp Đại học, Đại học Cần Thơ. Thông qua việc phân tích thực trạng kết
quả kinh doanh và đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh khách
sạn SAĐÉC, tác giả đã sử dụng số liệu thứ cấp từ phòng kế toán của Công ty,
thu thập số liệu sơ cấp bằng phương pháp quan sát quy trình hạch toán, luân
chuyển chứng từ của công ty để đánh giá công tác tổ chức kế toán. Đồng thời,
tác giả đã tiến hành hạch toán một số nghiệp vụ thực tế phát sinh, ghi sổ kế
toán. Bên cạnh, đó tác giả sử dụng phương pháp so sánh và phương pháp thay
thế liên hoàn để đánh giá hiệu quả hoạt động của Công ty giai đoạn 2006 2008. Kết quả nghiên cứu cho thấy khâu quản lý chi phí của đơn vị còn nhiều
hạn chế như công cụ dụng cụ phục vu cho nhà hàng có nhiều loại do đó việc
6


kiểm tra cuối tháng rất khó khăn và chi phí phân bổ dụng cụ hư hỏng mất mát
hàng tháng luôn cao, nguồn cung ứng nguyên vật liệu nhỏ lẻ không tập trung
và luôn biến động theo thị trường nên làm chi phí tăng, từ đó tác giả đưa ra các
giải pháp nhằm giảm chi phí giúp nhà quản lý có chính sách quản lý tốt hơn để
nâng cao hiệu quả kinh doanh.
Tác giả Huỳnh Thị Kim Thoa (2011). “ Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Công ty Cổ Phần Thủy Sản Kiên Giang ”, luận văn tốt
nghiệp Đại học, Đại học Cửu Long. Đề tài đã nghiên cứu thực trạng công tác
kế toán xác định kết quả hoạt hoạt động kinh doanh và đưa ra một số kiến nghị
về công tác kế toán như mở thêm tài khoản cấp 3 để theo dõi chi tiết các tài
khoản. Sử dụng phương pháp phân tích - phương pháp dùng bảng so sánh:
tương đối, tuyệt đối để phân tích tình hinh kinh doanh trong 3 năm
2008,2009,2010.
Tác giả Vũ Đình Tiến (2010). “Kế toán tiêu thụ và xác định kết quả hoạt

động kinh doanh tại công ty Cổ phần Kỹ nghệ thực phẩm Phú Yên”, luận văn
tốt nghiệp Đại học, Đại học Kinh tế Đà Nẵng. Đề tài đã đưa ra thực trạng về
quá trình tiêu thụ của công ty từ đó thấy được điểm mạnh, điểm yếu của quá
trình tiêu thụ nhằm đề ra biện pháp hữu hiệu nâng cao hơn nữa thế mạnh và
khắc phục điểm yếu để công ty ngày càng tăng doanh số bán hàng.
Tác giả Ngô Thị Thùy Trang (2010). “Kế toán tiêu thụ và xác định kết
quả kinh doanh của công ty Cổ phần Trà Bắc”, luận văn tốt nghiệp Đại học,
Đại học Trà Vinh. Đề tài cũng đưa ra được phương pháp luận về kế toán quá
trình tiêu thụ và xác định kết quả hoạt động kinh doanh. Tác giả đã phân tích
được tình hình biến động chỉ tiêu doanh thu, chi phí, lợi nhuận qua 2 năm
2008 và 2009.
Tác giả Nguyễn Minh Được (2012). “Kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh”, luận văn tốt nghiệp Cao đẳng, Cao đẳng Kinh tế Tài chính Vĩnh Long. Đề tài cũng đưa ra một số chỉ tiêu phân tích tình hình,
doanh thu, chi phí của công ty tuy nhiên chưa phân tích được tình hình kinh
doanh trong giai đoạn gần đây.
Về nội dung các đề tài trên đã đưa ra được phần cơ sở lý luận về doanh
thu, chi phí, kết quả kinh doanh. Phần thực trạng nêu lên quy trình kế toán, tuy
nhiên phần phân tích chưa đi sâu vào tình hình kinh doanh và phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh, tình hình biến động của doanh thu, chi phí đây
cũng là điểm riêng của đề tài. Bài viết sẽ mô tả lại hoạt động kế toán của
doanh nghiệp liên quan đến các tài khoản doanh thu, chi phí, xác định kết qủa
kinh doanh từ đó đưa ra nhận xét về công tác kế toán tiêu thụ và xác định kết
7


ảu kinh doanh. Đề ra những giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh. Ngoài ra, đề tài còn có điểm mới đó là so sánh kết quả hoạt động kinh
doanh giữa các chi nhánh để thấy được hiệu quả kinh doanh của chi nhánh so
với các chi nhánh khác.
Về phương pháp nghiên cứu trong đề tài có điểm chung với các đề tài

trên đó là sử dụng phương pháp so sánh số tương đối và tuyệt đối là chủ yếu.
Ngoài ra đề tài sử dụng các tỷ số tài chính đề đi sâu phân tích doanh thu, chi
phí để thấy rõ trong một đồng doanh thu thì có bao nhiêu lợi nhuận cũng như
biết được khả năng sinh lời của một đồng chi phí bỏ ra. Đề tài đi sâu phân tích
cơ cấu các chi phí, cơ cấu doanh thu, cơ cấu lợi nhuận để thấy rõ những yếu tố
tác động đến các khoản mục này, từ đó đề ra giải pháp sát với thực tế hơn.

8


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm và chi phí kinh doanh
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng
a) Khái niệm
Theo chuẩn mực số 14 ban hành ngày 31/12/2001 của Bộ Tài Chính:
“Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
Nguyên tắc hạch toán doanh thu:
- Đối với hàng hóa dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương
pháp khấu trừ thuế, khi viết hóa đơn bán hàng phải ghi rõ giá chưa có thuế
GTGT. Nếu doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp hoặc
không nộp thuế GTGT thì số tiền ghi vào TK 511 là giá đã có thuế.
- TK chỉ phản ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ được xác
định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt đã thu hay chưa thu.
- Doanh thu bán hàng phải được theo dõi chi tiết theo từng loại hàng hóa, sản
phẩm, lao vụ nhằm xác định đầy đủ, chính xác kết quả kinh doanh của từng

mặt hàng khác nhau.
- Hàng bán phát sinh trả lại, giảm giá, chiết khấu thương mại thì dùng TK
521, TK 531, TK 532. Cuối kỳ kết chuyển để tính doanh thu thuần.
- Đối với hàng bán trả góp thì doanh thu bán hàng tính theo doanh thu trả tiền
ngay, phần lãi tính vào thu nhập tài chính.
- Đối với doanh nghiệp cung cấp hàng hóa theo yêu cầu của Nhà nước và
được Nhà nước trợ cấp, trợ giá theo quy định thì các khoản này được phản ánh
vào tài khoản 5114.
- Một số trường hợp không hạch toán vào TK 511: Hàng hóa xuất giao cho
gia công, chế biến; hàng hóa xuất gửi bán, gửi đại lý chưa xác định là tiêu thụ.
(Nguyễn Minh Tiến,2010,tr.16)
b) Tài khoản sử dụng

9


TK 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Bên Nợ:
- Số thuế TTĐB, thuế xuất khẩu (nếu có) phải nộp cho Nhà nước
- Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại từ TK 531
- Kết chuyển số chiết khấu thương mại từ Tk 521
- Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK 532
- Kết chuyển doanh thu thuần sang TK911
Bên Có:
- Doanh thu bán hàng phát sinh.
TK 511 không có số dư cuối kỳ.
TK 512 Doanh thu bán hàng nội bộ:
- Số thuế TTĐB, thuế xuất khẩu (nếu có) phải nộp cho Nhà nước
- Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại từ TK 531
- Kết chuyển số chiết khấu thương mại từ Tk 521

- Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK 532
- Kết chuyển doanh thu thuần sang TK911
Bên Có:
- Doanh thu nội bộ phát sinh.
TK 512 không có số dư cuối kỳ.
c) Hạch toán các nghiệp vụ
 Trường hợp bán hàng trực tiếp cho khách hàng.
Theo phương thức này người bán giao hàng trực tiếp cho người mua tại
kho, quầy hay tại bộ phận sán xuất. Hàng hóa khi bàn giao cho người mua,
được người mua thanh toán hoặc chấp nhận thanh toán thì xem như đã được
tiêu thụ.

10


TK 521,531,532

TK 511
(1)

TK111,112,131
(3)

(4)

TK 333
(2)

TK 911


(5)

Hình 2.1 Sơ đồ doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ
(1) : Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, giảm giá, chiết khấu thương
mại.
(2) : Thuế GTGT đầu ra
(3) : Doanh thu bán hàng
(4) : Thuế GTGT hàng bán bị trả lại, giảm giá, chiết khấu thương mại.
(5) : Kết chuyển doanh thu thuần
 Trường hợp bán hàng theo hệ thống đại lý, hoặc bán kí gửi.
Doanh nghiệp giao hàng cho cơ sở đại lý, bên nhận đại lý sẽ trực tiếp bán
hàng, thanh toán tiền hàng và được hưởng hoa hồng cho dịch vụ đại lý.

11


TK511

TK 111, 112, 131

TK 641

Chi phí hoa hồng đại lý

Doanh thu bán hàng

TK 3331

TK 133


Thuế GTGT đầu ra

Hình 2.2 Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng giao đại lý
 Trường hợp bán hàng theo phương thức trả chậm, trả góp.
Theo hình thức này người mua hàng được trả tiền hàng thành nhiều lần.
Doanh nghiệp thương mại ngoài số tiền thu theo giá bán thông thường còn thu
thêm người mua một khoản lãi do trả chậm, trả góp.
TK 511

TK 111, 112, 131

Doanh thu bán hàng

TK 3331
Thuế GTGT đầu ra

TK 515
TK 3387
(*)

Lãi trả chậm, trả góp

Hình 2.3 Trình tự hạch toán doanh thu bán hàng theo phương thức trả chậm,
trả góp
(*): Định kỳ phân bổ lãi bán hàng trả chậm, chả góp vào doanh thu hoạt
động tài chính
 Trường hợp bán hàng theo hình thức trao đổi hàng.
- Xuất kho thành phẩm đem trao đổi, kế toán ghi:
12



TK 511

TK 131

TK 152, 153, 156

(3)

(1)

TK 3331

TK 133
(4)

(2)

Hình 2.4 Trình tự hạch toán doanh thu trường hợp trao đổi hàng
(1): Giá trị nguyên liệu, công cụ, hàng hóa trao đổi
(2): Thuế GTGT đầu vào của nguyên liệu, công cụ, hàng hóa trao đổi
(3): Doanh thu hàng hóa trao đổi
(4): Thuế GTGT đầu ra
 Trường hợp chuyển thành phẩm sang làm TSCĐ cho hoạt động kinh
doanh.
TK 155, 154

TK 632

TK 512


(1)

TK 211
(2)

Hình 2.5 Hạch toán doanh thu trường hợp chuyển thành phẩm sang làm TSCĐ
(1): Xuất kho thành phẩm ra sử dụng
(2): Giá bán thực tế của sản phẩm được chuyển thành TSCĐ
 Trường hợp trả lương cho người lao động bằng thành phẩm:
TK 155, 154

TK 632

TK 512

(1)

TK 334
(2)

TK 3331
(3)

Hình 2.6 Hạch toán doanh thu trường hợp trả lương bằng thành phẩm

13


(1): Giá trị thành phẩm xuất kho ra sử dụng

(2): Ghi nhận doanh thu nội bộ giá trị thành phẩm trả lương cho người lao
động
(3): Thuế GTGT đầu ra
 Trường hợp sử dụng thành phẩm để biếu tặng khách hàng, quản lý
doanh nghiệp:
TK 155, 154

TK 632

TK 512

(1)

TK 641, 642

(2)

Hình 2.7 Hạch toán doanh thu trường hợp biếu tặng khách hàng, quản lý
doanh nghiệp bằng thành phẩm
(1): Giá trị thành phẩm xuất kho ra sử dụng
(2): Ghi nhận doanh thu nội bộ giá trị thành phẩm biếu tặng khách hàng, quản
lý doanh nghiệp
Cách xác định doanh thu thuần:
Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu (2.1)
2.1.1.2 Kế toán các khoản làm giảm doanh thu bán hàng
Các khoản làm giảm doanh thu bán hàng gồm: chiết khấu thương mại,
giảm giá hàng bán, hàng bàn bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt.
 Chiết khấu thương mại
Khái niệm: Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách
hàng mua hàng với khối lượng lớn.

TK sử dụng: TK 521

14


TK 111,112,131

TK 521

TK 511

Phát sinh các khoản chiết
khấu thương mại cho KH
Kết chuyển chiết khấu thương

TK 3331
Thuế GTGT

mại phát sinh trong kỳ

(nếu có)

Hình 2.8 Sơ đồ kế toán chiết khấu thương mại
 Giảm giá hàng bán
Khái niệm: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hóa kém phẩm
chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
TK sử dụng: TK 532
TK 111,112,131

TK 532


(1)

TK 511, 512
(2)

TK 3331
(3)

Hình 2.9 Sơ đồ kế toán giảm giá hàng bán
(1) Giảm giá hàng bán.
(2) Cuối kỳ, kết chuyển tổng số giảm giá hàng bán phát sinh trong
kỳ sang TK doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ hoặc doanh
thu bán hàng nội bộ.
(3) Thuế GTGT của hàng giảm giá (nếu có).
 Hàng bán bị trả lại
Khái niệm: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị
khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
TK sử dụng: TK 531

15


TK 111,112,131

TK 532

TK 511, 512

(1)


(2)
TK 3331

(3)

Hình 2.10 Sơ đồ kế toán hàng bán bị trả lại
(1) : Thanh toán cho người mua số tiền của hàng bán bị trả lại.
(2) : Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ.
(3) : Thuế GTGT (nếu có)
TK 632

TK 154, 155, 156
(1)

TK 632
(2)

TK 611, 631

(3)

(4)

Hình 2.11 Sơ đồ kế toán nhận lại sản phẩm, hàng hóa
(1) : Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa (Phương pháp kê khai thường
xuyên)
(2) : Giá trị thành phẩm, hàng hóa đưa đi tiêu thụ.
(3) : Khi nhận lại sản phẩm, hàng hóa (Phương pháp kiểm kê định kỳ)
(4) : Giá trị thành phẩm, hàng hóa được xác định là tiêu thụ trong kỳ.

 Nghiệp vụ đối với thuế xuất khẩu

16


TK 111, 112

TK 3333
(1)

TK 511
(2)

Hình 2.12 Hạch toán thuế xuất khẩu
(1): Nộp thuế xuất khẩu cho Nhà nước
(2): Dựa bảng kê khai thuế ghi nhận thuế xuất khẩu phải nộp
 Nghiệp vụ đối với thuế tiêu thụ đặc biệt
TK 111, 112

TK 3333
(1)

TK 511
(2)

Hình 2.13 Hạch toán thuế tiêu thụ đặc biệt
(1): Nộp thuế tiêu thụ đặc biệt cho Nhà nước
(2): Dựa bảng kê khai thuế ghi nhận thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
2.1.1.3 Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh
a) Khái niệm

Chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: Chi phí giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
 Giá vốn hàng bán: là trị giá của số sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ
hoàn thành đã được tiêu thụ trong kỳ kế toán. [5,tr.130]
Phương pháp xác định giá vốn hàng bán thông thường có bốn phương
pháp và đồng thời phụ thuộc vào từng loại hình doanh nghiệp cụ thể, ở phạm
vi nghiên cứu này chỉ giới hạn trình bày trong doanh nghiệp sản xuất:
-

Phương pháp tính theo giá đích danh

-

Phương pháp bình quân gia quyền

-

Phương pháp nhập trước xuất trước ( FIFO )

-

Phương pháp nhập sau xuất trước ( LIFO )

17


×