Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần thực phẩm bích chi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (969.58 KB, 119 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ KIM CHỊ

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN THỰC PHẨM BÍCH CHI

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ KIM CHỊ
MSSV: LT11388

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN THỰC PHẨM BÍCH CHI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
NGUYỄN THỊ HỒNG LIỄU



Tháng 11 năm 2013


LỜI CẢM TẠ
Em chân thành cảm ơn thầy cô khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh
trường Đại học Cần Thơ đã giảng dạy chúng em tận tình trong suốt thời gian
học tập tại trường.
Em xin chân thành cảm ơn cô Nguyễn Thị Hồng Liễu đã chỉ dẫn tận tình
trong suốt thời gian thực tập để em hoàn thành tốt luận văn của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Quý công ty, cô Nguyễn Thị Thu Thủy - kế
toán trưởng công ty cổ phần thực phẩm Bích Chi và các anh chị phòng kế toán
đã cung cấp số liệu cho em hoàn thành tốt luận văn và có cơ hội tiếp xúc công
tác kế toán thực tế để em nắm vững thêm kiến thức đã học ở trường.
Cuối cùng, em xin chúc Quý thầy cô khoa Kinh tế và Quản trị kinh
doanh có sức khỏe dồi dào và thành công trong công việc của mình.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Kim Chị

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày …tháng … năm 2013
Sinh viên thực hiện


Nguyễn Thị Kim Chị

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
Ngày … tháng … năm 2013
Thủ trưởng đơn vị


iii


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1 ................................................................................................................ 1
GIỚI THIỆU .............................................................................................................. 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................................ 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ................................................................................ 1
1.2.1 Mục tiêu chung .............................................................................................. 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .............................................................................................. 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ................................................................................... 2
1.3.1 Không gian ..................................................................................................... 2
1.3.2 Thời gian ........................................................................................................ 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu.................................................................................... 2
CHƯƠNG 2 ................................................................................................................ 3
TỔNG QUAN TÀI LIỆU .......................................................................................... 3
CHƯƠNG 3 ................................................................................................................ 4
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ...................................... 4
3.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................................ 4
3.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh................................................... 4
3.1.2 Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh .............................................................................................................. 4
3.1.3 Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................ 4
3.1.4 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh .................................................. 20
3.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................................... 24
3.2.1 Phương pháp thu thập số liệu .................................................................... 24
3.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................... 24
CHƯƠNG 4 .............................................................................................................. 25

GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ....................................... 25
4.1 GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY .................................................... 25
4.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ........................................... 25
4.1.2 Chức năng, nhiệm vụ của công ty .............................................................. 26
4.1.3 Cơ cấu tổ chức và quản lý công ty ............................................................. 26
4.1.4 Lĩnh vực hoạt động kinh doanh ................................................................. 31
4.3 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN .................. 31
4.3.1 Thuận lợi ...................................................................................................... 31
4.3.2 Khó khăn ...................................................................................................... 32
4.3.3 Định hướng phát triển ................................................................................ 32
CHƯƠNG 5 .............................................................................................................. 34
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.................................................................................. 34
5.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ....................................... 34
5.1.1 Kế toán doanh thu và thu nhập của công ty năm 2012 ........................... 34
5.1.2 Kế toán chi phí công ty ............................................................................... 37
5.1.3 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................... 42
5.2 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG TY CỔ
PHẦN THỰC PHẨM BÍCH CHI........................................................................... 43
5.2.1 Phân tích kết quả kinh doanh công ty qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng
2013 ........................................................................................................................ 43
5.2.2 Phân tích tình hình doanh thu ................................................................... 46
5.2.3 Phân tích tình hình chi phí ......................................................................... 59

iv


5.2.4 Phân tích tình hình lợi nhuận .................................................................... 78
5.2.5 Phân tích các chỉ tiêu hiệu quả kinh doanh của công ty .......................... 81
5.2.6 Đánh giá phân tích ...................................................................................... 87
5.3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH ................................. 88

5.3.1 Tăng doanh thu ........................................................................................... 88
5.3.2 Giảm chi phí ................................................................................................ 89
CHƯƠNG 6 .............................................................................................................. 90
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................. 90
6.1 KẾT LUẬN ......................................................................................................... 90
6.2 KIẾN NGHỊ ........................................................................................................ 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ....................................................................................... 91
PHỤ LỤC ......................................................................................................................

v


DANH MỤC BẢNG
Trang

Bảng 5.1. Tình hình doanh thu công ty năm 2012........................................... 34
Bảng 5.2. Tập hợp các khoản giảm trừ doanh thu công ty năm 2012 ............. 35
Bảng 5.3. Bảng tập hợp doanh thu hoạt động tài chính công ty năm 2012 ..... 36
Bảng 5.4. Bảng tập hợp thu nhập khác công ty năm 2012 .............................. 37
Bảng 5.5. Bảng tập hợp giá vốn công ty năm 2012 ......................................... 37
Bảng 5.6. Bảng tập hợp chi phí tài chính công ty năm 2012 ........................... 38
Bảng 5.7. Bảng tập hợp chi phí khác công ty năm 2012 ................................. 39
Bảng 5.8. Bảng tập hợp chi phí bán hàng năm 2012 của công ty ................... 40
Bảng 5.9. Bảng tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp công ty năm 2012 ...... 41
Bảng 5.10. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty năm 2012 ......... 42
Bảng 5.11. Khái quát tình hình kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm
2010 – 2012 và 6 tháng 2013 ........................................................................... 44
Bảng 5.12. Tình hình doanh thu công ty qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng
2013 ................................................................................................................. 47
Bảng 5.13. Tình hình biến động doanh thu bán hàng theo kết cấu sản phẩm

bán ra................................................................................................................ 50
Bảng 5.14. Tình hình doanh thu công ty theo thị trường qua 3 năm 2010 –
2012 và 6 tháng 2013 ....................................................................................... 53
Bảng 5.15. Phân tích tình hình doanh thu hoạt động tài chính qua 3 năm 2010
– 2012 và 6 tháng 2013 .................................................................................... 56
Bảng 5.16. Tình hình biến động thu nhập khác công ty qua 3 năm 2010 – 2012
và 6 tháng 2013 ................................................................................................ 58
Bảng 5.17. Tình hình chi phí công ty qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng 2013
.......................................................................................................................... 60
Bảng 5.18. Tình hình giá vốn hàng bán theo kết cấu mặt hàng công ty qua 3
năm 2010 – 2012 và 6 tháng 2013 ................................................................... 63
Bảng 5.19. Tình hình giá vốn mặt hàng theo thị trường của công ty qua 3 năm
2010 – 2012 và 6 tháng 2013 ........................................................................... 67
Bảng 5.20. Tình hình chi phí bán hàng qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng
2013 ................................................................................................................. 69
Bảng 5.21. Tình hình biến động chi phí quản lý qua 3 năm 2010 – 2012 và 6
tháng 2013 ........................................................................................................ 72
Bảng 5.22. Tình hình biến động chi phí tài chính công ty qua 3 năm 2010 –
2012 và 6 tháng 2013 ....................................................................................... 75
Bảng 5.23. Tình hình biến động chi phí khác của công ty qua 3 năm 2010 –
2012 và 6 tháng 2013 ....................................................................................... 77
Bảng 5.24. Tình hình lợi nhuận công ty qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng
2013 ................................................................................................................. 79
Bảng 5.25. Các tỷ số hoạt động công ty qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng
2013 ................................................................................................................. 82
Bảng 5.26. Các tỷ suất sinh lời công ty qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng
2013 ................................................................................................................. 85
vi



DANH MỤC HÌNH
Trang

Hình 3.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................. 6
Hình 3.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................. 8
Hình 3.3. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .......................................................... 9
Hình 3.4. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ................................................... 10
Hình 3.5. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính .................................... 11
Hình 3.6. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................ 13
Hình 3.7. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng .................................................... 15
Hình 3.8. Sơ đồ hạch toán chi phí khác ........................................................... 17
Hình 3.9. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................... 18
Hình 3.10. Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh ................... 19
Hình 4.1. Sơ đồ bộ máy quản lý ...................................................................... 26
Hình 4.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .......................................................... 29
Hình 4.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức nhật ký chung ..................... 30
Hình 5.1. Sơ đồ kết chuyển kết quả kinh doanh năm 2012 ............................. 43
Hình 5.2. Tình hình doanh thu qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng 2013 ....... 48
Hình 5.3. Tình hình chi phí qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng 2013 ............ 61

vii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng Việt
BH
BH XH
BHYT
BHTN
CCDV

CP
CPTC
DTT
DTBH
HC – KT
HĐQT
HĐKD
GVHB
GTGT
KD
KQKD
LN
LNTT
NSNN
NH
NVLTT
NCTT
PT
SXKD
SXC
HTK
TSCĐ
TSCĐ + CCDC
TNDN
TTĐB
XK
VCSH

Bán hàng
Bảo hiểm xã hội

Bảo hiểm y tế
Bảo hiểm thất nghiệp
Cung cấp dịch vụ
Chi phí
Chi phí tài chính
Doanh thu thuần
Doanh thu bán hàng
Hành chính – Kế toán
Hội đồng quản trị
Hoạt động kinh doanh
Giá vốn hàng bán
Giá trị gia tăng
Kinh doanh
Kết quả kinh doanh
Lợi nhuận
Lợi nhuận trước thuế
Ngân sách nhà nước
Ngắn hạn
Nguyên vật liệu trực tiếp
Nhân công trực tiếp
Phải thu
Sản xuất kinh doanh
Sản xuất chung
Hàng tồn kho
Tài sản cố định
Tài sản cố định và công cụ dụng cụ
Thu nhập doanh nghiệp
Tiêu thụ đặc biệt
Xuất khẩu
Vốn chủ sở hữu


Tiếng Anh
ROA
ROE
ROS

Return On Sales (Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu)
Return On Equity (Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu)
Return On Assets (Tỷ số lợi nhuận trên tài sản)

viii


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong những năm 2010 - 2012 nền kinh tế Việt Nam có nhiều biến động
bất ổn như lạm phát tăng cao đặc biệt năm 2011 chỉ số CPI là 18,58%, tín
dụng ngân hàng gặp khó khăn khi huy động vốn, vỡ nợ tín dụng đen, thị
trường bất động sản đóng băng, tiền đồng mất giá, giá vàng liên tiếp lập kỷ
lục…Chính vì những bất ổn trên nên khả năng tiếp cận vốn của các đơn vị
kinh doanh bị suy giảm và nguồn vốn khan hiếm cùng với năng lực kinh
doanh còn yếu, dẫn đến nhiều đơn vị kinh doanh phá sản điển hình trong năm
2011 có khoảng 50.000 doanh nghiệp Việt Nam bị phá sản.
Do đó, để tồn tại và đứng vững trên thị trường đòi hỏi các đơn vị kinh
doanh phải không ngừng nghiên cứu, sáng tạo để đưa ra nhiều mặt hàng chất
lượng cao với giá cả hợp lý đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của xã hội. Kèm
theo đó là vấn đề tối đa hóa lợi nhuận luôn được đặt lên hàng đầu, vì thế để
biết doanh nghiệp kinh doanh có hiệu quả hay không thì một bộ phận không
thể thiếu đó là bộ máy kế toán. Bộ máy kế toán phản ánh thường xuyên và liên

tục các nghiệp vụ kinh tế phát sinh là căn cứ tính toán và là cơ sở để phân tích
tình hình kết quả kinh doanh của doanh nghiệp có hiệu quả hay không để tìm
ra nguyên nhân ảnh hưởng kết quả kinh doanh nhằm nâng cao hiệu quả kinh
doanh thu hút các nhà đầu tư vào doanh nghiệp mở rộng thị trường, nâng cao
chất lượng cuộc sống nhân viên và thực hiện tốt nghĩa vụ với nhà nước.
Với mục tiêu mở rộng thị trường và đưa sản phẩm vươn ra thị trường
nước ngoài, công ty cổ phần thực phẩm Bích Chi không ngừng nghiên cứu tạo
ra nhiều sản phẩm có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu ẩm thực ngày càng cao
của người tiêu dùng. Để có được kết quả như thế là nhờ sự nổ lực, đoàn kết
của toàn công ty trong đó bộ máy kế toán luôn đánh giá kịp thời và chính xác
tình hình kinh doanh đặc biệt phần hành kế toán xác định và phân tích kết quả
kinh doanh thực hiện tốt nhiệm vụ tính toán và phân tích kết quả kinh doanh
công ty. Thấy được tầm quan trọng của nó nên tôi chọn đề tài “Kế toán xác
định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần thực
phẩm Bích Chi” làm đề tài tốt nghiệp.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Tìm hiểu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh và phân tích các chỉ tiêu tài chính để đánh giá hiệu quả kinh doanh của
công ty cổ phần thực phẩm Bích Chi để có biện pháp nâng cao hiệu quả kinh
doanh tại công ty.

1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
(1) Kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định lợi nhuận kinh doanh của
công ty cổ phần thực phẩm Bích Chi năm 2012.
(2) Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2010 – 2012 và 6
tháng đầu năm 2013.

(3) Phân tích chỉ tiêu tài chính để đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh của
công ty.
(4) Đề xuất đối với công ty và nhà nước nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài nghiên cứu được thực hiện tại công ty cổ phần thực phẩm Bích
Chi, số 45X – đường Nguyễn Sinh Sắc – phường 2 – thị xã Sa Đéc tỉnh Đồng
Tháp.
1.3.2 Thời gian
Đề tài được thực hiện từ ngày 12/08/2013 đến ngày 18/11/2013.
Thời gian số liệu của đề tài: từ năm 2010 đến năm 2012 và 6 tháng đầu
năm 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kết quả hoạt động kinh doanh tại công
ty cổ phần thực phẩm Bích Chi.

2


CHƯƠNG 2
TỔNG QUAN TÀI LIỆU
Trần Thị Tuyết Nga (2011), “Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
tại công ty TNHH Triều Thuận Nguyên”, Đại học Cần Thơ. Tác giả sử dụng
các phương pháp so sánh, phương pháp thống kê, phương pháp đồ thị, phương
pháp thay thế liên hoàn và ma trận SWOT để phân tích cơ cấu tình hình tài
sản, nguồn vốn của công ty qua 3 năm 2008 – 2010, phân tích tình hình tiêu
thụ, doanh thu, chi phí và lợi nhuận của công ty, phân tích các nhân tố ảnh
hưởng đến hoạt động kinh doanh thông qua một số chỉ tiêu tài chính và đề ra
một số giải pháp nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong

thời gian tới. Qua phân tích tác giả cho thấy kết quả hoạt động kinh doanh của
công ty biến động qua các năm nhưng nhìn chung công ty hoạt động có hiệu
quả.
Nguyễn Hải Linh (2009), “Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh
doanh của công ty MEKONIMEX”, Đại học Cần Thơ. Tác giả sử dụng
phương pháp so sánh tuyệt đối, so sánh tương đối và được so sánh theo chiều
dọc, chiều ngang. Bằng cách thu thập số liệu thứ cấp của công ty cùng với
phỏng vấn các anh chị phòng kế toán, tác giả xác định kết quả kinh doanh năm
2008 tại công ty nông sản thực phẩm xuất khẩu Cần Thơ theo hình thức chứng
từ ghi sổ, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh trong 3 năm 2006, 2007,
2008 về doanh thu, chi phí, lợi nhuận và đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh cho công ty trong thời gian tới. Qua nghiên
cứu, tác giả hiểu được công tác kế toán tại công ty và cho thấy tình hình kết
quả kinh doanh biến động qua các năm rõ nhất là năm 2007, công ty hoạt động
có hiệu quả.
Nguyễn Hồng Sương (2013), “Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cần Thơ”, Đại học Cần Thơ. Tác
giả sử dụng phương pháp so sánh để phân tích biến động doanh thu, chi phí và
lợi nhuận qua 3 năm 2010 – 2012 và dùng phương pháp này phân tích chỉ tiêu
tài chính để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty, sử dụng
phương pháp thay thế liên hoàn để xác định mức độ ảnh hưởng của nhân tố lợi
nhuận, từ đó đề ra các biện pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh
doanh tại công ty. Tác giả cho thấy tình hình hoạt động kinh doanh của công
ty qua 3 năm có hiệu quả và đặc biệt chi phí giảm xuống vào năm 2012.

3


CHƯƠNG 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

3.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
3.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh doanh, hoạt
động tài chính và hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ hạch toán.
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt
động sản xuất, kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động
khác.
3.1.2 Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh
3.1.2.1 Nguyên tắc

- Phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh của
kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
- Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi tiết theo từng hoạt
động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch
vụ, hoạt động tài chính,…). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể cần
hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản 911- xác
định kết quả kinh doanh là số doanh thu và thu nhập thuần.
3.1.2.2 Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh là phần chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá vốn hàng bán gồm cả sản phẩm, dịch vụ bất động sản đầu tư và
dịch vụ, giá thành sản xuất của các sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến
hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa
chữa, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kế toán hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập hoạt động tài
chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác và các khoản chi
phí khác.
3.1.3 Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh

3.1.3.1 Kế toán doanh thu
a) Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị được thực hiện do bán hàng hóa, sản
phẩm cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng. Tổng số doanh thu bán hàng là
số tiền ghi trên hóa đơn bán hàng, trên hợp đồng cung cấp lao vụ, dịch vụ, tiền
lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia…

4


Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là phần doanh thu sau
khi trừ đi các khoản giảm trừ doanh thu như: giảm giá hàng bán, hàng bán bị
trả lại, chiết khấu thương mại
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng hoá.
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Doanh thu giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao
dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Trường hợp về cung cấp dịch vụ
liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu được ghi nhận trong kỳ theo kết quả phần
công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối kế toán của kỳ đó.
- Cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động SXKD. Toàn
bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết chuyển vào Tài khoản
911 - Xác định kết quả kinh doanh.
c) Chứng từ sử dụng

- Phiếu xuất kho
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
- Phiếu thu, biên lai thu tiền
- Hóa đơn GTGT
- Các chứng từ khác có liên quan đến việc bán hàng và cung cấp dịch vụ theo
giá thỏa thuận, cam kết giữa người mua và người bán
d) Tài khoản sử dụng
Doanh thu bán hàng của doanh nghiệp bao gồm: doanh thu bán hàng cho
bên ngoài và doanh thu bán hàng nội bộ.
Để hạch toán doanh thu bán hàng, kế toán sử dụng các tài khoản sau:
Tài khoản 511 – “ Doanh thu bán hàng”
Tài khoản 512 – “ Doanh thu bán hàng nội bộ”
Tài khoản doanh thu không có số dư cuối kỳ.
e) Nguyên tắc hạch toán
- Trường hợp doanh nghiệp có doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ bằng
ngoại tệ thì phải quy đổi ra VNĐ theo tỷ giá do Ngân hàng Nhà nước Việt
Nam công bố tại thời điểm phát sinh nghiệp vụ kinh tế.

5


- TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh doanh thu
của khối lượng sản phẩm, hàng hóa đã bán; dịch vụ đã cung cấp được xác định
là đã bán trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá chưa có
thuế giá trị gia tăng.
- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT, hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.

- Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB, hoặc
thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh
toán (bao gồm cả thuế TTĐB, hoặc thuế xuất khẩu).
f) Sơ đồ hạch toán
333

TK 511, 512

111,112

(1)

(6)

521

113
(2)

(7)

532

311, 315

(3)

(8)

531


131
(4)

(9)

911

152, 156
(5)

(10)

Hình 3.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giải thích
(1) Các khoản thuế tính vào doanh thu (TTĐB, Thuế xuất khẩu).
(2) Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu thương mại.
(3) Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại.
(4) Kết chuyển giảm giá hàng bán.
(5) Kết chuyển doanh thu thuần.
(6) Doanh thu thu bằng tiền.
6


(7) Doanh thu chuyển thẳng vào ngân hàng.
(8) Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ.
(9) Doanh thu chưa thu tiền.
(10) Doanh thu bằng hàng (hàng đổi hàng).
3.1.3.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a) Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu nhập từ hoạt động tài
chính khai thác, quản lý và sử dụng vốn của doanh nghiệp nhằm tăng thu
nhập, nâng cao hiệu quả kinh doanh như: hoạt động liên doanh liên kết, góp
vốn cổ phần, cho thuê tài sản, hợp đồng mua bán chứng khoán, thu lãi tiền gởi,
thu mua ngoại tệ,…
b) Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu (mẫu số 01-TT), biên lai thu tiền (mẫu số 06-TT)
- Hóa đơn GTGT (mẫu số 01GTGT-3LL)
- Hóa đơn dịch vụ cho thuê tài chính
- Các chứng từ khác có liên quan khác.
c) Tài khoản sử dụng
TK 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
TK 515 không có số dư cuối kỳ
d) Nguyên tắc hạch toán
- Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền bả
quyền, tiền cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt động tài chính khác
được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực
tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.
- Đối với các khoản doanh thu từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu
được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá mua, số lãi về trái
phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu.
- Đối với các khoản doanh thu từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra.
- Đối với khoản thu nhập từ hoạt động kinh doanh bất động sản, doanh thu
được ghi nhận là tổng số tiền thu được do bán bất động sản.
- Đối với hoạt động kinh doanh cho thuê cơ sở hạ tầng, doanh thu bán hàng
được ghi nhận khi hoàn tất việc bàn giao đất trên thực địa cho khách hàng theo
giá trị diện tích đất đã chuyển giao theo giá trả ngay.
- Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu
thì khoản tiền lãi mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới ghi nhận là

doanh thu phát sinh trong kỳ.
e) Sơ đồ hạch toán
7


3331

515
(1)

111,112,131
(3)

911

121,128
(2)

(4)
(5)

3387

Hình 3.2. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Giải thích
(1) Số thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
(2) Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911.
(3) Cổ tức, lợi nhuận được chia khi góp vốn.
(4) Lãi chứng khoán đầu tư ngắn hạn, dài hạn
(5) Lãi đối với khoản cho vay hay mua trái phiếu nhận lãi trước.

3.1.3.3 Kế toán thu nhập khác
a) Khái niệm
Thu nhập khác là những khoản thu nhập ngoài hoạt động sản xuất, kinh
doanh mà doanh nghiệp không dự tính trước hoặc có dự tính trước nhưng ít có
khả năng thực hiện hoặc là những khoản thu không manh tính thường xuyên.
Thu nhập từ các hoạt động khác của doanh nghiệp bao gồm:
+ Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
+ Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
+ Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý khóa sổ.
+ Các khoản thuế được NSNN hoàn lại.
+ Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ.
+ Các khoản tiền lương của khách hàng liên quan đến tiền thu hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu.
+ Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân
biếu tặng cho doanh nghiệp.
+ Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay quên ghi
sổ kế toán, năm nay mới phát hiện.
b) Chứng từ sử dụng
- Biên bản giao nhận TSCĐ

8


- Biên bản thanh lý TSCĐ
- Phiếu thu, biên lai thu tiền
- Các chứng từ khác có liên quan.
c) Tài khoản sử dụng
TK 711 “Thu nhập khác”
TK 711 không có số dư cuối kỳ
d) Sơ đồ hạch toán

3331

711
(1)

111, 112, 131
(3)

911

338, 344, 334
(2)

(4)
(5)

331, 338, 3331

Hình 3.3. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
Giải thích:
(1) Xác định thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp đối với hoạt
động khác (nếu có).
(2) Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác sang tài khoản xác định kết
quả kinh doanh.
(3) Thu về thanh lý TSCĐ, thu phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng kinh tế,
tiền bảo hiểm được các tổ chức bảo hiểm bồi thường, nợ khó đòi đã xử lý sau
đó thu được nợ.
(4) Khoản tiền phạt khách hàng khấu trừ vào tiền ký cược, ký quỹ ngắn hạn,
dài hạn, khấu trừ lương của cán bộ công nhân viên.
(5) Các khoản nợ phải trả mà chủ nợ không đòi được tính vào thu nhập khác.

3.1.3.4 Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm
Giá vốn hàng bán là trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất
động sản đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán trong kỳ.
Ngoài ra tài khoản này còn dùng để phản ánh chi phí liên quan đến hoạt
động kinh doanh bất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sản xuất,
chi phí nghiệp vụ trên bất động sản đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt
động, chi phí nhượng bán, thanh lý bất động sản đầu tư…

9


b) Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho
- Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
- Thẻ quầy hàng
- Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
- Các chứng từ khác có liên quan
c) Tài khoản sử dụng
TK 632 “giá vốn hàng bán”
TK 632 không có số dư cuối kỳ
d) Sơ đồ hạch toán
154

632
(1)

155, 156
(7)


157
(2)

(3)

154

911
(4)

(8)
(5)
(9)

154

159

(6)
Hình 3.4. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

Giải thích
(1) Thành phẩm sản xuất ra tiêu thụ ngay không qua nhập kho.
(2) Thành phẩm sản xuất ra gửi đi bán không qua nhập kho.
(3) Khi hàng gửi đi bán đã xác định tiêu thụ.
(4) Thành phẩm, hàng hóa xuất kho gửi đi bán.
(5) Xuất kho hàng hóa, thành phẩm để bán.
(6) Cuối kỳ kết chuyển giá thành hoàn thành đơn vị.
(7) Thành phẩm, hàng hóa đã bán bị trả lại nhập kho.
(8) Cuối kỳ, kết chuyển GVHB của thành phẩm, hàng hóa đã tiêu thụ.

(9) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.

10


3.1.3.5 Kế toán chi phí tài chính
a) Khái niệm
Chi phí tài chính là những khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến
các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn
liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao
dịch bán chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỉ giá hối đoái…
b) Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi
- Hóa đơn GTGT
- Các chứng từ khác có liên quan
c) Tài khoản sử dụng
TK 635 “chi phí tài chính”
TK 635 không có số dư cuối kỳ.
d) Sơ đồ hạch toán
TK 129, 229

TK 635

TK 129, 229

(1)
(5)
TK 121, 221, 222, 223, 228
(2)


TK 911
(6)

TK 413
(3)

TK1112, 1122
(7)

TK 111, 112, 131
(4)

Hình 3.5. Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
Giải thích
(1) Trích lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
(2) Thu hồi, thanh lý hay bán các khoản đầu tư.
(3) Xử lý lỗ tỷ giá do đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ cuối
kỳ tính vào chi phí tài chính.

11


(4) Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua.
(5) Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn.
(6) Cuối kỳ kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả kinh doanh.
(7) Khoản lỗ về tỷ giá bán ngoại tệ.
3.1.3.6 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a) Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các chi phí có liên quan chung đến toàn
bộ hoạt động quản lý điều hành chung của doanh nghiệp gồm chi phí quản lý

kinh doanh, chi phí quản lý hành chính và các chi phí quản lý chung khác của
doanh nghiệp. Bao gồm:
- Chi phí nhân viên quản lý: gồm tiền lương và các khoản phụ cấp, tăng ca
phải trả cho ban giám đốc, nhân viên ở các phòng ban và các khoản trích kinh
phí công đoàn, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
- Chi phí vật liệu phục vụ cho hoạt động quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí đồ dùng văn phòng phục vụ công tác quản lý.
- Chi phí khấu hao tài sản cố định phục vụ cho toàn doanh nghiệp.
- Thuế, phí, lệ phí: thuế môn bài, nhà đất.
- Chi phí dự phòng.
- Chi phí dịch vụ mua ngoài.
- Chi phí khác bằng tiền: chi tiếp khách, hội nghị, công tác phí.
b) Chứng từ sử dụng
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
- Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm
- Phiếu chi
- Hóa đơn GTGT
- Các chứng từ khác có liên quan.
c) Tài khoản sử dụng
TK 642 “ chi phí quản lý doanh nghiệp”
TK 642 không có số dư cuối kỳ.
d) Sơ đồ hạch toán

12


TK133

TK 642


TK111, 112, 152

TK 111, 112
(10)

(1)
TK334, 338

TK 911
(2)

(11)

TK 214
(3)
TK 142, 242, 335
(4)

TK 352

TK 133

(12)
(5)

TK 336

(6)


TK 139

(7)

TK 111,112, 141, 331

(8)

TK 333
(9)
Hình 3.6. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp

13


Giải thích
(1) Chi phí vật liệu, công cụ
(2) Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ
(4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước
(5) Thuế GTGT đầu vào không được khấu trừ
(6) Chi phí quản lý cấp dưới phải nộp cấp trên
(7) Dự phòng phải thu khó đòi
(8) Chi phí dịch vụ mua ngoài bằng tiền
(9) Thuế môn bài phải nộp NSNN
(10) Các khoản thu, giảm chi
(11) Kết chuyển chi phí quản lý doanh nghiệp
(12) Hoàn nhập dự phòng.
3.1.3.7 Kế toán chi phí bán hàng
a) Khái niệm

Chi phí bán hàng là toàn bộ các chi phí có liên quan đến quá trình tiêu
thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ bao gồm các chi phí chào bán hàng, giới
thiệu, quảng cáo, bảo hành sản phẩm; chi phí hoa hồng bán hàng, chi phí bảo
quản, chi phí đóng gói, vận chuyển.
Cuối kỳ kế toán kết chuyển chi phí bán hàng vào bên nợ TK 911 “ Xác
định KQKD”. Đối với những hoạt động có chu kỳ kinh doanh dài, trong kỳ
không có hoặc có ít sản phẩm, hàng hóa dịch vụ tiêu thụ thì cuối kỳ kế toán
kết chuyển toàn bộ hoặc một phần chi phí bán hàng vào bên Nợ TK 142 “ Chi
phí trả trước
b) Chứng từ sử dụng
- Bảng thanh toán tiền lương
- Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
- Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm
- Phiếu chi
- Hóa đơn GTGT
- Các chứng từ khác có liên quan.
c) Tài khoản sử dụng
TK 641 “chi phí bán hàng”
TK 641 không có số dư cuối kỳ
d) Sơ đồ hạch toán

14


TK133

TK 641

TK 111, 112, 152, 153


TK 111, 112
(7)

(1)
TK 334, 338

TK 911
(2)
(8)

TK 214
(3)
TK142, 242,
335

TK 352
(9)
(4)

TK 512
(5)

TK 333(33311)

TK 111, 112, 141, 331
(6)
TK133
(10)
Hình 3.7. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng


15


×