Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

Chăm Sóc Bệnh Nhân Hôn Mê

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (160.12 KB, 15 trang )

CHĂM SÓC BỆNH NHÂN HÔN MÊ


MỤC TIÊU





Trình bày được nguyên nhân thường gặp
Trình bày được triệu chứng
Trình bày được nguyên tắc xử trí
Trình bày được các nguy cơ biến chứng thường
gặp


KHÁI NIỆM VỀ HÔN MÊ
• Là tình trạng mất ý thức và mất sự thức
tỉnh,không hồi phục lại hoàn toàn khi bị kích
thích.
• Mất ý thức: mất khả năng tự nhận biết bản thân
và môi trường xung quanh.
• Mất sự thức tỉnh: mất sự tỉnh táo và sự phản ứng
với các kích thích.


CÁC NGUYÊN NHÂN THƯỜNG GẶP







Chấn thương não
Tai biến mạch máu não
Viêm não- màng não, abces não, sốt rét thể não
U não
Hạ đường huyết (bệnh tiểu đường).


TRIỆU CHỨNG
• -Ý thức : lờ đờ, ngủ gà, không tiếp xúc.
• -Mở mắt tự nhiên hay không mở mắt khi kích
thích
• -Vận động: chậm chap ,lẫn lộn hay không đáp
ứng.
• -Triệu chứng của các tổn thương thần kinh phối
hợp hay của bệnh nguyên nhân như co giật, vật
vã, liệt ½ người.


CÁC NGUY CƠ
• Về hô hấp: Tắc nghẽn đường thở do tụt lưỡi , ứ
động đàm giải, dị vật. Bệnh nhân nôn sặc vào
phổi gây rối loạn nhịp tim, ngừng thở.
• Về tuần hoàn: Có thể rối loạn nhịp tim, huyết áp
bất ổn tăng hay giảm.
• Rối loại thân nhiệt
• Biến chứng nằm lâu bất động: loét tì đè, loét giác
mach, tắc mạch
• Teo cơ cứng khớp.



CÁC NGUY CƠ (tt)
• Đánh giá hôn mê theo thang điểm Glasgow: tối
đa 15 điểm gồm:
• Mắt :4 điểm
• Lời nói 5 điểm
• Vận động : 6 điểm
• <8 điểm hôn mê sâu


CÁC XÉT NGHIỆM





Huyết học sinh hóa
Cấy máu, cấy dịch não tủy
Đo điện tâm đồ, điện não đồ, soi đáy mắt
Chụp X quang sọ CTscan sọ, chụp cộng hưởng từ
sọ não ( MRI ), chụp mạch máu não


THỰC HIỆN CHĂM SÓC
• Bảo đảm hô hấp:
• Kiểm soát đường thở: đầu cao 30 độ, mặt
nghiêng an toàn, đặt calnul miệng tránh tụt lưỡi.
• Hút đàm dải họng, mũi miệng, chăm sóc ống nội
khí quản nếu đã đặt nội khí quản.

• Theo dõi sát đường thở, nhịp thở, kiểu thở.
• Biên độ thở, di động của bụng và lồng ngực
• Thở oxy, theo dõi SpO2


BẢO ĐẢM TUẦN HOÀN
• Theo dõi mạch, huyết áp.
• Thực hiện thuốc nâng hay hạ huyết áp theo y
lệnh.
• Truyền dịch theo y lệnh


TƯ THẾ BỆNH NHÂN
• Đặt bệnh nhân tư thế an toàn, đầu cao 30-45
độ,nghiêng về một bên
• Nằm giường có song chắn, cố định an toàn tránh
té ngã, đề phòng rút ống nội khí quản, tube Levin
• Thực hiện thuốc an thần nếu bệnh kích thích vật
vã nhiều


DINH DƯỠNG
• Đặt tube Levin nuôi dưỡng vì bệnh không ăn
bằng miệng được.Kiểm tra trước khi ăn: ống có
đúng vị trí, dịch dạ dày tồn lưu.
• Cho ăn chậm. nhỏ giọt, nhiều lần trong ngày, bảo
đảm đủ năng lượng cho bệnh nhân từ 25-30
cal/cân nặng/ ngày, mỗi lần 300-400ml, sau ăn
tráng ống với nước ấm.



CHĂM SÓC CƠ BẢN
• Vệ sinh mắt, nhỏ thuốc, băng kín nếu bị hở mi đề
phòng loét giác mạc
• Săn sóc răng miệng
• Tắm, gội tóc, vệ sinh sau khi tiêu tiểu
• Giữ giường khô ráo, sạch sẽ
• Xoay trở chống loét


CHĂM SÓC CƠ BẢN (tt)
• Vận động vật lí trị liệu tại giường
• Vỗ lưng, hút đàm tránh bội nhiễm
• Điều dưỡng chăm sóc chú ý rửa tay để tránh lây
chéo
• Đặt thông tiểu lưu nếu bệnh nhân không tiểu
được.


Bài học đến đây là kết thúc
Cảm ơn



×