-Em hãy xác
định con
đường hút
nước và
muối khoáng
của rễ trên
hình vẽ
Đường đi của nước và
muối khoáng hòa tan
Lông hút
Thịt vỏ
Mạch gỗ
Con đường hút nước và muối khoáng hòa tan của rễ
Đặc vật mẫu lên bàn theo từng
nhóm: Thảo luận 6 phút để hoàn
thành nhiệm vụ sau:
• Căn cứ vào các đặc điểm rễ giống nhau
phân chia thành các nhóm.
• Nêu đặc điểm rễ của từng nhóm đó
• Chức năng của nhóm rễ đó đối với cây
là gì?
Nhóm 1: củ mì (sắn), củ lang, củ cải, củ cà rốt
• Đặc điểm: rễ phình
to
• Chức năng: Chứa
chất dinh dưỡng
(chất dự trữ)
củ lang
Củ cải
Nhóm 2: cây trầu không, cây hồ tiêu, cây lá lốt
• Đặc điểm: rễ phụ
mọc ra từ thân
hoặc cành móc
vào cây khác
• Chức năng: Giúp
cây leo lên cao
Nhóm 3: dây tơ hồng, dây tầm gửi
• Đặc điểm: rễ phụ
đâm vào thân hoặc
cành cây khác
• Chức năng: Lấy
thức ăn từ cây
khác
dây tầm gửi
C©y tÇm giöi
Gi¸c
mót
Một số cây ngập nước
Cây bụt mọc
Cây mắm
Rễ cây vẹt
Cây bần
STT
Tên rễ
1
Rễ củ
Tên cây
Cây cà rốt
Cây củ cải
…………………………
…………………………
Đặc điểm rễ biến dạng.
Rễ phình to
Chức năng
………………………
………………………
………………………
……………………..
2
……………………
Rễ móc ……………………
……………………
Rễ phụ mọc từ thân và ………………………
cành trên mặt đất, móc ………………………
vào trụ bám
……………………..
3
Rễ thở …………………………..
…………………………
………………………...
Sống trong điều kiện thiếu ………………………
không khí. Rễ mọc ngược ……………………….
lên trên mặt đất.
4
……………………….
…………………………
………………………..
Giác
mút
Rễ biến đổi thành giác
mút đâm sâu vào thân
hoặc cành của cây khác.
………………………
………………………
………………………
Hãy hồn thành bảng trên? ( Thảo luận 4’)
STT
Nhó
Tênm
rễ
1
Tên cây
Cây sắn
Cây củ cải
Cây khoai lang
Cây nhân sâm…
2
Trầu không
Hồ tiêu
Vạn niên thanh…
3
Cây bụt mọc,
vẹt, bần,
mắm, …
4
Tầm gửi
Dây tơ hồng…
Đặc điểm rễ biến dạng.
Rễ phình to
Chức năng
Chứa chất
dự trữ cho
cây khi ra
hoa, tạo quả
Hãy
lấy
ví
dụ
tiếp?
phụ mọc từ thân và Giúp cây leo
Rễ
Rễ củ
Rễ thở
cành trên mặt đất, móc lên cao nhận
nhiều
ánh
vào trụ bám
sáng
oxi
Sống trongGiá
điềcu kiện thiếu Lấy
Rễ mó
c
cung
cấp
không khí.mú
Rễt mọc ngược
cho phần rễ
lên trên mặt đất.
dưới đất.
Rễ biến đổi thành giác
Lấy thức
mút đâm sâu vào thân
ăn từ cây
hoặc cành của cây khác.
chủ
Đọc câu sau đây, hãy điền tiếp?
1. Cây sắn có rễ:
Củ
……
2. Cây trầu không
có rễ: Móc
…….
3. Cây tầm gửi có
rễ: Giác
….. mút
4. Cây bụt mọc
rễ: Thở
…..
Một số cây ngập nước có Rễ thở
Cây bụt mọc
Cây mắm
Rễ cây vẹt
Cây bần
Mét sè lo¹i cây có gi¸c mót
C©y tÇm giöi
Gi¸c mót
D©y t¬ hång
D©y t¬ xanh
Cây trầu không
Cây vạn niên thanh
Cây trầu bà
Cây hồ tiêu
C¶i cñ
Củ sắn dây
Cµ rèt
Cñ môn
Củ mì (sắn)
Khoai lang
1. Điền tên 4 loại rễ biến dạng vào chỗ trống.
Rễ củ
…………………
chứa chất dự trữ cho cây trong khi ra
hoa, tạo quả.
Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên.
…………………
Rề thở giúp cây hô hấp trong không khí.
…………………
Giác mút lấy thức ăn từ cây chủ.
…………………
2. Hãy đánh dấu X vào ô vuông đầu câu trả lời
đúng:
a) XXX Rễ cây trầu không,cây hồ tiêu, cây vạn niên
thanh là rễ móc
b) X
c)
d)
X
X
Rễ cây cải củ, củ su hào, củ khoai tây là rễ củ
Rễ cây mắm, cây bụt mọc, cây bần là rễ thở.
Dây tơ hồng, cây tầm gửi có rễ giác mút.
- Học bài, làm bài tập.
- Đọc mục “Em có biết”
-Chuẩn bò một số cành cây
(cây ớt, râm bụt…), một số
ngọn cây (ngọn bí đỏ,
ngồng cải…)
-Soạn trước bài 13
Xin chân thành cảm ơn
Quý thầy cô và chúc các
em học tốt