Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

Bài 12 thực hành quan sát biến dạng của rễ bài giảng sinh học lớp 6 thao giảng tham khảo (4)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 23 trang )


-Em hãy xác
định con
đường hút
nước và
muối khoáng
của rễ trên
hình vẽ

Đường đi của nước và
muối khoáng hòa tan
Lông hút

Thịt vỏ

Mạch gỗ

Con đường hút nước và muối khoáng hòa tan của rễ


Đặc vật mẫu lên bàn theo từng
nhóm: Thảo luận 6 phút để hoàn
thành nhiệm vụ sau:

• Căn cứ vào các đặc điểm rễ giống nhau
phân chia thành các nhóm.
• Nêu đặc điểm rễ của từng nhóm đó
• Chức năng của nhóm rễ đó đối với cây
là gì?



Nhóm 1: củ mì (sắn), củ lang, củ cải, củ cà rốt
• Đặc điểm: rễ phình
to

• Chức năng: Chứa
chất dinh dưỡng
(chất dự trữ)

củ lang
Củ cải


Nhóm 2: cây trầu không, cây hồ tiêu, cây lá lốt
• Đặc điểm: rễ phụ
mọc ra từ thân
hoặc cành móc
vào cây khác

• Chức năng: Giúp
cây leo lên cao


Nhóm 3: dây tơ hồng, dây tầm gửi
• Đặc điểm: rễ phụ
đâm vào thân hoặc
cành cây khác

• Chức năng: Lấy
thức ăn từ cây
khác


dây tầm gửi


C©y tÇm giöi

Gi¸c
mót


Một số cây ngập nước

Cây bụt mọc

Cây mắm

Rễ cây vẹt

Cây bần


STT

Tên rễ

1
Rễ củ

Tên cây
Cây cà rốt

Cây củ cải
…………………………
…………………………

Đặc điểm rễ biến dạng.
Rễ phình to

Chức năng
………………………
………………………
………………………
……………………..

2

……………………
Rễ móc ……………………
……………………

Rễ phụ mọc từ thân và ………………………
cành trên mặt đất, móc ………………………
vào trụ bám
……………………..

3

Rễ thở …………………………..
…………………………
………………………...


Sống trong điều kiện thiếu ………………………
không khí. Rễ mọc ngược ……………………….
lên trên mặt đất.

4

……………………….
…………………………
………………………..

Giác
mút

Rễ biến đổi thành giác
mút đâm sâu vào thân
hoặc cành của cây khác.

………………………
………………………
………………………

Hãy hồn thành bảng trên? ( Thảo luận 4’)


STT

Nhó
Tênm
rễ
1


Tên cây
Cây sắn
Cây củ cải
Cây khoai lang
Cây nhân sâm…

2

Trầu không
Hồ tiêu
Vạn niên thanh…

3

Cây bụt mọc,
vẹt, bần,
mắm, …

4

Tầm gửi
Dây tơ hồng…

Đặc điểm rễ biến dạng.
Rễ phình to

Chức năng
Chứa chất
dự trữ cho

cây khi ra
hoa, tạo quả

Hãy
lấy

dụ
tiếp?
phụ mọc từ thân và Giúp cây leo

Rễ
Rễ củ
Rễ thở
cành trên mặt đất, móc lên cao nhận
nhiều
ánh
vào trụ bám
sáng
oxi
Sống trongGiá
điềcu kiện thiếu Lấy
Rễ mó
c
cung
cấp
không khí.mú
Rễt mọc ngược
cho phần rễ
lên trên mặt đất.
dưới đất.

Rễ biến đổi thành giác
Lấy thức
mút đâm sâu vào thân
ăn từ cây
hoặc cành của cây khác.
chủ


Đọc câu sau đây, hãy điền tiếp?

1. Cây sắn có rễ:
Củ
……
2. Cây trầu không
có rễ: Móc
…….
3. Cây tầm gửi có
rễ: Giác
….. mút
4. Cây bụt mọc
rễ: Thở
…..


Một số cây ngập nước có Rễ thở

Cây bụt mọc

Cây mắm


Rễ cây vẹt

Cây bần


Mét sè lo¹i cây có gi¸c mót

C©y tÇm giöi
Gi¸c mót

D©y t¬ hång

D©y t¬ xanh


Cây trầu không

Cây vạn niên thanh

Cây trầu bà

Cây hồ tiêu


C¶i cñ
Củ sắn dây

Cµ rèt

Cñ môn


Củ mì (sắn)

Khoai lang




1. Điền tên 4 loại rễ biến dạng vào chỗ trống.
Rễ củ
 …………………
chứa chất dự trữ cho cây trong khi ra
hoa, tạo quả.
Rễ móc bám vào trụ giúp cây leo lên.
 …………………
Rề thở giúp cây hô hấp trong không khí.
 …………………
Giác mút lấy thức ăn từ cây chủ.
 …………………


2. Hãy đánh dấu X vào ô vuông đầu câu trả lời
đúng:
a) XXX Rễ cây trầu không,cây hồ tiêu, cây vạn niên
thanh là rễ móc
b) X
c)
d)

X

X

Rễ cây cải củ, củ su hào, củ khoai tây là rễ củ
Rễ cây mắm, cây bụt mọc, cây bần là rễ thở.
Dây tơ hồng, cây tầm gửi có rễ giác mút.



- Học bài, làm bài tập.
- Đọc mục “Em có biết”
-Chuẩn bò một số cành cây
(cây ớt, râm bụt…), một số
ngọn cây (ngọn bí đỏ,
ngồng cải…)
-Soạn trước bài 13


Xin chân thành cảm ơn
Quý thầy cô và chúc các
em học tốt




×