Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Bài 82 trang 99 sgk toán lớp 9 tập 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (72.98 KB, 1 trang )

Điền vào ô trống trong bảng sau
Điền vào ô trống trong bảng sau (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ nhât)
Hướng dẫn giải:

- Dòng thứ nhất: R =

=

≈ 2,1 (cm)

S = π. R2 = 3,14(2,1)2 ≈ 13,8 (cm2)

Rquạt =

=

≈ 1,83 (cm2)

- Dòng thứ hai: C = 2πR = 2. 3,14. 2,5 = 15,7 (cm)
S = π. R2 = 3,14(2,5)2 ≈ 19,6 (cm2)
no =

=

≈ 229,3o

- Dòng thứ ba: R =

=

≈ 3,5 (cm)



C = 2πR = 22 (cm)
no =

=

≈ 99,2o

Điền vào các ô trống ta được các bảng sau:
Bán kính đường
tròn (R)

Độ dài đường tròn Diện tích hình tròn
(C)
(S)

Số đo của cung
tròn (no)

Diện tích hình quạt
tròn cung no

2,1 cm

13,2 cm

13,8 cm2

(47,5o)


1,83 cm2

(2,5 cm)

15,7 cm

19,6 cm2

229,3o

(12,50 cm2)

3,5 cm

22 cm

37,80 cm2

99,2o

(10,60 cm2)



×