Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Tổng hợp toàn bộ Câu hỏi trắc nhiệm trên máy môn Thương mại điện tử căn bản Đại học Thương mại (lời giải ở cuối)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.73 KB, 17 trang )

Câu 1: thông qua website của mình, doanh nghiệp cho phép một khách hàng tự
thiết kế một sản phẩm dịch vụ theo yêu cầu riêng của họ. Doanh nghiệp đã ứng
dụng mô hình:
A. bán hàng cho khách hàng cá nhân
B. bán hàng theo phương thức đấu giá
C. cá biệt hóa hàng loạt sản phẩm, dịch vụ
D. cá nhân hóa sản phẩm, dịch vụ
Câu 2 : kỹ thuật nào sau đây có thể đảm bảo tính bí mật thông tin khi lưu trữ tại cơ
sở dữ liệu của doanh nghiệp, tránh được sự tấn công bên ngoài doanh nghiệp
A. mã hóa bằng hàm HASH (hàm băm)
B. mã hóa khóa công cộng
C. chứng thực điện tử
D. mã hóa khóa riêng
Câu 3: doanh nghiệp Y cung cấp dịch vụ cho phép các cá nhân chia sẻ các tệp tin
và các tài nguyên trên máy tính mà không cần truy cập vào một máy chủ chung.
Mô hình kinh doanh nào doanh nghiệp đang áp dụng:
A. B2C
B. B2B
C. P2P
D. C2C
Câu 4: nhận định nào KHÔNG phải là lợi ích của các giao dịch bất động sản trên
internet:
A. Sắp xếp kết quả bất dộng sản theo số lượng người vào xem
B. Tìm kiếm thông tin chi tiết về bất động sản
C. Cho phép xem bất động sản trực tuyến, không cung cấp dịch vụ xem bất
động sản trực tiếp
D. Xem bất động sản trực tuyến có thể tiết kiệm thời gian
Câu 5: xác thực trong TMĐT là việc:
A. Xác định quyền được truy cập vào hệ thống
B. Xác định tính chính xác của nội dung thông tin
C. Xác nhận các đối tác tham gia vào quá trình trao đổi thông tin


D. Một hệ thống thương mại điện tử hoạt động đúng chức năng của nó
Câu 6 : để đảm bảo tính nguyên vẹn trong quá trình truyền phát trên mạng truyền
thông, người ta thường sử dụng kỹ thuật :
A. Mã hóa khóa công cộng
B. Chứng thực điện tử
C. Mã hóa bằng hàm HASH(hàm băm)
D. Mã hóa khóa riêng
Câu 7 : thương mại điện tử có liên quan mật thiết đến


A. Thương mại truyền thống
B. Sự phát triển của công nghệ phần mềm
C. Kinh doanh thương mại
D. Các chính sách phát triển TMDT
Câu 12 : yếu tố nào KHÔNG phải chức năng của thị trường điện tử
A. Cung cấp môi trường và công cụ để các bên tiến hành kinh doanh
B. Đảm bảo lợi nhuận cho người môi giới
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc tiến hành giao dịch
D. Kết nối người mua và người bán
Câu 13 : đặc điểm nào dưới đây không phải đặc điểm của thẻ tín dụng
A. Thẻ tín dụng có thể chi tiêu bằng tất cả các loại tiền
B. Chủ thẻ không phải trả bất kỳ một khoản lãi suất nào
C. Hạn mức tín dụng được xác định dựa trên tài khoản hoặc tài sản thế chấp
D. Chi tiêu trước, trả tiền sau
Câu 14 : công ty ABC bán hàng trên website của mình cho khách hàng trả giá cao
nhất. Họ đang sử dụng mô hình :
A. Marketing liên kết
B. Khách hàng trả giá
C. Quản trị kênh phân phối
D. Đấu giá trực tuyến

Câu 15 : chỉ ra yếu tố KHÔNG phải lợi ích của thương mại điện tử :
A. Dịch vụ khách hàng tốt hơn
B. Dáp ứng nhu cầu cá biệt của khách hàng
C. Giao dịch an toàn hơn
D. Giảm chi phí, tăng khả năng thu lợi nhuận
Câu 16 : website của doanh nghiệp D phục vụ như một diễn đàn dành cho các cá
nhân chia sẻ kinh nghiệm, mối quan tâm, sở thích và thu tiền từ dịch vụ quảng cáo
và phí đăng ký. Loại mô hình kinh doanh nào đang được doanh nghiệp áp dụng
A. Nhà kiến tạo thị trường
B. Nhà cung cấp dịch vụ
C. Nhà cng cấp cộng đồng
D. Bán lẻ trực tuyến
Câu 17 : ai là người sẽ có lợi đầu tiên khi thương mại điện tử phát triển
A. Khách hàng
B. Người sản xuất
C. Người cung cấp giải pháp công nghệ
D. Người bán hàng
Câu 18 : để đảm bảo tính bí mật của thông tin, người ta sử dụng kỹ thuật :
A. Mã hóa thông tin
B. Chứng thực điện tử


C. Bức tường lửa
D. Chữ ký điện tử
Câu 19 : một doanh nghiệp tạo lập website nhằm đưa người mua và người bán lại
với nhau. Đây là mô hình kinh doanh :
A. Nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến
B. Nhà tạo thị trường
C. Nhà cung cấp nội dung
D. Nhà bán lẻ điện tử

Câu 20 : website mà tại đó các doanh nghiệp có thể chào bán, chào mua và tiến
hành các giao dịch với nhau gọi là :
A. Sàn giao dịch điện tử B2B
B. Cửa hàng trực tuyến
C. Trung tâm thương mại điện tử
D. « Phố internet »
Câu 21 : chữ ký điện tử có khả năng :
A. Gửi thông điệp điện tử
B. Xác nhận người ký thông điệp dữ liệu
C. Bảo mật thông tin người người mua
D. Chỉ cho phép duy nhất người kí có khả năng kí điện tử bằng văn bản
Câu 26 : nhận định nào không phải là lợi thế của ngân hàng trực tuyến :
A. Truy cập bất cứ lúc nào
B. Trao đổi trực tiếp với nhân viên ngân hàng
C. Thanh toán hóa đơn điện tử
D. Vấn tin số dư tài khoản
Câu 27 : doanh nghiệp B mua các loại hàng hóa qua website của mình từ khách
hàng chào giá thấp nhất. Doanh nghiệp đang sử dụng mô hình kinh doanh :
A. Đấu thầu điện tử(đấu giá giảm dần)
B. Bán hàng trực tuyến
C. Sàn giao dịch
D. Đấu giá trực tuyến(đấu giá tăng dần)
Câu 28 : một nhân viên trong phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay
trực tuyến cho chuyến công tác của một nhóm cán bộ tại website của một hãng
hàng không. Đây là một ví dụ về loại hình giao dịch :
A. B2C
B. B2B2C
C. B2E
D. B2B
Câu 29 : một đoạn mã có khả năng tự sao chép bản thân và không có khả năng tự

lan truyền qua hệ thống mạng. Đây là loại đoạn mã :
A. Trojan horse ( con ngựa thành Tơ- roa)


B. Worm (con sâu)
C. Virus
D. Tất cả các loại trên
Câu 30: yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ ký điện tử:
A. Bản tóm lược của thông điệp
B. Thông điệp gốc
C. Khóa công cộng
D. Chữ ký điện tử
Câu 31: thẻ thông minh KHÔNG thể cài đặt ở chế độ:
A. Đọc được và xóa được
B. Đọc được nhưng không xóa được
C. Đọc và xóa một phần thông tin
D. Không phải các phương án trên
Câu 32: một doanh nghiệp thu tiền của các doanh nghiệp khác thông qua việc
chuyển khách hàng từ website của mình tới website của các doanh nghiệp này qua
các đường link. Mô hình doanh thu này thuộc loại:
A. Doanh thu bán hàng
B. Thu phí giao dịch
C. Thu phí quảng cáo
D. Thu phí liên kết
Câu 33: loại thẻ nào có tính bảo mật cao nhất:
A. Thẻ băng từ
B. Thẻ mua hàng
C. Thẻ thông minh
D. Thẻ rút tiền mặt(ATM)
Câu 34: vatgia.com cho phép các doanh nghiệp tạo gian hàng trên website vủa

mình và thu phí dịch vụ từ các gian hàng đó. Dạng thức nào của mô hình kinh
doanh bán lẻ điện tửvatgia.com đang áp dụng:
A. Nhà bán hàng ảo
B. Phố buôn bán trực tuyến
C. Nhà xuất bản lẻ trực tuyến
D. “Viên gạch và cú nhắp chuột”(hay “cú nhắp và vữa hồ”)
Câu 35: công ty X giúp khách hàng là cá nhân bán hàng hóa của mình thông qua
trang web của công ty và thu hoa hồng trên các giao dịch được thực hiện. Đây là
mô hình kinh doanh:
A. P2P
B. B2B
C. C2C
D. B2C
Câu 36: chỉ ra loại hình không phải giao dịch cơ bản trong thương mại điện tử:


A. B2E(Business- to- Employee)
B. B2B(Business- to- Business)
C. B2C(Business- to –Consumer)
D. B2G(Business- to- Government)
Câu 37: gửi một khối lượng lớn thông điệp đến một máy tính làm cho nó khong thể
hoạt động được. Loại hình tấn công nào tin tặc đã sử dụng:
A. Virus
B. Trojan horse(con ngựa thành Tơ- roa)
C. Worm( sâu máy tính)
D. Tấn công từ chối dịch vụ
Câu 38: website nào thực hiện mô hình kinh doanh B2B trong số các website
thương mại điện tử sau:
A. Megabyte.com
B.

Alibaba.com
C. Amazon.com
D. Ebay.com
Câu 39: cách gọi nào gắn kết với thương mại điện tử:
A. Cyber trade(thương mại điều khiển học)
B. Online trade(thương mại trực tuyến)
C. Electronic business(kinh doanh điện tử)
D. Tất cả
Câu 40: tại sao người bán muốn cá biệt hóa sản phẩm:
A. Giảm chi phí
B. Yêu cầu của thương mại điện tử
C. Tăng giá bán
D. Tăng lợi nhuận nhờ đáp ứng mong muốn của khách hàng
Câu 41: một doanh nghiệp báo cáo sản phẩm tại các của hàng truyền thống và trên
website của doanh nghiệp . Doanh nghiệp áp dụng loại tổ chức thương mại điện tử:
A. “cú nhắp chuột và gạch vữa”
B. “ảo”
C. Truyền thống thuần túy
D. Tất cả các loại hình trên
Câu 42: nguyên liệu chính cho sản xuất được doanh nghiệp mua chủ yếu qua:
A. Website bán lẻ
B. EDI
C. Website bán buôn
D. Không phải các điều trên
Câu 43: yếu tố nào không nằm trong các bước quản trị rủi ro an toàn thông tin:
A. Xác định tài sản cần bảo vệ
B. Phát triển các biện pháp đảm bảo an toàn


C. Thực thi các biện pháp đảm bảo an toàn

D. Đánh giá rủi ro
Câu 44: hai doanh nghiệp A và B thỏa thuận đặt banner quảng cáo của đối tác trên
site của mình và thu tiền căn cứ vào số “click” chuột của khách hàng vào bannẻ
quảng cáo. Loại mô hình doanh thu nào doanh nghiệp A đang áp dụng:
A. Doanh thu bán hàng
B. Phí quảng cáo
C. Phí thuê bao
D. Phí liên kết
Câu 45: loại hình nào chính phủ điện tử không áp dụng
A. C2C
B. G2C
C. G2G
D. G2E
Câu 46: thương mại điện tử làm giảm thời gian của hầu hết các loại hình kinh
doanh ngoại trừ:
A. Phân phối sản phẩm
B. Phát triển các chương trình quảng cáo
C. Tung sản phẩm mới ra thị trường
D. Sự thỏa mãn khách hàng
Câu 47: cơ quan chứng thực điện tử có chức năng
A. Xác thực các bên tham gia giao dịch điện tử
B.
Cấp chứng nhận điện tử
C. Lưu giữ mã khóa công cộng của các tổ chức/cá nhân
D. Tất cả các chức năng trên
Câu 48: một đoạn mã có khả năng tự sao chép bản thân và lan truyền qua hệ thống
mạng, đây là loại đoạn mã:
A. Worm (sâu máy tính)
B. Trojan horse (ngựa thành tơ- roa)
C. Virus(vi rút máy tính)

D. Tất cả các loại trên
Câu 49: chính phủ KHÔNG cung cấp dịch vụ nào cho doanh nghiệp(G2B) trong số
các dịch vụ:
A. Đấu thầu điện tử
B. Hải quan diện tử
C. Cấp visa điện tử
D. Mua sắm điện tử
Câu 50: trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là lợi ích của thương mại điện
tử đối với xã hội:
A. Thương mại điện tử là động lực giảm giá


B. Nhiều người có thể làm việc từ xa, làm giảm đi lại và tiêu thụ năng lượng
C. Thông tin cá nhân được bảo vệ tốt hơn so với thương mại điện tử truyền
thống
D. Thương mại điện tử giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin về sản
phẩm dễ dàng hơn
Đề số 960
Câu 1: trong các yếu tố sau yếu tố nào không phải là lợi ích củ thương mại điện tử
đối với xã hội:
A. nhiều người có thể làm việc từ xa làm giảm thời fian đi lại và tiêu thụ năng
lượng.
B. thương mại điện tử giúp mọi người ở mọi nơi có thể tiếp cận thông tin sản phẩm
dễ dàng hơn.
C. thông tin cá nhân được bảo vệ tôt hơn so với thương mại điện tử truyền thống.
D. thương mại điện tử là động lực giảm giá.
Câu 2: cách gọi nào say đây gắn liền với thương mại điện tử:
A. cyber trade ( thương mại điều khiển học)
B. online trade ( thương mại trực tuyến)
C. electronic business (kinh doanh điện tử)

D. tất cả các phương án trên.
Câu 3: để đảm bảo tính bí mật của thông tin người ta sử dụng kỹ thuật
A. bức tường lửa
B. mã hóa thông tin
C. chứng thực điện tử
D. chữ ký điện tử
Câu 4: một tin tặc sử dụng phần mềm đặc biệt để truy cập vào máy chủ trong mạng
máy tính của doanh nghiệp. tin tặc đã sử dụng hình thức tấn công nào
A. kẽ thuật
B. phi kỹ thật
C. DOS
D. DDOS
Câu 5: yếu tố nào khong nằm trong các bước quản trị rủi ro thông tin:
A. đáng giá rủi ro
B. thực thi các biện pháp đảm bảo an toàn
C. phát triển các biên pháp đảm bảo an toàn


D. xác định tài sản cần bảo vệ
Câu 6: một đoạn mã có khả năng tự sao chép chính bản thân mình và không có khả
năng tự lây truyền qua hệ thông mạng đây là đoạn mã:
A. trojan hose ( con ngựa thành to-roa)
B. worm ( con sâu)
C. viruts
D. tất cả các loại trên
Câu 7: loại hình nào chính phủ điện tử không áp dụng
A. G2E
B. C2C
C. G2C
D. G2G

Câu 8: một doanh nghiệp bán các sản phẩm tại các cửa hàng truyền thống và trên
webside của doanh nghiệp doanh nghiệp đã áp dụng hình thức kinh doanh nào:
A. ảo
B. truyền thống thuần túy
C. cú nhắp và viên gạch vữa
D. tất cả các yếu tố trên
Câu 9: một hệ thông thương mại điên tử an toàn sẽ đảm bảo được
A. tính sãn sàng thông tin
B. tính an toàn toàn vẹn thông tin
C. tính chống phủ định
D. tất cả các yếu tố trên
Câu 10: công ty X giúp các khách hàng là cá nhân bán hàng hóa của mình thông
qua trang web của công ty cà thu hoa hồng trên các giao dịch được thực hiện đây là
mô hình kinh doanh:
A. B2C
B. C2C
C. P2P
D. B2B
Câu 11: doanh nghiệp B mua các loauj hàng hóa qua webside của mình từ nhứng
khách hàng cháo bán thấp nhất doanh nghiêp đang sử dunhj mô hình kinh doanh
A. bán hàng trực tuyến
B. sàn giao dich


C. đấu giá trực tuyến ( đấu giá tăng đần)
D. đấu giá trực tuyến ( đấu giá giảm dần)
Câu 12: một doanh nghiệp tạo lập websade nhằm đưa người mua và người bán lại
với nhau đây là mô hinhd kinh doanh
A. nhà tạo thị trường
B. nhà cung cấp nội dung

C. nhà cung cấp dịch vụ trực tuyến
D. đấu thầu điện tử
Câu 13: vatgia.com cho phép các doanh nghiệp bán lử tạo gian hàng trên trang web
của mình và thu phí giao dịch và từ các gian hàng đó. dạng thức nào của mô hình
kinh doanh bán lể điện tử mà vatgia.com đang áp dụng:
A. phố buôn bán trực tuyến
B. viên gạch và cú nhấp chuột
C. nhà bán hang ảo
D. nhà sản xuất bán lẻ trực tuyế
Câu 14: công ty ABC bán hàng trên webside của mình cho khách hàng với giá cao
nhất họ đang áp dụng mô hình kinh foanh
A. đấu giá tuyến
B> marketing liên kết
C. khách hàng trả giá
D. quản trị kên phân phối
câu 15:nguyên liệu chính cho sản xuất kin doanh doanh nghiệp mua chủ yếu qua.
A. webside bán lẻ
B. webside bán buôn
C. EDI
D. không phải các điều kiện trê
Câu 16: webside nào thực hiên mô hình kinh doanh 2 trong các đáp án sau:
A. www.alibaba.com
B. www.ebay.com
C. www.amazon.com
D. www.megabuy.com
Câu 17: webside của doanh nghiệp D phục vụ như một diễn bán cho các cá nhân
chia sẻ kinh nghiêm mối quan tâm soe thích và thu tiền từ dịch củ quảng các và các
phí đang ký ;loại mô hình kinh doanh nào đang được doanh nghiệp này áp dụng:



A. bán kẻ trực tuyến
B. nhà kiến tạo thị trường
C. nhà cung cấp cộng đồng
D. nhà cung cấp dịch cụ
Câu 18: thương mại điện tử làm giảm thời gian của hầu hất các hoạt động kinh
doanh ngoại trừ:
A. tung sản phẩm mới ra thị trường
B. sự thỏa mãn khách hang
C. phát triển các chương trình quản cáo
D. phân phối sản phẩm
Câu 19: loại thẻ nào có tính bảo mật cao nhất:
A. thẻ mua hàng
B. thẻ thoong minh
C. thẻ băng từ
D. thẻ rút tiền mặt
Câu 20 doanh nghiệp y cung cấp dịch vụ cho phép các cá nhân chia sẻ các tệp tin
và các tài nguyên trên máy tính mà không cần truy cập vào một máy chủ chung
nào moo hình kinh doanh của doanh nghiệp ở đây là gì:
A. mô hình kinh doanh B2C
B. mô hình kinh doanh B2B
C. mô hình kinh doanh C2C
D. mô hình kinh doanh P2P
Câu 21: tại sao người bán muốn cá biệt hóa sản phẩm
A. yêu cầu của thương mại điện tử
B. tăng giá bán
C. giảm chi phí
D. tăng lợi nhuận nhờ đáp ứng nhu cầu mong muốn của khách hàng
Câu 22: nhận định nào khồng phải là lợi ích của các sàn giao dịch bất động sản
treeb internet
A. sắp sếp kết quả tìm kiếm bất động sản theo số lượng người vào xem

B. xem bất động sản trưch tuyến có thể bớt được thời gian
C. cho phép xem bất động sản trực tuyến không cung cấp dịch vụ xem bất C. động
sannr trực tiếp
D. tìm kiếm thông tin chi tiết về sản phẩm
Câu 23: chi phí tìm kiếm thông tin thấp giúp khách hàng:


A. biết được chi phí sản xuất
B. tìm được mức giá rẻ nhất
C. thương lượng được với mức giá tốt nhất
D. ra quyết định mua hang đúng nhất
Câu 24: hạn chế khó khắc phục nhất khi đẩy mạnh cung cấp dịch vụ internet
banking tại việt namm là:
A. thiếu vốn và đầu tư công nghệ
B. hạn chế về trình độ nhân viên trong ngành ngân hàng
C. khó đảm bảo về an toàn và bảo mật
D. thị trường tiềm năng nhỏ
Câu 25: xdriver.com cung cấp dịch vụ luu trữ và truy cập dữ liệu trực tuyến cho
các cá nhân và tổ chức và thu phí hang tháng mô hình kinh doanh của xdriver là”
A. thu phí đăng ký
B. thu phí giao dịch
C. thu phí liên kết
D. bán hang hóa dịch vụ
Câu 26: ai là người sẽ có lợi đậu tiên khi thương mại điện tử phát triển
A. người sản xuất
C. khách hàng
C. người bán hàng
D. người cung cấp giải pháp công nghệ
Câu 27: hai doanh nghiệp A và B thỏa thuận đặt banner quảng cáo của đối tác trên
trang web của mình và thu phí dựa vào số lượng “ click” chuột của khách hàng và

banner quảng cáo. loại mô hình doanh thu nào mà doanh nghiệp A đang áp dụng
A. phí thuê bao
B. doanh thu bán hàng
C. phí liên kết
D. phí quảng cáo
Câu 28: chữ ký điện tử có khả năng
A. xác nhận người ký thông điệp dữ liệu
B. xác nhận người gửi thông điệp dữ liệu
C. xác nhận người nhận thông điệp dữ liệu
D. tất cả các phương án trên
Câu 29: chỉ ra các loại hình không phải là giao dịch cơ bản trong thương mại điện


tử
A. B2G
B. B2E
C. B2B
D. B2C
Câu 30: một nhân viên văn phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực
tuyến cho chuyến công tác của một nhóm cán bộ tại webside của một hãng hàng
không. đây là ví dụ về loại hình giao dịch nào
A. B2B
B. B2B2C
C. B2C
D. B2E
Câu 30: một nhân viên văn phòng hành chính của một công ty đặt vé máy bay trực
tuyến cho chuyến công tác của một nhóm cán bộ tại webside của một hãng hàng
không. đây là ví dụ về loại hình giao dịch nào
A. B2B
B. B2B2C

C. B2C
D. B2E
Câu 31: “ thương mại điện tử là tất cả các hoạt động trao đổi thông tin sản phẩm
dịch vụ thanh toán thông qua các phương tiện điện tử như máy tính đường đây điện
thoại internet và các phương tiện khác” đây là định nghĩa thương mại điện tử nhìn
từ góc độ
A. dịch vụ
B. kinh doanh
C. thuong mai
D. truyền thống
Câu 32: thương mại điện tử có liên quan mật thiết đến
A. thương mại truyền thống
B. sự phát triển của thiết bị phần mềm
C. sự phát triển cuẩ thiết bị phần cứng
D. tất cả các đáp án trên
Câu 33:yếu tố nào không thuộc quy trình tạo lập chữ ký tạo chữ ký điện tử
A. thông điệp gốc
B. bản tóm lược của thông điệp
C. khóa công cộng


D. chữ ký điện tử
Câu 34: thể thông minh không thể cài đặt ở chế độ
A. đọc được và xóa được
B. đọc được nhưng không xóa được
C. đọc và xóa một phần thông tin
D. không phải là các phương án trên
Câu 35: chính phủ không cung cấp dịch vụ nào cho doanh nghiệp (G2B) trong số
các dịch vụ
A. mua sắm dịch vụ

B. hải quan điển tử
C. đấu thầu điện tử
D. cấp visa điển tử
Câu 36: kỹ thuất nào sau đây có thể đảm bảo tính bí thông tin khi lưu dữ liệu của
doanh nghiệp tránh được sự tấn công từ bên trong của doanh nghiệp
A. chứng thực điện tử
B. mã hóa khóa riêng
C. mã háo bằng hàm HASH ( hàm băm )
D. mã hóa khóa công cộng
Câu 37: thông qua trang web của mình doanh nghiệp cho phép khách hàng tự thiết
kế sản ohamr dịch vụ thông qua yêu cầu riêng của họ. doanh nghiệp đang áp dụng
mô hình kinh doanh
A. cá nhân hóa sản phẩm dịch vụ
B. cá biệt hóa hàng loạt sản phẩm dịch vụ
C. bán hàng cho khách hàng cá nhân
D. bán hang hóa theo hình thức đấu giá
Câu 38: một đoạn mã có khả năng sao chép chính bản thân và có khả năng lan
truyền qua hệ thông mạng. đây là đoạn mã
A. worrm ( sâu máy tính)
B. virut
C. troijan horse ( con ngựa thành tơ roa)
D. tất cả các loại virut trên
Câu 39: để có thể truy cập vào nội dung thông tin trên web của công ty consumer
người sử dụng phải bỏ ra khoản tiền 3,95$/tháng trong trường hợp này mô hình
doanh thu của doanh nghiệp là gì?


C. mô hình phí giao dịch
B. mô hình doanh thu bán hàng
C. mô hình doanh thu quảng cáo

D. mô hình doanh thu đăng ký
Câu 40: gửi một lượng lớn thông điệp đến một máy tính làm cho nó không thể hoạt
động được loại hình tấn công nào mà tin tặc đã sử dụng
A. tấn công từ chối dịch vụ
B. virut
C. worm
D.trojan horse
Câu hỏi trắc nghiệm Thương mại điện tử. Phần 2: câu hỏi từ Commerce Turban (7)
Câu 1: Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật trong TMĐT quốc tế
a. UNCITRAL
b. OECD
c. WIPO
d. ASEAN
Câu 2: Tổ chức nào không đóng vai trò quan trọng về luật trong TMĐT quốc tế
a. APEC
b. Hague Conference in Private International Law
c. WTO
d. OPEC
Câu 3: Chỉ ra mệnh đề không đúng
a. UNCITRAL vai trò chính trong phát triển các luật mẫu điều chỉnh giao dịch điện
tử
b. OECD vai trò dẫn đầu điều chỉnh thuế, bảo vệ người tiêu dùng, bảo vệ sự riêng
tư trong TMĐT
c. WIPO dẫn đầu về bản quyền và thương hiệu trong TMĐT
d. ASEAN các vấn đề về thương mại điện tử quốc tế trong khu vực
Câu 4: Chỉ ra mệnh đề không đúng
a. ICANN Chính sách giải quyết tranh chấp liên quan đến tên miền, đã góp phần


giải quyết được hàng nghìn vụ tranh chấp liên quan đến tên miền

b. APEC Nghiên cứu các vấn đề về sự cách biệt số hoá và khả năng ứng dụng
TMĐT cho các doanh nghiệp vừa và nhỏ
c. WTO Các vấn đề về rào cản đối với TMĐT
d. AMA Các vấn đề về marketing điện tử quốc tế trong TMĐT
Câu 5: Trên phạm vi quốc gia, tổ chức nào đưa ra luật điều chỉnh TMĐT. Chỉ ra
mệnh đề sai
a. Nhật, Sing, Việt ở cấp chính phủ
b. Mĩ, Canada ở bang và liên bang
c. Liên minh châu Âu áp dụng cho các quốc gia thuộc liên minh
d. Australia áp dụng luật mẫu về TMĐT của Uncitral tại các bang
Câu 6: Uncitral đã đưa ra hai luật mẫu quan trọng về thương mại điện tử
a. Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về chữ kí điện tử
b. Luật mẫu về TMĐT và luật mẫu về giao dịch điện tử
c. Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về chữ kí điện tử
d. Luật mẫu về hợp đồng điện tử và luật mẫu về giao dịch điện tử
Câu 7: Hai luật mẫu quan trọng về TMĐT được uncitral đưa ra vào các năm
a. 1996,2001
b. 1996,2002
c. 1995.2001
d. 1995,2004
Câu 8: Tổ chức ………. đưa ra chương trình hành động đối với TMĐT năm 1998.
Trong kế hoạch này tập trung vào xây dựng lòng tin của người sử dụng và khách
hàng, thiết lập các quy định cơ bản cho thị trường điện tử, đẩy mạnh cơ sở hạ tầng
thông tin cho TMĐT và tối đa hoá các lợi ích của TMĐT
a. OECD
b. UNCITRAL
c. WIPO
d. ICANN
Câu 9: Tổ chức…………….đang thực hiện các chương trình về TMĐT như:
hướng dẫn về bảo vệ người tiêu dùng, công nghệ bảo mật bảo vệ sự riêng tư cá



nhân, phổ biến và đào tạo cho người sử dụng về bảo vệ riêng tư cá nhân trên mạng,
tác động của thương mại điện tử về dịch vụ tài chính, ngân hàng, luật về hợp đồng
a. OECD
b. WTO
c. UNCITRAL
d. WIPO
Câu 10: Tổ chức ………..đựoc thành lập tháng 10/ 1998 bởi các doanh nghiệp
thương mại điện tử, các kĩ sư công nghệ thông tin, giáo sư và cộng đồng người sử
dụng Internet. Đây là một tổ chức phi lợi nhuận, tư nhân, nhằm đảm bảo sự ổn định
của Internet, đại diện cho cộng đồng sử dụng Internet
a. INCANN
b. WIPO
c. WTO
d. WWW
Câu 11: Tổ chức…………điều phối các hoạt động để đạt được sự thống nhất trên
toàn cầu với Internet như: tên miền Internet, địa chỉ IP, các thông số về giao thức
cổng, hệ thống máy chủ gốc.
a. ICANN
b. WIPO
c. WWW
d. EU
Câu 12: Chỉ ra mệnh đề không đúng
a. Hague Conference năm 1999 tập trung vào 3 vấn đề chính là hợp đồng điện tử,
các giao dịch B2B và B2C, các biện pháp giải quyết tranh chấp trong TMĐT
b. WTO từ năm 1998 đã xem xét các hoạt động của TMĐT đến các hiệp định hiện
hành, với sự phát triển của TMĐT cần phải điều chỉnh các chính sách như thế nào,
các vấn đề gì mới phát sinh từ TMĐT cần được đàm phán để giải quyết
c. WTO quan tâm là những hàng số hoá xuất nhập khẩu nên được điều chỉnh bởi

GATT hay GATS
d. WTO đưa ra một hệ thống để kiểm soát thuế nhập khẩu với phần mềm trên
mạng
Câu 13: Chỉ ra mệnh đề không đúng


a. Văn bản quan trọng nấht của EU hiện nay về TMĐT là bản hướng dẫn
2000/31/EC của nghị viện châu Âu ngày 8/6/2000
b. Hoạt động nổi bật nhất của hội đồng châu Âu về TMĐT là đã hoàn thành các
đàm phán về hiệp ước tội phạm tin học toàn cầu 2001
c. Mĩ đã có luật thống nhất về giao dịch điện tử
d. Australia rất chậm chễ trong việc thiết lập hệ thống quy định pháp lý về TMĐT
Câu 14: Chỉ ra mệnh đề không đúng
a. Sing là một trong những nước đầu tiên trên thế giới thiết lập khung pháp lý điều
chỉnh TMĐT năm 1998
b. Colombia đã thông qua luật về TMĐT, chữ kí và chứng thực điện tử năm 1999
c. GBDe là tổ chức phi chính phủ có các công ty hàng đầu thế giới là thành viên
cung cấp cho các chính phủ cơ sở để thiết lập chính sách và luật về TMĐT
d. ICC chưa thực sự quan tâm đến sự phát triển của TMĐT trong những năm gần
đây
Câu 15: Chỉ ra mệnh đề không đúng
a. Một trong những điều khoản quan trọng nhất của luật mẫu về TMĐT của
uncitral là quy định “thông tin hay dữ liệu điện tử không thể bị từ chối giá trị pháp
lý hay hiệu lực pháp lý chỉ vì lý do duy nhất là chúng được thể hiện dưới dạng điện
tử”
b. Luật mẫu này chưa thừa nhận giá trị làm chứng cứ của các dữ liệu điện tử
c. Luật mẫu đã loại bỏ sự nghi ngờ về giá trị pháp lý của hành động click chuột vào
“I agree” khi mua sắm qua các website
d. Luật mẫu này đưa ra các khái niệm mới về giá trị chức năng tương đương của
“Bản gốc, bằng văn bản, chữ kí”




×