Unit 1:
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2
bên
Examples
Example
Transcription
Listen
Meaning
sheep
/∫i:p/
con cừu
meal
/mi:l/
bữa ăn
marine
/mə'ri:n/
thuộc biển
see
/si:/
nhìn, trông
bean
/bi:n/
hạt đậu
heel
/hi:l/
gót chân
peel
/pi:l/
cái xẻng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
seat
/si:t/
chỗ ngồi
eat
/i:t/
ăn
leek
/li:k/
tỏi tây
cheek
/t∫i:k/
má
meat
/mi:t/
thịt
cheese
/t∫i:z/
phó mát
tea
/ti:/
trà
pea
/pi:/
đậu Hà Lan
three
/θri:/
số 3
key
/ki:/
chìa khóa
fleece
/fli:s/
lông cừu
machine
/mə'∫i:n/
máy móc
Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và
trong những chữ be, he, she, me ...
Example
Transcription
Listen
Meaning
scene
/siːn/
phong cảnh
complete
/kəm'pliːt/
hoàn toàn
cede
/si:d/
nhường,
nhượng bộ
secede
/sɪ'si:d/
phân ly, ly khai
benzene
/'benzi:n/
chất băng din
kerosene
/'kerəsi:n/
dầu hoả, dầu
hôi
Vietnamese
/vjetnə'mi:z/
người Việt
Nam
2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example
Transcription
tea
/ti:/
Listen
Meaning
trà
meal
/mi:l/
bữa ăn
easy
/'i:zɪ/
dễ dàng
cheap
/t∫i:p/
rẻ
meat
/mi:t/
thịt
dream
/dri:m/
giấc mơ, mơ
heat
/hi:t/
hơi nóng
neat
/ni:t/
gọn gàng
breathe
/bri:ð/
thở, thổi nhẹ
creature
/'kri:t∫ə/
tạo vật
East
/i:st/
hướng Đông
3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example
Transcription
Listen
Meaning
three
/θri:/
số 3
see
/si:/
nhìn, trông,
thấy
free
/fri:/
tự do
heel
/hi:l/
gót chân
screen
/skri:n/
màn ảnh
cheese
/t∫i:z/
pho-mát
agree
/ə'gri:/
đồng ý
guarantee
/gærən'ti:/
bảo đảm, cam
đoan
Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer
/biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example
Transcription
Listen
Meaning
receive
/rɪ'si:v/
nhận được
ceiling
/'si:lɪŋ/
trần nhà
receipt
/rɪ'si:t/
giấy biên lai
seize
/si:z/
nắm lấy, túm lấy
deceive
/dɪ'si:v/
đánh lừa, lừa đảo
/'si:njə/
seignior
lãnh chúa
Lưu ý: trong một số trường hợp khác "ei" được phát âm là /ei/, /ai/, /εə/ hoặc /e/
Example
Transcription
Listen
Meaning
eight
/eɪt/
số tám
height
/haɪt/
chiều cao
heir
/hεə/
người thừa kế
heifer
/'hefə/
bò nái tơ
5. "ey" thường được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp
key
/ki:/
chìa khoá
Lưu ý: "ey" còn được phát âm là /eɪ/ hay /i/ vídụ: prey /preɪ/, obey /o'beɪ/, money /mʌnɪ/
6. "ie" được phát âm là /i:/ khi nó là những nguyên âm ở giữa một chữ
Example
Transcription
Listen
Meaning
grief
/gri:f/
nỗi lo buồn
chief
/t∫i:f/
người đứng đầu
believe
/bi'li:v/
tin tưởng
belief
/bi'li:f/
niềm tin, lòng tin
relieve
/ri'li:v/
làm nhẹ bớt (đau
buồn)
relief
/ri'li:f/
sự cứu trợ
grievance
/'gri:vəns/
lời trách, phàn
nàn
grievous
/'gri:vəs/
đau khổ, đau đớn
Trường hợp ngoại lệ:
Example
Transcription
Listen
Meaning
friend
/frend/
bạn
science
/'saiəns/
khoa học
Practice
Listen again and repeat all the examples about long vowel /i:/ above (nghe và nhắc lại tất cả các ví dụ về nguyên âm
dài /i:/ trên đây).
Unit 2:
Short vowel /ɪ/
Nguyên âm ngắn /ɪ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước,
khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
So sánh với cách phát âm /i:/
Khi phát âm âm /ɪ/ ngắn, vị trí lưỡi thấp hơn, khoảng cách môi trên-dưới rộng hơn và miệng mở rộng 2 bên nhưng
hẹp hơn một chút so với âm /i:/ dài
Examples
Example
Transcription
Listen
Meanings
him
/hɪm/
anh ấy
hymn
/hɪm/
bài thánh ca
sin
/sɪn/
tội lỗi, phạm tội
ship
/∫ɪp/
tàu thuyền
bin
/bɪn/
thùng
it
/ɪt/
nó
sit
/sɪt/
ngồi
lick
/lɪk/
cái liềm
chick
/t∫ɪk/
gà con
pill
/pɪl/
viên thuốc
begin
/bɪ'gɪn/
bắt đầu
picture
/'pɪkt∫ə/
bức tranh
miss
/mɪs/
nhớ, nhỡ
hill
/hɪl/
đồi
king
/kɪŋ/
vua
six
/siks/
số 6
wig
/wɪg/
chửi mắng
grin
/grɪn/
cười toe toét
fish
/fɪ∫/
cá
Identify the vowels which are pronounce /ɪ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɪ/)
Những trường hợp phát âm là /ɪ/
1. “a” được phát âm là /ɪ/ khi: đối với những danh từ có hai âm tiết và có tận cùng bằng age
Example
Transcription
village
/’vɪlɪdʒ/
làng xã
cottage
/’kɔtɪdʒ/
nhà tranh, lều tranh
shortage
/’ʃɔːtɪdʒ/
tình trạng thiếu hụt
baggage
/’bægɪdʒ/
hành lý trang bị cầm tay
courage
/’kʌrɪdʒ/
lòng cam đảm
damage
/’dæmɪdʒ/
sự thiệt hại
luggage
/’lʌgɪdʒ/
hành lý
message
/’mesɪdʒ/
thông điệp
voyage
/'vɔɪɪdʒ/
cuộc du lịch
passage
/’pæsɪdʒ/
sự đi qua, thông qua
Listen
Meanings
2. “e” được phát âm là /ɪ/ trong tiếp đầu ngữ “be”, “de” và “re”
Example
Transcription
begin
/bɪ’gɪn/
bắt đầu
become
/bɪ’kʌm/
trở nên
behave
/bɪ’hæv/
cư xử
defrost
/dɪ’froust/
xả nước đá
Listen
Meanings
decide
/dɪ’saɪd/
quyết định
dethrone
/dɪ’θroun/
phế vị, truất phế
renew
/rɪ’njuː/
đổi mới
return
/rɪ’təːn/
trở về, hoàn lại
remind
/rɪ’maɪd/
gợi nhớ
reorganize
/rɪ’ɔgənaɪz/
chỉnh đốn, tổ chức lại
3. “i” được phát âm là /ɪ/ trong từ có một âm tiết và tận cùng bằng một hoặc hai phụ âm i+phụ âm
Example
Transcription
win
/wɪn/
chiến thắng
miss
/mɪs/
nhớ
ship
/ʃɪp/
thuyền, tầu
bit
/bɪt/
miếng nhỏ, một mẩu
sit
/sɪt/
ngồi
kit
/kɪt/
đồ đạc, quần áo
din
/dɪn/
tiếng ồn ào (cười nói)
dim
/dɪm/
mờ ảo, không rõ
grin
/grɪn/
cười toe toét
him
/hɪm/
sinh đôi
twin
/twɪn/
nó, ông ấy
Listen
Meanings
4. "ui" được phát âm là /ɪ/
Example
Transcription
build
/bɪld/
xây cất
guilt
/gɪlt/
tội lỗi
guinea
/’gɪnɪ/
đồng tiền Anh (21 shillings)
guitar
/gɪ'tɑː/
đàn ghi ta
quilt
/kwɪlt/
nệm bông
quixotic
/kwɪk’sɔtɪk/
có tính anh hùng rơm
equivalent
/I’kwɪvələnt/
tương đương
Listen
Meanings
colloquial
/kə'ləʊkwɪəl/
thuộc về đối thoại
mosquito
/məs’kɪːtəʊ/
con muỗi
Unit 3
Short vowel /e/
Nguyên âm ngắn /e/
Introduction
Cách phát âm: gần giống như phát âm /ɪ/, nhưng khoảng cách môi trên-dưới mở rộng hơn, vị trí lưỡi thấp hơn.
Examples:
Example
Transcription
Listen
Meaning
hen
/hen/
gà mái
men
/men/
đàn ông
ten
/ten/
số mười
head
/hed/
cái đầu
pen
/pen/
cái bút
ben
/ben/
đỉnh núi
peg
/peg/
cái chốt
bell
/bel/
chuông
cheque
/tʃek/
séc
hell
/hel/
địa ngục
gel
/dʒel/
chất gel
dead
/ded/
chết
pedal
/'pedəl/
bàn đạp
shell
/ʃel/
vỏ
Identify the vowels which are pronounce /e/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /e/)
1. "a" được phát âm là /e/
Example
Transcription
many
/'menɪ/
nhiều
anyone
/'enɪwʌn/
bất cứ người nào
Listen
Meanings
2. "e" được phát âm là /e/ đối với những từ có một âm tiết mà có tận cùng bằng một hay
nhiều phụ âm (ngoại trừ "r") hoặc trong âm tiết được nhấn mạnh của một từ.
Example
Transcription
send
/send/
gửi đi
debt
/det/
nợ nần, công nợ
them
/ðem/
chúng nó
met
/met/
gặp(quá khứ của meet)
get
/get/
có, kiếm được, trở nên
bed
/bed/
cái giường
bell
/bel/
cái chuông
tell
/tel/
nói
pen
/pen/
cái bút
scent
/sent/
hương thơm
stretch
/stretʃ/
duỗi ra, kéo dài ra
member
/'membə(r)/
thành viên, hội viên
tender
/'tendə(r)/
dịu dàng, âu yếm
November
/nəʊ'vembə/
tháng mười một
eleven
/ɪ'levən/
mười một
extend
/isk'tend/
trải rộng, lan rộng ra
Listen
Meanings
sensitive
nhạy cảm,dễ xúc động
/'sensɪtɪv/
Lưu ý: trường hợp ngoại lệ:
Example
Transcription
her
/hɜː/
cô, bà, chị ấy
term
/tɜːm/
thời hạn
interpret
/ɪn'tɜːprɪt/
thông ngôn, phiên dịch
Listen
Meanings
3. "ea" thường được phát âm là /e/ trong một số trường hợp như sau:
Example
Transcription
dead
/ded/
chết
head
/hed/
cái đầu
bread
bred/
bánh mỳ
ready
/'redi/
sẵn sàng
heavy
/'hevɪ/
nặng
breath
breθ/
thở, hơi thở
leather
/'leðə/
da thuộc
breakfast
/'brekfəst/
bữa ăn sáng
steady
/'stedi/
đều đều
jealous
'dʒeləs/
ghen tị
measure
/'meʒə/
đo lường
pleasure
/'pleʒə/
sự vui thích
Listen
Meanings
Unit 4
Short vowel /æ/
Nguyên âm ngắn /æ/
Introduction
Cách phát âm: Vị trí lưỡi thấp, chuyển động theo hướng đi xuống, miệng mở rộng. (nhìn hình vẽ)
Examples
Example
Transcription
Listen
Meanings
cat
/cæt/
con mèo
had
/hæd/
quá khứ của to have
paddle
/'pædl/
sự chèo xuồng
shall
/ʃæl/
sẽ
gnat
/næt/
loại muỗi nhỏ, muỗi mắt
axe
/æks/
cái rìu
pan
/pæn/
xoong, chảo
man
/mæn/
đàn ông
sad
/sæd/
buồn
bag
/bæg/
cái túi
Brad
/bræd/
đinh nhỏ đầu
jam
/dʒæm/
mứt
bad
/bæd/
tồi tệ
pat
/pæt/
vỗ về
perhaps
/pəˈhæps/
có thể
black
/blæk/
màu đen
slack
/slæk/
uể oải
bang
/bæŋ/
tiếng nổ
hand
/hænd/
tay
Identify the vowels which are pronounce /æ/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /æ/)
“a” được phát âm là /æ/ trong các trường hợp:
- Trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng một hay nhiều phụ âm
Example
Transcription
hat
/hæt/
cái mũ
sad
/sæd/
buồn
fat
/fæt/
béo
bank
/bæŋk/
ngân hàng
map
/mæp/
bản đồ
fan
/fæn/
cái quạt
slang
/slæŋ/
tiếng lóng
tan
/tæn/
rám nắng
rank
/ræŋk/
hàng, cấp bậc
dam
/dæm/
đập ngăn nước
thanks
/θæŋks/
lời cảm tạ
thatch
/θætʃ/
rạ, rơm
chasm
/'kæzəm/
hang sâu
Listen
Meanings
- Khi ở trong một âm tiết được nhấn mạnh của một chữ có nhiều âm tiết và đứng trước hai phụ âm
Example
Transcription
candle
/'kændl/
cây nến
captain
/'kæptɪn/
đại úy, thuyền trưởng
baptize
/bæpˈtaɪz/
rửa tội
latter
/'lætə(r)]/
người sau, cái sau, muộn hơn
mallet
/'mælɪt/
cáy chày
narrow
/ˈnærəʊ/
chật, hẹp
manner
/'mænə(r)]/
cách thức, thể cách
calculate
/ˈkælkjʊleɪt/
tính, tính toán
unhappy
/ʌnˈhæpi/
không hạnh phúc
Listen
Meanings
- Chú ý: Một số từ người Anh đọc là /aː/, người Mỹ đọc là /æ/
British English
Listen BE
American English
ask (hỏi)
/ɑːsk/
/æsk/
can't (không thể)
/kɑːnt/
/kænt/
commander
/kə'mɑːndə/
/kə'mændə/
Listen AE
Unit 6
Long vowel /ɑː/
Nguyên âm dài /ɑː/
Introduction
Cách phát âm: đưa lưỡi xuống thấp và về phía sau, miệng mở không rộng cũng không hẹp quá (nhìn hình vẽ)
Example
Example
Transcription
Listen
Meaning
bar
/bɑː/
quán rượu, quán
bar
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
father
/ˈfɑː.ðə/
bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ, chê bai
cart
/kɑːt/
xe bò, xe ngựa
barn
/bɑːn/
ngôi nhà đơn sơ
March
/mɑːtʃ/
tháng ba
marvelous
/ˈmɑːvələs/
kỳ diệu
smart
/smɑːt/
thông thái
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (thường
dùng trong văn
chương)
laugh
/lɑːf/
cười
Identify the vowels which are pronounce /ɑː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɑː/)
1. "a" được phát âm là /ɑː/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Listen
Meaning
bar
/bɑː/
quán rượu
father
/ˈfɑː.ðə/
cha, bố
start
/stɑːt/
bắt đầu
hard
/hɑːd/
khó khăn
carp
/kɑːp/
bắt bẻ
smart
/smɑːt/
thông thái, thông
minh
2. "ua" và "au" cũng có thể được phát âm là /ɑː/
Example
Transcription
Listen
Meaning
guard
/gɑːd/
bảo vệ
heart
/hɑːt/
trái tim
hearken
/'hɑːkən/
lắng nghe (thường
dùng trong văn
chương)
laugh
/lɑːf/
cười
draught
/drɑːft/
sự lôi kéo
aunt
/ɑːnt/
cô, dì. thím ...
laurel
/'lɑːəl/
cây nguyệt quế
Unit 7
Short vowel /ɒ/
Nguyên âm ngắn /ɒ/
Introduction
Cách phát âm: Nguyên âm này ở giữa âm nửa mở và âm mở đối với vị trí của lưỡi, phát âm tròn môi.
Example
Example
Transcription
Listen
Meaning
shot
/ʃɒt/
đạn, viên đạn
lock
/lɒk/
khóa
cot
/kɒt/
cái lán, nhà tranh
pot
/pɒt/
cái bình, lọ
shock
/ʃɒk/
sự tổn thương,
sốc
top
/tɒp/
đỉnh cao
box
/bɒks/
cái hộp
block
/blɒk/
khối, tảng
body
/ˈbɒdi/
thân thể, thể xác
lot
/lɒt/
nhiều
odd
/ɒd/
lặt vặt, linh tinh
hop
/hɒp/
bước nhảy ngắn,
nhảy lò cò
comma
/ˈkɒmə/
dấu phẩy
rob
/rɒb/
ăn trộm, cướp
đoạt
robbery
/ˈrɒbəri/
vụ trộm
stop
/stɒp/
dừng lại
Identify the vowels which are pronounce /ɒ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɒ/)
"o" thường được phát âm là /ɒ/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Listen
Meanings
dog
/dɒg/
con chó
stop
/stɒp/
dừng lại
bottle
/'bɒtl/
cái chai
bother
/ˈbɒðəʳ/
làm phiền, quấy
rầy
dolmen
ˈdɒlmen/
mộ đá (khảo cổ
học)
Unit 8
Long vowel /ɔː/
Nguyên âm dài /ɔː/
Introduction
Cách phát âm: Lưỡi di chuyển về phía sau, phần lưỡi phía sau nâng lên, môi tròn và mở rộng
Example:
Example
Transcription
Listen
Meaning
horse
/hɔːs/
con ngựa
ball
/bɔːl/
quả bóng
four
/fɔː(r)/
số 4
caught
/kɔːt/
bắt (quá khứ
của catch)
cord
/kɔːd/
dây thừng nhỏ
port
/pɔːt/
cảng
fork
/fɔːk/
cái dĩa
sport
/spɔːt/
thể thao
short
/ʃɔːt/
ngắn
gore
/gɔː(r)/
húc (bằng
sừng)
pour
/pɔː(r)/
rót, đổ
awful
/'ɔːfʊl/
đáng sợ, tồi tệ
court
/kɔːt/
tòa án
auction
/'ɔːkʃn/
sự bán đầu giá
pause
/pɔːz/
tạm dừng
Hoocmôn chữa
viêm và dị ứng
cortisone /ˈkɔːtɪzəʊn/
bought
/bɔːt/
mua (quá khứ
của buy)
or
/ɔː(r)/
hay, hoặc
Identify the vowels which are pronounce /ɔː/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ɔː/)
1. "a" được phát âm là /ɔː/ trong những từ có một âm tiết mà tận cùng bằng "ll"
Example
Transcription
Listen
Meanings
tall
/tɔːl/
cao
call
/kɔːl/
cuộc gọi
small
/smɔːl/
nhỏ bé
fall
/fɔːl/
rơi, ngã
ball
/fɔːl/
quả bóng
hall
/hɔːl/
hội trường,
phòng họp lớn
wall
/wɔːl/
bức tường
stall
/stɔːl/
sạp hàng, quán
hàng
squall
/skwɔːl/
hét lên
Ngoại lệ:
shall /ʃæl/
phải, sẽ
2. "o" thường được phát âm là /ɔː/ trong những từ có nhóm or+phụ âm
Example
Transcription
Listen
Meanings
born
/bɔːn/
sinh ra
corpse
/kɔːps/
xác chết
horn
/hɔːn/
còi xe
lord
/lɔːd/
lãnh chúa
north
/nɔːθ/
phương bắc
pork
/pɔːk/
thịt lợn
sort
/sɔːt/
thứ, loại
thorn
/θɔːn/
cái sừng
adorn
/ə'dɔːn/
trang hoàng, tô
điểm
corner
/'kɔːnə/
góc, chỗ góc
mập mạp, béo
phệ
corpulent /'kɔːpjulənt/
fortify
/'fɔːtɪfaɪ/
củng cố, làm
mạnh thêm
hormone
/'hɔːməʊn/
hooc môn
mordant
/'mɔːdənt/
chua cay (lời
nói)
morning
/'mɔːnɪŋ/
buổi sáng
portable
/'pɔːtəbl/
di động, có thể
mang theo
portrait
/'pɔːtrət/
chân dung
3. "au" thường được phát âm là /ɔː/ trong một số trường hợp như:
Example
Transcription
Listen
Meanings
fault
/fɔːlt/
lỗi lầm, điều
sai lầm
haunt
/hɔːnt/
ám ảnh, hay lui
tới
launch
/lɔːntʃ/
hạ thủy (một
chiếc tàu)
audience
/'ɔːdiəns/
thính giả
daughter
/'dɔːtə(r)/
con gái(trong
gia đình)
naughty
/'nɔːtɪ/
hư, xấu nết
laundry
/'lɔːndrɪ/
tiệm giặt ủi
nói huyên
thuyên, lung
tung
maunder /'mɔːndə(r)/
4. "aw" thường được phát âm là /ɔː/ khi trong một từ có tận cùng là aw hay aw+phụ âm
Example
Transcription
Listen
Meanings
law
/lɔː/
luật pháp
bawl
/bɔːl/
kêu, la lớn
dawn
/dɔːn/
buổi bình minh
crawl
/krɔːl/
bò, bò lê
draw
/drɔː/
kéo, lôi
awful
/'ɔːfəl/
khủng khiếp,
hãi hùng
awkward
/'ɔːkwəd/
vụng về
bawdy
/'bɔːdɪ/
tục tĩu
tawny
/'tɔːnɪ/
hung hung
(màu sắc)
mawkish
/'mɔːkɪʃ/
nhạt nhẽo, ủy
mị
5. "oa" được phát âm là /ɔː/ khi đứng trước "r"
Example
Transcription
Listen
Meanings
board
/bɔːd/
tấm ván
coarse
/kɔːs/
thô lỗ
soar
/sɔː/
bay vút lên
hoar
/hɔː/
tóc hoa râm
hoarse
/hɔːs/
thô lỗ, lỗ mãng
oar
/ɔː(r)/
mái chèo
roar
/rɔː(r)/
gầm rống
Unit 9
Short Vowel /ʊ/
Nguyên âm ngắn /ʊ/
Introduction
Cách phát âm: lưỡi di chuyển về phía sau, môi mở hẹp và tròn.
Example
Example
Transcription
Listen
Meanings
put
/pʊt/
đặt, để
cook
/kʊk/
nấu thức ăn
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
nhìn
rook
/rʊk/
con quạ
book
/bʊk/
sách
would
/wʊd/
thời quá khứ
của will
could
/kʊd/
có thể (quá
khứ của can)
woman
/ˈwʊmən/
phụ nữ
wolf
/wʊlf/
chó sói
full
/fʊl/
đầy đủ
pull
/pʊl/
lôi kéo
foot
/fʊt/
chân, bàn
chân
Identify the vowels which are pronounce /ʊ/(Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /ʊ/)
1. "o" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp
Example
Transcription
Listen
Meanings
wolf
/wʊlf/
chó sói
woman
/'wʊmən/
đàn bà
2. "oo" thường được phát âm là /ʊ/
Example
Transcription
Listen
Meanings
book
/bʊk/
sách
good
/gʊd/
tốt
look
/lʊk/
nhìn
wool
/wʊl/
len
cook
/kʊk/
nấu ăn
foot
/fʊt/
chân
wood
/wʊd/
gỗ
took
/tʊk/
quá khứ của
take
3. "ou" được phát âm là /ʊ/ trong một số trường hợp :
Example
Transcription
Listen
Meanings
could
/kʊd/
có thể
should
/ʃʊd/
phải, nên
would
/wʊd/
sẽ, muốn