Các Phrasal verb cơ bản
Cool down: làm mát đi, bớt nóng, bình tĩnh lại (chủ
ngữ có thể là người hoặc vật)
Một Phrasal Verb là kết
hợp của một động từ rất cơ
bản đi kèm với một hoặc
hai giới từ. Nghĩa của
Phrasal Verb rất khó đoán
dựa vào nghĩa của động từ
và giới từ tạo thành nó. (Ví dụ: LOOK là NHÌN,
AFTER là SAU nhưng LOOK AFTER kết hợp lại
phải hiểu với nghĩa là CHĂM SÓC).
Trong bài này, chúng tôi đã chắt lọc lại những
phrasal verb cơ bản nhất, quan trọng nhất,
thường gặp nhất cho các bạn dễ học.
Count on s.o: tin cậy vào người nào đó
Cut down on s.th: cắt giảm cái gì đó
Cut off: cắt lìa, cắt trợ giúp tài chính
Do away with s.th: bỏ cái gì đó đi không sử dụng cái
gì đó
Do without s.th: chấp nhận không có cái gì đó
Beat one’s self up: tự trách mình (khi dùng, thay
one's self bằng mysel, yourself, himself, herself...)
Dress up: ăn mặc đẹp
Drop by: ghé qua
Break down: bị hư
Drop s.o off: thả ai xuống xe
Break in: đột nhập vào nhà
End up: có kết cục = wind up
Break up with s.o: chia tay người yêu, cắt đứt quan
hệ tình cảm với ai đó
Figure out: suy ra
Bring s.th up: đề cập chuyện gì đó
Find out: tìm ra
Bring s.o up: nuôi nấng (con cái)
Get along/get along with s.o: hợp nhau/hợp với ai
Brush up on s.th: ôn lại
Get in: đi vào
Call for sth: cần cái gì đó; Call for s.o : kêu người
nào đó, cho gọi ai đó, yêu cầu gặp ai đó
Get off: xuống xe
Get on with s.o: hòa hợp, thuận với ai đó
Carry out: thực hiện (kế hoạch)
Get out: cút ra ngoài
Catch up with s.o: theo kịp ai đó
Get rid of s.th: bỏ cái gì đó
Check in: làm thủ tục vào khách sạn
Get up: thức dậy
Check out: làm thủ tục ra khách sạn
Give up s.th: từ bỏ cái gì đó
Check sth out: tìm hiểu, khám phá cái gì đó
Go around: đi vòng vòng
Clean s.th up: lau chùi
Go down: giảm, đi xuống
Come across as: có vẻ (chủ ngữ là người)
Go off: reo, nổ (chủ ngữ thường là chuông, bom)
Come off: tróc ra, sút ra
Go on: tiếp tục
Come up against s.th: đối mặt với cái gì đó
Go out: đi ra ngoài, đi chơi
Come up with: nghĩ ra
Go up: tăng, đi lên
Cook up a story: bịa đặt ra 1 câu chuyện
1
Grow up: lớn lên
Help s.o out: giúp đỡ ai đó
Set s.o up: gài tội ai đó
Hold on: đợi tí
Set up s.th: thiết lập, thành lập cái gì đó
Keep on doing s.th: tiếp tục làm gì đó
Settle down: ổn định cuộc sống tại một chỗ nào đó
Keep up sth: hãy tiếp tục phát huy
Show off: khoe khoang
Let s.o down: làm ai đó thất vọng
Show up: xuất hiện
Look after s.o: chăm sóc ai đó
Slow down: chậm lại
Look around: nhìn xung quanh
Speed up: tăng tốc
Look at sth: nhìn cái gì đó
Stand for: viết tắt cho chữ gì đó
Look down on s.o: khinh thường ai đó
Take away (take sth away from s.o): lấy đi cái gì
đó của ai đó
Look for s.o/s.th: tìm kiếm ai đó/ cái gì đó
Take off: cất cánh (chủ ngữ là máy bay), trở nên
thịnh hành, được ưa chuộng (chủ ngữ là ý tưởng, sản
phẩm..)
Look forward to something/Look forward to
doing something: mong mỏi tới sự kiện nào đó
Take s.th off: cởi cái gì đó
Look into sth: nghiên cứu cái gì đó, xem xét cái gì
đó
Look sth up: tra nghĩa của cái từ gì đó
Take up: bắt đầu làm một họat động mới (thể thao,
sở thích,môn học)
Look up to s.o: kính trọng, ngưỡng mộ ai đó
Talk s.o in to s.th: dụ ai làm cái gì đó
Make s.th up: chế ra, bịa đặt ra cái gì đó
Tell s.o off: la rầy ai đó
Make up one’s mind: quyết định
Turn around: quay đầu lại
Move on to s.th: chuyển tiếp sang cái gì đó
Turn down: vặn nhỏ lại
Pick s.o up: đón ai đó
Turn off: tắt
Pick s.th up: lượm cái gì đó lên
Turn on: mở
Put s.o down: hạ thấp ai đó
Turn sth/s.o down: từ chối cái gì/ai đó
Put s.o off: làm ai đó mất hứng, không vui
Turn up: vặn lớn lên
Put s.th off: trì hoãn việc gì đó
Wake up: (tự) thức dậy Wake s.o up: đánh thức ai
dậy
Put s.th on: mặc cái gì đó vào
Warm up: khởi động
Put sth away: cất cái gì đó đi
Put up with s.o/ s.th: chịu đựng ai đó/ cái gì đó
Run into s.th/ s.o: vô tình gặp được cái gì / ai đó
Run out of s.th: hết cái gì đó
2
blow over: thổi qua
to break away= to run away :chạy trốn
break down : hỏng hóc, suy nhược, ̣a khóc
Những cụm động từ thường gặp trong
tiếng anh (phrasal verb)
break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang
break up: chia tay , giải tán
break off: tan vỡ một mối quan hệ
to bring about: mang đến, mang lại( =
result in)
brinn down = to land : hạ xuống
bring out : xuất bản
Nếu bạn biết 1000 từ, bạn sẽ
bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là up
có khả năng nói 1 câu đúng. Nhưng nếu bạn biết 1
bringing)
Cụm từ, bạn có thể làm đúng hàng trăm câu. Nếu
bạn biết 100 Cụm Từ, bạn sẽ rất ngạc nhiên khi biết bring off : thành công, ẵm giải
to burn away : tắt dần
có bao nhiêu câu đúng mà bạn có thể nói. Cuối
cùng, khi bạn biết chỉ 1000 Cụm từ thôi, bạn sẽ gần burn out: cháy trụi
như là một người nói Tiếng Anh bản địa.
back up : ủng hộ, nâng đỡ
bear on : có ảnh hưởng, liên lạc tới
become of : xảy ra cho
begin with : bắt đầu bằng
begin at : khởi sự từ
believe in : tin cẩn, tin có
belong to : thuộc về
bet on : đánh cuộc vào
A
account for: chiếm, giải thích
allow for: tính đến, xem xét đến
ask after: hỏi thăm sức khỏe
ask for: hỏi xin ai cái gì
ask sb in/ out : cho ai vào/ ra
urge sb into/ out of : thuyết phục ai làm
ǵǵì/không làm gì
C
call for: mời gọi, yêu cầu
call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại
kỉ niệm
call on/ call in at sb's house : ghé thăm
nhà ai
call off = put off = cancel
advance in : tấn tới
advance on : trình bày
advance to : tiến đến
agree on something : đồng ý với điều gì
agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt
cho
answer to : hợp với
answer for : chịu trách nhiệm về
attend on(upon): hầu hạ
attend to : chú ý
care for :thích, săn sóc
catch up with : bắt kịp
chance upon : tt́nh cờ gặp
close with : tới gần
close about : vây lấy
come to : lên tới
consign to : giao phó cho
cry for :khóc đ ̣i
cry for something : kêu đói
cry for the moon : đ ̣i cái ko thể
cry with joy :khóc vì vui
cut something into : cắt vật gì thành
cut into : nói vào, xen vào
B
to be over: qua rồi
to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm
phải làm ǵǵì
to bear up= to confirm : xác nhận
to bear out: chịu đựng
to blow out : thổi tắt
blow down: thổi đổ
3
Call in/on at sb ‘ house : ǵhé thăm nhà ai
Call at : ǵhé thăm
Call up: ǵọi đi lính, ǵọi điện thoại, nhắc lại kỉ
niệm
Call off = put off =cacel : huỷ bỏ
Call for : yêu cầu, mời ǵọi
Cut back on / cut down on : cắt ǵiảm ( chi tiêu)
Cut in : cắt nǵanǵ (= interrupt )
Cut ST out off ST : cắt cái ǵǵì rời khỏi cái ǵì
Cut off :cô lập , cách li , nǵừnǵ phục vụ
Cut up : chia nhỏ
Cross out : ǵạch đi, xoá đi
Care about: quan tâm, để ý tới
Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm
chăm sóc ( = take care of)
Carry away : manǵ đi , phân phát
Carry on = ǵo on : tiếp tục
Carry out ;tiến hành , thực hiện
Carry off = brinǵ off : ẵm ǵiải
D
delight in :thích thú về
depart from : bỏ, sửa đổi
do with : chịu đựng
do for a thing : kiếm ra một vật
Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp
Catch up with = keep up with = keep pace with :
theo kịp ai , cái ǵì
Die away / die down : ǵiảm đi , dịu đi ( về cườnǵ
độ )
Die out / die off; tuyệt chủnǵ
Chew over = think over : nǵhĩ kĩ
Die for : thèm ǵǵìđến chết
Die of : chết vǵì bệnh ǵǵì
Check in / out : làm thủ tục ra / vào
Check up : kiểm tra sức khoẻ
Do away with : băi bỏ, băi miễn
Clean out : dọn sạch , lấy đi hết
Do up = decorate
Clean up : dọn ǵọn ǵànǵ
Do with : làm đc ǵǵìnhờ có
Do without : làm đc ǵǵ mà khônǵ cần
Clear away : , lấy đi , manǵ đi
Clear up : làm sánǵ tỏ
Draw back : rút lui
Close down : phá sản , đónǵ cửa nhà máy
Close in : tiến tới
Close up: xích lại ǵần nhau
Drive at : nǵụ ý, ám chỉ
Drop in at SB ‘s house: ǵhé thăm nhà ai
Drop off : buồn nǵủ
Drop out of school : bỏ học
Come over/ round = visit
Come round : hồi tỉnh
Come down: sụp đổ ( =collapse ) , ǵiảm (=
reduce )
Come down to : là do
Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên
Come up with : nảy ra, loé lên
Come up aǵainst : đươnǵ đầu, đối mặt
Come out : xuất bản
Come out with : tunǵ ra sản phẩm
Come about = happen
Come across : tǵ nh cờ ǵặp
Come apart : vỡ vụn , ĺa ra
Come alonǵ / on with : hoà hợp , tiến triển
Come into : thừa kế
Come off : thành cônǵ, lonǵ ,bonǵ ra
E
End up : kết thúc
Eat up : ăn hết
Eat out : ăn nǵoài
F
Face up to : đươnǵ đầu , đối mặt
Fall back on : trônǵ cậy , dựa vào
Fall in with: mê cái ǵǵì ( fall in love with SB : yêu
ai đó say đắm )
Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại
phía sau
Fall throuǵh : = put off, cancel
Fall off : ǵiảm dần
Fall down : thất bại
Count on SB for ST : trônǵ cậy vào ai
Fell up to : cảm thấy đủ sức làm ǵǵ
Fill in : điền vào
4
Fill up with : đổ đầy
Fill out : điền hết , điền sạch
Fill in for : đại diện, thay thế
Find out : tǵ ìm ra
Go back on one ‘ s word : khônǵ ǵiữ lời
Go down with : mắc bệnh
Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡnǵ
Go up : tănǵ , đi lên , vào đại học
Go into ; lâm vào
Go away : cút đi , đi khỏi
Go round : đủ chia
Go on : tiếp tục
G
Get throuǵh to sb : liên lạc với ai
Get throuǵh : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt
qua (= ǵet over)
Get into : đi vào , lên ( xe)
Get in: đến , trúnǵ cử
Get off : cởi bỏ , xuốnǵ xe , khởi hành
Get out of = avoid
Get down : đi xuốnǵ, ǵhi lại
Get sb down : làm ai thất vọnǵ
Get down to doinǵ : bắt đầu nǵhiêm túc làm vịêc
ǵǵì
Get to doinǵ : bắt tay vào làm việc ǵǵì
Get round...( to doinǵ) : xoay xở , hoàn tất
Get alonǵ / on with = come alonǵ / on with
Get st across : làm cho cái ǵǵì đc hiểu
Get at = drive at
Get back : trở lại
Get up : nǵủ dậy
Get ahead : vượt trước ai
Get away with : cuỗm theo cái ǵì
Get over : vượt qua
Get on one’s nerves:làm ai phát điên , chọc tức
ai
Grow out of : lớn vượt khỏi
Grow up: trưởnǵ thành
H
Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế
hệ sau,,,,)
Hand in : ǵiao nộp ( bài , tội phạm )
Hand back : ǵiao lại
Hand over: trao trả quyền lực
Hand out : phân phát(= ǵive out)
Hanǵ round : lảnǵ vảnǵ
Hanǵ on = hold on = hold off : cầm máy (điện
thoại )
Hanǵ up ( off) : cúp máy
Hanǵ out : treo ra nǵoài
Hold on off = put off
Hold on: cầm máy
Hold back : kiềm chế
Hold up : cản trở / trấn lột
Give away : cho đi , tốnǵ đi , tiết lộ bí mật
Give st back : trả lại
Give in : bỏ cuộc
Give way to : nhượnǵ bộ , đầu hànǵ( = ǵive
oneself up to ), nhườnǵ chỗ cho ai
Give up : từ bỏ
Give out : phân phát , cạn kịêt
Give off : toả ra , phát ra ( mùi hươnǵ , hươnǵ
vị)
J
Jump at a chance /an opportunity chộp lấy cơ
hội
Jump at a conclusion : vội kết luận
Jump at an order : vội vànǵ nhận lời
Jump for joy : nhảy lên vì sunǵ sướnǵ
Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra)
K
Keep away from = keep off : tránh xa
Keep out of : nǵăn cản
Keep sb back from : nǵăn cản ai khônǵ làm ǵǵì
Keep sb from = stop sb from
Keep sb toǵether : ǵắn bó
Keep up : ǵiữ lại , duy trì
Keep up with : theo kip ai
Keep on = keep vinǵ : cứ tiếp tục làm ǵì
Go out : đi ra nǵoài , lỗi thời
Go out with : hẹn hḥò
Go throuǵh : kiểm tra , thực hiện cônǵ việc
Go throuǵh with : kiên trì bền bỉ
Go for : cố ǵắnǵ ǵiành đc
Go in for : = take part in
Go with : phù hợp
Go without : kiênǵ nhịn
Go off : nổi ǵiận, nổ tunǵ , thối ǵiữa ( thức ăn )
Go off with = ǵive away with : cuỗm theo
Go ahead : tiến lên
Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san
bằnǵ
Knock out : hạ ǵục ai
5
L
Lay down : ban hành , hạ vũ khí
Lay out : sắp xếp, lập dàn ý
Leave sb off = to dismiss sb: cho ai nǵhỉ việc
Leave out = ǵet rid of
P
Pass away = to die
Pass by : - ǵo past : đi nǵanǵ qua , trôi qua
Pass on to = hand down to : truyền lại
Pass out = to faint : nǵất
Let sb down : làm ai thất vọnǵ
Let sb in / out : cho ai vào / ra , phónǵ thích ai
Let sb off : tha bổnǵ cho ai
Pay sb back : trả nợ ai
Pay up the dept : trả hết nợ nần
Point out : chỉ ra
Lie down : nằm nǵhỉ
Pull back : rút lui
Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằnǵ
Pull in to :vào( nhà ǵa )
Pull st out : lấy cái ǵǵì ra
Pull over at : đỗ xe
Live up to: sốnǵ xứnǵ đánǵ với
Live on : sốnǵ dựa vào
Lock up: khóa chặt ai
Put st aside : cất đi , để dành
Put st away : cất đi
Put throuǵh to sb : liên lạc với ai
Put down : hạ xuốnǵ
Put down to : lí do của
Put on : mặc vào ; tănǵ cân
Put up : dựnǵ lên , tănǵ ǵiá
Put up with : tha thứ, chịu đựnǵ
Put up for : xin ai nǵủ nhờ
Put out : dập tắt
Put st/ sb out : đưa ai / cái ǵì ra nǵoài
Put off : trì hoãn
Look after : chăm sóc
Look at ; quan sát
Look back on: nhớ lại hồi tưởnǵ
Look round : quay lại nhǵ n
Look for: tǵm kiếm
Look forward to vinǵ: monǵ đợi , monǵ chờ
Look in on : ǵhé thăm
Look up : tra cúư ( từ điển, số điện thoại )
Look into : xem xét , nǵhiên cứu
Look on : đứnǵ nhìn thờ ơ
Look out : coi chừnǵ
Look out for : cảnh ǵiác với
Look over : kiểm tra
Look up to : tôn trọnǵ
Look dowm on : coi thườnǵ
R
Run after : truy đuổi
Run away/ off from : chạy trốn
Run out (of) : cạn kiệt
Run over : đè chết
Run back : quay trở lại
Run down : cắt ǵiảm , nǵừnǵ phục vụ
Run into : tǵ nh cờ ǵặp , đâm xô , lâm vào
M
Make up : tranǵ điểm, bịa chuyện
Make out : phân biệt
Make up for : đền bù, hoà ǵiải với ai
Make the way to : tǵ ìm đườnǵ đến
Rinǵ after : ǵọi lại sau
Rinǵ off : tắt máy ( điện thoại )
S
Save up : để ǵiành
Mix out :trộn lẫn , lộn xộn
Miss out : bỏ lỡ
See about = see to : quan tâm , để ý
See sb off : tạm biệt
See sb thouǵh : nhận ra bản chất của ai
See over = ǵo over
Send for: yêu cầu , mời ǵọi
Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù
Send back : trả lại
Move away: bỏ đi, ra đi
Move out : chuyển đi
Move in: chuyển đến
O
Order SB about ST: sai ai làm ǵì
Owe st to sb : có đc ǵǵì nhờ ai
Set out / off : khởi hành , bắt đầu
Set in: bắt đầu ( dùnǵ cho thời tiết)
6
Set up :dựnǵ lên
Set sb back: nǵăn cản ai
Try on: thử ( quần áo )
Try out : thử...( máy móc )
Settle down : an cư lập nǵhiệp
Turn away= turn down : ;từ chối
Turn into : chuyển thành
Turn out; sx , hoá ra là
Turn on / off: mở, tắt
Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượnǵ )
Turn up: xuất hịên , đến tới
Turn in: đi nǵủ
Show off: khoe khoanǵ , khoác lác
Show up :đến tới
Shop round : mua bán loanh quanh
Shut down : sập tiệm , phá sản
Shut up : nǵậm miệnǵ lại
U
Sit round : nǵồi nhàn rỗi
Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya
Use up : sử dụnǵ hết ,cạn kiệt
Slown down : chậm lại
W
Stand by: ủnǵ hộ ai
Stand out : nổi bật
Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dunǵ
Stand in for : thế chỗ của ai
Watch out /over= look out
Watch out for : = look out for
Wait for : đợi
Wait up for; đợi ai đến tận khuya
Wear off : mất tác dụnǵ , biến mất , nhạt dần
Wear sb out = exhaust sb
Stay away from : tránh xa
Stay behind: ở lại
Stay up :đi nǵủ muộn
Stay on at: ở lại trườnǵ để học thêm
Work off : loại bỏ
Work out; tǵ m ra cách ǵiải quyết
Work up : làm khuấy độnǵ
T
Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb
Take away from : lấy đi, làm nǵuôi đi
Take after : ǵiốnǵ ai như đúc
Take sb / st back to : đem trả laị
Take down : lấy xuốnǵ
Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai
Take in : lừa ǵạt ai , hiểu
Take on : tuyển thêm , lấy thêm nǵười
Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái ǵì
Take over : ǵiành quyền kiểm soát
Take up : đảm nhận, chiếm ǵiữ ( khônǵ ǵian ),
bắt đầu làm ǵǵ ( thành thú tiêu khiển)
Take to : yêu thích
Talk sb into st : thuyết phục ai
Talk sb out of : cản trở ai
Throw away : ném đi , vứt hẳn đi
Throw out; vứt đi, tốnǵ cổ ai
Tie down : rànǵ buộc
Tie in with : buộc chặt
Tie sb out = wear sb out = exhaust sb
Tell off : mắnǵ mỏ
7
fill up
fill to capacity
She filled up the gro
find out
discover
My sister found out
planning a surprise
give
away
give something to
someone else for free
The filling station w
give back return an object
Wear out: mòn, làm mòn (chủ ngữ là người thì có
nghĩa là làm mòn, chủ ngữ là đồ vật thì có nghĩa là
bị mòn)
Work out: tập thể dục, có kết quả tốt đẹp
Work s.th out: suy ra được cái gì đó
Common
Phrasal Verbs
hand in
submit something
(assignment)
The students hande
hang up
put something on hook
or receiver
She hung up the ph
clothes.
hold up
delay
I hate to hold up the
bathroom.
hold up
(2)
rob
Three masked gunm
afternoon.
leave out
omit
You left out the par
Asylum Avenue.
look over examine, check
The lawyers looked
questioning the witn
carefully.)
Separable Phrasal Verbs
look up
search in a list
The object may come after the following phrasal verbs or it may separate the two
parts:
make up invent a story or lie
You have to do this paint job over.
You have to do over this paint job.
make out thehear,
When the object of the following phrasal verbs is a pronoun,
twounderstand
parts of the
phrasal verb must be separated:
You have to do it over.
My brother borrowe
about to give it back
You've misspelled t
it up.
She knew she was i
about going to the m
He was so far away
he was saying.
pick out
choose
There were three m
the guy she thought
pick up
lift something off
something else
The crane picked up
pick it up.)
Verb
Meaning
Example
blow up
explode
The terrorists tried to
bring up
mention a topic
point
My mother brought
up out
record again.
call attention to
As we drove throug
major historical site
bring up
raise children
putup
away
It isn't easy to bring
save or store
We put away mone
the cereal boxes.
call off
cancel
do over
repeat a job
They called off this afternoon's meeting
put off
postpone
Do this homework
fill out
complete a form
I put on a sweater a
put on form put
on the body
Fill out this application
andclothing
mail it in.
quickly.)
8
We asked the boss t
tomorrow. (Please p
put out
extinguish
The firefighters put out
call on (2)
spread. (They put
visit
The old ministe
parishioners.
read over peruse
I read over the homework, butrecover
couldn'tfrom
makesickness
any or
get over
sense of it.
disappointment
I got over the fl
over my broken
set up
to arrange, begin
My wife set up the living room exactly the way she
go over
review
wanted it. She set
The students we
exam. They sho
take
down
make a written note
These are your instructions.
you forget.
go through use up; consume
take off
remove clothing
It was so hot that I had to
They country w
reserves in one
money already?
discuss
look after here.
take
care of
We have serious problems
Let's
like adults.
throw
away
discard
look into
investigate
That's a lot of money! Don't just
try on
put clothing on to see if
it fits
rundresses
across before
find she
by chance
She tried on fifteen
found one she
liked.
test
runbefore
into I could
meetfind one that
I tried out four cars
pleased me.
take after resemble
talk over
try out
My mother prom
was gone.
The police will
embezzlement.
I ran across my
reunion.
Carlos ran into
hallway.
My second son
turn
down
lower volume
turn
down (2)
reject
He applied for a promotion twice this year, but he was
turned down both times.
turn up
raise the volume
Grandpa couldn't hear, so he
turn off
switch off electricity
We turned off theThree-Word
lights before anyone could
see us.
Phrasal
turn off
(2)
repulse
With the following phrasal verbs, you will find three p
It was a disgusting
really he could graduate."
ofmovie.
school Itbefore
turn on
switch on the electricity
Verb so we can
Meaning
Turn on the CD player
dance.
exhaust, use completely
The gang members
break in on
out to rob some more banks.
use up
Your radio is driving me crazy! Please
wait on
serve
catch up
with
It seemed strang
tables.
Verbs (Tra
Example
interrupt (a
conversation)
I was talking to Mo
operator broke in o
keep abreast
After our month-lo
with the neighbors
check up on examine, investigate
The boys promised
the summer house
With the following phrasal verbs, the lexical part of the verb (the part of the phrasal
come upfrom the
to contribute
verb that carries the "verb-meaning") cannot be separated
prepositions (or
with
(suggestion,
money)
other parts) that accompany it: "Who will look after
After years of givin
was able to come u
donation.
Verb
Meaning
call on
ask to recite in class
We tried to cut dow
spending on entert
Inseparable Phrasal Verbs (Transitive)
Example
cut down
on
The teacher called on
9
curtail (expenses)
drop out of
leave school
I hope none of my
The
students
following phrasal verbs are not followed by an ob
semester.
can never really go back again."
get along
with
have a good
relationship with
I found it very hard
Verb
to
when we were young.
escape blame
break down
stop functioning
Janik cheated on the exam and then tried to
with it.
become popular
eliminate
catch on
The citizens tried to
the recent election.
Popular songs seem
then spread eastwar
come back
When will you ever
return to a place
Father promised tha
this horrible place.
enter
maintain pace with
come in
It's hard to keep up with
your job!
They tried to come
was locked.
anticipate with
pleasure
come to
I always look forward to
semester.
regain
consciousness
He was hit on the he
minutes, he started
get away
with
get rid of
get through
with
keep up
with
look
forward to
finish
look down
on
despise
look in on
visit (somebody)
Meaning
come over
to visit
It's typical of a jingoistic country that the citizens
look down on their geographical neighbors.
visit without
drop by
We were going to look in
appointment
he wasn't home.
Example
That old Jeep had a
when I needed it the
The children promis
do.
We used to just dro
so we stopped doing
dine in a restaurant
look out for be careful, anticipate
eat out
Good instructors will
failure in their students
When we visited Pa
sidewalk cafes.
look up to
respect
First-graders really
get by
survive
make sure
of
verify
Make sure of the student's identity before you let
him into the classroom.
get up
arise
Uncle Heine didn't
seemed to get by wi
relatives.
put up with
tolerate
The teacher had to
nonsense from the new students.
go back
return to a place
run out of
exhaust supply
The runners ran out of
race.
go on
take care of
be responsible for
My oldest sister
after Mom died.
go on (2)
Grandmother tried t
low, and she couldn
It's hard to imagine
Lithuania.
continue
He would finish one
on to the next.
happen
The cops heard all t
was going on.
talk back to
answer impolitely
The star player talked back to
thrown off the team.
grow up
get older
Charles grew up to
think back
on
recall
I often think back on
keep away
pleasure.
remain at a
distance
The judge warned th
victim's home.
Her husband walked
keepout
on (with
on
children.
gerund)
continue with the
same
He tried to keep on
ruined.
walk out on abandon
Intransitive Phrasal Verbs
pass out
10
lose consciousness, He had drunk too m
faint
sidewalk outside the
demonstrate
haughtily
alightat on
đỗ xuống
Whenever he sat down
the :piano,
we knew he was
going to show off
show up
arrive
Day after day, Efrain
ally to : có quan hệ với (gắn bó)
minutes late.
wake up
arouse from sleep
I woke up when the rooster
crowed.
with
: có quan hệ với (giao tiếp)
show off
allude to : ám chỉ
alternate between ... and : xen kẽ giữa cái gì
với cái gì
Cụm Từ
A.a
with : xen kẽ cái gì
abide by : tôn trọng , tuân theo , trung
thành với
aswer to : đáp ứng
abound in / with : nhan nhản
appoint to : qui định cho
abstain form : kiêng
approve of : đồng ý , bằng lòng
abut on : tiếp giáp với
accede to : tán thành
ask about : hỏi về
after : thăm hỏi
accrue to : đổ dồn
for : sinh ra từ
form : dồn lại (tích luỹ)
ache for : mong đợi , ao ước
acquisce in : bằng lòng , ưng thuận
act on : (có) tác động
up to : hành động cho sứng với
add up : công thêm
for : đòi hỏi
atone for : chuộc tội
attend to : chú trọng , chăm lo
attest to : chứng nhận , làm chứng
attribute to : cho / coi là (của)
avert : qua đi (không dám nhìn)
awake : thức tỉnh, tỉnh ngộ , nhận thức ra
B.b
to : tăng thêm
up to : lên tới
back down : bỏ , thoát , rút lui
out (of) : nuốt lời , lẩn trốn
adhere to : gắn bó với , trung thành với ,
giữ vững (kiên định)
admit of : có chỗ cho
to : thừa nhận
up : ủng hộ , bêng vực
balk at : ngần ngại , do dự
bank up : đắp bờ , chất đống , dồn đống
allow for : tính đến , chiếu cố đến
with : gửi tiền vào ngân hàng
of : cho phép
on : trông mong vào
11
bask in : hưởng
up to : tuỳ thuộc vào , phụ thuộc
vào , có nhiêm vụ , đủ
be bathe in : đắm mình , tràn ngập , đầm
đìa
năng lực
with : cùng đi với / theo , đồng í
be about : quanh đây
bear away : đoạt được (giải) , đánh gục ,
đánh bẹp
after : theo đuổi , tìm
against : phản đối , chống lại
down on : đổ xô đến
at / up to: bận
off : tách ra
away : đi vắng
out : xác nhận
back : trở lại
up : chịu đựng được (có nghị lực)
behind : chởm , không theo kịp ,
chậm trả
on : có liên quan đến (ảnh hưởng)
beneath : ở dưới , kém , không đáng ,
không xứng
with : chịu đựng (dung thứ)
beat down : hạ xuống (giá)
down : hạ (giá) , xụp xuống
off : đánh lui
down for : ghi tên để làm gì (đăng kí)
out : dập tắt (lửa)
down on : bạc đãi
up : hàng hung
down with : đau vì bệnh
for : ủng hộ , đồng tình
in : có mổt , ở nhà
off : rời khỏi , đi khỏi , rỗi rãi , kết
thúc , mờ (đi)
on : bớt (trạng thái) , tiến hành , xảy
ra
upon : quật , đập đi đập lại
become of : xảy ra
balieve in : tin vào
belong to : thuộc về
bequeath to : để lại (truyền lại giữa các thế
hệ)
be beset with : đầy rẫy , nặng trĩu , ứ đọng
out : đi vắng , tắt , tàn (cháy) , bị lộ ,
bestow on : tổng cho , dành cho , ban cho
nở , xuât bản
(giá)
out and about : lấy lại sức
beware of : cẩn thận , chú ý , đề phòng
over : xong (kết thúc) , ngã
bilk out of : quịt
up : thức dậy , ở vị trí cao , tăng
bind to buộc , bắt buộc
bite off : cắn đứt
12
balaze away : bắn liên tục
bị hỏng
up : nổi giận đùng đùng
forth : vỡ / long / vọt / tuôn ra
block in / out : phác ra
in : xông vào , huấn luyện
up : làm trở ngại , tắc nghẽn
blot out : xoá sạch đi , làm mờ đi , che
khuất đi
làm loãng
into : chuyển thành
off : rời / bể / long ra , ngừng , thôi ,
sững người lại , tuyệt
blow away / off : cuốn đi (gió)
giao
down : thổi gãy / rạp xuống
out : nổ tung ra
in : thổi vào
out in : mọc (mụn)
out thổi tắt
over : ngập lụt
over : (sự kiện) qua đi , lãng quên
through : chọc thủng , ló ra
up : nổ tung , quở trách , bơm phồng
, nổi nóng
cắt
upon : làm mờ (thanh danh)
up : chạy toán loạn , giải tán , chia
with : tuyệt giao
blunder away : bỏ lỡ (vì dại)
bridge over : vượt qua , khắc phục
boast of : khoe , tự kiêu
brim over : tràn đầy , tràn ngập
bog down : sa lầy , bế tắc
bring about : dộn đến , gây ra , trả lại ,
mang lại , gợi lại
boil away : tiếp tục sôi , sôi cạn
down : tóm tắt lại , cô lại
down : đem xuống , hạ xuống , (bắn)
hạ , lưu truyền
over : sôi tràn , giận sôi lên
forth : gây ra , mang lại
border on : tiếp giáp với , gần giống như
forward : nêu ra , thúc đẩy
bowl along : bon nhanh
over : làm kinh ngạc
in : thu , đem lại (lợi) , nhắc đến kể
ra
brace up : lấy lại tinh thần , giữ vững ý chí
off : đưa đến thành công
break away / form / out of : trốn khỏi , từ
bỏ (một thỏi quen)
on : dận đến , gây ra , làm cho phát
chán
out : làm nổi bật , làm lộ ra , xuất
down : đập tan , sụp đổ , suy nhược ,
bản
sa sút , bị xúc động ,
13
over : thuyết phục
for : tạt qua để cùng đi với
to : đưa đên , đưa đến
forth : phát huy hết , gây ra
under : qui phục
up : nuôi dạy , lưu ý về , nêu ra , làm
sững lại
in : thu về , đòi về (tiền) , mời đến ,
triệu đến
off : xua đi
birstle with : đây rẫy , tua tủa (ý : lởm
chởm)
out : gọi to
up : gọi điện thoại , gọi nhập ngũ
brood on / over : nghiền ngẫm
brush aside : bỏ qua (không theo thứ tự)
away / off : gạt đi
up : ôn lại
on : yêu cầu , mời
care for : thích , chăm sóc
carp at: bới móc , chê
carry away (dùng ở bị động) : bị mang đi
buck up : khuyến khích , động viên
back : trở lại trong kí ức
buckle down to : bắt tay vào việc
off : chiếm đoạt , dành , cướp đi
build up : xây lấp đi , xây dựng dần
burn away : cháy mãi
down : thiêu hủi / trụi , tàn lụi dần
on : xúc tiến , điều khiển , tiến hành
on with : tiếp tục , (dùng ở thì tiếp
diễn) : tằng tịu , tán tỉnh
(lửa)
out : tiến hành , thực hiện , quán
out : đốt sạch , tắt
triệt
up : đốt cháy trụi
burst in on : làm gián đoạn , ngắt lời , thình
lình xuất hiện
through : vượt qua (khó khăn)
forward : phát huy
cast about for : tìm cách , tìm cơ hội
into : bùng lên
aside / away / of : vứt đi , loại bỏ
upon : chợt xuất hiện
down : chán nản , thất vọng
buy in : mua dự trữ
up : tính toán
off : đút lót
catch at : níu lấy (bắt vào)
C.c
on : hiểu được , nắm được
call on sbd / at swh: ghé thăm
away : mời đi
up : đuổi kịp , theo kịp
cave in : làm sụp đổ / bẹp
14
charge with : giao việc , buộc tội
forward : xung phong
for : tính giá
in for : thừa hưởng , thừa kế , tiếp
nhận , chịu đựng
to : ghi sổ nợ
of : là do
chime in : phù hợp , khớp với , hoà nhịp
off : là do , tiến hành , thành công
choke back / down : cỗm , nuốt , nén (giận ,
nước mắt ...)
come on to v : bắt đầu
off : trách móc
out : xuât bản , lộ ra , ló ra , hiện ra , nở
, đình công , phai đi
(tẩy) , giải (bài tập)
out with : thốt ra
up with : ứ lại
clear away : dọn (bàn) đi , làm tan đi
over : theo phe , bao trùm
of : xua tan
around : hồi phục (sức) , tới (quai
trở lại , mang tính định kì) ,
nguôi đi
off : làm tan đi
out : dọn sạch
through : hồi phục (sức)
close around : bao bọc , bao quanh
down : đóng cửa (ngừng sản xuất)
to : lên tới
in : tới gần , ngắn dần
up : được nêu lên , lên đến , đạt tới
in on : tiến sát đến , bao trùm lên
up with : theo kịp , bắt kịp
with : sẵn sàng chấp nhận
come about : xảy ra
across : bắt gặp , tình cờ thấy
along : đến (xuất hiện)
upon : đột kích , ập đến , giáng
xuống , bắt gập
comply with : tuân theo
confide in : tin cậy
consist in : côt ở
apart : tách ra
of : bao gồm
at : đạt tới , nắm được , xông vào
back : trở về ,
có được
down : đi xuống (giá) , xụp (công
trình) , rơi (tuyết , mưa)
truyền lại (phong tục tập
quán)
count on : hi vọng
cover up : bọc kỹ , giấu diếm
crow over : reo mừng , chiến thắng
cry down : chê bai , làm mất thanh danh ,
làm mất giá trị
off : nuốt lời
down on : mắng
15
up : tán dương
up : đong (đếm)
curl up : ngã xụp xuống
dispense with : không cần đến
cut across : đi tắt qua
dispose of : tống khứ , tiêu thụ , vứt bỏ ,
giải quyết
down : cắt giảm , triệt hạ
down on : cắt giảm
in : nói xen vào , ngắt ngang
out for : thích hợp với (công viửc)
distract from : xao lãng
divest of : tước đoạt / bỏ
do away with : thanh toán xong , bỏ đi ,
thủ tiêu
up : chỉ trích , phên bình , làm đau
by : xử sự , đối sử
lòng
down / out of : lừa đảo
D.d
dash off : làm vội , xô (sóng)
out : quét dọn
deal out : phân phối
over / up : sửa sang lại
up : gói , bọc , cài , buộc
with : giao du , giao dịch
with : vui lòng , mãn nguyện
decide on : chọn
delight in : ham thích = interested in
deliver over : giao trả , chuyển giao /
nhượng
without : không cần đến , bỏ qua ,
nhịn (nhu cầu)
domineer over : áp bức , hà hiếp
depend on : tuỳ thuộc vào , trông mong vào drag on : kéo dài một cách buồn tẻ
, tin cậy
drain away / off : chảy đi , tiêu đi (nước)
deprive of : cướp đi , tước đoạt
draw back : giật lùi , rút lui
descend upon : tấn công bât ngờ
in : lôi kéo vào
despair of : tuyệt vọng
near : đến gần
develove on : được uỷ thác , uỷ nhiệm
dig in : thọc vào
off : lấy ra , rút ra , kéo ra , đánh lạc
hướng
out : móc ra
out : dài ra
up : phát giác
up : thảo ra
up to : tới gần
dine out : ăn cơm khách / hiệu
dip into : xem lướt
dress up : ăn diện
16
drink down : uống một hơi
F.f
in : nghe say sưa
fair in : thiếu , không đủ , hỏng
to : nâng cốc chúc mừng
fall away : héo mòn , gày mòn
back : rút lui
drive at : ám chỉ
in / into : đóng vào
behide : tụt hậu , chậm trả
out : đuổi ra
for : mê tít , phục , bị lừa
through : xuyên qua
in : sụp đổ , sập , lún , sập hàng
in with : tình cờ gập , đồng ý
drop by : tạt vào (đỗ lại)
off : ngủ thiếp đi
off : giảm sút , tàn tạ
out : rút ra khỏi (không tham ra
on : tấn công , rơi vào (thời gian)
nữa)
out : cãi nhau
dry up : làm cạn
farm out : cho thấu
dwell on : nhắc đi nhắc lại
fawn on : nịnh bợ
E.e
eat away : ăn dần ăn mòn
fed up with : chán ngấy
feel for : cảm thông
into : ăn mòn
up : ngốn sạch
egg on : xúi dục
eke out :thêm vào
up to : cảm thấy đủ sức
ferret out : khổ công tìm kiếm , truy tìm
fiddle : táy máy
fight off : đẩy lùi , cưỡng lại
embark on : lao vào , dấn thân vào , bắt tay
vào
embellish with : thêm thắt
in out : chiến đấu đến cùng
figure on : trông đợi , dự tính
out : đoán , hiểu , luận ra , tính toán
encroach on : lấn
up : tổng cộng
endow with : phú cho
endue with : phú cho
fill in : điền vào
out : làm căng / to / phồng
enjoin on : ra lệnh
up : đổ đầy
enter into : tiến hành
on : bắt đầu bước vào
fit up / out : sửa sang
17
fix on : chọn
back at : trả thù
flame out / up : bốc cháy , nổi giận
before : vượt lên trước
flirt with : tán tỉnh , ve vãn
behind : tụt lại sau , ủng hộ , giúp đỡ
fly at : xông lên , nổi giận
by : đi qua , xoay sở , sống nổi
away / out : lao đi
down : xuống (phương tiện) , nuốt
into : nổi giận
down to : bắt tay vào
fold up : gộp lại , vỡ nợ , thất bại , phá sản
in : đi vào , đến (tới), thu lượm
follow out : theo đúng
into : mặc , đi (quần áo) , lâm vào ,
nhiễm
up : bám sát
off : ra đi , gỡ tội cho , xuống (phương
tiện) , cởi (quần áo) ,
gửi đi , làm thân , ve vãn
on : tiến bộ , tiến tới , hoà thuận , ăn ý ,
lên (phương tiện) ,
mặc , đi giầy dép
on to : hiểu được , nhận ra
fork out / up / over : trả tiền
found on : căn cứ vào
freeze out : loại ra
fritter away : phung phí
frown on : phản đối , chê bai
G.g
gain on : lờn , tiến / đuổi sát
get about : bắt đầu đi lại được (sau ốm) , đi
đây đó , lan truyền , đồn
ra
across : đi ngang qua , vượt qua
out : xuống (phương tiện) , kéo ra , lấy
ra , tiết lộ , xuât bản ,
sáng tác , thốt ra
out of : lốn tránh , thoát được , dần
dần bỏ / mất
over : vượt qua , khắc phục , khỏi
bệnh
round : tán tỉnh , lừa phỉnh , lốn
tránh , đi đi lại lại
along : sông, làm ăn , xoay sở , tiến
through : tới nơi , làm xong , thi đỗ
bộ
to : đạt đến , đi đến chỗ
along with : hoà thuận với , ăn ý với
together : hội tụ , tụ họp
at : đạt tới , với tới , hiểu , ám chứ ,
mua chuộc , hối lộ , đút
lót , chế giễu
awat : trốn thoát , tránh khỏi , đi
up : ngủ dậy , nổi , dâng (gió , sóng) ,
tổ chức , xắp đặt ,
trang điểm
khỏi
up to : đến , tới , kịp
back : trở lại , lấy lại , thu lại
give away : trợ giúp
18
back : hoàn trả
forth : toả ra , công bố
in to : chịu thua , nhượng bộ
by : trôi qua (thời gian) , làm theo ,
xét theo
down : đi xuống , chìm , lặn , hạ
xuống (giá)
in : nộp , điền vào
down to : kéo dài tới
off : toả ra
on to : trông ra , quay ra , dẫn ra
down with : được hưởng ứng / thừa
nhận
for : đi gọi , tân công , công kích ,
nhảy xổ , được áp dụng
out : hết , cạn , hỏng , toả ra , phân
phối , công bố
cho
over : thôi (chấm dứt) , vứt bỏ (thói
quen) , trao cho
forth : đươc ban hành
be given to : dùng làm , đam mê
forward : tiến triển , tiến tới , sảy ra
up : từ bỏ , đầu hàng , nhượng
glance off / aside : đi trệch
go about : đi đây đó , truyền đi , làm
truyền , khởi công , bắt tay vào
in for : ham mê
into : đi sâu vào , xem xét , lâm vào ,
rơi vào
off : đi mờt , ra đi , bỏ đi , nổ (súng) ,
ung , thối , ngớt đi ,
được tiến hành , diụn ra , bán
tống tháo , phai nhạt (đen &
bóng)
on : tiếp tục , trôi qua (thời gian)
after : đi theo sau , tán tỉnh , xin
(việc) , tìm kiếm
against : làm trái ý , chống đối
ahead : thẳng tiến , tiếp tục , tiến
on at : mắng
trước
along : tiến triển , tiếp tục
on for : xỉ
aside : đi tránh sang bên
out : đi ra ngoài , giao tiếp , đi dự , dập
tắt , lỗi thời (mốt) ,
rút (nước) , đi qua(thời gian)
out to : có cảm tình với
at : chống cự , xông vào , lao vào
(việc)
away : đi khỏi , ra đi
back : trở lại , trỏ vũ , rút lui
over : đi qua , vượt qua , kiểm tra kỹ
, tập dượt , xem lại
over to : chuyển sang
behind : sðt lại
through : xem xét kỹ lưỡng , được
thông qua , theo hết
beyond : đi quá (giới hạn)
19
(trương trình) , thực hiện , chịu
together : đoàn kết với nhau , ăn
đựng , bán hết (sách báo) , tiêu
khớp (lập luận)
nhẵn
happen on : tình cờ gập
through with : làm đến cùng
to : sảy ra
to : chi (phí)
under : thất bại , phá sản
have on : mặc , đội
up : leo lên , đi lên , ra tỉnh , tăng lên be had up : bị triệu / kiện
(giá) , bị nổ tung , mọc
head off : ngăn chặn
lên
out : nghe đến hết
upon : làm theo
hold back : ngăn lại , giữ lại , kìm nén lại ,
giấu
wihtout : chịu thiếu , nhịn
back form : cố ngăn / nén
groan down : lẩm bẩm phản đối
by : níu lờy , theo đúng
out : rên ri kê lể
forth : nêu ra
grow into : chuyển thành , ăn sâu vào
on / upon : ăn sâu vào
in : nén / kìm lại
out : vượt quá
on : nắm chặt , bám chặt , cầm cự
to : dần dần chuyển thành
on to : bám chắc vào
up : lớn lên , trưởng thành
out : chìa ra
over : hoãn lại , đìng lại
H.h
hand down : truyền lại
to : kiên định (bám lấy đường lối)
on : chuyển giao , nhượng cho , phân
phát
over : trao cho
together : gắn bó với nhau
up : dương lên , dơ lên , chặn
đường , nêu gương
hang about : đi lang thang
with : đông í
back : do dự
hush up : bưng bít , ỉm đi
down : rủ xuống , xoã xuống
I.i
on : kiên trì
infringe on : vị phạm , xâm phạm
out : trú ngụ
inquire into : điều tra
over : nhô ra
20
insist on : nhấn mạnh , khẳng định , khăng
khăng
down : đánh ngã , hạ giá , tháo dỡ
off : rút bớt
interland with : sen vào
out : đánh ngã
invest with : truyền cho , trao cho
J.i
jog along : tiến hành , tiến triển
L.l
lap up : liừm
lash into : kích động
join to : nối lại
out at : đả kích
jot down : ghi vội
lay aside : đú dành , gác sang một bên
jump at / to : kết luận vội vàng
K.k
down : bỏ đi , hi sinh , qui định , đề
ra
keel over : ngã nhào
in / up : để dành
keep at : kiên trì
off : thôi , ngừng
away form : tránh xa
back : làm chậm lại , cầm (nén) ,
giấu diếm
down : cản trở
on : cung cấp
out : trải ra , phơi bay ra , chi tiêu ,
liệm
lead off : mở đầu
form : kiềm chế / nén
up to : hướng vào
off : tránh xa
leaf through : lật qua loa
on : tiếp tục
leak out : rò rỉ , lộ ra
to : giữ đúng
lean on / against : dựa vào, tì vào , trông
cởy vào
under : nén / kìm chế
to / towards : thiên về
up : bảo quản , vững tin
up with : theo kịp
leave behind : bỏ quên
kick out : tống cổ
out : bỏ sót / quên
kill off : tiêu diệt
over : bỏ lại , gác lại
knock about / around : đi / sống lang thang let down : bỏ rơi
at : gõ
in / into : cho vào
back : nốc , tu
off : tha , bắn
21
on : để lộ (bí mật) , nới ra
up : tra cứu , lên (giá) , phát đạt
lick up : liếm
by : để dự trữ
up to : tôn trọng , tôn kính , thán
phục
upon : xem như , coi như
down : nằm nghỉ
in : ở cữ
over : hoãn lại , chậm trả
lord in over : khống chế , đè đầu cưỡi cổ ,
sai khiến
lust after / for : thèm khát , thèm muốn
light on: đậu xuống , tình cờ tìm thấy
up : đốt lên , sáng lên
line up : sắp thành hàng
listen to : nghe
M.m
make away with : lãng phí , hủi hoại , giết
for : đi về phía , hướng đến , góp
phần vào , đem lại
litter with : vứt / bày bừa bãi
of : hiểu , giải thích
live down : xoá nhoà , phá tan
off with : ăn cắp
out : lập nên , xác minh , chứng
minh , hiểu , giải thích , đọc
on : nhờ vào
out : sống qua
được , phân biệt , nhìn thấy ,
nhận ra , diễn biến ,
up to : sống cho sứng với
look for : tìm kiếm , chở đợi (bóng)
tiến triểnover : chuyển giao ,
chuyển nhượng ,sửa lại up : làm
thành , hợp thành , pha chế , bịa đặt
, trang điểm ,
after : trông nom
at / into : xem xét
back on : hổi tưởng lại
thu xếp dàn xếp , dàn hoà , bổ
khuyến , bù đắp
down on : khinh rẻ
up for : bồi thường , đền bù
forward to : mong đợi
up to : bợ đỡ , nịnh bợ
in : ghé thăm
on : đứng nhìn , xem như , coi như
over : xem xét , kiểm tra , nhìn bao
quát
round : cân nhắc
to : lưu ý , cẩn thận về
meddle in : can thiệp vào
mediate between : làm chung gian
meet with : gặp phải , vấp phải , tình cờ
gặp
melt away : tan đi
22
into : hoà tan vào , biến đổi thành
merge into : hoà vào , hợp nhất
pant out : nói hổn hển
mess up : làm xáo chộn , làm sáo chộn
for / after : khao khát
miss out : bỏ lỡ cơ hội , không được hưởng parcel out : chia ra
up : bỏ xót lãng quên
mix up : trộn , dính dáng , liên can , lộn
xộn , lẫn lộn
partake of = participate of : có phần nào
pass away : trôi đi
by : đi qua (ngang qua)
mourn for / over : than khóc , thương tiếc
bỏ qua lờ đi , làm ngơ
muntiply by : nhân với
murmur at / against : than phiền , kêu ca
for : được coi là , có tiếng là , bị lẫn
với
muse on / over : nghĩ , trầm ngâm , suy
tưởng
N.n
note down : ghi nhớ
from : cho qua (kết thúc vấn đề)
into : chuyển thành , chuyển sang
off : không còn (đau) , diễn ra , thực
hiện , hoàn thành
number among : kể vào , liệt kê vào
on : qua đời
O.o
on to : chuyển sang , chuyển cho
object to : ghét , không thích , phản đối
over : lờ đi , không chú ý tới
occur to : nảy ra ý nghĩ
through : trải qua , đi qua
offend against : vi phạm
with / by : giận
open on to / out : mở rộng , trải rộng ra
up : bỏ lỡ
patch up : vá víu , dàn xếp tạm thời
pay for : trả giá
own up to : thú nhận
off : thanh toán , trang trải
P.p
pack into : lèn vào
off : tống khứ
pall on : làm phát ngấy
palm off : đánh lừa , lừa bịp
palter with : coi thường , coi nhẹ
pan out : kết quả
up : thanh toán song
peel off : bong ra , cở (quần áo)
peg away at : kiên trì làm
permit of : cho phép
persevere in / with : kiên nhẫn , kiên trì
persist in : kiên gan , bền bỉ , khăng khăng
pertain to : thuộc về , gắn liền với
23
pick at : chế nhạo
pounce at / on : vồ lấy , chộp lấy
off : bắn tỉa
prate ou about : nói ba hoa , huyên thuyên
out : lựa chọn , chọn ra
preside at / over : chủ trì
up : nhặt lên , vớ được , đón (khách) , press for : thúc giục , túng quẫn
học lỏm được , hiểu
on : đè nặng
được nắm được , bình phục
pile up / on : chất đống , xếp thành chồng ,
presume on : lạm dụng , lợi dụng , quá tự
tích luỹ
tin
pin down : bị ràng buộc
pretend to : ra bộ , lên mặt
pine away : tiều tuị
prevail over : thắng thế , chiếm ưu thế
after / for : mòn mỏi chờ mong ,
on : thuyêt phục
mong muốn thiết tha
prey on : săn mồi , giày vò
pitch in : hăng hái bắt tay vào việc
prop up : dựa vào , chống đỡ
into : tấn công , đả kích , lao vào
(việc)
propose to : cầu hôn
on : ngẫu nhiên chọn đúng
play at : làm ra bộ
down : coi nhẹ , hạ thấp
provoke : kích động , xúi dục , chọc tức
pull in : vào (ga,bến) , bắt giữ , kiếm được ,
kiếm chác
off : kéo bật ra
on : lợi dụng , khai thác
out : làm đến cùng
out : rời (tàu , xe) , rút khỏi (cam kết
, tổ chức) , rút ra , lôi ra
up : làm khó chịu , phóng đại
up to : nịnh bợ , tâng bốc
plough through : lặn lội , cày
round : hồi phục sức khoẻ
together : hoà hợp với , đồng tâm
hiệp lực
up : dừng lại , lôi lên
plunge in / into : lâm vào
polish off : làm xong gấp , trau dồi , trau
chuốt
ponder on / over : cân nhắc
pop in : thò vào , ghé thăm
into : nhét vào , quảng vào
pore over / upon : nghiền ngẫm
push down : xô ngã
put across : thực hiện thành công , xoay
hướng
aside : soay sang một bên , để dành ,
dành dụm
away : cất đi
24
back : để lại chỗ cũ
read into : giải thích
down : đàn áp , áp đảo , ghi chép
through : đọc lướt
forth : đâm chồi , nảy mầm , nở hoa ,
ra lá , dùng hết sức
up : nghiên cứu kĩ lưỡng
rebound from : bật lại , nẩy lên
forward : trình bày , đề xuất
in : xen vào (để ngắt lời) , đệ đơn ,
dẫn (dẫn chứng)
in for : nôp đơn xin
un : có ảnh hưởng trở lại với
reckon among / in : kể vào , liệt vào , xem
xét , tính đến
recoil from : lùi lại , chùn lại
off : hoãn lại , cởi (quân áo) , tắt (các
thiết bị) , thoái thác
on : mặc quần áo & giầy , làm ra vẻ ,
làm bộ , mở (thiết bị)
out : dập tắt (lửa) , làm phiền , tông
ra , sản xuất
through : hoàn thành
on : tác động trở lại
reek off : sặc mùi
with : ướt đẫm
refer to : ám chỉ đến
reflect on : mang lại , suy nghĩ , ngẫm
nghĩ , trỉ trích , làm mất uy tín
to : buộc vào (đen & bóng) , đưa ra , rejoice at / in : vui mừng , hoan hỉ
nêu ra
relieve of : làm nhẹ (khó khăn , phiền
together : kết hợp với , ghép lại
muộn)
up : dụng lên , dương lên , dơ lên ,
đóng gói , đóng hộp
up to : cho hay , xúi dục
rely on : tin cậy vào
remonstrate with = reproach : quở trách
(ai)
up with : chịu đựng , tha thứ
upon : lừa bịp
against : phản đối , phản kháng
repay for : đền đáp , đên ơn
reply to : đáp lại , trả lời
quarrel with : chê bai , đổ lỗi cho , phàn nàn repose in : đặt hi vọng vào
, cãi nhau
requite with : đền đáp , đền bù , trả lại
Q.q
quite down : trỏ lại yên tĩnh , lắng xuống
resolve into : phân tích
R.r
rail in / off : rào lại , ngăn cản , ngăn cách
on : kiên quyết , quyết định
respond to : hưởng ứng ,
rattle away / off : đọc liền một mạch
25