Tải bản đầy đủ (.doc) (209 trang)

TUYỂN TẬP CÁC BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN MÔN TOÁN VÀ MÔN TIẾNG VIỆT THI GIÁO VIÊN GIỎI.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (891.47 KB, 209 trang )

/>
TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.
-------------------------------

TUYỂN TẬP CÁC BÀI KIỂM TRA
NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
MƠN TỐN VÀ MƠN TIẾNG VIỆT
THI GIÁO VIÊN GIỎI.

TIỂU HỌC

/>

/>
LỜI NĨI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay, nguồn
lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng, quyết định sự
thành công của công cuộc phát triển đất nước. Giáo dục ngày càng có
vai trị và nhiệm vụ quan trọng trong việc xây dựng thế hệ người Việt
Nam mới, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà
nước luôn quan tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm
học là “Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì
bậc tiểu học là bậc nền tảng, nó có ý nghĩa vơ cùng quan trọng là
bước đầu hình thành nhân cách con người cũng là bậc học nền tảng
nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở ban đầu cho sự phát triển
đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ
năng cơ bản để học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được
mục tiêu trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng
hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.


Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt các
phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với đối tượng
học sinh.
Hội thi giáo viên dạy giỏi có ý nghĩa quan trọng và mang quy
mơ lớn. Các tiết thao giảng của giáo viên trở thành nội dung sinh
hoạt chuyên môn sâu rộng của các tổ chuyên môn. Giáo viên nghiên
cứu dạy học theo chuẩn kiến thức kĩ năng, vận dụng tối đa các
phương pháp dạy học hiện đại. Các kĩ thuật dạy học theo dự án Việt
Bỉ như sơ đồ tư duy, khăn phủ bàn, kĩ thuật mảnh ghép được phát
huy phù hợp theo đặc trưng bộ mơn. Tổ chức hoạt động nhóm đạt
hiệu quả cao, đa dạng hình thức đổi mới phương pháp dạy học. Việc
tiếp cận phương pháp dạy học theo nghiên cứu bài học đã tạo nên
những giờ dạy thể hiện không khí dân chủ, khoa học, khách quan.
Tham gia thao giảng cấp tỉnh, các giáo viên hoàn toàn tự tin, chủ
/>

/>
động, linh hoạt chứ không bị động hay dạy theo kiểu “diễn trên sân
khấu”.Hội thi đã thực sự trở thành một hoạt động sôi nổi, hấp dẫn,
thuyết phục không phải chỉ ở các trường có địa điểm thao giảng mà
trở thành hệ thống, mạng lưới ảnh hưởng đến tất cả các nhà trường
trong tỉnh, từ khâu chuẩn bị thiết kế bài học, kịch bản lên lớp, sử
dụng thiết bị và công nghệ thông tin đến khâu rút kinh nghiệm sau
những bài giảng trên lớp của mỗi giáo viên. Các bài giảng đã được
các tổ chuyên môn cùng tham gia thiết kế bài soạn, tổ chức dự giờ,
trao đổi, rút kinh nghiệm nhiều lần nên kết quả lên lớp của giáo viên
tự tin, thuyết phục, thể hiện sự đồng sáng tạo. Ngồi sáng kiến và 2
tiết dạy cịn có phần kiểm tra năng lực giáo viên cũng rất quan trọng.
Để giáo viên có tài liệu ơn luyện, thi giáo viên giỏi kịp thời và
sát với chương trình ơn luyện, tơi đã sưu tầm các đề luyeenjkieemr

tra năng lực giáo viên môn tốn và Tiếng Việt giúp giáo viên có tài
liệu ơn luyện. Trân trọng giới thiệu với thầy giáo và cô giáo cùng quý
vị bạn đọc tham khảo và phát triển tài liệu:
TUYỂN TẬP CÁC BÀI KIỂM TRA NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
MƠN TỐN VÀ MƠN TIẾNG VIỆT THI GIÁO VIÊN GIỎI
Chân trọng cảm ơn!

/>

/>
TUYỂN TẬP CÁC BÀI KIỂM TRA
NĂNG LỰC GIÁO VIÊN
MƠN TỐN VÀ MÔN TIẾNG VIỆT
THI GIÁO VIÊN GIỎI.
BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN
THÁNG 11 - NĂM HỌC 2015 - 2016
Hiểu biết chung – Tiếng Việt, (Thời gian: 60 phút)
Phần Hiểu biết chung
Câu 1. (2,5 điểm) Mục đích và nguyên tắc đánh giá HSTH quy
định tại Thông tư số 30/2014/BGDĐT, ngày 28 tháng 8 năm 2014 về
ban hành Quy định đánh giá học sinh tiểu học?
Câu 2. (2,5 điểm) Khổ giấy, kiểu trình bày, định lề trang văn bản và
vị trí trình bày được quy định tại Thơng tư số 01/2011/TT-BNV,
ngày 19 tháng 01 năm 2011 về Hướng dẫn thể thức và kĩ thuật
trình bày văn bản hành chính?
Phần Tiếng Việt
Câu 1. (1,5 điểm) Viết lại những tên riêng chỉ tổ chức, cơ quan,
đơn vị trong bản tin sau đây theo đúng quy tắc viết hoa:
Uỷ ban giải thưởng cô va lep xkai a đã tổ chức lễ trao giải
thưởng năm 2005 cho tập thể nữ phòng vi sinh vật dầu mỏ của viện

công nghệ sinh học và tiến sĩ Nguyễn Thị Hồng, trưởng phịng
nghiên cứu cơ giới hố chăn ni, viện cơ điện nông nghiệp và công
nghệ sau thu hoạch, bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn.

/>

/>
Câu 2. (1,0 điểm) Xác định từ loại của các từ trong các thành
ngữ sau:
- Đi ngược về xuôi.
- Nước chảy bèo trôi.
Câu 3. (1,5 điểm) Cho các từ sau:
tươi tốt, chăm chỉ, hư hỏng, bạn học, ngoan ngoãn, tươi tắn, mệt mỏi,
hoa quả, bánh chưng, hoa sen, bánh trái, ngây ngất, quần áo, nhỏ
nhắn, áo len.
Hãy xếp các từ trên thành ba nhóm: từ ghép có nghĩa tổng hợp, từ
ghép có nghĩa phân loại, từ láy.
Câu 4. (1,0 điểm) Xác định chủ ngữ, vị ngữ của mỗi câu sau
và chỉ ra sự khác nhau về nghĩa của hai câu này:
- Những con dế bị sặc nước bò ra khỏi tổ.
- Những con dế bị sặc nước, bò ra khỏi tổ.
Câu 5. (2,0 điểm)
Xác định bộ phận trạng ngữ, chủ ngữ, vị ngữ, trong các câu sau
để kết luận câu đơn hay câu ghép trong các câu sau:
a. Từ trên một bụi tre cuối nẻo của làng, vọng lại tiếng mấy
con chim cu gáy.
b. Mặt ao sóng sánh, một mảnh trăng bồng bềnh trơi trong
nước.
c. Một làn gió chạy qua, những chiếc lá lay động như những
đốm lửa vàng, lửa đỏ.

d. Cờ bay đỏ mái nhà, đỏ rặng cây, đỏ góc phố.
Câu 6. (2,0 điểm)

/>

/>
Mở đầu bài "Nhớ con sông quê hương" nhà thơ Tế Hanh viết:
Q hương tơi có con sơng xanh biếc
Nước gương trong soi tóc những hàng tre
Tâm hồn tơi là một buổi trưa hè
Tỏa nắng xuống lịng sơng lấp lống...
Đoạn thơ trên có những hình ảnh nào đẹp? Những hình ảnh ấy
giúp em cảm nhận được điều gì?

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2015 – 2016
Phần hiểu biết chung – Tiếng Việt
Phần thi hiểu biết chung
Câu 1: (5 điểm) Nêu những điểm khác nhau giữa thông tư 30 và
thông tư 32,
Tại sao phải thay đổi cách đánh giá học sinh Tiểu học? Theo đồng
chí cách đánh giá mới có những ưu điểm gì?
Câu 2: (5 diểm) Nêu các yêu cầu của chuẩn nghề nghiệp giáo viên
tiểu học và tiêu chuẩn chung về xếp loại chung cuối năm học?

/>

/>
Phần Tiếng Việt:
Bài 1: (1 điểm) Chia các từ, ngữ sau thành các nhóm cho phù hợp rồi

đặt tên cho mỗi nhóm: thợ xây, dược sĩ, thợ gặt, chủ tiệm, thợ cấy,
chủ cửa hàng, giảng viên, thợ mộc, thợ lắp ráp ơ tơ, bác học, chủ đại
lí, thợ sơn, kĩ sư cơng trình, tiểu thương.
Bài 2: (1 điểm)
a. Tìm 3 từ có tiếng nhân có nghĩa là người, 3 từ có tiếng
nhân có nghĩa là lịng thương người:
b. Đặt một câu trong đó có từ chứa tiếng nhân có nghĩa là lòng
thương người.
Bài 3: (1 điểm)
Xác định chủ ngữ, vị ngữ chính có trong các câu sau đây:
- Mùa này, khi mưa xuống, những dây khoai từ, khoai mỡ cùng
dây đậu biếc bị xanh rờn, nở hoa tím ngắt.
- Con bướm quạ to bằng hai bàn tay người lớn, màu nâu xỉn.
- Tiếng sóng vỗ long bong bên mạn thuyền.
Bài 4: (1 điểm)
Giải thích nghĩa của câu tục ngữ "Ếch ngồi đáy giếng".
Bài 5: (1 điểm) Đồng chí hãy điền dấu câu còn thiếu vào câu văn
dưới đây và chép lại cho đúng chính tả:
Sống trên cái đất mà ngày xưa dưới sông cá sấu cản trước mũi
thuyền trên cạn hổ rình xem hát này con người phải giàu nghị lực.
Trích "Cà Mau quê hương cây đước, cây
tràm" của Mai Văn Tạo

/>

/>
Bài 6: (5 điểm)
Trong bài thơ Bên kia sông Đuống của nhà thơ Hồng Cầm có
đoạn:
" Chưa bán được một đồng

Mẹ già lại quẩy gánh hàng rong
Bước cao thấp bên bờ tre hun hút
Có con cị trắng bay qua vùn vụt
Lướt ngang dịng sơng Đuống về đâu?
Mẹ ta lịng đói dạ sầu
Đường trơn mưa lạnh mái đầu bạc phơ"
Đồng chí hãy viết đoạn văn ngắn (9-10 câu) nêu cảm nhận của
mình về tình cảm của tác giả dành cho mẹ qua ý đoạn thơ.

BÀI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIÁO VIÊN
NĂM HỌC 2015 - 2016
Mơn : Tốn
Thời gian: 90 phút
Bài 1: ( 1điểm) Tìm tất cả các số tự nhiên có 2 chữ số vừa chia hết
cho 2 vừa chia hết cho 3 lại vừa chia hết cho 5?

/>

/>
Bài 2: ( 3 điểm) Cho dãy số: 1,1; 2,2; 3,3; ... ; 108,9; 110,0.
a)

Dãy số này có bao nhiêu số hạng?

b) Số hạng thứ 50 của dãy là số nào?
c)

Tính tổng của 100 số tự nhiên đầu tiên.

Bài 3 : (3 điểm)

Lúc 6 giờ một xe máy đi từ tỉnh A đến tỉnh B với vận tốc
45km/giờ. Lúc 6 giờ 20 phút cùng ngày một ôtô cũng đi từ tỉnh A
đến tỉnh B với vận tốc 55 km/giờ. Hỏi ôtô đuổi kịp xe máy lúc mấy
giờ ? Địa điểm gặp nhau cách tỉnh B bao nhiêu kilômet ? Biết quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 165km.
Bài 4 : (3 điểm) Bạn Khoa đến cửa hàng bán sách cũ và mua được
một quyển sách Toán rất hay gồm 200 trang. Về đến nhà đem sách ra
xem. Khoa mới phát hiện ra từ trang 100 đến trang 125 đã bị xé. Hỏi
cuốn sách này còn lại bao nhiêu trang?

CÂU HỎI PHẦN THI KIẾN THỨC GIÁO VIÊN TIỂU HỌC

/>

/>
(Nội dung về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Khoanh vào chữ đứng trước ý trả lời đúng nhất của mỗi câu:
1. Quy định về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ban hành kèm
theo văn bản nào dưới đây?
a. Thông tư số 14/2011/TT-BGDĐT ngày 8/4/2011 của Bộ GDĐT
b. Quyết định số 14/2007/QĐ-BGDĐT ngày 4/5/2007 của Bộ
GD-ĐT
c. Công văn số 10358/BGDĐ ngày28/9/2007 của Bộ GD-ĐT
d. Thông tư 32/2009/TT-BGDĐT ngày 27/10/209 của Bộ GDĐT
2. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học là:
a. Những yêu cầu của Bộ GD-ĐT đối với người giáo viên tiểu
học.
b. Các yêu cầu về phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến
thức; kỹ năng sư phạm và tiêu chuẩn xếp loại; quy trình đánh

giá, xếp loại giáo viên tiểu học.
c. Hệ thống các yêu cầu cơ bản về chất chính trị, đạo đức, lối
sống; kiến thức; kỹ năng sư phạm mà giáo viên tiểu học cần
phải đạt được nhằm đáp ứng mục tiêu của giáo dục tiểu học.
d. Tất cả các ý trên.
3. Mục đích của việc ban hành Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học
là gì?

/>

/>
a. Làm cơ sở để xây dựng, đổi mới nhiệm vụ, mục tiêu đào tạo,
bồi dưỡng giáo viên tiểu học. Giúp giáo viên tiểu học tự đánh
giá năng lực nghề nghiệp, từ đó xây dựng kế hoạch học tập,
rèn luyện và phấn đấu.
b. Làm cơ sở để đánh giá giáo viên tiểu học hằng năm phục vụ
công tác quy hoạch, sử dụng và bồi dưỡng đội ngũ giáo viên
tiểu học.
c. Làm cơ sở để giáo viên đăng kí giáo viên dạy giỏi các cấp.
d. Ý a và ý b đúng
4. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học gồm mấy lĩnh vực?
a. 2 lĩnh vực
b. 3 lĩnh vực
c. 4 lĩnh vực
d. 5 lĩnh vực
5. Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học bao gồm các lĩnh vực sau:
a. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống; kiến thức; kỹ năng sư
phạm
b. Phẩm chất chính trị; kiến thức và kỹ năng sư phạm
c. Phẩm chất về kiến thức và kỹ năng sư phạm

d. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống và kỹ năng sư phạm
6. Tiêu chí “Phối hợp với gia đình và các đồn thể địa phương để
theo dõi, làm cơng tác giáo dục học sinh” thuộc lĩnh vực nào của
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học?
a. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
/>

/>
b. Kiến thức
c. Kỹ năng sư phạm
d. Không thuộc lĩnh vực nào cả
7. Tiêu chí “Có khả năng soạn được các đề kiểm tra theo yêu cầu chỉ
đạo chuyên môn, đạt chuẩn kiền thức, kỹ năng môn học và phù hợp
với các đối tượng học sinh” thuộc lĩnh vực nào của Chuẩn nghề
nghiệp giáo viên tiểu học?
a. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
b. Kiến thức
c. Kỹ năng sư phạm
d. Không thuộc lĩnh vực nào cả
8. Tổ chức đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học theo Chuẩn nghề
nghiệp vào thời điểm:
a. Đầu năm học
b. Cuối năm học
c. Cuối học kì I và cuối năm học
d. Do nhà trường chọn thời điểm phù hợp
9. Đánh giá, xếp loại giáo viên tiểu học theo Chuẩn nghề nghiệp gồm
các mức độ sau:
a. Xuất sắc; tốt; khá; trung bình
b. Tốt; khá; trung bình; kém
c. Tốt; khá; trung bình; chưa đạt yêu cầu

d. Xuất sắc; khá; trung bình; kém

/>

/>
10. Một giáo viên được đánh giá, xếp loại chung theo Chuẩn nghề
nghiệp đạt loại Xuất sắc cần phải:
a. Cả 3 lĩnh vực đều phải được xếp loại tốt
b. Các lĩnh vực đều xếp loại tốt, trong đó phải có 1 lĩnh vực xếp
loại xuất sắc
c. Có 2 lĩnh vực xếp loại tốt, 1 lĩnh vực xếp loại khá
d. Có 2 lĩnh vực xếp loại xuất sắc
11. Giáo viên bị xếp loại “Kém” theo Chuẩn nghề nghiệp khi:
a. Có một trong 3 lĩnh vực xếp loại kém
b. Xúc phạm danh dự, nhân phẩm, xâm phạm thân thể người
khác
c. Gian lận trong thi cử, cố ý đánh giá sai kết quả học tập của học
sinh
d. Các ý trên đều đúng
12. Một giáo viên được hiệu trưởng dự giờ 1 tiết Tiếng Việt, 1 tiết
Tốn, 1 tiết trong các mơn cịn lại đều không đạt yêu cầu. Cuối năm
học, hiệu trưởng xếp loại giáo viên này loại “Kém” là đúng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
13. Trong trường hợp chưa đồng ý với đánh giá, xếp loại theo Chuẩn
nghề nghiệp của hiệu trưởng, giáo viên có quyền khiếu nại lần đầu
tiên với:
a. Hiệu trưởng
b. Hội đồng trường
/>


/>
c. Chủ tịch cơng đồn cơ sở
d. Trưởng phịng Phịng GD-ĐT
14. Trong trường hợp giáo viên được đánh giá theo Chuẩn nghề
nghiệp cận với mức độ tốt, khá hoặc trung bình, việc xem xét nâng
mức hay giữ nguyên dựa trên sự phấn đấu của mỗi giáo viên, hiệu
trưởng nhà trường quyết định những trường hợp cụ thể và chịu trách
nhiệm về quyết định đó, đều này đứng hay sai?
a. Đúng
b. Sai
15. Tiêu chuẩn để xếp loại “Tốt” các lĩnh vực của Chuẩn nghề
nghiệp là:
a. 200 điểm
b. 180 điểm
c. Từ 140 đến 179 điểm
d. Từ 180 đến 200 điểm
16. Một giáo viên được xếp loại cả ba lĩnh vực là loại “Tốt”, vậy xếp
loại chung Chuẩn nghề nghiệp của giáo viên này là:
a. Tốt
b. Khá
c. Xuất sắc
d. Trung bình
17. Một giáo viên có hành vi xâm phạm thân thể học sinh, giáo viên
này đã nhận lỗi với gia đình học sinh và trước hội đồng trường. Giáo
viên này nên tự đánh giá, xếp loại Chuẩn nghề nghiệp là:

/>

/>

a. Trung bình
b. Tốt
c. Khá
d. Kém
18. Hiệu trưởng xếp loại chung Chuẩn nghề nghiệp của một giáo
viên là “Tốt”, kết quả xếp loại này là:
a. Đúng
b. Sai
19. Điểm tối đa mỗi tiêu chí của Chuẩn nghề nghiệp là:
a. 40
b. 100
c. 10
d. 200
20. Một giáo viên tự xếp loại có hai lĩnh vực loại “Tốt” và một lĩnh
vực loại “Trung bình”, xếp loại chung của Chuẩn nghề nghiệp là:
a. Tốt
b. Trung bình
c. Khá
d. Xuất sắc

II. CÂU HỎI TỰ LUẬN

/>

/>
1. Theo anh (chị) hiểu như thế nào về Chuẩn nghề nghiệp giáo viên
tiểu học? Việc đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp
giáo viên tiểu học hiện nay là cần thiết hay khơng? Vì sao?
2. Có người nói Chuẩn nghề nghiệp giáo viên chủ yếu dùng để làm
điều kiện được dự thi giáo viên dạy giỏi các cấp. Anh (chị) có đồng

tình với quan điểm trên khơng? Vì sao?
3. Anh (chị) hãy trình bày quy trình đánh giá, xếp loại giáo viên theo
Chuẩn nghề nghiệp giáo viên tiểu học ở đơn vị trong thời gian qua.
Điểm nào phù hợp, chưa phù hợp, những đề xuất của anh (chị) để
việc đánh giá, xếp loại giáo viên theo Chuẩn nghề nghiệp mang lại
hiệu quả cao như mục đích khi ban hành Chuẩn.

KẾT QUẢ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu hỏi

Ý

Câu

Ý

1
2
3
4
5
6
7

đúng
b
c
d
a
b

c
b

hỏi
11
12
13
14
15
16
17

đúng
d
a
b
a
d
c
d

/>

/>
8
9
10

b
d

a

18
19
20

b
c
b

Thời gian làm bài: 90 phút ( Không kể thời gian phát đề)
Ngày khảo sát : 14 /02 /2015

I. PHẦN TỐN HỌC ( 70 điểm).
Câu 1: Tốn lớp 4 ( 4 điểm).
Giáo viên khối lớp Bốn mua nhiều hơn khối lớp Ba 78 quyển
sổ, nhưng lại mua ít hơn giáo viên khối lớp Năm 90 quyển sổ. Hỏi

/>

/>
trung bình mỗi khối mua bao nhiêu quyển sổ, Biết rằng giáo viên
khối lớp Bốn mua 177 quyển sổ?
Tóm tắt:
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

/>

/>
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

Bài giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

/>

/>
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

/>

/>
...............................................................................................................

...............................................................................................................
.......
Câu 2: Tốn lớp 5 (6 điểm)
Tìm x:
( x + 1) + 2(x + 2) + (x + 3) + (x + 9) + (x+ 10) = 267
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

/>

/>
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

/>

/>
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
Câu 3: Tốn lớp 4 ( 4 điểm).
Người nơng dân trồng ngơ trên khu đất hình chữ nhật có chiều
dài là 300m. Chiều rộng bằng

3

5

chiều dài, tính ra cứ 100m2 thì thu

hoạch được 82kg ngơ. Hỏi người nơng dân đó thu được bao nhiêu tạ
ngơ ?
Tóm tắt
Bài giải
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
/>

/>
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................

...............................................................................................................
.......

/>

/>
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......
...............................................................................................................
...............................................................................................................
.......

/>

×