Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

Tuyển tập các bài kiểm tra Vật lí 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.99 KB, 10 trang )

Đề 1

Phần I (3,5 điểm): Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng .
1. Khi nung nóng một vật rắn hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra
A. Khối lợng của vật rắn tăng lên
B. Khối lợng của vật rắn giảm đi
C. Khối lợng riêng của vật rắn tăng
D. Khối lợng riêng của vật rắn giảm
2. Hiện tợng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một lợng chất lỏng ?
A. Khối lợng của chất lỏng tăng
B. Khối lợng của chất lỏng giảm
C. Khối lợng riêng của chất lỏng giảm
D. Khối lợng riêng của chất lỏng tăng
3. Chất khí trong bình nung nóng thì đại lợng nào sau đây thay đổi ?
A. Khối lợng
B. Khối lợng riêng
C. Trọng lợng
D. Cả ba ý trên
4. Khi đo nhiệt độ cơ thể ngời, ngời ta dùng :
A. Nhiệt kế y tế
B. Nhiệt kế thuỷ ngân
C. Nhiệt kế rợu
D. Nhiệt kế kim loại
5. Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ ít tới nhiều sau đây, cách nào đúng ?
A. Rắn, khí, lỏng
B. Rắn, lỏng, khí
C. Khí, lỏng, rắn
D. Lỏng, khí , rắn
6. Nhiệt độ của hơi nớc đang sôi trong nhiệt giai Faren hai là :
A. 0
0


F C. 212
0
F
B. 100
0
C D.Một kết quả khác
Phần II (2,5 điểm )
1. Trong bảng sau đây : cột A liệt kê một số hiện tợng vật lí và cột B là nguyên nhân của
hiện tợng đó nhng đã sắp xếp nhầm. Em hãy sắp xếp lại vào cột C cho đúng nhuyên nhân của hiện
tợng .
Hiện tợng (A) Nguyên nhân (B) (C)
Chất rắn nở ra nóng lên
Chất rắn co lại nóng lên
Chất lỏng nở ra nóng lên
Chất lỏng co lại lạnh đi
Chất khí nở ra lạnh đi
Chất khí co lại lạnh đi
2. Điền vào ô vuông chữ Đ nếu là câu đúng, chữ S nếu là câu sai
a) Một lọ thuỷ tinh có nút bị kẹt ta phải lấy nút ra bằng cách hơ nóng cổ lọ .
b) Trong các chất khí : oxi, nitơ và hiđrô thì oxi nở vì nhiệt nhiều nhất.
c) Không khí nóng nhẹ hơn không khí lạnhvì khối lợng của không khí
nóng nhẹ hơn khối lợng của không khí lạnh
d) Các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt nh nhau .
Phần III: Tự luận (4 điểm )
1. Tại sao khi đun nớc ta không nên đổ nớc thật đầy ấm ?
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
2. Tại sao quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nớc sôi nó lại phồng trở lại ?
..................................................................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
3. Tại sao chỗ tiếp nối giữa 2 thanh ray trên đờng ray xe lửa ngời ta phải để cách nhau
một khe hở nhỏ?
.............................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
4. Bạn An đo nhiệt độ cơ thể của mình là 37
0
C. Bạn An muốn đổi nhiệt độ trên từ
nhiệt giai Xenxiút sang nhiệt giai Faren hai. Em hãy giúp bạn?
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
Đề :2
1. Hãy dùng các từ thích hợp nh : lực hút, lực đẩy, lực kéo để điền vào chỗ ........... trong
các câu sau :
a) Thanh nam châm tác dụng ......................................... lên miếng sắt .
b) Con trâu tác dụng .......................................... lên cái cày .

c) Đầu tàu tác dụng ........................................... vào toa tàu một
d) Gió tác dụng ........................................... vào buồm một
2. Dùng gạch nối để ghép mệnh đề bên trái với mệnh đề bên phải thành một câu hoàn
chỉnh có nội dung đúng .
1. Tác dụng đẩy hay kéo của vật này lên vật kia
2. Mỗi lực đều có.
3. Lực mà mặt trống tác dụng vào dùi
trống làm dùi trống nảy lên.
4. Hai lực cân bằng.
A. Là lực đẩy.
B. Là hai lực mạnh nh nhau
có cùng phơng nhng ngợc chiều.
C. Gọi là tác dụng lực.
D. Phơng và chiều xác định.
3. Điền dấu x vào ô trống thích hợp. Nếu sai em hãy sửa lại .
Đề 2
A. Trắc nghiêm
I. Khoanh tròn vào đáp án đúng:
1. Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thớc là:
A. Độ dài giữa hai vạch chia liên
tiếp trên thớc
B. Độ dài lớn nhất ghi trên thớc
C. Độ dài giữa các vạch (0 - 1);
(1 -2)....
D. Số nhỏ nhất ghi trên thớc
2. Bề dày cuốn sách giáo khoa vật lí 6 là 5mm. Khi đo nên chọn thớc nào sau đây?
A. Thớc thẳng có giới hạn đo 20cm và ĐCNN 1cm
B. Thớc thẳng có giới hạn đo 30cm và ĐCNN 1cm
C. Thớc thẳng có giới hạn đo 20cm và ĐCNN 1mm
D. Thớc nào cũng đợc.

3. Ngời ta dùng bình chia độ ghi tới cm
3
chứa 55 cm
3
nớc để đo thể tích một hòn đá. Khi
thả hòn đấ vào bình, mực nớc trong bình dâng lên tới vạch 86 cm
3
. Hỏi kết quả nào sau
đây là đúng?
A. V
1
= 86 cm
3

B. V
2
= 31 cm
3
C. V
3
= 55 cm
3
D. V
4
= 141cm
3
4. Trên một chai nớc có ghi 1 lít. Số đó chỉ:
A. Khối lợng của nớc trong chai
B. Sức nặng của chai nớc.
C. Thể tích chai nớc.

D. Thể tích của nớc trong chai.
5. Con số 250g đợc ghi trong hộp mứt tết. Số đó chỉ :
A. Thể tích của hộp mứt
B. Khối lợng của mứt trong hộp.
C. Sức nặng của hộp mứt
D. Khối lợng và sức nặng của hộp mứt.
6. Gió đã thỏi cang phồng một cánh buồm. Gió đã tác dụng lên cánh buồm lực gì?
A. Lực căng
B. Lực hút
C. Lực kéo
D. Lực đẩy
7. Khi một quả bống đập vào một bức tờng thì lực mà bức tờng tác dụng lên quả bóng sẽ
gây ra những kết quả gì? Chon câu đúng nhất.
Mệnh đề Đúng
Sai
Sửa lại
1. Một con chó có khối lợng là 30m
3
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
2. Chiều dài của cái bàn là 2m.
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
3. Thể tích nớc trong bể là 3m
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................
4. Trên vỏ hộp sữa ông Thọ ghi 397g.
Số đó chỉ sức nặng hộp sữa .
..........................................................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................................................

A. Làm biến đổi chuyển động của quả bóng
B. Làm biến dạng quả bóng
C. Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng
D. Vừa làm biến dạng quả bóng vừa làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
8. Nếu không có ảnh hởng của gió thì khi thả một vật sẽ rơi theo phơng nào?
A. Phơng thẳng đứng
B. Phơng của dây dọi
C. phơng của trọng lực
D. Cả câu A, B, C, đều đúng
9. Quả cân 500g có trọng lợng là bao nhiêu?
A. 5 N
B. 0,5 N
C. 500 N
D. 50 N
10. 1m
3
nớc bằng bao nhiêu lít?
A. 10 lit
B. 100 lít
C. 1000 lít
D. 1000000 lít
II. Ghép cụm từ bên trái với cụm từ bên phải để tạo thành các câu đúng. (Dùng gạch nối).
1) Khối lợng
2) Trọng lợng
3) Trọng lực
4) Đơn vị khối lợng
5) Đơn vị trọng lợng
6) Mỗi lực đều có.
7) Tác dụng đẩy hay kéo của vật này
nên vật kia

8) Nếu một vật chịu tác dụng của hai
lực mà vật đứng yên
A. Là ki lô gam.
B. Là Niu tơn.
C. Là lợng chất chứa trong
vật.
D. Là cờng độ của trọng
lực.
E. Là lực hút của trái đất.
F. Gọi là lực.
G. Phơng, chiều và cờng
độ xác định.
H. Thì hai lực đó sẽ là hai
lực cân bằng.
B. Tự luận.
1) Lấy một ví dụ về lực tác dụng làm biến dạng vật.
2) Tìm một ví dụ về 2 lực cân bằng.
3) Cho một bình chia độ, một quả trứng (không bỏ lọt bình chia độ) một cái bát, một cái
đĩa và nớc. Hãy tìm cách xác định thể tích quả trứng?
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Đề 3
A. Trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúng.
Quả cân 5 kg có trọng lợng là:
A. 50 N B. 5 N C. 0,5 N D. 500 N
Lực nào sau đây là lực đàn hồi
Trọng lực của 1 quả nặng.
Lực hút của thanh nam châm tác dụng lên miếng sắt.
Lực đẩy của lò xo dới yên xe đạp.
D. Lực kết dính giữa 1 tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng.
Khi đo lực ngòi ta dùng
A. Cân Rô bec van C. Bình chia độ
B. Thớc mét D. Lực kế
Muốn đo khối riêng cua các hòn bi thủy tinh ta cần dùng những dụng cụ gì ?
A. Cân C. Bình chia độ
B. Lực kế D. Cân và bình chia độ
Để kéo trực tiếp một thùng nớc có khối lợng 20 kg từ dới giếng lên ngời ta phải dùng lực
nào trong các lực sau đây?
A. F < 20 N
B. F = 200N
C. F = 20 N
D. 20N< F < 200N
Khi đa một thùng phuy từ mặt đất lên xe ô tô bằng mặt phẳng nghiêng bạn An đã dùng
một lực là 500N thì đa lên đợc. Nếu bạn Tèo dùng một tấm ván dài hơn tấm ván của
bạn An thì Tèo nên dùng lực nào sau đây thì có lợi.
A. F=2000N
B. F<500N
C. F>500N
D. F=500N
Dùng xà beng bẩy vật nặng lên (hình 1)

Phải đặt điểm tựa ở đâu để bẩy vật lên dễ nhất?
ở X
ở Y
ở Z
ở giữa Y và Z
Dùng mặt phẳng nghiêng có thể kéo vật lên cao với một lực nh thế nào .
A. Bằng trọng lợng của vật.
Nhỏ hơn trọng lợng của vật.
Lớn hơn trọng lợng của vật
Chọn từ thích hợp trong khung điền vào chỗ chấm để đợc câu trả lời đúng.
A. Trọng lợng của một con chó là 70 .
B. Khối lợng của một bao gạo là 50
C. Khối lợng riêng của đồng là 8900
Trọng lợng riêng của dầu ăn là 8000
Thể tích nớc trong một bể nớc là 3
Chiều dài của lớp học là 6
B. Tự luận
X
Y
Z
Điểm tựa
Hình 1
Vật
m
3
; kg ; N/ m
3
; kg/ m
3
; N ; m

×