Tải bản đầy đủ (.pdf) (59 trang)

Đánh giá hiệu quả điều trị chống tái nghiện của naltrexon (abernil) trên bệnh nhân nghiện các chất dạng thuốc phiện tại bệnh viện sức khỏe tâm thần bệnh viện bạch mai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 59 trang )

= m

BO Y TÉ
TRUÔNG DAI HOC DUOC HÀ NÔI

LE H O M G LOC

DANH GIA HIEU QUA DIEU TRI CHONG TAI NGHIEN CUA
NALTREXON (ABERNIL®) TRÊN BÊNH NHÂN NGHIÊN CÂC
CHAT DANG THUOC PHIÊN TAI VIÊN SÛC KH<








v

/ a "*

THÂN BÊNH VIÊN BACH MAI {>■

0 . sfN r (

V

H T H ^ V iÊ X p ,

(KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP DUOC Si KHÔA 2(102 - 2««7i;v



Nguùi huông âân

: BSCKH. Nguyên Minh Tuân
ThS. Pham Thi Thuÿ Vân
Nai thitc hiên
: Viên Sure khoê Tâm thàn
Bênh viên Bach mai
Thùi gian thtfc hiên : 7/2006 - 4/2007

HÀ NÔI, THANG 5,2007
a

m


l ự

3 c& n ađ

Tụi xin õuỗfc by tụ long biột an chõn thnh v sõu sac tõi:
BụCK II Nguyờn Minh Tuõn, Phụ Viờn tnrụng Viờn Sỹc khoố Tõm thn
bờnh viờn Bach mai.
Th.ụ Pham Thi Thu Võn, giõng viờn bụ mon Duoc lõm sng, Trucfng dai
hoc Duoc H Nụi.
Dõ truc tiờp huụng dõn, tõn tinh chợ bõo v tao diờu kiờn thuõn loi cho
tụi trong suot quõ trợnh nghiờn cỷu, thuc hiờn khoõ luõn tụt nghiờp ny.

Tụi cỹng xin by tụ long biột cfn õộn:
Cõc cụ, cõc chu, cõc anh, cõc chi phụng Ma tu, Viờn Sỷc khoố Tõm

thn bờnh viờn Bach mai dõ tao diờu kiờn thuõn loi cho tụi trong suụt quõ
trợnh thuc hiờn khoõ luõn.
Ban giõm hiờu, phong do tao, cõc thy cụ giõo trong bụ mụn Duoc lõm
sng cỹng nhu cõc thy cụ giõo Trucfng dai hoc Duoc H Nụi dõ day dụ,
tao diờu kiờn giỹp dụ tụi trong suụt quõ trợnh hoc tõp v rốn luyờn tai
truụng.
Cuụi cựng, tụi xin dnh lcd cõm on chõn thnh tụi nhỷng ngucti thõn yờu trong
gia dợnh, ban bố, nhỷng nguụi luụn chõm soc, nuụi duụng, dụng viờn, giỹp dụ
tụi truong thnh trong cuục sụng v su nghiờp.
Khoõ luõn ny khụng trõnh khụi nhỷng sai sot tụi rat mong nhõn duoc nhỷng
phờ bùnh, gụp y cỹa cõc thy cụ giõo, cõc anh cõc chi v cõc ban.
H nụi ngy 17 thõng 5 nam 2007

Sinh viờn: Lờ Hong Lục


MUC LUC

Trang

DAT VAN DE..................................................................................

1

PHN 1:TễNG QUAN....................................... .................. .........

3

1.1. Nghiờn cõc chat dang thuoc phiờn...........................................


3

1.1.1. Dai cucfng vờ nghiờn cõc CDTP................................................

3

1.1.2. Co chộ bờnh sinh cỹa nghiờn cõcCDTP....................................

3

1.1.3. Nguyờn nhõn cỹa nghiờn cõc CDTP.........................................

5

1.1.4. Chõn doõn nghiờn cõc CDTP....................................................

5

1.1.5. Cõc tõc hai cỹa nghiờn CDTP...................................................

6

1.1.6. Cõc phuong phõp dieu tri chong tõi nghiờn cõc CDTP..............

6

1.2. Naltrexon hydrochlorid..........................................................

8


1.2.1. Cụng thỷc hoa hoc cỹa naltrexon.............................................

8

1.2.2. Dc trnh diroc lue h o c...........................................................

8

1.2.3. Dõc diởm duoc dụng hoc.......................................................

9

1.2.4. Chợ dinh v chụ'ng chợ dinh....................................................

10

1.2.5. Tõc dung khụng mong muon...................................................

11

1.2.6. An ton trong diờu tri bang naltrexon........................................

11

1.2.7. Thuoc sỹ dung trong nghiờn crùu...............................................

12

1.3. Dieu tri chong tõi nghiờn bng naltrexone.............................


12

1.3.1.Su hop l vờ mõt l thuyờt cỹa viờc sỹ dung naltrexon trong diờu
tri duy tri chong tõi nghiờn CDTP.............................................

j2

1.3.2. Quõ trinh hợnh thnh v phõt triởn liờu phõp naltrexon.............

12

1.3.3. Mụt so nghiờn ciùu sỹ dung naltrexon de diờu tri chong tõi nghiờn
CDTP trờn thộ giụi................................................................

j3

1.3.4. Mụt so nghiờn cuu sỹ dung naltrexon de diờu tri chong tõi nghiờn
CDTP Viờt Nam.................................................................

14


ô

PHN 2: DOI Tl/ONG V PHUGNG PHP NGHIấN CĩU.

15

2.1. Dụi tirỗmg nghiờn cựfu................................................................


15

2.1.1. Tiờu chuõn lira chon bờnh nhõn................................................

15

2.1.2. Tiờu chuõn loai trựr................................................................

15

2.2. Phuong phõp nghiờn curu.........................................................

16

2.2.1. Thiờ't kở nghiờn cuu..................................... ............................

16

2.2.2. Mõu nghiờn cuu........................................................................

16

2.2.3. Qui trợnh nghiờn curu................................................................

16

2.2.4. Ghi chộp thụng tin v kột quõ theo dụi.....................................

18


2.2.5. Chợ tiờu dõnh giõ.....................................................................

18

2.3. Phiftmg phõp phõn tich sụliờu..............................................

19

PHN 3: KẫT QU NGHIấN CĩU..............................................

20

3.1. Dõc diởm bờnh nhõn trong nhụm nghiờn curu

20

3.1.1. Dõc diởm nhõn su cỹa bờnh nhõn............................................

20

3.1.2. Dõc diởm gia dợnh cỹa bờnh nhõn.............................................

21

3.1.3. Dõc diởm nghiờn CDTP cỹa bờnh nhõn.....................................

22

3.2. Hiờu quõ dieu tri cỷa naltrexon
(Abernilđ).........................................................................................


25

3.2.1. Hiờu quõ cỹa naltrexon (Abernilđ) trờn cõm giõc thốm nhụ cõc
CDTP cỹa bờnh nhõn........................................................................

25

3.2.2. Tùnh hợnh tuõn thỹ diờu tri cỹa bờnh nhõn.................................

27

3.3. Tac dung khụng mong muụ'n cỹa Naltrexon
*

(Abernilđ)........................................................................................

28

3.3.1. Bõt thucmg vờ men gan cỹa bờnh nhõn trong khi diờu tri..........

28

3.3.2. Tac dung khụng mong muụ'n trờn lõm sng..............................

29


PHAN 4: BÀN LUÂN............................................................. ........


31

4.1. Dâc diem bênh nhân trong nhôm nghiên curu..............................

31

4.1.1. Dâc diëm nhân su cüa bênh nhân.............................................

31

4.1.2. Dâc diëm gia dînh cüa bênh nhân.............................................

32

4.1.3. Dâc diëm nghiên CDTP cüa bênh nhân.....................................

32

4.2. Hiêu quâ diêu tri cüa naltrexon (Abernil®)................................

34

4.2.1. Hiêu quâ cüa naltrexon (Abernil®) trên câm giâc thèm nhô câc
CDTP cüa bênh nhân..........................................................................

34

4.2.2. Tînh hïnh tuân thü diêu tri cüa bênh nhân.................................

35


4.3. Tâc dung không mong muôn cüa Naltrexon (Abernil®)

37

4.3.1. Bât thucmg vê men gan cüa bênh nhân trong khi diêu tri..........

37

4.3.2. Tâc dung không mong muôn trên lâm sàng..............................

37

PHAN 5: KÉT LUÂN VÀ DÊ XUAT..........................................

39

5.1. Kêt luân.....................................................................................

39

5.2. De xuât....................................................................................

40

TÀI LIEU THAM KHÂO
CÂC PHU LUC


CÂC CHÜ VIÊT TÂT


BN

: Bênh nhân

CDTP

: Chat dang thuôc phiên

PNCT

: Phu nu co thai

PXCDK

: Phân xa co dieu kiên

TDKMM

: Tac dung không mong mudn

TKTÜ

: Thàn kinh trung uong

VKHHS

: Viên khoa hoc hinh su

VSKTT


: Viên srïc khoè tâm thàn

XN

: Xét nghiêm


DAT VAN DE


Nghiên ma tuÿ dâ và dang trô thành môt hiém hoa cho câc quôc gia trên thé
gioi. Nguôi nghiên ma tuÿ không chî tu gây hai cho bân thân mà con gây hai
cho gia dînh và xâ hôi.
Hiên nay cô nhièu loai chat ma tuÿ khâc nhau nhirng câc chat dang thuôc
phiên (CDTP) là môt trong sô' nhûng chât ma tuÿ bi lam dung pho bien nhât,
gây nhiêu tâc hai nhât cho bân thân, gia dinh và xâ hôi. Trong nhôm câc
CDTP, heroin là chât gây nghiên nhanh và manh nhât, là loai chât ma tuÿ chü
yê'u cüa thanh thiéu niên, nhûng ngtfoti trong dô tuoi lao dông cûa xâ hôi.
Viêt Nam cüng không nàm ngoài ânh huông nguy hiém cüa chât ma tuÿ.
Trong vài thâp kî trô lai dây, nghiên câc CDTP dac biêt là nghiên heroin dâ
phât trién rât nhanh và trô thành môt tai hoa nghiêm trong cho dât nuôc. Hiên
nay à nirôc ta cô khoâng 170.000 ngucti nghiên CDTP (chü yéu là nghiên
heroin) cô ho sa kiém soât. Da sô' là nam giôi, trè tuoi, 85% cô liên quan tôi
tôi pham hînh su trong do 40% liên quan dê'n tôi câc vu trong ân. Hiên câ
ntfôc cô trên 100.000 nguôi nhiêm HIV/AIDS cô hô so, trong dô trên 60% liên
quan toi tiêm chfch ma tüy [15].
Viêc diêu tri nghiên ma tuÿ vân côn gâp rât nhiêu khô khân. Ô nuôc ta hiên
nay, viêc diêu tri nghiên ma tuÿ phô bien moi chî dùng lai à giai doan cat con
giâi dôc trong khoâng 7-10 ngày à công dông, hoâc tâp trung giâo duc phuc

hôi tai câc trung tâm 06 cûa Bô Lao dông Thuong binh và xâ hôi tùr 6 thâng
dên 2 nâm. Két quâ cüa hai mô hînh này côn han ché. Sau khi ra khôi trung
tâm, da sô bênh nhân lai tâi nghiên. Théo Uÿ ban Phông chong ma tuÿ quôc
gia tÿ le tâi nghiên câc CDTP côn rât cao tù 80-90% thâm chf cô noi 100%
[15]. Viêc diêu tri chong tâi nghiên dâ trô thành vân dê buôc chmh phü phâi
quan tâm.
Hàu hét câc nuôc phât trién dâ coi viêc diêu tri chong tâi nghiên là quôc
sâch tù hon 40 nâm nay. Câc lieu phâp duoc âp dung là lieu phâp thay thé
CDTP bang methadon, LAAM, buprenorphin và lieu phâp dôi khâng sur dung
naltrexon [9,25].


Naltrexon là thuoc dô'i khâng dâc hiêu (antagonist) doi vcfi morphin và câc
CDTP. Thuc tiên tai Viêt Nam và Hà Nôi, naltrexon lân dàu tien duçfc ûng
dung tai Viên Stic khoê Tâm thàn bênh viên Bach Mai tùf thâng 5-2002, bucfc
dâu dâ thu duçfc két quâ khâ quan.
Nhàm dânh giâ hiêu quâ chong tâi nghiên cüa liêu phâp naltrexon duçfc âp
dung tai Viên Sure khoê Tâm thàn, dâc biêt là tâc dung làm giâm thèm nhô
CDTP (môt trong nhüng nguyên nhân gây tâi nghiên chü yéu) cûa naltrexon,
chüng tôi tien hành nghiên cûu này voi câc mue tiêu:
Dânh giâ hiêu quâ dieu tri thông qua dânh giâ tî le theo âuoi dieu tri cüa
bênh nhân sau 6 thâng và mite dô thèm nhô câc CDTP cüa bênh nhân
trong quâ trinh dieu tri tai Viên Site khoê Tânt thân bênh viên Bach Mai
bàng naltrexon (Abernil®).
Theo dôi tâc dung không mong muon cüa naltrexon (Abernil®) gâp phâi
trong quâ trinh dieu tri.


PHAN 1: TễNG QUAN
1.1. NGHIấN CC CHAT DANG THUễC PHIấN

1.1.1. Dai ctùcmg vờ nghiờn cõc chat dang thuoc phiờn
1.1.1.1. Cõc chat dang thuoc phiờn (CDTP) v heroin
CDTP l nhỷng chõt cụ tac dung giong morphin (bao gụm thuoc phiờn,
morphin, heroin, methadon, buprenorphin, LAAM...), cụ dõc trnh kột hop
vụi cõc thu thộ cỹa morphin nõo, chỹ yờu vụi thu thộ muy, kapa. Cụ 2
loai CDTP: CDTP dụng võn ton phõn (liờn kột manh vụi thu thộ

|u, k :

morphin, heroin, methadon, LAAM), CDTP dụng võn mot phõn (vira dụng
võn vụi thu thộ \x, vựa dụi võn vụi thu thộ k : buprenorphin)

[2 0 ].

Heroin l morphin gõn thờm hai gục acetyl, dựng duụi dang hỹt, hit v
tiờm tợnh mach. Heroin gõy nghiờn nhanh, manh gõp nhiờu ln morphin
nờn tự khi ra dụi dõ nhanh chụng thay thộ morphin tro thnh chat ma tu
chu yộu cỹa thanh thiộu niờn [1].
1.1.1.2. Dich tờ hoc cỹa nghiờn cõc CDTP [15]
Hiờn nay nuục ta cụ khoõng 170.000 nguụi nghiờn cõc CDTP, chỹ yộu l
heroin. Da sụ l nam giụi, trờ tuoi, 85% liờn quan dộn tụi pham hinh su
trong dụ 40% liờn quan dộn cõc vu trong õn. Thộo sụ liờu mụi nhõt, nuục ta
hiờn cụ trờn 100.000 nguụi nhiờm HIV/AIDS cụ hụ so, trong dụ trờn 60%
liờn quan tụi tiờm chợch ma tu [15].
1.1.1.3. Khõi niờm nghiờn ma tu [9]
Nghiờn ma tu (heroin) l thốm muụn bõt thuụng, kộo di, khụng kiởm
soõt duoc cõc chat ma tu (heroin) duoc viờn cụ tim kiờm su khoõi cõm
hay hiờu quõ giõm dụng hoõc tõng dụng gõy hõu quõ vố tõm thn v xõ hụi.
1.1.2. Ctf chộ bờnh sinh cỹa nghiờn cõc CDTP
CDTP v heroin khi vo co thộ chuyởn hụa thnh morphin. Morphin vo

hờ thn kinh trung uong, tõc dụng dộn cõc thu thộ CDTP (|a, k, 8, s) nhung
chỹ yộu l thu thộ fx nm rõi rõc nõo, gõy ra nhỷng tõc dung chuyờn biờt
trong dụ cụ tõc dung gõy cõm giõc sõng khoõi v sõn sinh ra hiờn tuỗmg
nghiờn vụi ba trang thõi: dung nap, lờ thuục vờ co thộ, lờ thuục vờ tõm thn.


1.1.2.1

Ca chộ sinh hoc cỹa trang thõi dung nap

Morphin tõc dụng lien tue vo cõc thu thộ fj,, ỷc chộ adenylcyclase lm
giõm tong hap AMP vống (AMPv). Ca thộ khụng thộ thiộu adenylcyclase
nờn liờn tue tõng tong hop adenylcyclase, do do liờu morphin sau dụi hụi
phõi cao hon dộ cụ duoc cõm giõc sõng khoõi nhu trirục. Vi võy, co thộ
ngirụi nghiờn duoc tõp duỗft dn dộ dung nap nhỹng liờu morphin ngy
cng tõng [2].
1.1.2.2 Ca chộ sinh hoc cỹa trang thõi le thuục ca thộ hay trang thõi cai
Khi ngựmg CDTP, cõc morphin nụi sinh quõ ft, khụng thở ỷc chộ thụi
quen tong hop adenylcyclase nụng dụ cao. Luong AMPv do dụ tõng vot
huy dụng co thở phõn ỷng manh vụi trang thõi thiộu morphin. Nguụi
nghiờn khụng thở cuụng lai, phõi tim k duoc CDTP dua vo co thở [2,20].
1.1.2.3

Ca chờ phõn xa cụ diờu kiờn (PXCDK) cỹa trang thõi le thuục
tõm l (thốm hay doi trtf&ng diờn ma tỷy)

Dụi vụi su lờ thuục vờ co thở, co thở tu diờu chợnh dở sụm chõm dut cõc
triờu chỷng gay gõt, kho chiu dung trong 1-2 tun. Tuy nhiờn ngudi nghiờn
võn tiộp tue nhụ v thốm chat ma tỹy dõc biờt l heroin trong thed gian di.
Dụ l nguyờn nhõn gn 100% ngudi nghiờn heroin tõi nghiờn sau khi cat

con mot thụi gian ngõn nộu khụng duoc tiộp tue diờu tri duy tri.
Theo Wickler (1976): thốm hay dụi trucmg diờn CDTP l PXCDK tao
thnh trờn nờn tõng nhõn cõch cụ xu huụng lam dung chat.
- PXCDK ny xuõ't hiờn khi gõp kich thfch goi lai cõc tùnh huụng khõc
nhau cỹa quõ trinh nghiờn. PXCDK co thở xuõt hiờn lai sau mot thefi
gian di xem nhu dõ cai han CDTP (vf du sau thefi gian di bi giam giỷ).
- Phõn xa cụ diờu kiờn bờn vỷng, khụ dõp tõt do:
+ Co sa cỹa phõn xa l cõm giõc sõng khoõi v binh thõn do CDTP gõy ra
+ Heroin tõc dung lõu ngy trờn thu thở CDTP, tao thụi quen dụi hụi tiộp
thu khụng ngựng liờu cao CDTP ngoai lai (dụi heroin trucmg diờn) [10].
Do phong toõ cõc thu thở CDTP, lm mõt cõm giõc thốm, naltrexon cụ
tõc dung hụ tro dõc lue cho quõ trinh dõp tat PXCDK ny.


1.1.3. Nguyờn nhõn cỹa nghiờn cõc CDTP [10,14]
Nghiờn cõc CDTP cụ nguyờn nhõn sõu xa, phrùc tap vố 3 mõt: sinh hoc,
tõm l v xõ hụi kờt hop chõt chờ, gõy khụ khn cho diờu tri v dur phụng.
Nguyờn nhõn sinh hoc: l hiờn tuỗfng dụi truụng diờn cõc CDTP hay
heroin tộ bo nõo.
Nguyờn nhõn tõm l cỷa nghiờn cõc CDTP
- Do tụ mụ muụn thỹ trõi nghiờm cõm giõc sõng khoõi cỹa heroin.
- Muụn tùm mụt phuong thỹfc lõn trõnh khụi cõc stress trong cuục sụng.
- Do õnh hiùụng hay õp lue tự cõc ban dõ nghiờn trong cựng bõng nhụm.
Nguyờn nhõn xõ hụi cỹa nghiờn cõc CDTP
- Mụi tnrụng xõ hụi cụn ụ nhiờm ma tỹy, mụi giõm duoc lufỗmg ma tỹy
chỷ chira loai trự ma tỹy trờn thi tnrụng.
- Ton tai cõc bõng nhụm thanh thiộu niờn nghiờn ma tỹy.
- Viờc ton trong v thuc thi phõp luõt khụng nghiờm tỹc.
1.1.4. Chan doan nghiờn cõc CDTP [7]
Tiờu chuõn lõm sng chan doan nghiờn cõc CDTP theo ICD-10 (F 10F19): xõc dinh nghiờn khi cụ ợt nhõt 3 trong 6 triờu chỷng sau, biởu hiờn

trong vụng 1 nõm trụ lai dõy [7]:
- Thốm muụn mõnh liờt dựng CDTP.
- Mõt khõ nõng kiởm soõt viờc dựng CDTP.
- Ngựng sỹ dung sờ xuõt hiờn hụi chỷng cai.
- Liờu sỹ dung ngy cng tõng.
- Sao nhõng nhiờm vu v sụ thfch, luụn tợm k duoc CDTP hay heroin.
- Biờt tõc hai m võn tiộp tue sỹ dung CDTP hay heroin.
Ngoi ra cụ thộ sỹ dung thờm cõc xột nghiờm:
- Xột nghiờm nuục tiởu tợm CDTP: duong tmh (bng sc ki lụp mụng,
quang phộ hõp thu nguyờn tỹ, que thỹ v.v... )
- Nghiờm phõp (test) Naloxon: xuõt hiờn hụi chỷng cai khi tiờm naloxon.


1.1.5. Câc tâc hai cüa nghiên CDTP [10]
1.1.5.1.

Dôï vôi ban thân

Ngucd nghiên gây mon suy kiêt, dê bi câc bênh da liêu, bênh lao, câc
bênh nhiêm khuân do tiêm chich không vô trùng: viêm nôi tâm mac, nhiêm
trùng mâu, viêm gan B, C, HIV/AIDS và luôn cô nguy ca bi soc do tiêm
thuôc quâ nhanh, quâ liêu. Nghiên heroin gây ra câc rôi loan tâm thàn
nâng, kich dông hoang tuông, âo giâc, rôi loan hành vi, thay doi nhân câch.
Do dành phân lôn thôi gian dé tîm kiêm và sir dung heroin, nguôi nghiên
chénh màng công viêc và hoc tâp, không tuân thu giô giâc, nôi qui dân dén
mât viêc làm hoâc phâi bô hoc.
1.1.5.2. Dôï vôi gia âînh
Ngucd nghiên trô nên thiéu tôn trong, xung dot vôi nguôd thân thuông
xuyên, gia dînh tan vô, lây bênh cho va hoâc chông, trôm câp tài sân cua
gia dînh, thâm chi giét nguôd thân dé cô tiên chi tiêu cho ma tuÿ.

1.1.5.3.
Dôï vâi xâ hôi:
-Kinh té: giâm sut nguôn lue lao dông, gây phi ton lôn trong công tâc cai
nghiên và chông tâi nghiên cüng nhu câc công tâc du phông.
-Trât tu an toàn xâ hôi bi de doa
-Gây lan truyên câc bênh viêm gan B, C, HIV/AIDS trong công dông.
-Vân hoâ: huÿ hoai nép sông lành manh trong câc gia dînh và công dông.
1.1.6. Câc phirong phâp dieu tri chong tâi nghiên câc CDTP
• Quâ trînh diêu tri nghiên câc CDTP gôm hai giai doan [14]:
- Diêu tri ngân han hay càt ccfn giâi dôc: loai trù trang thâi phu thuôc vê
mât co thé (hay hôi chüng cai).
- Diêu tri dài han hay diêu tri chông tâi nghiên: loai trù trang thâi phu
thuôc vê mât tâm lÿ (hay thèm truông diên CDTP). Cô hai loai:
+ Loai không dùng thuôc: diêu tri ngoai trü, tai nhà, tâp trung, công dông.
à nuôc ta chü yéu là diêu tri tâp trung tai câc Trung tâm cai nghiên vôi câc
lieu phâp thuông duoc âp dung nhu liêu phâp tâm lÿ câ nhân, lieu phâp
giâo duc, liêu phâp phuc hôi lao dông xâ hôi... Tuy nhiên tî lê tâi nghiên rat
cao và câc doi tuong tâi nghiên rat nhiêu làn.


+ Loai dựng thuục: dieu tri thay thộ v diờu tri doi khõng.
1.1.6.1. Cõc phvcong phõp diờu tri thay thộ
Diờu tri thay thộ cụ nghợa l thay thộ mot nghiờn bõt hop phõp bang mụt
nghiờn hop phõp cụ su kiởm soõt cua nh nuục, thay thộ nghiờn mot chõt
gõy hai bang mụt chõt khụng gõy hai cho bõn thõn, gia dùnh v xõ hụi. Mue
tiờu cỹa phuong phõp nhm giõm thiởu tõc hai cho nguụi nghiờn, gia dùnh
v xõ hụi, kiởm soõt cụ hiờu quõ nguụi nghiờn tir dụ tiộn toi cai ma tỹy. Cụ
ba CDTP duoc sỹ dung phụ biộn l: methadon, LAAM, buprenorphin [24].
Methadon [10,24]
- Methadon l mot CDTP sỹ dung hiờu quõ qua duụng uụng, liờu duy tri

hng ngy 80-120 mg cụ thở phong tụa cõm giõc thốm heroin nhung
khụng gõy trang thõi sõng khoõi, v ngõn cõn dụi tuong sỹ dung chõt
gõy nghiờn khõc. TDKMM cỹa methadon nhe v xõy ra chỹ yộu giai
doan du cỹa quõ trinh diờu tri. Mire dung nap methadon khõ ộn dinh.
- L mot liờu phõp cụ nhiờu uu diởm: Dụ an ton cao, hnh vi pham phõp
cỹa cõc dụi tuong duoc diờu tri bõng methadon giõm rụ rờt [8]. Giõ tiờn
thuục rố hon nhiờu so vụi LAAM, buprenorphin.
+ Da sụ cõc dụi tuong trong chuong trinh methadon dõ tõi hụa nhõp xõ hụi
v phuc hụi cõc chỷc nõng tõm l. Trong dụ, dụng co v y chi cỹa cõc dụi
tuong dụng vai trụ quan trong [8].
- Nhuoc diởm cỹa liờu phõp duy tri bng methadon
+ Dõy l giõi phõp tợnh thộ vụi mue tiờu giõm hai chut chua chỹa khụi bờnh.
+ Dụi hụi su quõn l chat chở theo qui chộ thuục gõy nghiờn cỹa Bụ Y tộ.
+ Do dung nap chộo nờn bờnh nhõn uụng methadon võn cụ thở dựng dụng
thụi CDTP, gõy ra cõc nhiờm dục tõm thõn cõp hoõc quõ liờu gõy tỹ vong.
Vi nhuoc diởm ny nờn nuục ta liờu phõp duy tri bõng methadon mụi
chợ duoc nghiờn cỷu thi diởm tai Viờn Sire khụe tõm thõn (1996) [8].
LAAM (Levo alpha-acetyl methadone) [8,10]
- LAAM l dõn chõt cỹa methadon, cụ tõc dung kộo di. Liờu 60-90mg
tõc dung 72 giụ, chợ cõn dựng 3 lõn/tun, ft õnh huụng dộn cụng tõc v
hoc tõp, trõnh phiờn h khi phõi cõp thuục vờ nh trong ngy cuụ'i tun.


- Cụ thộ dờ dng chuyởn tir liờu phõp LAAM sang liờu phõp methadon v
nguoc lai. Hai lieu phõp ny cụ hiờu quõ v dụ an ton ngang nhau
nhung chi phi diờu tri bng LAAM cao hon methadon.


Buprenorphin [10]


- L CDTP dụng võn-dụi khõng. So vụi methadon, buprenorphin cụ thcfi
gian bõn hu di hon, duac dựng cõch nhõt, thuõn tien cho lao dụng v
hoc tõp, khụng gõy tai bien quõ liờu v gõy nghiờn ft hụn methadon.
- Tuy nhiờn giõ tiờn mot ngy diờu tri bng buprenorphin cao hon
methadon. Buprenorphin nhiờu noi bi lam dung bõt hop phõp. Do dụ
liờu phõp ny clura duoc nghiờn cỷu rụng rõi theo chien luoc diờu tri
quục gia.
1.1.6.2. Phtfoùig phõp dieu tri õụù khõng sỹ dung naltrexon [13]
Naltrexon cụ tõc dung dụi khõng don thuõn trờn thu thộ CDTP, ft nh
hucmg dộn thu thộ khõc. Naltrexon lm mõt cõm giõc thốm CDTP v khi
kờt hop vcri cõc liờu phõp tõm l sờ lm tõng hiờu quõ chụng tõi nghiờn.
ĩu diởm cỹa liờu phõp: lm bờnh nhõn hờt phu thuục heroin (hờt
nghiờn). Hiờu quõ cao vụi nhtfng ngtfụd mong muụn tự bụ nghiờn heroin.
Nhiroc diởm: khụng hiờu quõ nộu bờnh nhõn tự chụi diờu tri. Nờu bờnh
nhõn võn cụ tinh sỹ dung heroin dụng thụi cụ thộ gõy nguy co tỹ vong.
1.2.

NALTREXON HYDROCHLORID

1.2.1. Cụng thurc hoa hoc cỹa naltrexon [18]

Naltrexon (N-cyclopropylmethylnoroxymorphone)
1.2.2. Dac tinh dirofc lut hoc [18,20]
Naltrexon hydrochlorid l chõt tụng hop cụ tõc dung dụi khõng don thuõn
CDTP [1]. Naltrexon gõy ra tõc dung dụi khõng thụng qua chiờm chụ cỷa cõc
phõn tỹ CDTP tai thu thở

jn

v k v ngn chan viờc tiờp cõn cỷa CDTP vụi cõc


thu thở do dụ phong tụa hiờu quõ cỷa CDTP. Naltrexon lm giõm rụ rờt hoõc
ngn cõn hon ton tõc dung cỹa CDTP bao gụm tõc dung gõy sõng khoõi v


su phu thuục vờ ca thộ cỹa nguụi dựng vci CDTP, nờ'u tiộp tue sỹ dung
naltrexon cụ thở lm giõm cõm giõc thốm nhụ ma tỹy cỹa bờnh nhõn [18].
Naltrexon cụ tõc dung dụi khõng manh gõp 2-3 ln tõc dung cỹa naloxon,
gõp 12 ln tõc dung cỹa nalorphin. Do khõc biờt cõu truc vụi naloxon,
naltrexon khụng bi mõt hoat trnh khi uụng v tõc dung kộo di hem [20].
1.2.3. Dõc diởm durỗrc dụng hoc [18]
- Hõp thu: thuục hõp thu nhanh, gn nhu hon ton qua duụng uụng
(96%). Sau khi uụng 15-20 phỹt thuục bõt du tõc dung. Nụng dụ dợnh
huyờt tuong cỹa naltrexon xuõt hiờn trong vụng 1 giụ v khụng phu
thuục liờu dựng.
- Phõn bụ: thuục liờn kột vụi protein huyờt tuong ft (21%).
- Chuyởn hụa: thuục duoc chuyởn hoõ qua gan, xõp xợ 98% liờu dựng.
Naltrexon bi thỹy phõn thnh 6-beta-naltrexol cụ tõc dung dụi khõng
CDTP v cụ thở gụp phõn vo tõc dung diờu tri cỹa naltrexon.
- Thõi trự: thuục duoc thõi trự chỹ yộu qua thõn. 60% liờu dựng duoc bi
tiột qua nuục tiởu trong 48 giụ. Duụi 2% naltrexon duoc bi tiột duụi
dang khụng doi. Thụi gian bõn thõi cỹa naltrexon xõp xợ 4 giụ khụng
phu thuục liờu dựng v cỹa 6-beta-naltrexol xõp xợ 13 giụ v khụng phu
thuục liờu dựng.
- Thụi gian tõc dung: mac dự cõ naltrexon v 6-beta-naltrexol cụ thụi
gian bõn thõi tuong dụi ngan nhung thụi gian cõc chat ny phong tụa
cõc thu thở CDTP nõo lõu hỹn rat nhiờu. Mot liờu uụng 50 mg
naltrexon dõ phong tụa duoc 80% cõc thu thở v liờn kột dộn 72 giụ qua
dõnh dõ'u phong xa Carfentanyl (Lee v cụng su 1998) [20].
Thci gian tõc dung phu thuục liờu v thụi gian dua thuục duoc tmh toõn

dua trờn viờc ngõn cõn tõc dung cỷa 25mg heroin tiờm tợnh mach:
Liờu uụng 50mg naltrexon: 24 giụ
Liờu uụng lOOmg naltrexon: 48giụ
Liờu uụng 150mg naltrexon: 72 giụ


1.2.4. Chợ dinh v chong chợ dinh [5,18,28]
1.2.4.1. Chợ dinh: cho cõc bờnh nhõn dõ cai nghiờn mong muụn duoc sir
dung naltrexon dở giỹp duy tri chong tõi nghiờn [18].
1.2.4.2. Chong chợ dinh [5,28]
- Bờnh nhõn dang cụn le thuục cõc CDTP.
- Bờnh nhõn dang cụn dựng nhỷng thuục cụ chira cõc CDTP.
- Bờnh nhõn viờm gan cõp, suy gan nõng, suy thõn.
- Bờnh nhõn mõc cõc bờnh co thở hoõc tõm thn nõng.
- Quõ mõn vụi naltrexon hay vụi bõt eu: thnh phõn no trong chộ phõm.
1.2.4.3. Thõn trong khi sỹ dung [18]
- Naltrexon cụ thở gõy ton thuong gan khi dựng liờu cao (gõp 5 ln liờu
khuyộn cao). Tuy chua cụ trucmg hop no ngụ dục gan khi dựng thuục
liờu khuyộn cao nhung nguụi lam dung CDTP hay bi suy chỷc nõng gan
nờn cn thõm dụ chirc nõng gan truục v trong khi sir dung naltrexon.
- Nộu dựng naltrexon cho bờnh nhõn cụn CDTP trong co thở sờ cụ nguy
co gõp hụi chỷng cai nghiờn. Dõ'u hiờu v triờu chrợng cai tiộn triởn
trong vụng 15 phỹt v kộo di 48 giụ. Trong truụng hop ny cn diờu tri
triờu chỷng v thõm chợ phõi xột dộn khõ nõng cho dựng CDTP trụ lai.
- Bờnh nhõn sur dung naltrexone cụ thở bi hụn mờ trong tùnh huụng dụi
hụi phõi giõm dau bng thuục phiờn, luong thuục phiờn sur dung cụ thở
lem hon bợnh thuụng, suy hụ hõp do thuục phiờn cụ thở trm trong hon
v kộo di hon.
- Dụi vụi phu nỷ cụ thai (PNCT) v cho con bỹ: Cõc nghiờn curu trờn
dụng võt cho thõy naltrexon khụng gõy quõi thai nhung thuc tộ võn chua

nghiờn ctru dy dỷ v cụ kiởm soõt trờn PNCT cho nờn khụng nờn dựng
cho PNCT trự truụng hỗfp xõc dinh duoc loi nhiờu hon hai cho thai nhi.
Cho dộn nay võn chua xõc dinh duoc naltrexon cụ di qua sua me hay
khụng, phõi thõn trong khi dựng naltrexon cho phu nỷ dang cho con bỹ.
- Thõn trong khi sỹ dung vụi nhỷng nguụi nghiờn dụng thụi nhiờu loai ma
tỹy, nguụi duụi 18 tuoi.


1.2.5. Tõc dung khụng mong muon (TDKMM) [5,28]
- T lờ gõp phõi trờn 10% sụ" bờnh nhõn dựng thuục: khụ ngỷ, lo õu, dờ
kich dụng, dau bung, chuụt rut, buụn non v/hoc nụn, dau ca khụp.
- T lờ gõp phõi duụi 10% sụ bờnh nhõn dựng thuục: chõn õn, tiờu chõy,
tao bụn, hay khõt, cõu gõt, buụn rõu, choõng võng, noi mõn, chõm
phong tinh, giõm ham muụn tùnh duc, chõy nuục mỹi, dau nguc, tõng
tiột mụ hụi.
Nhin chung da sụ TDKMM nhe, tam thcri, cõi thiờn theo thụi gian diờu tri.
1.2.6. An ton trong dieu tri bng naltrexon
Nguy co tir vong :
- Bờnh nhõn trong thụi gian diờu tri bng naltrexon khụng duoc sir dung
bõt k thuục nõo cụ chura CDTP. Su dung luong thõp heroin hoõc bõt k
CDTP nõo khõc sờ khụng thay cụ tõc dung. Dựng liờu cao hỹn dỷ de
vuot qua nguụng phong bộ thu thộ canh tranh vụi naltrexon cụ thở dõn
dộn ngụ dục CDTP v nguy co tỷ vong (do suy hụ hõp v tuõn hon).
- Khi kột thuc diờu tri bng naltrexon bờnh nhõn sờ dõp ỹng vụi liờu
CDTP thõp han so vụi liờu dựng truục dõy, sỹ dung CDTP sau diờu tri
cụ thở dõn tụi ngụ dục CDTP cap v nguy co tỷ vong.


Quõ liờu: Khụng cụ kinh nghiờm lõm sng vờ quõ liờu naltrexon


nguụi, mot nghiờn curu thuc hiờn trờn nhụm nguụi sỷ dung 800 mg/ngy
trong 7 ngy cỹng khụng thõy bng churng ngụ dục. Tuy nhiờn gõp
truụng hop quõ liờu cõn diờu tri triờu chỹmg v theo dụi chat chở [18].
Tuong tõc thuục [18]
- Vụi cõc thuục cụ chỹa thuục phiờn: naltrexon lm mõt cõc tõc dung
chỹa bờnh cỹa thuục phiờn nhu giõm dau, cõm ợa chõy, giõm ho.... Dụi
vci cõc bờnh nhõn phu thuục CDTP, tõc dung dụi khõng vụi CDTP sở
gõy ra cõc tõc dung nhu dõ dờ cõp phõn nguy co tỹ vong.
- Vụi thioridazin: dựng dụng thụi naltrexon v thioridazin gõy ra trang
thõi buon ngỹ v ngỷ lim.
Vi võy cn luu bờnh nhõn dang diờu tri bng naltrexon khụng duoc dựng
dụng thụi CDTP v thioridazin vi cụ thở gõy ngụ dục cõp v nguy co tỹ vong.
-11 -


Naltrexon duoc quan l theo qui chộ thuoc dục bõng A.
1.2.7. Thuoc sur dung trong nghiờn cdru [5]
Trong nghiờn cuti, chỷng tụi sur dung naltrexon vụi biờt duoc Abemilđ.
Abemilđ duỗ#c sõn xuõt bai cụng ty Medochemie - cụng hoa Sfp. Giõy phộp
luu hnh sõn pham cỹa Bụ Y tộ VN-5900-01. Mụi viờn nộn Abemilđ chỷa
50mg hoat chõt naltrexon hydrochlorid.
1.3. DIEU TRI CHONG TI NGHIấN CDTP BANG NALTREXON
1.3.1. Su hop l vố mõt l thuyet cỹa viờc sur dung naltrexon trong diờu
tri duy tri chong tõi nghiờn CDTP
Naltrexon co thở lm giõm nhe hoõc loai bụ hnh vi tợm kiộm CDTP
thụng qua viờc ngn cõn su tng cuụng hung phõn do sir dung CDTP, vợ
võy da sụ ngtfụi nghiờn khụng thich sỹ dung naltrexon. ễ nhỷng nguụi
truục dõy nghiờn CDTP, naltrexon lm giõm cõm giõc thốm nhụ CDTP. Do
do liờu phõp naltrexon cựng vụi chuong trợnh thay doi hnh vi co thở gụp
phn du phụng tõi phõt trong giai doan sau cai nghiờn. Liờu phõp naltrexon

co hiờu quõ nờu kờt hop vụi cõc liờu phõp tõm lf v ụ nhỷng bờnh nhõn cụ
dụng lue tụt [16,26].
1.3.2. Quõ trợnh hợnh thnh v phõt triộn liờu phõp naltrexon [20,21,26]
Nõm 1966, Martin (M) dõ dờ xuõt kiờn thỹ nghiờm cõc chõt dụi
khõng vụi CDTP dở diờu tri nghiờn heroin. Naloxon duoc thỹ nghiờm du
tiờn. Naloxon cụ thụi gian tõc dung ngn v hõp thu kộm qua duụng uụng
nờn tõc giõ chuyởn sang nghiờn cỷu cyclazocin. Cyclazocin hõp thu tụt qua
duụng uụng, thụi gian tõc dung tuong dụi di nhung cụ nhiờu TDKMM
nhõt l gõy roi loan khi sc nờn cuụi cựng tõc giõ chuyởn sang nghiờn cỷu
naltrexon. Naltrexon kờt hỗfp duoc tmh dụi khõng manh cỹa naloxon vụi
trnh hõp thu tụt qua duụng uụng v tõc dung kộo di cỷa cyclazocin. Nõm
1973 Martin dõ cụng bụ kờt quõ buục du cỹa liờu phõp naltrexon.
Luc mụi ra dụi liờu phõp naltrexon khụng duoc hoan nghờnh nhu liờu
phõp methadon. Naltrexon lm mõt cõm giõc sõng khoõi khi dựng CDTP
nờn khụng duoc da sụ bờnh nhõn chõp nhõn, tợ lờ bụ cuục khõ cao cựng

-12-


nguy co gõy tai bien khi bờnh nhõn tõi sỹ dung CDTP trong quõ trinh diờu
tri. Do dụ, M v nhiờu nuục khõc liờu phõp naltrexon ft duorc sir dung
hcfn liờu phõp methadon.
Qua quõ trinh sỹ dung v nghiờn cuu, liờu phõp naltrexon duoc nhiờu tõc
giõ cõi tien, hụ tro bõng cõc liờu phõp tõm 11 nờn kờt quõ thnh cụng duoc
cụng bụ ngy cng cao, sụ bờnh nhõn huụng ỹng ngy cng nhiờu [17,27].
Nõm 1980, Viờn nghiờn cỷu vờ lam dung chõt cỹa M (NIDA) hon
thnh dõnh giõ diờu tri nghiờn CDTP bng naltrexon v nõm 1984 FDA dõ
chõp thuõn naltrexon duoc sỹ dung diờu tri chong tõi nghiờn CDTP [26].
Nõm 1998 ĩc mụt nghiờn cuu thi diởm diờu tri nghiờn CDTP bõng
naltrexon dõ cụng bụ kờt quõ khõ quan. V sau mot nõm (1999) chrnh phỹ

ĩc dõ chrnh thỷc cho phộp sỹ dung liờu phõp naltrexon [10].
ễ nuục ta liờu phõp methadon duoc nghiờn cuu thi diởm nõm 1996 v
liờu phõp naltrexon duoc nghiờn cỹu uug dung tự nõm 5/2002.
1.3.3. Mot so nghiờn cỹfu sỹ dung naltrexon dở dieu tri chong tõi
nghiờn CDTP trờn thộ gioi
Nghiờn cỹu cỹa Kleber trờn 2 nhụm bờnh nhõn diờu tri bang naltrexon.
Trong thõng du, nhụm khụng kờt hop vụi liờu phõp gia dùnh bụ diờu tri
92%, nhụm cụ kờt hop liờu phõp gia dinh chợ 62% bụ diờu tri [20]
Nghiờn cuu cỹa Washton trờn 129 bờnh nhõn nghiờn heroin cụ dụng co
diờu tri manh: sau 6 thõng tợ le tõi nghiờn chợ cụ 18% [23].
Nghiờn cuu hiờu quõ diờu tri duy tri cỹa naltrexon ụ 160 bờnh nhõn
nghiờn heroin, Tennant v cụng su nhõn thay t le bờnh nhõn cụn diờu tri
sau 31-90 ngy l 26,3% v cụn diờu tri sau hon 90 ngy l 16,9% [20].
Trong nghiờn cỹu sỹ dung naltrexon diờu tri cho 52 bờnh nhõn nghiờn
heroin tai St.Peterburg, Krupitspy v cụng su nhõn thõy sau 6 thõng diờu tri
nhụm dựng naltrexon cụ 44% cụn diờu tri v khụng tõi phõt [22].


1.3.4. Mot so nghiờn curu sỷr dung naltrexon dộ dieu tri chụng tõi
nghiờn CDTP a Viờt Nam.
Naltrexon bõt du dirỗfc nghiờn cuu sir dung tai Viờt Nam tự thõng
5/2002 tai Viờn Sut khoố tõm thõn bờnh viờn Bach Mai. Naltrexon duoc sur
dung kột hỗfp vụi tu võn, can thiờp gia dợnh v liờu phõp nhõn thiùc hnh vi.
Nghiờn ciùu cỷa Nguyờn Minh Tuõn v cụng su cho thay trong sụ 46
bờnh nhõn vo diờu tri sau 6 thõng cụ 36,73% sụ bờnh nhõn ngựng diờu tri
(trong dụ cụ 24,49% do men gan tõng cao) v 22,58% sụ bờnh nhõn xột
nghiờm nuục tiờu cụ CDTP [11].
Nghiờn cuu cỹa Nguyờn Thi M Chõu trung tõm Xanh TP HCM cho
thõy tợ lờ bụ diờu tri tự 3-6 thõng l 89,2%, truục 6 thõng l 94,8% [3].
Nghiờn cựu Nguyờn Minh Tuõn v cụng su tự thõng 5/2002- 8/2004

(naltrexon kột hop liờu phõp gia dợnh v nhõn thirc hnh vi) cho thõy tợ lờ
bụ diờu tri truục 6 thõng l 32,3% [12].
Nghiờn cuu cỹa Ngụ Thanh Hụi v cụng su tai bờnh viờn Tõm thn ban
ngy Mai Hucfng (bõo cõo tai hụi thõo bờnh viờn Bach Mai thõng 6/2005)
cho thõy tợ lờ bụ diờu tri truục 6 thõng l 67,1% [4].
Nghiờn cựu Trõn Viột Nghi v cụng su (dờ ti cõp Bụ) vờ phõc dụ sỹ
dung thuục Danapha Natrex 50 diờu tri chụng tõi nghiờn ma tu nhụm
opiats (tự thõng 11/2005 dộn thõng 3/2006) trờn 34 bờnh nhõn duoc diờu tri
ngoai trỹ cho thõy tợ lờ bụ diờu tri truục 1 thõng l 14,71% [6].
Chỹng tụi nhõn thõy cõc kột quõ nghiờn cựiu khõ dao dụng, tợ lờ bờnh
nhõn bụ diờu tri cụn khõ cao. Bờn canh dụ da sụ cõc tõc gia dờu tõp trung
vo nghiờn cỷu cõc phuong phõp õp dung naltrexon cho cõc dụi tuong
nghiờn, chua cụ tõc giõ no nghiờn ctru vờ tõc dung v loi fch naltrexon
dem lai cho bờnh nhõn dụ l viờc giõm cõm giõc thốm nhụ ma tu, tự dụ
giỹp cho bờnh nhõn tự bụ ma tu hon ton.

-14-


PHAN 2: DễI Tl/ONG V PHI/ONG PHAP NGHIấN CĩU
2.1.

DOI Tl/ONG NGHIấN CĩtJ

Nghiờn ciợu cỷa chỹng tụi gụm cõc bờnh nhõn nghiờn CDTP dõ cai nghiờn
diùỗfc diờu tri ngoai tru bng naltrexon (Abemil) tai Viờn Sỷc khụe Tõm thn
bờnh viờn Bach Mai trong khoõng thụi gian tự thõng 7/2006 dờn thõng 4/2007
dờu thụa mõn tiờu chuõn lua chon v tiờu chun loai trự duoi dõy.
2.1.1. Tiờu chuõn lua chon bờnh nhõn
- Trờn 18 tuoi.

- Tai thụi diởm thu nhõn vo nghiờn cựu bờnh nhõn cai nghiờn cõc CDTP
ft nhõt 7 -1 0 ngy.
- Xột nghiờm tợm cõc CDTP trong nuục tiởu õm trnh.
- Dụi vcfi bờnh nhõn nỹ: dụng y sỷ dung cõc biờn phõp trõnh thai hop l.
- Cụ cam kột dụng tuõn thỷ nụi qui, qui trợnh diờu tri cỷa bờnh nhõn v
gia dợnh.
- Dụng lm cõc xột nghiờm mõu v nuục tiởu khi duoc yờu cu.
- Chỷc nõng gan, thõn bợnh thtfcfng.
2.1.2. Tiờu chuõn loai trự
- Cụ biởu hiờn suy giõm nhõn thỷc.
- Cụ cõc rụi loan tõm thõn nõng nhu tõm thn phõn liờt, hoang tucfng...
- Cụ mc cõc bờnh vờ thn kinh, tim mach, gan, thõn nõng
- Cụ mc bờnh lao.
- Co xột nghiờm HIV, viờm gan A,B,C duongtmh.
- Thiộu mõu nõng, dõi thõo duụng, cụ chợ sụ men gan cao gõp 3 ln giụi
han trờn bợnh thuụng.
- Phu nỷ cụ thai v cho con bỹ.
- Cõc bờnh nhõn chong chợ dinh vụi naltrexon.
+ Bờnh nhõn dang cụn lờ thuục cõc CDTP.
+ Bờnh nhõn dang cụn dựng nhỷng thuục cụ chỷa cõc CDTP.
+ Quõ mõn vụi naltrexon hay bõt cỷ thnh phn no khõc trong viờn
Abemilđ.


2.2.

PHI/CNG PHÂP NGHIÊN CtTU

2.2.1. Thiét ké nghiên cuti
Chüng tôi tien hành nghiên cuu doc, tien cuu cô can thiêp trên ca sa

theo dôi diêu tri bênh nhân vôi hô sa nghiên cuu duac thiét ké trirôc.
2.2.2. Mâu nghiên cïhi
Câch lây mâu nghiên cuu: Chüng tôi thu nhân toàn bô câc bênh nhân
dâp üug tiêu chuan lua chon diêu tri trong thôi gian tù thâng 7/2006 dén
hét thâng 4/2006 tai Viên sûc khôe Tâm thàn Bênh viên Bach Mai. Bênh
nhân duac khâm lâm sàng và làm câc xét nghiêm theo tiêu chuan loai trir.
S6 luang bênh nhân dâp urng câc tiêu chuan lua chon và loai trù duac
dua vào nghiên cüu là 37 nguôi.
2.2.3. Qui trinh nghiên cïni
2.2.3.1. Khâm lâm sàng và chî dinh câc xét nghiêm truôc khi nhân
bênh nhân vào diêu tri
Câc bênh nhân khi vào viên dêu duac thâm khâm và chî dinh câc xét
nghiêm theo môt qui trïnh thông nhât:
- Khâm tâm thàn, khâm ca thé và tinh trang thai sân (dôi vôi câc bênh
nhân nû): dë loai trù câc bênh nhân cô câc tiêu chuan loai trir.
- Chî dinh câc xét nghiêm:
+ Xét nghiêm HIV
+ Câc xét nghiêm: công thûc mâu, mâu lâng, sinh hôa mâu.
+ Men gan (AST, ALT)
- Thông bâo cho bênh nhân và gia dinh: nôi qui, qui trinh diêu tri, nguy
ca tû vong, cam két cüa bênh nhân và gia dinh tu nguyên tham gia và
tuân thû qui trinh diêu tri.
- Kiëm tra bênh nhân dâ kiêng sü dung tuyêt dôi CDTP ît nhât 7-10 ngày:
+ Cam két cûa bênh nhân và gia dinh: 7 ngày liên tiép tôi nay không sü
dung heroin và câc chât ma tüy khâc và xin chiu trâch nhiêm néu cô hôi
chüng cai xây ra sau khi cho uông 1/ 2 viên naltrexon 50mg.
+ Xét nghiêm nuôc tiëu tim chât dang thuôc phiên bàng que thû nhanh
Heroin - Morphin cüa hâng Calibiotech, Inc.USA: âm tmh.



+ Cho bênh nhân uông 1/ 2 viên naltrexon 50mg và theo dôi trong lh.
Không thây hôi churng cai coi nhu bênh nhân dâ hoàn thành cai nghiên.
Bênh nhân dâp üng dày dû câc tiêu chuan và dông ÿ tham gia duoc dua vào
nghiên cuu.
2.2.3.2. Sü dung Naltrexon (Abernil®)
• Naltrexon (Abernil®): Abernil® (duoc sân xuât bai công ty
Medochemie-công hôa Sip. Giây phép luu hành sân pham cûa Bô Y té
VN-5900-01. Môi viên nén Abernil® chûa 50mg hoat chat naltrexon
hydrochlorid.
• Liêu luong, câch dùng: Bênh nhân duoc uông thuôc 3 làn/tuàn vào câc
ngày thû 2, thû 4, thû 6, duôi su giâm sât cüa nhân viên y té tai Viên
Sûc khoè Tâm thàn vôi liêu cho câc ngày trong tuân nhu sau: thü 2:
lOOmg, thu: 4: lOOmg, thu: 6: 150mg.
Két hop cho bênh nhân uông thuôc và làm liêu phâp tâm lÿ nhân thutcphâp gia dînh (can thiêp gia dînh, tu vân và giâi quyét tînh huông eu thë)
voi bênh nhân và gia dînh 1 thâng/1 làn, cô tâng cuông khi bênh nhân vi
pham nôi qui, không tuân thü diêu tri.
2.2.3.3. Câc thâi âiém âânh gia
• Truôc diêu tri (TO)
- Tîm hiéu bênh sir nghiên heroin cüa bênh nhân: Müc dô nghiên (sô
làn/ngày, duông sü dung), thâm niên nghiên, sô làn cai nghiên.
- Vân dê tâm li xâ hôi: môi quan hê giüa bênh nhân và gia dînh, liên
quan tôi phâp luât, viêc làm, thu nhâp, trü giüp cûa gia dînh, xâ hôi.
- Cho bênh nhân trâ ldi mue 1 trong hô sü nghiên cüu (phu lue I).
• Trong thci gian diêu tri: tai thôi diëm sau khi diêu tri 1 tuân (Tl), 2 tuân
(T2), 3 tuân (T3), 4 tuân (T4), 5 tuân (T5), 6 tuân (T6), 7 tuân (T7), 8
tuân (T8), 3 thâng (T9), 4 thâng (T10), 5 thâng (T ll), 6 thâng (T12)
- Dânh giâ müc dô thèm nhô CDTP: phong vân bênh nK
müc dô thèm nhô tai câc thôi diëm Tl, T2, T3, T4, T5,
T10, T ll, T12 (Mue 2 - Phu lue I)
-17-



- Dõnh giõ sur tuõn thỹ diờu tri:
+ Xột nghiờm nuục tiởu tim CDTP dụt xuõt 2 ln/thõng (khụng bõo truục)
bng phuỹng phõp sõc k lụp mụng v sõc k khi khụi pho trờn mõy
Thermofinigan (phu lue II) thuc hiờn tai Viờn khoa hoc hợnh su Bụ Cụng
an. Nộu bờnh nhõn cụ kột quõ xột nghiờm duong tmh, phụng võn bờnh
nhõn dở tợm hiởu lf do (Mue 3 - Phu lue I).
+ Khi cụ nghi ngụ bờnh nhõn sỹ dung heroin, bờnh nhõn bụ uụng thuục:
kiởm tra bng xột nghiờm nuục tiởu tim CDTP bng que thỹ nhanh Heroin
- Morphin cỹa hõng Calibiotech, Inc.USA truục khi cho uụng thuục.
- Thộo dụi TDKMM cỹa naltrexon (Abemilđ)
+ Phụng võn bờnh nhõn vờ TDKMM cỹa naltrexon (Abemilđ) tai cõc
thụi diởm Tl, T2, T3, T4, T8, T9, T10, T11, T12 (Mue 4 - Phu lue I).
+ Xột nghiờm dure nõng gan tai cõc thụi diởm TO, T9, T12.
- Thụi gian theo dụi diờu tri: 06 thõng dụi vụi mụi bờnh nhõn.
2.2.4. Ghi chộp thụng tin v kờt quõ theo dụi dua trờn
- Hụ so nghiờn crùu duoc thiột kộ phự hỗfp vụi mue tiờu nghiờn cỷu
- Kột quõ xột nghiờm nuục tiởu tợm CDTP
2.2.5. Chợ tiờu nghiờn curu
- Dac diởm cỹa bờnh nhõn
+ Dc diởm nhõn su: tuội, giụi, trợnh dụ hoc võn v tùnh trang thõt nghiờp.
+ Dc diởm gia dinh: trnh trang hụn nhõn, bụ v me cỹa bờnh nhõn, tợnh
trang nghiờn ma tu cỹa nguụi thõn.
- Hiờu quõ diờu tri
+ Dõnh giõ nurc dụ thốm nhụ CDTP: xõc dinh mire dụ thốm nhụ CDTP cỹa
bờnh nhõn khi diờu tri bng naltrexon (Abemilđ).
+ Su theo duụi diờu tri cỷa bờnh nhõn
Tợ le bờnh nhõn bụ diờu tri = {(Tụng sụ BN theo dụi - Sụ BN cụn diờu
tri)/Tong sụ BN theo dụi} x 100%

Cõc bờnh nhõn duoc coi l thõt bai diờu tri khi:


Bờnh nhõn tõi sir dung CDTP 03 ln duac phõt hiờn bõng xột nghiờm
nuục tiởu tợm CDTP 2 ln/thõng v bang que thu nhanh Heroin Morphin dụt xuõt v nộii cụ nghi ngụ.
Bờnh nhõn bụ uụng thuục 03 ln.
Bờnh nhõn bụ dụ quõ trinh diờu tri truục 06 thõng nhung khụng nm
trong pham vi bụ cuục hop phõp.
Cõc truụng hop bụ cuục hỗfp phõp:
Chõn thuong hay mõc cõc bờnh cn diờu tri lõu di
Bờnh nhõn phõi dựng diờu tri do TDKMM cỹa thuục.
Bờnh nhõn cụ men gan tõng cao trong quõ trinh diờu tri.
+ Cõc kờt quõ xột nghiờm nuục tiởu tim CDTP.
- Tõc dung khụng mong muụn cua naltrexon (Abernilđ):
+ TDKMM trờn gan
+ TDKMM trờn lõm sng: tn xuõt mõc, mire dụ nõng, xur tri.
2.3. PHlTONG PHP PHN TICH S6 LIấU
Sụ liờu thu thõp duoc xỷ lf theo thuõt toõn thụng kờ sỹ dung phõn
mờm SPSS 13.0.


×