Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Đề thi toán 5 cuối HK i có ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.32 KB, 3 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LỚP 5
CUỐI HỌC KỲ 1 – NĂM HỌC 2015 – 2016
MÔN: TOÁN
CHỦ ĐỀ
(Mạch kiến thức, kĩ
năng)

Số câu
và số
điểm

Nhận biết

Thông
hiểu

TNK
Q

TL

TNK
Q

Số câu

2

2

1



Số điểm

1

2

0,5

Số câu

2

1

Số điểm

1

0,5

TL

Vận dụng
Cấp độ
Cấp độ cao
thấp
TNK
TNK
TL

TL
Q
Q

- Đọc, viết, so sánh số

thập phân. Viết số thập
phân dưới dạng tỉ số
phần trăm.
- Nhân chia nhẩm số
thập phân với 10; 100;
1000’
- Thực hành 4 phép tính
phân số, số thập phân.
Đổi các số đo chiều
dài, khối lượng, diện
tích bằng số tự nhiên và
số thập phân.
- Tính giá trị biểu thức.
- Tìm thành phần chưa
biết của phép tính.
Giải toán Trung bình
cộng; tổng – hiệu; tổng
– tỉ; hiệu – tỉ... Tìm
phần trăm của hai số.
Giải các bài toán có
liên quan đến yếu tố
hình học, tính chu vi,
diện tích. Tìm phân số
của một số. Tìm tỉ số

phần trăm của một số.
Tổng

Số câu

2

Số điểm

2

Số câu

1

Số điểm

1

Số câu

1

Số điểm

2

Số câu

4


2

2

3

1

Số điểm

2

2

1

3

2

Tỉ lệ

20%

20
%

10%


30
%

20
%

Ngày ….. tháng ….. năm 2015
Tổ trưởng chuyên môn


Lớp:
………………………………………

Họ
tên:
………………………..
…………....
Ngày kiểm tra: .……………………….
……

KIỂM TRA CUỐI
KÌ I
2015 - 2016
TOÁN 5
Thời gian: 40 phút

Chữ ký
GVCT

Số


danh
Số
mỗi
bài

Chữ ký
GVCT

Mã số


ĐIỂM

NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN

A- TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: (3 đ)
1. Số gồm: “Hai mươi đơn vị, 8 phần mười, 6 phần nghìn ” được viết là:
A. 20,86
B. 2,806
C. 20,806
D. 2,86
2. Hỗn số 4 được viết dưới dạng số thập phân là?
A. 4,007
B. 4,07
C. 4,7
D. 4,70
3. 20,05 x 0,01?
A. 0,2005
B. 2,005

C. 200,5
D. 2005
4. 3,5 tấn = …………..kg?
A. 305 kg
B. 3 005 kg
C. 350 kg
D. 3500 kg
5. 2m 16mm = ……………………..m?
A. 2016m
B. 2,16m
C. 2,016m
D. 2,0016m
2
6. 10 500m = ………………….ha?
A. 1 050ha
B. 105ha
C. 10,5ha
D. 1,05ha
B- TỰ LUẬN: (7 đ)
1/ Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
300,1 – 17,49
16,25 × 6,8
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
2/ Tính giá trị biểu thức: (1 điểm)
3. Tìm y : (1 điểm)
35,4 + 5,04 : 0,09

– y=
=
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
=
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−−
4/ Giải toán: (1 diểm)
Lớp Năm 4 có 50 học sinh, trong đó có 26 bạn nữ. Hỏi số bạn nam của lớp Năm 4
chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số học sinh của lớp??
Giải


5/ Giải toán: (2 đ)
Sân trường Trần Nguyên Hãn hình chữ nhật dài 40m, chiều rộng bằng chiều dài.
a. Tính chu vi và diện tích sân trường Trần Nguyên Hãn.
b. Người ta sử dụng 15% diện tích sân trường đó để trồng cây. Tính diện tích đất trồng
cây.
Giải



×