Trng THCS xó Sỏn Chi kim tra hc kỡ I
T t nhiờn Nm hc 2009 2010
Mụn: Toỏn
Khi: 7
Thi gian: 90 phỳt
( gm 02 trang)
I. Trc nghim: (3 im)
Cõu 1: Cho x +
2 1
5 3
=
thỡ giỏ tr ca x l:
A.
1
15
B. -
1
15
C.
1
5
D. Mt kt qu khỏc
Cõu 2: Kt qu phộp tớnh
1 1
:
5 15
bng:
A.
1
15
B.
1
5
C. -3 D. 3
Cõu 3: Bit hai i lng x v y t l thun vi nhau v khi x = 8 thỡ y = 4. H s t
l ca y i vi x l:
A. 2 B. 3 C.
1
4
D.
1
2
Cõu 4: Cho hai i lng t l nghch x v y, bit rng khi x = 6 thỡ y = 5. H s t
l a ca y i vi x l:
A.
6
5
B.
5
6
C. 30 D. Mt kt qu khỏc
Cõu 5: Cho y = f(x) = 2x
2
3. Kt qu no sau õy l sai?
A. f(0) = -3 B. f(2) = 1 C. f(1) = -1 D. f(-1) = -1
Cõu 6: Trong mt ta , cho cỏc im A(0;1), B(2;1), C(3;0), D(1;3). im no
nm trờn trc Ox.
A. im C B. im B C. im A D. im D
Câu 7: Các câu sau đúng hay sai?( Đánh dấu vào cột tơng ứng).
Nội dung. Đ S
A. Hai đờng thẳng cắt nhau thì vuông góc.
B. Đờng trung trực của một đoạn thẳng là đờng đi qua trung điểm của
đoạn thẳng ấy và vuông góc với đoạn thẳng ấy.
Câu 8: Điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau.( Bằng cách ghép từ ở cột 2 vào
chỗ ở cột 1).
Cột 1 Cột 2
Nếu một đờng thẳng cắt hai đờng thẳng
song song thì:
a. Hai góc so le trong .
b. Hai góc . Bằng nhau.
c. Hai góc trong cùng phía .
1. bù nhau.
2. bằng nhau.
3. đồng vị.
Cõu 9: Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Hai tam giác có hai cạnh bằng nhau đôi một và một góc bằng nhau thì bằng
nhau.
B. Hai tam giác vuông có một cạnh góc vuông bằng nhau và một góc nhọn bằng
nhau thì bằng nhau.
C. Hai tam giác có một cạnh bằng nhau và hai gó bằng nhau thì bằng nhau.
D. Các phát biểu trên đều sai.
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1: Thùc hiÖn phÐp tÝnh b»ng c¸ch hîp lý:
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
+ + − +
Câu 2: Hai thanh kim loại đồng chất có thể tích là 10cm
3
và 15cm
3
. Hỏi mỗi thanh
nặng bao nhiêu gam? Biết rằng khối lượng cả hai thanh là 222,5g.
Câu 3: Cho góc xAy. Lấy điểm B trên tia Ax, điểm D trên tia Ay sao cho AB=AD.
Trên tia Bx lấy điểm E, trên tia Dy lấy điểm C sao cho BE = DC. Chứng minh rằng
BC = DE.
Đáp án và hướng dẫn chấm
Mụn: Toỏn
Khi: 7
A. Hng dn chung:
- Phn thi trc nghim ch c chn 1 phng ỏn, nu chn 2 phng ỏn tr lờn
trong ú cú 1 phng ỏn ỳng thỡ khụng c tớnh im.
- Phn thi t lun lm theo phng ỏn khỏc vn c tớnh im ti a.
B. Hng dn c th:
I. Trc nghim: (3 im)
Mi cõu tr li ỳng c 0,25 im
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9
ỏp ỏn B C D C B A A: S B: a -2 b-3 c-1 D
II. T lun: (7 im)
Cõu 1: (1,5 im)
15 7 19 20 3
34 21 34 15 7
+ + +
=
15 19 7 20 3
34 34 21 15 7
+ + +
ữ ữ
(0,5 im)
=
34 1 4 3
34 3 3 7
+ +
ữ
(0,5 im)
=
3 3
1 ( 1)
7 7
+ + =
(0,5 im)
Cõu 2: (2,5 im)
Vì m, D là hai đại lợng tỉ lệ thuận. (0,25 im)
Theo tính chất của hai đại lợng tỉ lệ thuận, ta có:
1 2
10 15
m m
=
Và
1 2
222,5m m+ =
(0,5 im)
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
1 2 1 2
1
2
222,5
8,81
10 15 10 15 25
89
133,5
m m m m
m
m
+
= = = =
+
(1,5 im)
Tr li: Khi lng ca mi thanh ln lt l: 89g v 133,5g. (0,25 im)
Cõu 3:
Vẽ hình viết GT-KL được điểm (1,0 điểm)
GT
·
xAy
,B
∈
Ax, D
∈
Ay AB = AD
E
∈
Bx, C
∈
Dy BE = DC
KL BC = DE
D
y
x
E
C
B
A
Chứng minh: ( 2 điểm)
Ta có AE = AB + BE; AC = AD + DC (0,5 điểm)
Mà AB = AD, BE = DC ( gt ) (0,25 điểm)
⇒ AE = AC (0,25 điểm)
Xét hai tam giác ∆ABC và ∆ADE có:
AB = AD
µ
A
Chung
AE = AC
⇒ ∆ABC = ∆ADE (c.gc) (0,75 điểm)
⇒ BC = DE (0,25 điểm)
Ma trận đề kiểm tra học kì I
Môn: Toán
Khối: 7
Mức độ
Nội dung
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Tổng
TN TL TN TL TN TL
Cộng, trừ, nhân,
chia số hữu tỉ
1
0,25
1
1,5
1
0,25
3
2,0
Đại lượng tỉ lệ thuận.
Đại lượng tỉ lệ nghịch
2
0,5
1
2,5
3
3,0
Hàm số
1
0,25
1
0,25
Mặt phẳng tọa độ
1
0,25
1
0,25
Hai đường thẳng
vuông góc
2
0,5
2
0,5
Tính chất hai đường
thẳng song song
3
0,75
3
0,75
Hai tam giác bằng
nhau
1
0,25
1
3,0
2
3,25
Tổng
10
3,75
4
3,75
1
2,5
15
10