Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
ĐỒ ÁN CHI TIẾT MÁY
ĐỀ SỐ 1: THIẾT KẾ HỆ DẪN ĐỘNG XÍCH TẢI
PHẦN 1: CHỌN ĐỘNG CƠ VÀ PHÂN PHỐI TỈ SỐ TRUYỀN
Bảng thông số đầu vào:
Thiết kế hệ dẫn động xích tải
1.1.
cơ
1.1.1
trên
công
Lực kéo xích tải:
F = 1500 (N)
Vận tốc xích tải:
v = 2.88 (m/s)
Chọn động
điện
Công suất
trục máy
tác
Số răng đĩa xích tải: z = 15 (răng)
Bước xích tải:
p = 105 (mm)
Thời hạn phục vụ:
lh = 19000 (h)
Số ca làm việc:
soca = 1 (ca)
Góc nghiêng đường nối tâm bộ truyền ngoài @ = 300
Đặc tính làm việc: Va đập vừa
Plv =
F .v 1500.2,88
=
= 4,32
1000
1000
(KW)
1.1.2 Hiệu suất chung của toàn hệ thống
η = ηbr .ηol3 .η x .η kn
B
Trong đó tra bảng
•
•
2.3
[1]
19
ta được:
Hiệu suất bộ truyền bánh răng:
Hiệu suất bộ truyền xích để hở:
ηbr
ηx
= 0,97 (1 cặp bánh răng)
= 0,92
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 1
Đồ án chi tiết máy
•
•
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Hiệu suất ổ lăn:
ηol
= 0,99
Hiệu suất nối trục đàn hồi:
ηkn
=1
η = ηbr .η .η d .η x
3
ol
= 0,97.0,993.0,92.1= 0,8659
1.1.3 Công suất yêu cầu trên trục động cơ
Pyc =
Plv
4,32
=
η 0,8659
= 4,99 (KW)
1.1.4 Số vòng quay trên trục bộ phận công tác
nlv =
60.1000.v 60000.2,88
=
= 109, 71
z. p
15.105
(v/ph)
1.1.5 Chọn tỷ số truyền sơ bộ của hệ thống
usb = u x .ubr
B
Tra bảng
•
•
2.4
[1]
21
chọn sơ bộ:
Tỷ số truyền bộ truyền xích:
ux
=3
Tỷ số truyền bộ truyền bánh răng
ubr
=4
usb = usb ( x ) .usb (br)
= 3.4 = 12
1.1.6 Số vòng quay sơ bộ trên trục động cơ
nsb = nlv .usb
=109,71.12 = 1316,52 (v/ph)
1.1.7 Xác định số vòng quay đồng bộ của động cơ
Chọn nđb≈nsb
⇒
nđb=1500 (v/ph)
1.1.8 Chọn động cơ
Tra bảng phụ lục tài liệu 1.3[1], chọn động cơ thoả mãn:
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 2
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
nđb≈nsb và Pđc≥Pyc
Ta được động cơ với các thông số sau: (với m đc và dđc được tra từ bảng
1.7[1])
Ký hiệu động cơ
4A112M4Y3
1.2 Phân phối tỷ số truyền
Pđc
(KW)
5,5
nđc
(v/ph)
1425
u ch =
Tỷ số truyền chung của hệ thống:
Tđ/Tdn
2
mđc
(kg)
56
dđc
(mm)
32
n
đc = 1425 = 12,99
n
109, 71
lv
Chọn tỷ số truyền của hộp giảm tốc ubr= 4
ux =
Tỷ số truyền của bộ truyền ngoài:
uch 12,99
=
ubr
4
= 3,25
uch = 12,99
ubr = 4
u = 3, 25
x
Vậy ta có:
1.3 Tính các thông số trên trục
• Công suất trên các trục
Công suất trên trục công tác: Pct=Plv=4,32 (KW)
Công suất trên trục II:
PII =
Pct
4,32
=
ηol .η x 0,99.0,92
= 4,74 (KW)
Công suất trên trục I:
PI =
PII
4, 74
=
ηol .ηbr 0,99.0, 97
= 4,94 (KW)
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 3
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Công suất trên trục động cơ:
Pdc =
•
PI
4,94
=
ηol .ηkn 0,99.1
= 4,99 (KW)
Vận tốc
Số vòng quay trên trục động cơ: nđc= 1425 (v/ph)
Số vòng quay trên trục I:
nI =
ndc 1425
=
ukn
1
= 1425 (v/ph)
Số vòng quay trên trục II:
nII =
nI 1425
=
ubr
4
=356,25 (v/ph)
Số vòng quay trên trục công tác:
nct =
•
nII 356, 25
=
ux
3, 25
= 109,62 (v/ph)
Mô men xoắn
Môment xoắn trên trục động cơ:
P
4,99
T = 9,55.106. đc = 9,55.106.
= 33441,75( N .mm)
đc
n
1425
đc
Môment xoắn trên trục I:
TI = 9,55.106
PI
4, 94
= 9, 55.106
= 33106, 67
nI
1425
(N.mm)
Môment xoắn trên trục II:
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 4
Đồ án chi tiết máy
TII = 9,55.106
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
PII
4, 74
= 9,55.10 6
= 127065, 26
nII
356, 25
(N.mm)
Môment xoắn trên trục công tác:
Tct = 9, 55.106
Pct
4, 32
= 9,55.106
= 376354, 68
nct
109, 62
1.4 Lập bảng thông số động học
Trục
Trục động
Thông số
cơ
(N.mm)
Trục I
Trục II
Bộ phận
công tác
Tỉ số truyền-u
uk=1
ubr=4
ux=3,25
Vận tốc quay-n (v/ph)
1425
1425
356,25
109,62
Công suất-P (KW)
4,99
4,94
4,74
4,32
Mô men xoắn-T (Nmm)
33441,75
33106,67
127065,26 376354,68
PHẦN 2 : TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN NGOÀI
(BỘ TRUYỀN XÍCH)
Thông số yêu cầu:
P = P = 4,74( KW )
II
T = T = 127065,26( N .mm)
II
1
n1 = nII = 356,25(v / ph)
u = u x = 3,25
α = 300
2.1 Chọn loại xích
Chọn loại xích ống con lăn do tải trọng không quá lớn và tốc độ thấp.
2.2 Chọn số răng đĩa xích
Chọn số răng đĩa xích Z1 thông qua công thức Z1 = 29 – 2u.
Thay giá trị u=3,25 vào ta được: Z1= 22,5
⇒
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Chọn số răng Z1 = 23
Trang 5
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Số răng Z2 = u.Z1 = 3,25.23 = 74,75 < zmax=120
u=
⇒
lấy Z2 = 75
Z 2 75
=
= 3, 26
Z1
23
Tỉ số truyền thực của bộ truyền xích
2.3 Xác định bước xích
Bước xích p được tra bảng 5.5[1] với điều kiện Pt ≤ [P], trong đó:
Pt – Công suất tính toán: Pt = P.k.kz.kn
Ta có:
Chọn bộ truyền xích thí nghiệm là bộ truyền xích tiêu chuẩn, có số răng và
vận tốc vòng đĩa xích nhỏ nhất là:
Z 01 = 25
n01 = 400
Do vậy ta tính được:
kz =
Z 01 25
=
= 1, 09
Z1 23
kn =
n01
400
=
= 1,12
n1 356, 25
kz – Hệ số hở răng:
kn – Hệ số vòng quay:
k = k0kakđckbtkđ.kc
Tra bảng 5.6[1] ta được:
k0 – Hệ số ảnh hưởng của vị trí bộ truyền, với @ = 300 ta được k0 = 1
ka – Hệ số ảnh hưởng của khoảng cách trục và chiều dài xích:
Chọn a = (30 ÷ 50)p => ta được ka = 1
kđc – Hệ số ảnh hưởng của việc điều chỉnh lực căng xích được k đc=1 (điều
chỉnh bằng một trong các đĩa xích)
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 6
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
kbt – Hệ số ảnh hưởng của bôi trơn : kbt = 1,3 (bộ truyền ngoài làm việc trong
môi trường có bụi , bôi trơn đạt yêu cầu)
kđ – Hệ số tải trọng động-đặc tính làm việc va đập vừa
⇒
kđ = 1,4
kc – Hệ số kể đến chế độ làm việc của bộ truyền- làm việc 1 ca
⇒
kc=1
k = k0kakđckbtkđkc = 1.1.1.1,3.1,4.1 = 1,82
Công suất cần truyền P = 4,74 (KW)
Do vậy ta có:
Pt = P.k.kz.kn = 4,74.1,82.1,09.1,12= 10,53 (KW)
Tra bảng5.5[1] với điều kiện
Pt = 10,53( KW ) ≤ [ P ]
n01 = 400(v / ph)
ta được:
Bước xích: p = 25,4 (mm)
Đường kính chốt: dc = 7,95 (mm)
Chiều dài ống: B = 22,61 (mm)
Công suất cho phép: [P] = 19 (KW)
2.4 Xác định khoảng cách trục và số mắt xích
Chọn sơ bộ: a= 40.p = 40.25,4 = 1016 (mm)
Số mắt xích:
2.a Z1 + Z 2 ( Z 2 − Z1 ) . p 2.1016 23 + 75 ( 75 − 23 ) .25, 4
x=
+
+
=
+
+
= 130, 71
p
2
4π 2 a
25, 4
2
4π 21016
2
2
Chọn số mắt xích là chẵn: x = 130
Tính lại khoảng cách trục:
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 7
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
p
Z + Z2
Z + Z2
Z 2 − Z1
a = x − 1
+ x− 1
÷ − 2
÷
4
2
2
π
2
*
2
2
2
25, 4
23 + 75
23 + 75
75 − 23
a =
130 −
+ 130 −
÷ − 2
÷ = 1006, 73(mm)
4
2
2
π
*
Để xích không quá căng cần giảm a một lượng:
∆a = 0, 003.a* = 0,003.1006,73 = 3,02( mm)
Do đó:
a = a* − ∆a = 1006,73 − 3,02 = 1003,71(mm) ≈ 1004(mm)
Số lần va đập của xích i:
Tra bảng 5.9[1] với loại xích ống con lăn, bước xích p = 25,4 (mm) => Số
lần va đập cho phép của xích: [i] = 30
i=
Z1.n1 23.356, 25
=
= 4, 2 < [ i ] = 30
15.x
15.130
2.5 Kiểm nghiệm xích về độ bền
Kiểm nghiệm về quá tải theo hệ số an toàn:
s=
Q
≥ [ s]
kđ .Ft + F0 + FV
trong đó:
Q – Tải trọng phá hỏng, tra bảng 5.2[1] với p = 25,4 (mm) ta được:
Q = 56,7 (kN)
Khối lượng 1m xích: q = 2,6 (kg).
kđ – Hệ số tải trọng động: kđ=1,2
Ft : lực vòng.
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 8
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Ta có: vận tốc trung bình của xích
v=
Z1. p.n1 23.25,4.356,25
=
= 3,47
60000
60000
(m/s)
Lực vòng:
Ft =
1000.P 1000.4,74
=
= 1366( N )
v
3, 47
Fv – Lực căng do lực ly tâm sinh ra:
Fv=q.v2 =2,6.3,472 =31,31 (N)
F0 – Lực căng do trọng lượng nhánh xích bị động sinh ra:
F0=9,81.kf.q.a trong đó:
kf – Hệ số phụ thuộc độ võng của xích: Do @ =300 => kf = 4
F0 = 9,81.k f .q.a = 9,81.4.2, 6.1004.10 −3 = 102, 43( N )
[s] – Hệ số an toàn cho phép:
Tra bảng 5.10[1] với p = 25,4 (mm), n =400(v/ph) ta được [s] = 9,3
s=
Do vậy:
đảm bảo đủ bền.
Q
56700
=
= 32 > [ s ] = 9,3
kđ .Ft + F0 + FV 1, 2.1366 + 102, 43 + 31,31
⇒
bộ truyền
2.6 Xác định thông số của đĩa xích
Đường kính vòng chia:
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 9
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
p
25, 4
=
= 186,54( mm)
d1 =
π
π
sin ÷ sin ÷
23
Z1
p
25, 4
d =
=
= 606,56( mm)
2
π
π
sin ÷ sin ÷
75
Z2
Đường kính đỉnh răng:
π
π
d a1 = p 0, 5 + cot g ÷ = 25, 4 0,5 + cot g ÷ = 197, 49( mm)
23
Z1
π
π
d
=
p
0,5
+
cot
g
÷ = 25, 4 0,5 + cot g ÷ = 618, 73( mm)
a
2
75
Z2
Bán kính đáy:
d1' =
r = 0, 5025d1' + 0, 05
với
d1'
tra theo bảng 5.2[1] ta được:
⇒ r = 0,5025d1 + 0, 05 = 0, 5025.15,88 + 0, 05 = 8, 03( mm)
'
15,88(mm)
Đường kính chân răng:
d f 1 = d1 − 2r = 186,54 − 2.8, 03 = 170, 48(mm)
d f 2 = d 2 − 2r = 606,56 − 2.8, 03 = 590,5( mm)
Kiểm nghiệm răng đĩa xích về độ bền tiếp xúc:
σ H 1 = 0, 47 kr ( FtđK + F
đ v )
E
A.kđ
, trong đó:
Kđ – Hệ số tải trọng động: Kđ=1,4
A – Diện tích chiếu của bản lề: Tra bảng 5.12[1] với p = 25,4 (mm);
A = 180 (mm2)
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 10
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
kr – Hệ số ảnh hưởng của số răng đĩa xích, tra bảng ở trang 87[1], dùng phép
nội suy, với Z1=23 ta được kr= 0,44
kđ – Hệ số phân bố tải trọng không đều giữa các dãy, với xích 1 dãy =>kđ=1
Fvđ – Lực va đập trên m dãy xích:
Fvđ = 13.10 −7.n1. p3 .m = 13.10 −7.356, 25.25, 43.1 = 7, 59( N )
E – Môđun đàn hồi:
E=
2E1E 2
= 2,1.105 (MPa)
E1 + E 2
do E1 = E2 = 2,1.105 MPa : Cả hai đĩa xích cùng
làm bằng thép.
Do vậy:
σ H 1 = 0, 47 kr ( FtđK + F
đv )
E
2,1.105
= 0, 47 0, 44.(1366.1, 4 + 7,59)
= 466, 6( MPa)
A.kđ
180.1
Tra bảng 5.11[1] ta chọn vật liệu làm đĩa xích là thép 45, với các đặc tính tôi
cải thiện đạt độ rắn HB170 sẽ đạt được ứng suất tiếp xúc cho phép [
đảm bảo được độ bền tiếp xúc.
σ
H
]= 500MPa,
2.7 Xác định lực tác dụng lên trục
Fr = k x .Ft
trong đó:
kx – Hệ số kể đến trọng lượng của xích:
kx =1,15 vì bộ truyền nghiêng một góc 300< 400.
=>
Fr = kx .Ft = 1,15.1366 = 1570,9( N )
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 11
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
2.8 Tổng hợp các thông số của bộ truyền xích:
P = P = 4,74( KW )
II
T = T = 127065,26( N .mm)
II
1
n1 = nII = 356,25(v / ph)
u = u x = 3,26
β = 300
Thông số
Ký hiệu
Giá trị
Loại xích
------
Xích ống con lăn
Bước xích
p
25,4 mm
Số mắt xích
x
130
Khoảng cách trục
a
1004mm
Số răng đĩa xích nhỏ
Z1
23
Số răng đĩa xích lớn
Z2
75
------
Thép C45(tôi cải thiện)
Đường kính vòng chia
đĩa xích nhỏ
d1
186,54mm
Đường kính vòng chia
đĩa xích lớn
d2
606,56mm
Đường kính vòng đỉnh
đĩa xích nhỏ
da1
197,49mm
Đường kính vòng đỉnh
đĩa xích lớn
da2
618,73mm
Bán kính đáy
R
8,03mm
Vât liệu đĩa xích
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 12
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
Đường kính chân răng
đĩa xích nhỏ
df1
170,48mm
Đường kính chân răng
đĩa xích lớn
df2
590,5mm
Lực tác dụng lên trục
Fr
1570,9N
Bảng 2.1: Các thông số của bộ truyền xích
PHẦN 3.TÍNH TOÁN THIẾT KẾ BỘ TRUYỀN TRONG
(BỘ TRUYỀN BÁNH RĂNG TRỤ RĂNG THẲNG)
Thông số đầu vào:
P = P = 4,94( KW )
I
T = T = 33106,67( N .mm)
I
1
n1 = nI = 1425(v / ph)
u = ubr = 4
Lh = 19000(h)
3.1 Chọn vật liệu làm bánh răng
Tra bảng 6.1[1] ta chọn:
-Vật liệu bánh lớn :
• Nhãn hiệu thép : C45
• Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
• Độ rắn : HB =192÷240 ; Chọn :HB2=230
• Giới hạn bền : σb2=750(MPa)
• Giới hạn chảy : σch2=450(MPa)
-Vật liệu làm bánh nhỏ :
• Nhãn hiệu thép : C45
• Chế độ nhiệt luyện: Tôi cải thiện
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 13
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
• Độ rắn : HB =241÷285 ; Chọn :HB1=245
• Giới hạn bền : σb1 =850(MPa)
• Giới hạn chảy : σch1 =580(MPa)
3.2 Xác định ứng suất cho phép:
3.2.1 Ứng suất tiếp xúc [σH] và ứng suất uốn cho phép[σF]:
σo
H lim Z Z K K
[σ ]=
H
R v xH HL
S
H
o
σ
F lim Y Y K K
[σ F ] =
R S xF FL
S
F
Trong đó :
-Chọn sơ bộ:
=1
Z Zv K
R
xH
Y Y K
=1
R S xF
-SH,SF –Hệ số an toàn khi tính về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
Tra bảng 6.2[1] với :
• Bánh răng chủ động : SH1=1,1 ; SF1=1,75
• Bánh răng bị động :
SH2= 1,1; SF2=1,75
-σoH lim , σoF lim - ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn cho phép với chu kỳ cơ sở:
σ 0
= 2 HB + 70
H lim
σ 0
= 1,8HB
F lim
⇒
Bánh chủ động
σ 0
= 2 HB + 70 = 2.245 + 70 = 560( MPa)
H lim1
1
σ 0
= 1,8HB = 1,8.245 = 441( MPa)
1
F lim1
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 14
Đồ án chi tiết máy
Bánh bị động
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
σ 0
= 2 HB + 70 = 2.230 + 70 = 530(MPa)
H lim2
2
σ 0
= 1,8HB = 1,8.230 = 414( MPa)
2
F lim2
-KHL,KFL –Hệ số tuổi thọ,xét đến ảnh hưởng của thời gian phục vụ và chế độ tải
trọng của bộ truyền:
K HL = mH
m
K FL = F
NH 0
N HE
NF 0
N FE
, Trong đó:
+ mH,mF –Bậc của đường cong mỏi khi thử về ứng suất tiếp xúc.Do bánh răng có
⇒
HB <350 mH =6 và mF =6
+ NH0 , NF0 –Số chu kỳ thay đổi về ứng suất tiếp xúc và ứng suất uốn:
2,4
N H 0 = 30.H HB
6
N F 0 = 4.10
Do vậy:
2,4
2,4
N HO1 = 30.H HB
= 16, 26.106
1 = 30.245
2,4
2,4
6
N HO 2 = 30.H HB 2 = 30.230 = 13,97.10
6
N FO1 = N FO2 = 4.10
+ NHE, NFE -Số chu kỳ thay đổi ứng suất tương đương:Do bộ truyền chịu tải trọng
⇒
tĩnh
NHE= NFE=60.c.n.t∑ ,trong đó:
c- số lần ăn khớp trong một vòng quay:c=1
n- vận tốc vòng của bánh răng: n=1425(v/ph)
t∑ - tổng số giờ làm việc của bánh răng: t∑= 19000 h
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 15
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
N HE1 = N FE1 = 60.c.n1.tΣ = 60.1.1425.19000 = 1624,5.10 6
n1
1425
.19000 = 406,1.10 6
N HE 2 = N FE 2 = 60.c.n2 .tΣ = 60.c. .tΣ = 60.1.
u
4
Ta có:
NHE1>NH01
NHE2>NH02
NFE1>NF01
NFE2>NF02
⇒
⇒
⇒
⇒
lấy NHE1= NH01
lấy NHE2= NH02
lấy NFE1= NF01
lấy NFE2= NF02
⇒
⇒
⇒
⇒
KHL1=1
KHL2=1
KFL1 =1
KFL2=1
Do vậy ta có:
σo
560
[σ
]= H lim1 Z Z v K K
=
.1.1 = 509,09(MPa)
R
xH
H
1
HL
1
S
1,1
H1
o
σ
530
[σ
]= H lim2 Z Zv K K
=
.1.1 = 481,82(MPa)
R
xH HL2 1,1
H2
S
H2
o
σ
441
F lim1 Y Y K K
=
.1.1 = 252(MPa)
[σ ] =
R S xF FL1 1,75
S
F1
F1
o
σ
414
F lim2 Y Y K K
[
σ
]
=
=
.1.1 = 236,57(MPa )
R
xF
F
2
S
FL
2
S
1,75
F2
Do đây là bộ truyền bánh răng trụ răng thẳng
⇒
[σ
H
]=Min( [ σ H 1 ] , [ σ H 2 ] ) = [σ H 2 ]=481,82 (Mpa)
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 16
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
3.2.2 Ứng suất cho phép khi quá tải:
[σ ]
= 2,8.max(σ ,σ
) = 2,8.580 = 1624( MPa)
H max
ch1 ch2
[σ F1]max = 0,8.σ ch1 = 0,8.580 = 464( MPa)
= 0,8.450 = 360( MPa)
[σ F 2 ]max = 0,8.σ
ch2
3.3 Xác định sơ bộ khoảng cách trục:
TK
1 Hβ
aw = K a (u + 1)3
[σ ]2.u.ψ
H
ba
,với:
-Ka- Hệ số phụ thuộc vật liệu làm bánh răng của cặp bánh răng.Tra bảng 6.5[1]
⇒
Ka=49,5 MPa1/3
-T1-Môment xoắn trên trục chủ động: T1=33106,67 (N.mm)
-[σH]-Ứng suất tiếp xúc cho phép: [σH]=481,82(MPa)
-u- Tỉ số truyền: u=4
-ψba,ψbd -Hệ số chiều rộng vành răng:
Tra bảng 6.6[1] với bộ truyền đối xứng,HB<350,ta chọn được ψba=0.3;
ψbd=0,5. ψba.(u+1)=0,5.0,3.(4+1)=0,75
- KHβ,KFβ-Hệ số xét đến sự phân bố không đều tải trọng trên chiều rộng vành răng
khi tính về ứng suất tiếp xúc và uốn:Tra bảng 6.7[1] với ψbd=75 và sơ đồ bố trí là
sơ đồ 6 ta được:
= 1,03
K
Hβ
K F β = 1,07
Do vậy ta có:
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 17
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
TK
33106,67.1,03
1 Hβ
aw = K a (u + 1)3
= 49,5.(4 + 1)3
= 122,88(mm)
[σ ]2.u.ψ
481,822.4.0,3
H
ba
Chọn aw=123mm
3.4 Xác định thông số ăn khớp:
3.4.1 Môđun pháp:
m=(0,01÷0,02)aw=(0,01÷0,02).123=1,23÷2,46 (mm)
Tra bảng 6.8[1] chọn m theo tiêu chuẩn: m=2
3.4.2 Xác định số răng:
Ta có:
β
=0o
2a cosβ 2.122,88
Z = w
=
= 24,58
1 m.(u + 1)
2.(4 + 1)
;Chọn Z1=25
Z2= u.Z1=4.24,58=98,32; Chọn Z2=98
Tỉ số truyền thực tế:
Z
98
ut = 2 = = 3,92
Z
25
1
Sai lệnh tỉ số truyền:
u −u
3,92 − 4
∆u = t
.100% =
.100% = 2% < 4% ⇒
u
4
thỏa mãn.
Khoảng cách trục aw xác định lại theo công thức:
aw=
m. ( z1 + z2 ) 2. ( 25 + 98 )
=
= 123
2
2
mm
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 18
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
chọn aw= 125 mm
3.4.3 Xác định góc ăn khớp αtw:
Z .m.cosα 123.2.cos20o
Cosαtw = t
=
= 0,925
2.aw
2.125
⇒ atw = 22o19 '
3.4.4 Xác định hệ số dịch chỉnh
- Tính hệ số dịch tâm y và hệ số ky
aw
− 0,5.(z1 + z2 )
m
125
⇒y=
− 0,5.(25 + 98) = 1
2
y=
ky =
1000 y 1000.1
=
= 8,13
zt
123
Theo bảng 6.10a , tra được kx=0,46
- Hệ số giảm đỉnh răng
∆y =
kx.zt 0,46.123
=
= 0,06
1000
1000
- Tổng hệ số dịch chỉnh
xt = y + ∆y = 1 + 0, 06 = 1, 06
-
Hệ số dịch chỉnh
+ Bánh răng 1: x1=0,5.[xt – (z2-z1).y/zt ] = 0,5.[1,06-(98-25).1/123]=0,23
+ Bánh răng 2: x2 = xt – x1 = 1,06 – 0,23 =0,83
3.5 Xác định các hệ số và một số thông số động học:
•Tỉ số truyền thực tế: ut=3,92
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 19
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
•Đường kính vòng lăn của cặp bánh răng:
2aw
2.125
=
= 50,81(mm)
d w1 =
u
+
1
3,92
+
1
t
d
w2 = 2.aw − d w1 = 2.125 − 50,81 = 199,19(mm)
•Vận tốc dài của bánh răng:
Π.d .n 3,14.50,81.1425
w1 1 =
v=
= 3,79(m / s)
60000
60000
-Tra bảng 6.13[1] với bánh răng trụ răng thẳng và v=3,79(m/s) ta được cấp
chính xác của bộ truyền là:CCX=8
-KHv , KFv-Hệ số tải trọng động trong vùng ăn khớp khi tính về ứng suất tiếp xúc và
ứng suất uốn
Tra bảng phụ lục P2.3[1] với:
+CCX=8
+HB<350
+Răng thẳng
+v=3,79 m/s
Nội suy ta được:
= 1,15
K
Hv
K Fv = 1,36
-Hệ số tập trung tải trọng:
= 1,05
K
Hβ
K F β = 1,1
-KHα ,KFα-Hệ số phân bố không đều tải trọng trên các đôi răng khi tính về ứng suất
tiếp xúc và ứng suất uốn
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 20
Đồ án chi tiết máy
Tra bảng 6.14[1] với
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
v = 3, 79(m / s )
CCX = 8
nội suy ta được: KHα=1,07; KFα=1,19
3.6 Kiểm nghiệm bộ truyền bánh răng:
3.6.1 Kiểm nghiệm về độ bền tiếp xúc:
Ta có ứng suất tiếp xúc trên bề mặt răng làm việc phải thỏa mãn điều kiện:
σ H = Z M Z H Zε
2T .K .(ut +1)
1 H
≤ [σ ]
H
bw .ut d 2
w1
•[σH]-Ứng suất tiếp xúc cho phép:
[σH]cx=[σH].ZR .Zv.KxH=1.481,82.0,95.1=457,729 (MPa)
(Do Zv=1, KxH=1 và ZR=0.95)
•ZM-Hệ số kể đến cơ tính vật liệu của các bánh răng ăn khớp:
⇒
Tra bảng 6.5[1]
ZM=274(MPa)1/3 (Thép-Thép)
•ZH-Hệ số kể đến hình dạng bề mặt tiếp xúc:
Z
H
=
2cos β
2.cos0o
b =
= 1, 69
sin(2αtw )
sin(2.22o19 ')
Do bánh trụ răng thẳng nên =b=0o
•Zε-Hệ số trùng khớp của răng;Phụ thuộc vào hệ số trùng khớp ngang εα và hệ số
trùng khớp dọc εβ:
-εα-Hệ số trùng khớp ngang:
1
1 ÷
1
1
εα ≈ 1,88 − 3,2 +
.cosβ = 1,88 − 3, 2 + ÷ .1 = 1,72
Z
Z ÷
25 98
1
2
-εβ -Hệ số trùng khớp dọc:
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 21
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
b sin β (ψ ba .aw ).sin β (0,3.125).sin 0o
ε = w
=
=
=0
β
m.Π
m.Π
2.3,14
⇒ Zε =
4 − εα
3
=
4 − 1,72
= 0,87
3
•KH-Hệ số tải trọng khi tính về tiếp xúc:
KH= KHα KHβ KHv=1,07.1,03.1,15=1,27
•bw-Chiều rộng vành răng: bw=ψba.aw=0,3.125=37,5 (mm)
Thay vào ta được:
σ H = Z M Z H Zε
2T .K .(ut + 1)
2.33106,67.1,27.(3,92 + 1)
1 H
= 274.1,69.0,87
= 420,64( MPa)
bw .ut d 2
37,5.3,92.50,812
w1
Nhận thấy σH=420,64< [σH]=457,729(MPa) vì vậy bánh răng tính toán được đã
đủ bền.
3.6.2 Kiểm nghiệm về độ bền uốn:
2.T .K .Yε Y Y
1 F
β F1
σ
=
≤ [σ ]
F1
F1
bw .d .m
w1
σ .Y
F1 F 2 ≤ [σ ]
σ
=
F2
F2
Y
F1
-[σF1], [σF2]-Ứng suất uốn cho phép của bánh răng chủ động và bị động:
[σ ] = [σ ].Y .Y .K
= 252.1.1,032 = 260( MPa)
F1
F1 R S xF
[σ ] = [σ ].Y .Y .K
= 236,57.1.1,032 = 244( MPa)
F 2 R S xF
F2
-KF-Hệ số tải trọng khi tính về uốn: KF= KFα KFβ KFv=1,19.1,07.1,36=1,73
-Yε-Hệ số kể đến sự trùng khớp của răng:
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 22
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
1
1
Yε =
=
= 0,58
εα 1,72
- Yβ-Hệ số kể đến độ nghiêng của răng:
β0
0
Y = 1−
= 1−
=1
β
140
140
- YF1, YF2-Hệ số dạng răng:
Phụ thuộc vào số răng tương đương Zv1, và Zv2:
Z1
25
Z v1 = cos3 β = cos3 00 = 25
Z v 2 = Z 2 = 123 = 123
cos3 β cos3 00
Tra bảng 6.18[1] :
Ta được:
Y = 3,62
F1
Y
F 2 = 3,53
Thay vào ta có:
2.T .K .Yε Y Y
1 F
β F1 2.33106,67.1,73.0,58.1.3,62
σ
=
=
= 63,11 ≤ 260( MPa)
F
1
bw .d .m
37,5.50,81.2
w1
σ .Y
F1 F 2 = 63,11.3,53 = 61,54 ≤ 244( MPa)
σ F 2 =
Y
3, 62
F1
⇒
Thỏa mãn.
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 23
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
3.6.3 Kiểm nghiệm về quá tải:
σ
=σ
K qt ≤ [σ ]max
H
H
Hmax
σ Fmax1 = K qt .σ F1 ≤ [σ F1]max
= K qt .σ
≤ [σ ]max
σ
F2
F2
Fmax2
,Trong đó:
-Kqt-Hệ số quá tải:
T
K qt = max = 2, 2
T
Do vậy:
σ
=σ
K qt = 457,729. 2, 2 = 678,92 ≤ [σ ]max = 1624( MPa)
H
H
Hmax
σ Fmax1 = K qt .σ F1 = 2,2.63,11 = 138,842 ≤ [σ F1]max = 464( MPa)
= K qt .σ
= 2,2.61,54 = 135,388 ≤ [σ ]max = 360( MPa)
σ
F2
F2
Fmax2
⇒
Thỏa mãn.
3.7 Một vài thông số hình học của cặp bánh răng:
m.Z
1 = 2.25 = 50(mm)
d =
1
1 cosβ
m.Z
2 2.98
d
=
2 cosβ = 1 = 196(mm)
•Đường kính vòng chia:
Khoảng cách trục chia: a=0,5.(d1+d2)=0,5.(50+196)=123 (mm)
•Đường kính đỉnh răng:
d = d + 2.(1 + x1 − ∆y ).m = 50 + 2.(1 + 0.23 − 0,06).2 = 54,68(mm)
a1
1
d = d + 2.(1 + x2 − ∆y ).m = 196 + 2.(1 + 0,83 − 0,06).2 = 203,09(mm)
2
a2
•Đường kính đáy răng:
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 24
Đồ án chi tiết máy
Đề 1: Thiết kế hệ dẫn động xích tải
d = d − (2,5 − 2 x1 ).m = 50 − (2,5 − 2.0.23).2 = 45,92(mm)
1
f1
d f 2 = d2 − (2,5 − 2 x2 ).m = 196 − (2,5 − 2.0,83).2 = 194,32(mm)
•Đường kính vòng cơ sở:
d = d .cosα = 50.cos20 = 46,98( mm)
b1
1
d = d cosα = 196.cos20 = 184,18( mm)
2
b2
•Góc profin gốc:α=200
• Góc
profin răng:
α t = arctg (tg α / cos β ) = 20o
3.8 Bảng tổng kết các thông số của bộ truyền bánh răng:
P = P = 4,94( KW )
I
T = T = 33106,67( N .mm)
I
1
n1 = nI = 1425(v / ph)
u = ubr = 3,92
Lh = 19000(h)
Sinh viên: Hoàng Quốc Đạt-MSV: 20120239
Trang 25