Tải bản đầy đủ (.pdf) (50 trang)

Nghiên cứu định lượng cyclopentolate hydroclorid trong dung dịch thuốc nhỏ mắt do viện mắt trung ương sản xuất bằng HPLC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.86 MB, 50 trang )

BOY TE
TRĩễNG DAI HOC DĩOC H NễI
+ẽ+4kSj0 %3+

1 1

+Ê0 y%ô ô #ô #
yằ ryằ #
y* rj%#
y
%

ôÊ
#%
t#%
i#ôf#*Êô %
ợô
ryằ #
y
%ryằ
#
y
%*y%

NGUYEN THI DIEU LINH

f)

NGHIấN Cm DjNH LIT0NG CYCLOPENTOLATE
HYDROCLORID TRONG DUNG DICH THUễC NHO MT DO


VIấN MT TRUNG IfflNG SAN XUT BflNG HPLC
m

(KHO LUN TOT NGHIấP DUĩC Sẽ KHO 2002- 2 0 p J ^ ^
/c r"... \
T U if-v ;r:S

:

,A o.w *h.

Ngui hifong din: ThS Nguyờn Thanh Phirong
ThS Nguyờn Trung Hieu
Nol thije hiờn:
Phụng phõn tich 2 - TT Kiờ'm
nghiờm Di/ỗrc phlfm - M phlfm H Nụi
Thaù gian thi/c hiờn: Thang 9/2006 - 3/2007
.. A 7 ,

*1


i

H Nụi, Thõng 5- 2007


LÔICÂM ON
Ldi dàu tien em xin bày tô long biét on sâu sâc toi ThS Nguyên
Thanh Phtftfng, ThS Nguyên Trung Hiëu dâ truc tiép giüp dô em nhùng

tài lieu và hirông dân nhùng kÿ nâng càn thiét de em co thé hoàn thành
khoâ luân này.
Em xin câm on giüp dô cûa câc thây cô trong bô mon Hoâ phân tfch Truông Dai hoc Duroc Hà Nôi, câc cân bô cüa phông phân tfch 2- Trung
tâm kiëm nghiêm Duoc phâm- Mÿ phâm Hà Nôi.
Em cûng xin câm on su quan tâm cüa Ban giâm hiêu, Phông dào tao
nhà trudng dâ tao diêu kiên tôt cho em trong suôt thài gian hoc tâp và thuc
hiên khoâ luân.
Cuôi cùng, em xin câm on gia dinh và ban bè dâ luôn dông viên,
khfch le em trong hoc tâp.
Em xin chân thành câm on!
Hà Nôi, thâng 5. 2007
Sinh viên
Nguyên Thi Diêu Linh


MUC LUC
Dât van d e ........................................................................................
Phân 1. Tong quan ........................................................................
1. Cyclopentolate hydroclorid..........................................................
1.1. Giôi thiêu Cyclopentolate HC1............................................
1.2. Mot sô phuong phâp dinh luong dung dich thuôc nhô mât
Cyclopentolate HC1.....................................................................
1.3. Mot sô' ché phâm..................................................................
2. Phuong phâp HPLC......................................................................
2.1. Khâi quât phuong phâp .......................................................
2.2. Nguyên tâc câu tao................................................................
2.3. Câc dai luong dâc trung ......................................................
2.4. Pha tînh trong HPLC............................................................
2.5. Pha dông trong HPLC.........................................................
2.6. Nguyên tâc lua chon............................................................

2.7. Câch dânh giâ pic.................................................................
2.8. Câch trnh két quâ.................................................................
Phân 2. Thuc nghiêm và ket quâ ................................................
1. Nguyên lieu, phuong phâp nghiên cüu........................................
1.1. Hoâ chât, dung e u ...............................................................
1.2. Dôi tuong, nôi dung, phuong phâp nghiên cîru...................
2. Két quâ thuc nghiêm ....................................................................
2.1. Khâo sât diêu kiên sâc k ÿ ....................................................
2.1.1. Lua chon côt sâc kÿ ....................................................
2.1.2. Lua chon dung môi pha dông .....................................
2.1.3. Lua chon toc dô dong..................................................
2.1.4. Lua chon buôc sông thfch hop dé phât hiên chât......

1
3
3
3
4
5
6
6
6

7
10
11
12
14
15
16

16
16
16
19
19
19
19


2.2. Thâlm dinh chuong trïnh sâc k ÿ ..............................................................24
2.2.1. Khâo sât tmh thich hop cüa hê thong sâc kÿ ............................... 24
2.2.2. Khâo sât khoâng tuyén tfnh cüa phuong phâp..............................24
2.2.3. Khâo sât dô dung cüa phuong phâp.............................................. 26
2.2.4. Khâo sât dô chmh xâc....................................................................27
2.2.5. Khâo sât dô dàc hiêu......................................................................29
2.2.6. Khâo sât tmh on dinh cüa ché phlm trong dung môi pha
dông.......................................................................................................... 31
2.3. üng dung chuong trînh sâc kÿ dâ xây dung de dinh luong
Cyclopentolate HC1 trong dung dich thuôc nhô m ât....................................33
3. Bàn luân vê két quâ .........................................................................................36
Phân 3: Két luân và de xuât.............................................................................38
Phu lue
Tài liêutham khâo

*4


CHU GIÂI CÂC CHÜ VIÉT TÂT
BP:


British Pharmacopoeia.

dd:

Dung dich.

HPLC: High performance liquid chromatography.
NSX:

Ngày sân xuât.

STT:

So tM tu.

TB:

Trung bïnh.

USP:

The United State Pharmacopoeia.


DAT VAN DE
Cùng vôi su phât triën cüa xâ hôi loài nguài, khoa hoc kÿ thuât cüng
không ngùfng vuon tai nhùng dinh cao, dem lai nhiêu ûng dung trong thuc
té cuôc sông. De dâm bâo chât luong thuôc luu hành cüng là mot viêc hét
sùc quan trong và càn thiét, trong dô ngành kiëm nghiêm dông vai tro hét
sùc quan trong.

Cyclopentolate hydroclorid là thuôc khâng Muscarin cô tâc dung
tuüng tu nhu atropin trong su dung dùng tra mât de kiëm tra dô khüc xa cüa
mât. Thuoc cô tâc dung nhanh han atropin và khoâng tâc dung ngân han
nên cô nhiêu thuân tiên cho bâc sÿ cùng nhu bênh nhân. Hiên nay trên thi
truong câc thuôc nhô mât cô chüa Cyclopentolate hydroclorid dêu là thuôc
nhâp ngoai vôi giâ thành cao, viên mât trung uong dâ tien hành pha ché
dung dich thuôc nhô mat cô chüa hoat chât này vôi mong muôn giâm giâ
thành cho bênh nhân và chü dông trong nguôn cung cap.
Trong Duac diën Anh 2005 và Duoc diën Mÿ 29 dâ cô chuyên luân
vé thuôc nhô mat chüa Cyclopentolate hydroclorid, nhung khi sü dung
chuyên luân này dë kiëm nghiêm thuôc nhô mat do Viên mât trung uong
sân xuât thi cô nhùng khô khân nhât djnh. Duoc diën Mÿ sü dung loai côt
sac kÿ không thông dung, côn theo trung tâm kiëm nghiêm duac phâm- mÿ
phâm Hà Nôi nê'u dùng phucfng phâp trong duac diën Anh thi chuang trinh
chay sâc kÿ không tâch duac hoàn toàn hoat chât ra khôi câc chât khâc. Dë
dinh luong hoat chât này phù hap vôi diêu kiên pho bien cüa câc phông
kiëm nghiêm cüa Viêt Nam, chüng tôi dâ tién hành thuc hiên dè tài:
Nghiên cûu dinh luong Cyclopentolate hydroclorid trong dung dich
thuôc nhô mât do Viên mât trung uong sân xuât bang HPLC.

1


Vôi câc mue tiêu sau:
- Xây dung phuong phâp dinh lirorng Cyclopentolate hydroclorid trong
thuoc nhô mât bàng HPLC.
- Üng dung phuong phâp dâ xây dung dë dinh luwng mot so mâu
thuoc nhô mat do Viên mât trung uong sân xuât.

2



PHAN 1: TÔNG QUAN
1. Cyclopentolate hydroclorid: [1], [4], [12], [13], [14], [17], [18], [19]
1.1.Giâithiêu vêCyclopentolate hydroclorid: [1], [13], [14], [17], [18], [19]:
Cyclopentolate hydroclorid là thuoc khâng Muscarin cô tâc dung
tuang tu nhu atropin trong sü dung tra mat kiëm tra dô khüc xa cüa mât.
Thuôc cô tâc dung nhanh h on và khoâng tâc dung ngân hon atropin nên cô
nhiêu thuân lai cho bac sÿ cüng nhu bênh nhân.
+ Công thûc eau tao:

^CH3

CL
N

. HC1

CH,
C1VH25N 03HC1. ( M= 327,5).
2-(dimethylamino)ethyl-(RS)-(l-hydroxycyclopenyl)phenylacetate
monohydroclorid.
(Cyclopentolate hydroclorid chûa không duôi 98,5% và không quâl01,5%).
+ Tinh chat: Cyclopentolate hydroclorid à dang bôt màu trâng két
tinh. Tan nhiëu trong nuôc, dê tan trong côn. Nhiêt dô nông chây: 135°C dê'n
141°C. Dung dich nông dô lg/ml cô pH 4,5- 5,5.
+ Cû che tâc dung: Thuôc üc chë canh tranh vôi acetylcholine và câc
chât kich thich hê muscarinic khâc, ngân cân su gân acetylcholine vào
receptor muscarinic câ à thàn kinh trung uong và ngoai vi, gây kich thich
thân kinh trung uong và huÿ phô giao câm, biëu hiên trên mot sô ca quan

và tuyën nhu sau:
3


- Trờn mõt: Gõy giõn dụng tu, gõy liờt thộ mi dõn tcfi mõt khõ nõng
diờu tiet cỹa mõt.
- Trờn tuõn hon: Liờu binh thung ợt õnh huụng tai tim mach; Khi
dựng liờu cao gõy urc chộ.
- Tõc dung giõn ca trcfn, giõm tiột dich ngoai vi...
+ Dinh luong:
Thộo BP 2005 [13]: Phuong phõp chuõn dụ do thộ.
Ho tan 0,25 g Cyclopentolate hydroclorid trong hụn hop gụm 1ml
HC1 v 50ml alcol.
Chuõn dụ bng dd NaOH 0,1 M. Diởm tuang duang duac xõc dinh
bng buac nhõy thộ. 1ml NaOH 0,1 M tuang duang 32,97 mg
c 17h 25n o 3h c i .
Thộo USP29 [19]: Phuang phõp HPLC:
- Cụt L15 ( 150 x 4,6 mm ; 5p.m).
- Pha dụng: Acetonitril- dd dờm Phosphat pH3( 70:30).
- The tfch tiờm: 20 |iim.
- Toc dụ dong: 2ml/phỹt.
- Detector UV buac sụng 220 nm.
1.2.Mot so phuong phõp dinh luỗfng dung dich thuoc nhụ mat
Cyclopentolate hydroclorid: [14], [19]
a.
Dinh luỗfng theo BP 2005 [14]: Phuang phõp HPLC (Su dung
chuõn nụi)
+ Dung dich A: Chõt chuõn nụi l 4- Chlorophenol 0,25% w/v trong
methanol.
+ Dung dich 1: 4ml ddA vụi 4ml cỹa 0,5% w/v dung dich

Cyclopentolate hydroclorid trong nuục v pha loõng 10ml vụi pha dụng.
+ Dung dich 2: Pha loõng mụt thộ ti'ch thuục nhụ mõt chỹa 20mg
Cyclopentolate hydroclorid vụi 20ml pha dụng.
+ Dung dich 3: 4ml ddA vụi mot thộ tfch thuục nhụ mõt chựa 20mg
Cyclopentolate hydroclorid vụi 10ml pha dụng.
- Cụt: Nucleosil C18 20cm x 4,6mm, 10p.m.
4


- Pha dông: Methanol: dd Natridihidrogen Orthophosphate(55: 45).
(Hôn hop duac diêu chïnh tai pH= 3 bàng acid Orthophosphoric).
- Thé tich tiêm: 20p,l.
- Toc dô dông: 2ml/phüt.
- Detector UV à buôc sông 254nm.
Vôi diêu kiên sâc kÿ này, két quâ thu duac chî hop lÿ khi hê sô phân
giâi giùa câc dïnh cüa Cyclopentolate hydroclorid và chât chuân nôi lôn hon 4.
b. Dinh luong theo USP 29 [19]: Phuang phâp HPLC
- Côt L15 ( 150 x 4,6 mm ; 5|im).
- Pha dông: Acetonitril- dd dêm Phosphat pH3( 70:30).
- The tich tiêm: 20 ^m.
- Toc dô dông: 2ml/phüt.
- Detector UV a buôc sông 220 nm.
1.3. Mot so che phdm dung dich thuoc nhô mat: [4], [12]:
Bàng 1: Mot so che phdm thuoc nhô mat chûa Cyclopentolate hydroclorid
Tên biêt duoc
AK- pentolate
Ciclolux
Cicloplegic
Cyclople
I- Pentolate


Noi sân xuât
Akom, Canada
Italia
Tây Ban Nha
Liorens, Spain
USA

- Sü dung dung dich thuôc nhô mat 0,5% và 1% cho câ nguôi lôn và
trê em.
- Chi dinh: Gây liêt ca thé mi, giân dông tu truôc khi do khüc xa,
truôc khi mo mât.
Liêu dùng: Trè em trên 3 tuoi và nguôi lôn: 1 giot, sau 10 phüt néu
cân nhô thêm mot giot ntra.
Chông chî dinh: Mân câm vôi thành phân cüa thuôc, trê em duôi 13
thâng tuoi.
5


2. Phurong phâp HPLC [2], [3], [5], [7], [15], [16]
2.1. Khâi quât chung:
Sâc kÿ long hiêu nâng cao là mot phuang phâp tâch dira trên âi lue
khâc nhau cûa câc chât vôi hai pha luôn tiép xuc và không dông tan vôi
nhau. Pha dông là chât long chây qua côt vôi mot toc dô nhât dinh duôi âp
suât cao, côn pha tmh là mot chât long duac bao trên nên mot chât mang
ran, hoâc mot chât mang rân dâ duac liên két hoâ hoc vôi câc nhôm hùu ca.
Pha dông cùng vôi mâu thü duac bam qua côt duôi âp suât cao, câc chât
cân phân tich sê di chuyên theo pha dông qua côt vôi toc dô khâc nhau. Câc
chât sau khi ra khôi côt duac nhân biét bai bô phân phât hiên goi là
detector.

2.2. Nguyên tâc câu tao cüa hê thong mây HPLC:
Hê thông kÿ thuât cüa HPLC bao gôm câc bô phân chmh:
- Bînh chùa dung môi: Bînh thuông làm bàng thuÿ tinh hoâc thép
không ri.
- Bam cao âp: Bam này cô chùc nâng bam dung môi vào côt dé thuc
hiên quâ trïnh tâch. Bam này duac diêu chînh âp suât dë tao ra nhùng toc
dô on dinh cüa câc chât cho phù hap vôi quâ trinh sâc kÿ.
Bam dùng trong sâc kÿ long cân phâi dâp ùng mot sô yêu câu khâ
cao: tao duac âp suât cao(250-500 at), luu luong bam khoâng 0,1-10
ml/phüt, không bi ân mon bai nhiêu loai dung môi.
- Van tiêm mâu: Van này dë bam mâu phân tich vào côt tâch theo
nhùng luong mâu nhât dinh không doi trong mot quâ trinh sac kÿ. Câc van
này cô thé tich thay doi.
- Côt tâch: Là côt chùa pha tînh. Côt thuông duac làm bàng thép
không rî. Côt tâch cô nhiêu kich cô khâc nhau, và thuông cô chiêu dài tù
10-25 cm, duông kmh trong tù 2-5 mm, hat chât nhôi cô 5-10 fam.
- Hê thông phât hiên chât phân tich(detector): Dua theo tmh chât cüa
câc chât cân phân tfch mà nguôi ta sü dung câc detector khâc nhau nhu:
6


Detector hâ'p thu UV-VIS, Detector dây diod quang, Detector huÿnh quang,
Detector diên hoâ, Detector khüc xa , Detector do dô dân.
Hê thông thu nhân và xü lÿ két quâ: phô biê'n là mây tu ghi tfn hiêu
do duôi dang pic.
So dô khôl cüa hê thông sâc kÿ:
A P ire :;

154 ^gf/cra?


T .f 'o w : I.Ù C C r r l/ m n

3

I uu

C on c

830?» A

rfii

0 100-ï

Hinh 1: Sa dô khoi cüa hê thông sâc kÿ.
Chu giâi: 1: Bînh dura dung môi.
2: Bom.
3: Van tiêm mâu.
4: Côt tâch.
5: Detector.
2.3. Câc dai luong dàc trung:
- Thcri gian luu ( tR ) và thé tfch luu:
Thôi gian luu là thài gian cân thiét dë môt chât tan di chuyên tir nôi
tiêm mâu qua côt sâc kÿ, toi detector và cho pic trên sâc dô ( tmh tir lue
tiêm tôi khi xuât hiên dînh cüa pic). Dua vào thôi gian liru cô thë phât hiên
dinh tmh chât dô là chât gi.
Thôi gian liru phu thuôc vào nhiêu yê'u tô nhu bân chât sac kÿ cüa
pha tinh; bân chât, thành phân, tôc dô cüa pha dông; câu tao và bân chât cüa
phân tü chât tan; pH cüa pha dông, nông dô chât tao phüc.
7



Tuang ỷng vụi thụi gian liru, rợai luỗfng thộ tich liru cỹa mot chõt l the
tich cỹa pha dụng chõy qua cụt sõc k trong khoõng thụd gian tự lue bam mõu
vo cụt cho dộn khi chõt tan duac rỹa giõi ra thụfi diởm cụ nụng dụ eue
- Hờ sụ phõn bụ ( K ):
Quõ trợnh tõch sõc k cỹa cõc chõt l dua trờn ca sa su phõn bụ cỹa
chõt tan giỹa pha dụng v pha tinh. Su phõn bụ ny duỗfc dõc trung bai hờ sụ
C
phõn bụ, nụ duac tmh theo cụng thirc:
K= S
CM

Trong dụ: Cs v CMlõn luat l nụng dụ chõt tan trong pha tùnh v
pha dụng.
Khi nụng dụ chõt tan khụng cao quõ thù K l mot hng sụ chợ phu
thuục vo bõn chõt cõc pha v chõt tan, vo nhiờt dụ.
- Thựa sụ dung luỗfng ( k ):
Dõy l mot dai luong quan trong duac dựng dở mụ tõ toc dụ di
chuyờn cỹa mot chõt. Nụ cho ta biet khõ nõng phõn bụ cỹa chõt tan trong
mụi pha nhu thờ' no. Thựa sụ dung luong duỗfc tmh theo cụng thuc:
Qc
k
Qm
Trong dụ: Qs v QMl luong chõt tan phõn bụ trong pha tinh v
pha dụng.
Quan hờ giỷa hờ sụ phõn bụ v thựa sụ dung luỗfng: k = K V s
VM
Trong dụ: Vs v VMl thở tich pha tùnh v pha dụng.
T R -T u

9
Ngoi ra cụ thở dinh nghùa k theo mot cõch khõc: k = T
M
- Hờ sụ chon loc ( a ):
Toc dụ di chuyờn t doi cỹa hai chõt duofe dõc trung bụi hờ sụ chon loc:
W

k'

t'

B
B
R, B
a =
=

=

---k Aa k *A t' R, AA

8


Theo quy uôc, chât B là chât bi luu giû manh han chât A, nhu vây a
>1. a càng ldm thi hai chât tâch ra khôi nhau càng xa, thuông dùng a trong
khoâng 1,05 dén 2,0 de thôfi gian phân tich không quâ dài.
to

Hînh 2: Câc dai luong dâc trung trên sâc kÿ dô dinh luong bàng HPLC

- Sô dïa lv thuvét ( N ) và chiêu cao cûa dïa ( H ):
Hiêu lue cüa côt thuông duac do bàng hai thông sô: sô dïa lÿ thuyét
và chiêu cao dïa lÿ thuyét. Côt sac kÿ duac coi nhu cô n tàng lÿ thuyét, a
môi tâng su phân bô chât tan vào hai pha lai dat dén mot trang thâi cân
bàng môi. Môi tàng duac giâ dinh nhu là môt lôp chât nhôi cô chiêu cao là
H. Ta cô thê tmh sô dïa lÿ thuyét N theo công thuc sau:
( t

>2

( 1 ^
N = 16 w = 5,54 W R
l BJ
l 1/2 )
Trong dô: - WBlà chiêu rông pic à dây pic
W1/2 là chiêu rông pic do à nüa chiêu cao cüa dînh.
Néu goi L là chiêu cao cüa côt sâc kÿ, chiêu cao cûa dïa lÿ thuyét
duac tmh bàng công thuc:
H= ^
R

- Dô phân giâi ( Rs ):
9


Dô phân giâi là dai luong do müc dô tâch hai chât trên mot côt sâc
kÿ. Dô phân giâi duoc dinh nghîa nhu sau:
D _- -------—---------^r b —^ r— a- - _ khoâ ng câch giû a hai pic
Ks
1 /2 ^ W B+ W Aj

dô rông trung b i nh gi û a hai pic
- Hê sô bât doi xung T: Hê sô bât doi cho biét mire dô cân doi cüa pic
T -W2ax

sâc kÿ, duoc tmh theo công thuc:

Trong dô: Wx là dô rông dây pic do à 1/20 chiêu cao cüa pic.
a là khoâng câch tù duông vuông gôc ha tù eue dai
cüa pic dén mép duông cong phfa truôc tai vi tri 1/20 chiêu cao pic.
2.4. Pha tïnh trong HPLC:
- Pha tïnh trong HPLC là chât nhôi côt cô nhiêm vu tâch mot hôn hop
chat phân tich. Pha tïnh cô bân chât là chât ràn, xô'p, hat thuông là hinh câu
và kich thuôc rat nhô, duông kmh hat tù 3-10 (im,diên tfch bê mât riêng tù
50-500m2/g.
- Phân loai pha tïnh:
+ Cân cû theo bân chât chfnh cüa quâ trinh sâc kÿ trong côt tâch,
nguôi ta chia nô ra nhiêu loai nhu hâp phu, phân bô, trao doi ion, rây phân
tü. Tuang üng vôi loai chât nhôi nhu thé nguôi ta cô mot loai sac kÿ riêng
trong kÿ thuât HPLC.
+ Càn cù theo trang thâi rân hoâc long cüa pha tinh, néu pha tïnh là
chât rân ta cô sac kÿ long- rân (LSC), néu pha tïnh là chât long thi ta cô sâc
kÿ lông-lông (LLC).
+ Cân cû theo câu truc xôp cüa pha tïnh là câc hat ràn, nguôi ta
chia nô làm hai loai là xôp toàn phân hat và xôp chî à lôp vô ngoài (xôp bê
mât).
- Diêu kiên vôi mot pha tïnh:
+ Phâi tra và bên vûng vôi câc diêu kiên cüa môi truông sac kÿ.
10



+ Cụ khõ nng tõch chon loc mot hụn hỗfp chõt tan nhõt dinh trong
nhựng diờu kiờn sac k nhõt dinh.
+ Tmh chõt bờ mõt phõi on dinh.
+ Cõn bng dụng hoc cỷa su tõch phõi xõy ra nhanh v lap lai tụt.
+ Cụ hat phõi tuang doi dụng nhõt.
2.5. Pha dụng trong HPLC:
- Pha dụng l dung mụi dựng dở rua giõi cõc chõt tan (chõt cõn phõn
tich) ra khụi cụt tõch dở thuc hiờn lụt quõ trinh sac k. Nụ cụ thở chợ l mot
dung mụi hựu cor hay cỹng cụ thở l hụn hop nhiờu dung mụi trụn lõn nhau
theo nhựng t le thich hop, cỹng cụ thở l dung dich cỹa cõc muụi chỹa chõt
dờm, chõt tao phỷc.
- Pha dụng õnh huụng dộn hiờu quõ su tõch sõc k:
+ Dụ chon loc cỹa hờ pha
+ Thụi gian luu cỹa chõt tan
+ Hiờu lue cỹa cụt tõch
+ Dụ phõn giõi cỹa cõc chõt trong mot pha tinh
+ Dụ rụng v su cõn doi cỹa pic sac k
- Diờu kiờn vụi mot pha dụng:
+ Phõi tra vụi pha tùnh
+ Ho tan duac chõt cõn phõn tich
+ Bờn vỷng vụi thụi gian
+ Cụ dụ tinh khiột cao
+ Nhanh dat cõc cõn bng trong quõ trinh sac k
+ Phự hop vụi detector dựng dở phõt hiờn cõc chõ't phõn tich
+ Cụ tmh kinh tộ, khụng hiộm, khụng quõ dõt.
- Trong sc kv phõn bụ pha thuõn: pha dụng phõi l cõc dung mụi
hựu ca khụng phõn eue hoõc ft phõn eue nhu n-hexan, n- heptan, cloroform,
tetraclorocarbon... Trong quõ trinh chay sac k, dở cho quõ trinh tõch duac
ụn dinh, dụ lõp lai cao, phõi bõo ho pha dụng truục khi chay sc k bng
nuục.

11


- Trong sàc kÿ phân bô pha dào: pha dông là hê dung môi cüa nhûng
dung môi dông tan vôi nuôc, cô khi nuôc lai là thành phân chmh trong pha
dông vî du nhu methanol, acetonitril... Trong nhiêu truông hop, thành phân
pha dông côn cô thêm câc chât dêm pH dë ôn dinh pH cho quâ trinh sàc kÿ,
chât tao phûc dë tao ra su rua giâi chon loc, chât tao cap ion dë sur dung
trong sac kÿ cap ion.
- Trong sac kv trao doi ion: pha dông là dung dich nuôc cüa câc acid
hay base, hoâc là dung dich nuôc cüa câc muô'i kim loai kiêm, kiêm thô, cô
chûa chât dêm pH, chât tao cap ion, chât tao phûc. Trong loai sàc kÿ này thi
pH pha dông và chât tao phûc cô ÿ nghîa rât lôn.
2.6. Nguyên tâc lua chon:
a. Chon kÿ thuât HPLC:
Cô bon kÿ thuât sàc kÿ co bân: Phân bô, hâp phu, Trao doi ion, Sàc
kÿ trên gel. Bàng duôi dây trinh bày so dô chon kÿ thuât HPLC, nhûng
thông tin trong bâng két hop vôi câc nguôn thông tin khâc së giüp lua chon
duoc kÿ thuât sâc kÿ cô khâ nâng tâch tôt nhât. Dô là nhûng thông tin vê:
Phân tü luong, Tmh tan, Tmh phân eue.

12


Bàng 2: Chon kÿ thuât HPLC

b. Nguyên tàc lua chon pha tïnh và pha dông:
Nguyên tâc lua chon: Pha tïnh thuông duoc chon cô tmh phân eue
giô'ng chât càn tâch và khâc vôi pha dông. Van dê duoc xem xét và chon
pha dông cho phù hop: bân chât cüa dung môi dë pha che pha dông; thành

phân câc chât tao ra pha dông; toc dô dông, pH cüa pha dông.
Trong HPLC, pha tinh thuông duoc gân hoâ hoc vôi chât mang tao
nên hop chât co- siloxan.
13


nhom silanol
cỹa silicagel

Dõn chõt
clorosilan

Dõn chõt
siloxan

Nộu gục R- trong dõn chõt siloxan tao thnh l mot nhom ft phõn
eue nhu octyl (C8), octadeyl (C18) hay phenyl v dung mụi phõn eue nhu
methanol, acetonitril, nuục...(ngoi cõc dung mụi chfnh cụn cụ cõc dung
dich dờm PH nhu dung dich dờm phosphat dộ on dinh cho quõ trinh sac k)
thi ta cụ sc k pha dõo. Hiờn nay, nguụi ta thuụng su dung loai cụt alkyl
hoõ C8, C18 vụi cõc tờn thuụng phõm khõc nhau dở dinh luỗmg trong truụng
hop ny.
Nộu R- l nhom khõ phõn eue nhu alkylamin -(CH2)n-NH2 hay
alkylnitril (CH2)-CN v dung mụi ft phõn eue nhu hexan thi ta cụ sc k pha
thuõn. Cụt hay su dung trong truụng hop ny l cụt Si.
Trong hai loai sac k trờn thi sõc k pha dõo duoc sỹ dung nhiờu
hon vi cho kột quõ tõch tụt vụi nhiờu doi tuang phõn tfch.
2.7. Cõch dõnh giõ pic:
- Dõnh giõ diờn tfch pic:
Diờn tfch pic cỹa mot chõt l tuang ỹtig vụi tong luang chõt dụ.

Dở tmh diờn tfch pic, hiờn nay nguụi ta thuụng dựng mõy tfch phõn
diờn tu gõn vụi mõy vi tmh ( sai sụ khong 0,5% ) hoc mõy tfch phõn ca
hoc ( sai sụ khoõng 1,3% ). Phuang phõp ny cụ thở dựng cho cõc pic
khụng bi trụi duụng nởn v cõ pic cụ duụng nờn bi trụi. Phuang phõp ny
chợ cõn diởm du v cuụù cỷa pic duac nhõn ra chfnh xõc v cho kột quõ tụt
dụù vụi nụng dụ trung bợnh vựa v cao.
- Dõnh giõ chiờu cao pic:
Khi pic cụ dang khụng doi thi chiờu cao pic ( khoõng cõch giựa
duụng nờn v dợnh pic ) l mot dai luang t lờ vụi diờn tfch pic v nụ cỹng


cô thë duac dùng dë dânh giâ sâc phô. Mot diêu kiên dë âp dung cho viêc
dânh giâ bàng chiêu cao pic là câc chî sô k’ hàng dinh.
Vôi pic cô duông nên bi nhiêu hoâc pic hep, doi xürng thi viêc xâc
dinh chiêu cao pic së dê dàng hon và chfnh xâc hon viêc xâc dinh diên tfch
pic.
2.8. Câch tinh két quâ:
- Phuang phâp ngoai chuân: Dua trên ca sô so sânh mâu chuân và
mâu thu trong cùng diêu kiên sàc. Két quâ mâu thü duac tfnh toân so vôi
mâu chuân dâ biét truôc nông dô hoâc suy ra tù duông chuân.
- Phuong phâp chuân nôi: Là phuang phâp cho thêm vào mâu
chuân và mâu thu mot luong chât không doi mà trong cùng diêu kiên sàc
kÿ, chât chuân nôi phâi duac tâch hoàn toàn và cô thôi gian luu gân vôi thôi
gian luu cüa chât cân phân tfch trong mâu thu.
- Phuang phâp thêm chuân: Thêm vào mâu thu nhûng luang dâ biét
cüa chât tuang ûng câc thành phân càn phân tfch trong mâu thü. Tién hành
sâc kÿ câ hai dung dich mâu thü và mâu thü thêm chât chuân trong cùng
mot diêu kiên sàc kÿ. Két quâ duoc tfnh toân dua vào su tàng diên tfch hoâc
chiêu cao pic.
- Phuang phâp tfnh theo phân tràm diên tfch pic: Hàm luang phân

tràm cüa câc chât càn phân tfch trong mâu thü duac tfnh bàng phân tràm
diên tfch pic cüa nô so vôi tông diên tfch tât câ câc pic thành phân trên sac
dô. Phuang phâp này chî dung khi dâp ûng hai yêu câu:
+ Tât câ câc chât trong mâu dêu duac rüa giâi và cho pic trên sàc
dô ( trù thuôc thü và câc chât duôi giôi han phât hiên).
+ Dâp ûng cüa detector nhu nhau doi vôi câc chât.

15


PHAN 2: THÜC NGHIÊM VÀ KÉT QUÂ
1. Nguyên liêu và phuang phâp nghiên cuu
1.1. Hoâ chat và dung eu:
1.1.1. Hoâ chât:
- Chât chuân Cyclopentolate hydroclorid ( hàm luong 104,65% ).
- Methanol, Acetonitril tinh khiét sâc kÿ.
- Natri dihydrophosphat (PA), acid phosphoric (PA).
- Nuôc cât hai làn.
1.1.2. Dung eu:
- Mây sac kÿ long hiêu nâng cao Shimadzu vôi Detector UV- VIS.
- Cân phân tich Sartorius vôi dô chfnh xâc 0,1 mg.
- Bô dung eu loc nuôc Elga.
- Mây làc siêu âm Brasonic.
- Bam chân không Laybord.
- Giây loc 0,45p,m, màng loc 0,45 fim.
- Mây do pH Metrohm.
- Câc dung eu chfnh xâc nhu bînh dinh mue, pipet.
1.2. Doi tuang - Nôi dung- Phuang phâp nghiên citu.
1.2.1. Doi tuang nghiên cûu:
Mâu thuôc nhô mat Cyclopentolate hydroclorid 1% do viên mât

trung uong sân xuât.
Công thifc 1 lo 10ml:
+ Cyclopentolate hydroclorid............... 0,1g
+ Benzalkonium hydroclorid 50%........0,002ml
+ Natri carbonate và acid Boric.............vira dû pH 6,5- 7,5.
+ Kali chloride....................................diêu chmh dang truang hoâ.
+ Nuôc cât vùra du.................................. 10ml.
Mâu M,: NSX: 220506., Mâu M2: NSX: 220806.
16


- Mõu thuoc nhụ mõt Cyclopentolate hydroclorid 0,5% do viờn mõt
trung uong sõn xuõt.
Cụng thỷc 1 lo 10ml:
+ Cyclopentolate hydroclorid............... 0,05g
+ Benzalkonium hydroclorid 50%........0,002ml
+ Natri carbonate v acid Boric............ vựa dỷ pH 6,5- 7,5.
+ Kali chloride....................................diộu chợnh dõng truong hoõ.
+ Nirục cõt vựra du..................................10ml.
Mõu M3: NSX: 220806, Mõu M4: NSX: 230806.
- Cõc mõu thudc phõi dam bõo cõc tiờu chuõn TCCS vờ hm lirỗmg tir
90%- 110% so vụi nhõn.
1.2.2. Nụi dung v phuctng phõp nghiờn cỷu:
1.2.2.1. Nụi dung nghiờn cỷu :
a. Xõy dung chirong trinh sac k:
- Cụt sc k.
- Lua chon thnh phn v t lờ cõc thnh phn pha dụng
- Toc dụ dụng
- Birục song thich hop.
b. Thõm dinh chuong trinh sc k dõ xõy dung:

- Tfnh thợch hop cỹa hờ thong.
- Dụ tuyộn tfnh giỹa nong dụ v diờn tich pic.
- Dụ chợnh xõc cỹa phuong phõp.
- Dụ dung cỹa phuong phõp.
- Dụ dc hiờu cỹa phuong phõp.
- Dụ on dinh cỹa chộ phõm trong dung mụi pha dụng.
c. ĩng dung phuong phõp dõ xõy dung dộ dinhluỗmg chộ phõm
thudc nhụ mat Cyclopentolate hydroclorid 0,5% v 1% doViờn mõt trung
uong nghiờn cỹfu san xuõt.
/>'
' ICi4bƠt


1.2.2.2 Phuang phâp nghiên cûu:
- Su dung phuang phâp HPLC de dinh luçmg hoat chat.
- Câc két quâ thuc nghiêm duac xûr lÿ thong kê de dânh giâ.
Mot so công thùc trnh thong kê xüf lÿ két quâ:
___

]

n

- Giâ tri trung binh: x = —
n -T]
T?i X .
Dô lêch chuân: s - ' ' ' 1 « - 1
Phuang sai s2:

Êta

«2
_ /=1
5
«—1

sr = 5
-J~n
t (X^
- Sai so tuang doi: 8 % ~ — x=— .100
Sai so chuân:

Q

Dô lêch chuân tuong doi: RSD (% )= = .1 0 0
x

Khoâng tin cây:

/j. = —
x ± t .S

Chuan Fisher:

Y
f tn= —\

Sai so chung:
Dô lêch chuân chung:
Chuân Student:


£d ~htsd
Sd tm=

18

r^+r^-l
X-ju

s/r

/ VH


2. Két quâ thuc nghiêm:
2.1. Khâo sât dieu kiên sac kÿ:
2.1.1. Lua chon côt sâc kÿ:
Qua tham khâo tài liêu dâ công bô và diêu kiên thuc té cüa trung tâm
kiêm nghiêm duoc phâm- mÿ phâm Hà Nôi, chüng tôi chon sü dung côt
RP8 dë nghiên cûu.
2.1.2. Lua chon dung môi pha dông:
Thành phân pha dông: Acetonitril, dd dêm Natri dihydrophosphat
pH 3( Cân chînh xâc khoâng 27,58 g, hoà tan trong 800ml nuôc, khuâ'y dêu.
Diêu chînh pH dén 3 bàng acid phosphoric, thêm nuôc vira dû 1000ml. Loc
qua màng loc 0,45 |um, làc siêu âm 30 phüt).
Dung dich chuân chay sac kÿ: Cân chmh xâc khoâng lOOmg
Cyclopentolate hydroclorid chuân, pha loâng vôi nuôc dü 100ml. Hut chmh
xâc 10ml dd trên, pha loâng vôi nuôc dü 100ml.
Thay doi tÿ le hôn hop Acetonitril và dd dêm Natri dihydrophosphat
PH 3 ta cô câc pha dông khâc nhau, Môi pha dông cho ta môt phô dô tuong
üng nhu sau:


l

i

l

B

K

Hinh 3 : Sac kÿ do dung dich chudn lân 1.
19

J

I

iv


vote

0.15 -

— p—-

10
Mlit-:
Hînh 4 : Sac kÿ dô dung dich chuan làn 2.


VfrftS

6

Mnutes

Hînh 5: Sac kÿ dô dung dich chuan làn 3.

20

12


×