Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề kiểm tra học kì 1 môn tin học lớp 11 (gồm 2 đề biên soạn công phu)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.38 KB, 4 trang )

TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
Tổ Toán - Tin

KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 1011-2012
Môn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút.

Họ và tên……………………………..Lớp………….
ĐỀ 1:
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C, D) rồi điền vào ô bên dưới:
Câu 1:
A.
B.
C.
D.
Câu 2:
A.
C.
Câu 3:
A.
C.
Câu 4:
A.
B.
C.
D.
Câu 5:
A.
C.
Câu 6:
A.


Câu 7:
A.
C.
Câu 8:
A.
C.
Câu 9:
A.
C.
Câu 10:
A.
C.
Câu 11:

Chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao không có đặc điểm nào trong các đặc điểm sau :
Không phụ thuộc vào loại máy, chương trình có thể thực hiện trên nhiều loại máy.
Ngắn gọn, dễ hiểu, dễ nâng cấp.
Kiểu dữ liệu và cách tổ chức dữ liệu đa dạng, thuận tiện cho mô tả thuật toán.
Máy tính có thể hiểu và thực hiện trực tiếp chương trình này.
Khai báo nào sau đây đúng?
Program bai tap;
B. Program baitap;
Program bai-tap
D. Program: baitap;
Câu nào sau đây đúng khi nói về biến?
Biến là đại lượng do người lập trình đặt.
B. Biến có giá trị không đổi trong suốt quá trình
thực hiện chương trình.
Có một số biến có sẵn trong chương trình,
D. Tên biến có độ dài tùy ý.

không cần khai báo.
Chương trình dịch dùng để làm gì?
Để chuyển chương trình viết bằng ngôn ngữ máy sang ngôn ngữ bậc cao.
Để chuyển chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang hợp ngữ.
Để chuyển chương trình viết bằng ngôn ngữ bậc cao sang ngôn ngữ máy.
Để chuyển chương trình viết bằng ngôn ngữ máy sang hợp ngữ.
Máy tính có thể hiểu được trực tiếp ngôn ngữ nào trong các ngôn ngữ dưới đây?
Ngôn ngữ lập trình bậc cao.
B. Ngôn ngữ máy.
Ngôn ngữ tự nhiên.
D. Tất cả các ngôn ngữ trên.
Trong Turbo Pascal, tên nào là tên đúng do người lập trình đặt trong các tên sau:
11A
B. Tin hoc
C. Var
D. _11A
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống: “Cần có... để chuyển chương trình nguồn thành chương trình
đích”
Ngôn ngữ lập trình
B. Chương trình dịch
Ngôn ngữ máy
D. Chương trình đơn giản
Trong các lựa chọn cho sau đây, lựa chọn nào là hằng xâu?
‘Tin hoc 11’
B. “Tin hoc 11”
FALSE
D. 123.45
Kết quả của phép tính 100div10+105mod5
10
B. 0

1
D. 21
Hàm nào sau đây dùng để khai tính căn bậc hai?
B. Abs(x)
Sqr(x)
D. Exp(x)
Sqrt(x)
Kết quả của phép toán (3>=4) and( 4mod2<>0)

A. True
C. false.
Câu 12: Câu lệnh nào đúng ?
A. a = 5,5
C. a:5.5;

B. Báo lỗi
D. 0
B. a:=5,5;
D. a:=5.5;

Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if <biểu thức logic>; then <câu lệnh>;


B. if <biểu thức logic> then <câu lệnh>;
C. if <biểu thức logic>, then <câu lệnh>;
D. if <biểu thức logic> : then <câu lệnh>;
Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a=5; then a:=a+1;
B. if a=5, then a:=a+1;

C. if a=5: then a:=a+1;
D. if a=5 then a:=a+1;
Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. For i:=1 to 10 do S:=S+i;
B. For i:=1 to 10 do S=S+i;
C For i:=1 downto 10 do S:=S+i;
D. For i:=1 downto 10 do S=S+i;
Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa CONST dùng để:
A. Khai báo biến.
B. Khai báo hằng;
C. Khai báo tên chương trình;
D. Khai báo thư viện.
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Đ.án

11

12

13


14

15

16

II. TỰ LUẬN:
Câu 1(2đ): Hãy viết lại các biểu thức sau từ dạng toán học sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal.
a. x2 + 2y - 4
b.
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..

Câu 2(1đ): Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal sau:
Program cau2;
{dòng 1}
Const m=10;
{dòng 2}
Var a,b, c : integer;
{dòng 3}
Begin
{dòng 4}
a:=2; b:=5;
{dòng 5}
c:= a-b*m;
{dòng 6}
Writeln(‘Ket qua la: ‘,c);
{dòng7}
Readln

{dòng 8}
End.
{dòng 9}
a) Hãy cho biết ý nghĩa của dòng lệnh thứ 2.
b) Chương trình trên cho kết quả là gì?
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3( 3đ): Hãy viết chương trình nhập vào một số nguyên từ bàn phím và thông báo số nguyên vừa nhập
có chia hết cho 5 hay không?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
HẾT.


TRƯỜNG THPT PHẠM PHÚ THỨ
Tổ Toán - Tin

KIỂM TRA HỌC KÌ I – Năm học 1011-2012
Môn: Tin học 11
Thời gian: 45 phút.


Họ và tên……………………………..Lớp………….
ĐỀ 2:
I. TRẮC NGHIỆM: Chọn đáp án đúng nhất (A, B, C, D) sau:
Câu 1:Đặc điểm của biến:
A. Không cần khai báo trước khi sử dụng.
B. Tên không cần theo quy tắc đặt tên.
C. Giá trị có thể thay đổi.
D. Là đại lượng không đổi.
Câu 2: Chương trình dịch không có khả năng nào trong các khả năng sau?
A. Phát hiện được lỗi ngữ nghĩa.
B. Phát hiện được lỗi cú pháp.
C. Thông báo lỗi cú pháp.
D. Tạo được chương trình đích.
Câu 3: Nếu khai báo biến x thuộc kiểu số thực ta khai báo kiểu nào sau đây?
A. Var x: String;
B. Var x: integer;
C. Var x: Char;
D. Var x: Real;
Câu 4: {Chọn câu trả lời sai} Trong một chương trình Pascal, có thể không có:
A. Phần thân chương trình.
B. Phần khai báo biến.
C. Phần đầu chương trình.
D. Phần khai báo hằng.
Câu 5: Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống để được phát biểu đúng sau: “Các chương trình... lần lượt
dịch và thực hiện từng câu lệnh. Loại chương trình dịch này đặc biệt thích hợp cho môi trường đối
thoại giữa người dùng và hệ thống”.
A. Thông dịch
B. Biên dịch
C. Nguồn
D. Đích

Câu 6: Trong Turbo Pascal, tên có độ dài tối đa là bao nhiêu kí tự?
A. 127
B. 128
C. 255
D. 256
Câu 7: Trong Turbo Pascal, tên nào là tên đúng do người lập trình đặt trong các tên sau:
A. CHUONG-TRINH
B. VAR
C. _LOP10A
D. 100CAU
Câu 8: Ngôn ngữ lập trình có những thành phần cơ bản nào sau đây:
A.
C.
Câu 9:
A.
C.
Câu 10:
A.
C.
Câu 11:

Bảng chữ cái, cú pháp, ngữ nghĩa.
Cú pháp, ngữ nghĩa, biểu thức.
Kết quả của phép tính 100div10+105mod5
10
5
Hàm nào sau đây dùng để khai căn bậc hai?
Sqr(x)
Sqrt(x)
Kết quả của phép toán (3>4) and( 4mod2=0)


A. true
C. 0.
Câu 12: Câu lệnh gán là:
A. X = 5
C. X:5;

B. Bảng chữ cái, ngữ nghĩa, câu lệnh.
D. Bảng chữ cái, cú pháp, biểu thức.
B. 15
D. 20
B. Abs(x)
D. Exp(x)
B. Báo lỗi
D. false
B. X:=5;
D. X:=5

Câu 13: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. For i:=1 to 10 do S:=S+i;
B. For i:=1 to 10 do S=S+i;
C For i:=1 downto 10 do S:=S+i;
D. For i:=1 downto 10 do S=S+i;
Câu 14: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if <biểu thức logic>; then <câu lệnh>;
B.if <biểu thức logic> then <câu lệnh>;


C.if <biểu thức logic>, then <câu lệnh>;
D.if <biểu thức logic> : then <câu lệnh>;

Câu 15: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, từ khóa CONST dùng để:
A. Khai báo biến.
B. Khai báo hằng;
C. Khai báo tên chương trình;
D. Khai báo thư viện.
Câu 16: Trong ngôn ngữ lập trình Pascal, câu lệnh nào sau đây là đúng?
A. if a=5; then a:=a+1;
B. if a=5, then a:=a+1;
C. if a=5: then a:=a+1;
D. if a=5 then a:=a+1;
Câu
Đ.án

1

2

3

4

5

6

7

8

9


10

11

12

13

14

15

16

II. TỰ LUẬN:
Câu 1(2đ): Hãy viết lại các biểu thức sau từ dạng toán học sang dạng biểu diễn tương ứng trong Pascal.
a. 2y2 – 3x +1
b.
………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………..

Câu 2(1đ): Cho chương trình viết bằng ngôn ngữ lập trình Pascal sau:
Program cau2;
{dòng 1}
Const t=5;
{dòng 2}
Var a,b: integer;
{dòng 3}
Begin

{dòng 4}
a:=2;
{dòng 5}
b:= 1-a*t;
{dòng 6}
Writeln(‘Ket qua la: ‘,b);
{dòng7}
Readln
{dòng 8}
End.
{dòng 9}
a) Hãy cho biết ý nghĩa của dòng lệnh thứ 3.
b) Chương trình trên cho kết quả là gì?
…………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………….

Câu 3( 3đ): Hãy viết chương trình nhập vào một số nguyên từ bàn phím và thông báo số nguyên vừa nhập
có chia hết cho 7 hay không?
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
HẾT.




×