Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi chắc nghiệm hóa học lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.13 KB, 4 trang )

1.Cho vào bình kín hai chất khí là H2 và N2với
chất xúc tác thích hợp ở nhiệt độ t1. áp suất trong
bình ban đầu là p1. Giữ nguyên nhiệt độ t1 một
thời gian cho đến khi hệ thống đạt cân bằng thì áp
suất trong bình là p2. Giữa p1 và p2 có mối liên hệ
là ? A.p1 > p2
B. p2 > p1
C.p1 = p2
D.không xác định đợc
2.Cho phơng trình phản ứng: N2 + 3H2 2NH3
(bình kín) . Khi giảm thể tích của hệ xuống 3 lần
(giữ nguyên số mol các khí ) thì phản ứng xẽ
chuyển rời theo chiều nào sau đây ?
A.Theo chiều thuận
B. Theo chiều nghịch
C. Không thay đổi
D. không xác định đợc
3.Khi có cân bằng N2 + 3H2 2NH3 đợc thiết
lập, nồng độ các chất [N2] = 3mol/l ; [H2] = 1
mol/l . Nồng độ ban đầu của N2 là ?
A.3,9mol/l B.3,7mol/l C.3,6mol/l D.3,5mol/l
4.Một bình kín chứa 4 mol N2 và 16 mol H2 có áp
suất 400 atm. Khi đạt trạng thái cân bằng thì N2
tham gia phản ứng là 25%, nhiệt độ bình vẫn giữ
nguyên . Tổng số mol khí sau phản ứng là :
A.18mol B.19mol
C.20mol
D.21mol
5.Dẫn 2,24 lít khí NH3 (đktc) đi qua ống sứ đựng
32g CuO nung nóng thu đợc chất rắn X và khí Y .
Thể tích khí Y sinh ra là ?


A.2,12 lít B.1,21 lít C.1,22 lít D.Kết quả khác
6.Một hỗn hợp X gồm 100 mol N2 và H2 lấy theo
tỉ lệ 1:3 . áp suất ban đầu là 300 atm , áp suất tạo
amoniac giảm còn 285 atm. Nhiệt độ phản ứng đợc giữ không đổi . Hiệu suất phản ứng là bao
nhiêu ? A.15% B.14% C.10% D.12%
7.Có 5 bình đựng riêng biệt 5 chất khí : N2, O2, O3
, Cl2 , NH3. Hãy chọn trình tự tiến hành nào trong
các trình tự sau để phân biệt các chất khí trên ?
A.Dùng dd phenolphtalein, dùng giấy có tẩm dd
KI và hồ tinh bột, que diêm có tàn đóm
B.Dùng giấy quỳ tím ẩm, dùng hồ tinh bột, dùng
que diêm có tàn đóm đỏ .
C. Dùng giấy quỳ tím ẩm, dùng giấy có tẩm dd
KI và hồ tinh bột, que diêm có tàn đóm
D.Tất cả đều đúng
8.Dung dịch amoniac có thể hòa tan Zn(OH)2 là
do : A. Zn(OH)2 là hiđroxit lỡng tính
C.Dùng quỳ tím, dd BaCl2, dd AgNO3
D.Tất cả đều đúng

B. Zn(OH)2 là một bazơ ít tan
C. Zn(OH)2 có khả năng tạo thành phức chất tan,
tơng tự nh Cu(OH)2
D.NH3 là một hợp chất có cực và là một bazơ yếu
9.Trong phản ứng :
t
KClO3 + NH3
KNO3 + KCl + Cl2 + H2O
Sau khi cân bằng phản ứng , các chất tham gia và
sản phẩm phản ứng có hệ số cân bằng lần lợt là?

A.3 ; 2 ; 1; 2 ; 1 ; 3
B. 3;2 ;2 ;1 ; 1 ; 3
C. 3 ; 2 ; 3 ; 1; 1; 3
D. 2 ; 3 ; 2; 2; 3 ; 4
10.Hợp chất nào của nitơ không đợc tạo ra khi cho
HNO3 tác dụng với kim loại
A. NO B.N2
C.NO2
D.N2O5
11.Trong phản ứng:
M + HNO3 M(NO3)n + NH4NO3 + H2O
Sau khi cân bằng , các chất phản ứng và sản phẩm
có hệ số lần lợt là :
A.8; 10n; 8; n; 3n
B.8; 10n; n ; 8; 3n
C.8; 10n; 8; 3n; n
D.4; 16n; 8; n; 4n
12.Cho kim loại M tác dụng vừa đủ với dd HNO3
thì thu đợc 1,008 lít hỗn hợp hai khí NO và NO2
(đktc). Sau phản ứng khối lợng bình phản ứng
giảm 1,42g. Số mol NO và NO2 lần lợt là ?
A.0,04125 ; 0,005375 B. 0,040525 ; 0,0044375
C.0,040625 ; 0,004375 D.0,040725 ; 0,004275
13.Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO.
Tổng số các hệ số trong phơng trình phản ứng oxi
hóa - khử này bằng ? A.22 B.20 C.16 D.12
14.Có 3 ống nghiệm không dán nhãn đựng ba dd
axit đặc riêng biệt là HNO3 , H2SO4 , HCl . Nếu
chỉ dùng một hóa chất đề nhận ra các dd trên thì
dùng chất nào sau đây ?

A.Fe
B.Al
C.Cu
D.dd AgNO3
o

15.Hòa tan 0,6g kim loại M vào dd HNO3 d thu đợc 0,112 lít khí nitơ đktc. M là kim loại nào sau
đây? A. Mg B. Fe C. Cu D. Ca
16.Phản ứng giữa HNO3 với P tạo khí NO. Tổng
số các hệ số trong phản ứng oxi hóa khử này là
?
A. 19
B.17
C. 18
D.20
17.Có 6 lọ không dán nhãn đựng riêng biệt từng
dd loãng có cùng nồng độ là KNO3 , HNO3 ,
K2SO4, H2SO4 , KCl , HCl. Hãy chọn phơng pháp
hóa học nào sau đây để nhận biết từng dd ?
A.Dùng quỳ tím, dùng MgCl2, dùng dd AgNO3
B.Dùng phenolphtein, dd BaCl2, dd AgNO3
25.Một hỗn hợp gồm hai khí N2 và H2 tổng số mol
là 10 mol, có tỉ khối đối với hiđro là 4,9 . Cho hỗn
hợp đi qua chất xúc tác có nhiệt độ và chất xúc tác
thích hợp , ta đợc hỗn hợp mới , số mol N2 tham
gia phản ứng là 1 mol. Hiệu suất phản ứng nitơ
chuyển nitơ thành NH3 là ?
A.36%
B.35%
C.34%

D.33%

18.Hãy cho biết nhận định nào sau đây về muối
nitrat là đúng : A.Tất cả các muối nitrat có thể
tham gia phản ứng trao đổi ion với một số muối
axit, bazơ và môt số muối khác
B. Muối nitrat rắn không có tính oxi hóa
C.Muối nitrat rất bền với nhiệt
26.Trong phản ứng : M + HNO3 M(NO3)n +
GV: Lê Huy Hoàng (DĐ : 0934226174) Trờng THPT Tiên Lãng
1


D.Dung dịch muối nitrat thể hiện tính oxi hóa
trong môi trờng axit
19.Tìm phản ứng nhiệt phân sai :
t
A. 2KNO3
2KNO2 + O2
t
B. 4AgNO3
2Ag2O + 4NO2 + O2
t
C. 2Mg(NO3)2
2MgO + 4NO2 + O2
t
D. 2Zn(NO3)2
2 ZnO + 4NO2 + O2

N2O + H2O : Sau khi cân bằng phản ứng, các

chất phản ứng và sản phẩm có hệ số lần lợt là ?
A.8; 10n; 8; n; 5n
B. 8; 10n; n; 8; 5
C. 8; 10n; 8; 5; n
D. 4; 5n; n; 4; 3

o

o

o

o

20.Cho kim loại M tác dụng với dd HNO3 theo
phản ứng sau :
3M + 2NO3- + 8H+ 3Mn+ + 2NO + 4H2O
Số oxi hóa +n của kim loại M là :
A.2
B.3
C.4
D.Không xác định đợc
21.Cho sơ đồ phản ứng sau :
, xt
X(khí) + Y(khí) t, p
Z (khí)
Z + Cl2 X + HCl ; Z + HNO2 T ;
t
T
X + 2H2O : X,Y,Z,T tơng ứng nhóm

chất là ? A. H2, N2, NH3, NH4NO3
B.N2, H2, NH3, NH4NO2 C.N2,H2,NH4Cl,NH4NO3
D.N2O, H2, NH3, NH4NO3
o

o

22.Cho nồng độ của nitơ là 0,125 mol/l, của hiđro
là 0,375 mol/l, nồng độ lúc cân bằng của NH3 là
0,06 mol/l. Hằng số cân bằng của phản ứng tổng
hợp amoniac là : A.1,84 B.1,74 C.1,46 D.1,64
23.Trong một bình kín chứa 10 lít N2 và 10 lít H2
ở nhiệt độ 0oC và 10 atm. Sau phản ứng tổng hợp
NH3 , đa nhiệt độ bình về 0oC. Có 60% H2 tham
gia phản ứng thì áp suất trong bình sau phản ứng
là bao nhiêu? A.8atm B.9atm C.10atm D.11atm

27.Phản ứng giữa HNO3 với FeO tạo khí NO2 .
Tổng số các hệ số chất tạo thành trong phản ứng
oxi hóa khử này là : A.10 B.9 C.24 D.20
28. Hòa tan hoàn toàn 1,35g một kim loại R bằng
dd HNO3 loãng d thu đợc 2,24 lít khí NO và NO2
(đktc) có tỉ khối so với hiđro bằng 21. R là kim
loại nào sau đây :
A. Nhôm
B. Đồng
C. Sắt D. Crom
29.Các khí nào sau đây có thể làm nhạt màu dd nớc brom : A. CO2, SO2, H2S, NO B.H2S, SO2
C. NO2, CO2, SO3
D.H2S , N2, NO, SO2

30.Cho dd NH4NO3 tác dụng vừa đủ với dd
hiđroxit của một kim loại hóa trị II thì thu đợc
4,48 lít khí đktc và 26,1g muối khan khi cô cạn
sau phản ứng. Kim loại hóa trị II là kim loại nào :
A. Ca
B. Mg
C. Cu
D. Ba
31.Một hỗn hợp khí gồm NO và NxOy có M
15
=36,4 ; d NO / N O =
. Phần % thể tích NO và
x

y

23

NxOy trong hỗn hợp lần lợt là : A.30%; 70%
B.60%; 40% C.65%; 35% D.55%; 45%
32.Hòa tan hoàn toàn mg kim loại Cu vào dd
HNO3 d thu đợc 13,44 lít hỗn hợp khí NO và NO2
ở đktc. M hỗn hợp = 40,66 . Khối lợng m là ? A.
64g B. 30g
C. 31g
D. 32g

24.Cho 6,4g Cu tan hoàn toàn trong 200 ml dd
4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt từng dung
HNO3 thì giải phóng một hỗn hợp khí gồm NO và 33.Có

dịch
:
NH
4)2SO4 , NH4Cl , Na2SO4. Hãy
NO2 có dhh/H2 = 18. Nồng độ mol/l của dd HNO3 là chọn trình3;tự(NH
tiến
hành nào sau đây để nhận biết
? A.1,64M B.1,54M C.1.44M D.1,34M
các dung dịch trên :
A. Dùng quỳ tím, dùng dd Ba(OH)2
B. Dùng phenolphtalein, dùng dd Ba(OH)2
C. Dùng quỳ tím, dùng dd HNO3
D. Tất cả đều đúng

NaOH 32%. Muối tạo thành trong dd phản ứng là
muối nào sau đây: A. Na2HPO4
B.Na3PO4
C.NaH2PO4
D.Na2HPO4 và NaH2PO4

42.Cho 6g P2O5 vào 15ml dd H3PO4 6%
(d=1,03g/ml). Nồng độ % của H3PO4 trong dd thu
34.Hòa tan 9,875g một muối hiđrocacbonat vào n- đợc là :
ớc , cho tác dụng với dd H2SO4 vừa đủ rồi đem cô A. 41% B. 42% C. 43%
D. 45%
cạn thu đợc 8,25g một muối sunfat trung hòa
khan. Công thức phân tử của muối là ?
43.Cho dd chứa 5,88g H3PO4 vào dd chứa 8,4g
A.NH4HCO3
B.NaHCO3

KOH. Sau phản ứng, trong dd muối tạo thành là ?
C.Ca(HCO3)2
D. KHCO3
A. K2HPO4 ; KH2PO4 B.K2HPO4 ; K3PO4
C. K2HPO4 ; K3PO4 D. Kết quả khác
35.Khi nhiệt phân một mol muối vô cơ X thu đợc 44.Thêm 0,15mol KOH vào dung dịch chứa 0,1
các chất ở dạng khí và hơi khác nhau đều có 1
mol H3PO4. Sau phản ứng trong dd có các muối ?
mol . Biết rằng nhiệt độ dùng phân hủy không cao A.KH2PO4 ; K2HPO4 B. KH2PO4 ; K3PO4
và phản ứng xẩy ra hoàn toàn . Muối vô cơ X là ? C.K2HPO4 ; K3PO4 D.KH2PO4; K2HPO4;K3PO4
A.NH4HSO3
B.NH4HSO4
D. Tạo muối Ca3(PO4)2 kết tủa
GV: Lê Huy Hoàng (DĐ : 0934226174) Trờng THPT Tiên Lãng
2


C.NH4HCO3

D.(NH4)2SO4

36.Để trung hòa dd thu đợc khi thủy phân 4,54g
một photpho trihalogenua cần 55ml dd NaOH 3M
. Halogen là nguyên tố nào sau đây ?
A. Clo
B. Flo
C. Brom
D. Iot
37.Chọn công thức đúng của magie photphua :
A.Mg2P2O7 B.Mg2P3 C.Mg3P2 D.Mg3(PO4)2


45.Khi bón phân supephotphat ngời ta không trộn
với vôi vì : A.Tạo khí NH3
B.Tạo muối không tan CaHPO4 và Ca3(PO4)2
C.Tạo muối CaHPO4 kết tủa

46.Supephotphat đơn đợc điều chế từ một loại bột
quặng chứa 73% Ca3(PO4)2 ; 26% CaCO3 ; và 1%
SiO2. Khối lợng dd H2SO4 65% tác dụng với
38. miếng photpho vào 210g dd HNO3 60% . Phản 100kg bột quặng trên là bao nhiêu ?
ứng tạo H3PO4 và NO . Dung dịch sau phản ứng
A.110,2kg B.101,2kg C.111,2kg D.121,1kg
có tính axit và phải trung hòa bằng 3,33 lít dd
NaOH 1M. Khối lợng photpho ban đầu là ? A.41g 47.Cho các mẫu phân đạm sau đây: amoni sunfat ,
B. 32g C. 31g D. kết quả khác
amoni clorua, natri nitrat, có thể dùng thuốc thử
nào sau đây để nhận biết các phân đạm trên ?
39.Photpho trằng và photpho đỏ khác nhau về tính A.dd NaOH B.dd NH3 C.dd Ba(OH)2 D.dd BaCl2
chất vật lí vì : A.Cấu trúc mạng tinh thể khác nhau
B.Photpho trắng có thể chuyển thành photpho đỏ
48.Có 4 lọ không dán nhãn đựng các hóa chất
C.Sự nóng chảy và bay hơi khác nhau
riêng biệt là : Na2SO4, NaNO3, Na2S, và Na3PO4,
D.Tan trong nớc và dung môi khác nahu
hãy chọn trình tự tiến hành nào sau đây để nhận
biết các hóa chất trong các lọ :
40.Trong phản ứng :
A.dùng quỳ tím, dd BaCl2, dd AgNO3
KMnO4 + PH3 + H2SO4 K2SO4 + MnSO4 +
B.dùng dd BaCl2 , dd AgNO3

H3PO4 + H2O : Sau khi cân bằng phản ứng , các
C.dùng dd CaCl2 , dd AgNO3 D. Tất cả dều sai
chất tham gia và tạo thành có hệ số cân bằng lần lợt là : A.8; 5;4; 12 ;8;5;
B. 8;5;12;4;8;5;12
49.Cho 0,2mol H3PO4 vào dd chứa 0,3mol NaOH .
C. 8; 5; 12; 4; 5; 8; 6
D. 4; 10; 12; 8; 4; 6; 12 Sau phản ứng trong dd có các muối :
A.Na2HPO4 ; Na3PO4 B.NaH2PO4 ; Na2HPO4
41.Đốt cháy hoàn toàn 6,2g photpho trong oxi d . C. NaH2PO4 ; Na3PO4 D. kết quả hác
Cho sản phẩm tạo thành tác dụng với 50g dd
50.Rót dd chứa 11,76g H3PO4 vào dd chứa 16,8g
KOH. Muối tạo thành là muối nào sau đây ?
A.K2HPO4
B.K3PO4
C.K2HPO4 ; K3PO4 D.KH2PO4 ; K2HPO4
51.Cho 44g dd NaOH 10% tác dụng với 10g dd
axit photphoric 39,2%. Muối nào sau đây thu đợc
sau phản ứng ?
A.NaH2PO4
B. Na2HPO4
C.Na3PO4
D.Na2HPO4 ; Na3PO4
52.Có 3 mẫu phân hóa học không ghi nhãn là
phân đạm NH4NO3, phân kali và phân
supephotphat Ca(H2PO4)2. Hãy chọn trình tự tiến
hành nào sau đây để nhận biết các loại phân bón
trên: A. dùng dd NaOH , dùng dd Ca(OH)2
B.nhiệt phân, dùng dd Ba(OH)2
C. dùng dd Ca(OH)2 D. Tất cả đều sai
53.Để phân biệt các dd axit HCl, HNO3, H2SO4,

và H3PO4 ngời ta có thể dùng một hóa chất nào
sau đây?
A. Cu B.Na C.Ba D.không xác định đợc
54.Cho 4 lít N2 và 14 lít H2 vào bình phản ứng ,
hỗn hợp thu đợc sau phản ứng có thể tích bằng
16,4 lít (các thể tích cùng đk). Tính H phản ứng ?
A. 50% B.30% C.20%
D.45%
55.Cần lấy bao nhiêu lít hỗn hợp N2 và H2 (đktc)
để điều chế đợc 51g NH3, biết H = 25% :

60.Bỏ 6,4g S vào 154ml dd HNO3 60% (d = 1,367
g/ml) . Khối lợng NO2 thu đợc là ?
A.55,2g
B.55,3g
C.55.4g
D.55,5g
61.Dung dịch HNO3 loãng tác dụng với hỗn hợp
Zn và ZnO tạo ra dd có chứa 8g NH4NO3 và
113,4g Zn(NO3)2. Khối lợng ZnO trong hỗn hợp là
? A.26g B. 22,2g C. 16,2g D.26,2g
A. V1 = V2 B. 2V1 = V2 C.3V1 = V2 D.V1=2V2
62.Nung nóng 27,3g hỗn hợp NaNO3, Cu(NO3)2 ,
hỗn hợp khí thoát ra đợc dẫn vào 89,2ml H2O thì
còn d 1,12 lít khí (đktc) không bị hấp thụ (lợng
oxi hòa tan không đáng kể) . Khối lợng Cu(NO3)2
trong hỗn hợp ban đầu là :
A.18g
B.8,5g
C.8,6g

D.18,8g
63.Cho 6,4g Cu tác dụng với 120ml dd X gồm
HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thì thể tích NO
(đktc) thu đợc là :
A.0,67lít B.1,344 lít C.0,896 lít D.14,933 lít
64.Hòa tan 13,5g Al vào dd HNO3 d thu đợc hỗn
hợp khí NO, N2O. Biết tỉ khối của hỗn hợp khí so
với hiđro bằng 19,2.Thể tích mỗi khí (đktc)
là : A. 2,24 lít ; 3,36 lít
B. 3,36lit ; 1,12 lít
C. 11,12 lít ; 2,24 lít
D. 4,48 lít ; 3,36 lít
65.Đổ từ từ dd có chứa 16,8g KOH vào dd có
chứa 11,476g H3PO4. Khối lợng các muối thu đợc
là : A.10,44g KH2PO4 ; 8,5g K3PO4
B. 10,44g K2HPO4 ; 12,72g K3PO4

GV: Lê Huy Hoàng (DĐ : 0934226174) Trờng THPT Tiên Lãng

3


A.537,6 lít

B.538 lít

C.538,7 lít

D.530 lít


56.Dung dịch NH3 có khả năng tạo phức chất với
hiđroxit hay muối của các kim loại. Chọn đáp ná
sai ? A.Cu
B.Zn
C.Ag
D.Fe
57.Dẫn 1,344 lít NH3 vào bình có chứa 0,672 lít
Cl2 (đo ở đktc) . Khối lợng NH4Cl tạo ra là ?
A.2,3g
B.2,14g
C.2,4g
D.2,5g

C. 10,24g K2HPO4 ; 13,5g KH2PO4
D. 10,2g K2HPO4 ; 13,5g KH2PO4 ; 8,5g K3PO4
66.Công thức của phân urê là ?
A. NH2CO
B.(NH2)2CO3
C.(NH2)2CO
D.(NH4)2CO3

67.Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận
biết các dung dịch mất nhãn : NH4NO3, NaHCO3
, (NH4)2SO4, FeCl2 , FeCl3 ?
58.Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung
A.BaCl2 B.NaOH
C. AgNO3 D.Ba(OH)2
dịch (NH4)2SO4 , NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là ? 68.Cho Al vào dd chứa NaOH và NaNO3 thì có thể
A. BaCl2 B. Ba(OH)2 C.NaOH D.AgNO3
thu đợc khí ?

A.H2 B.NH3 C.H2, NH3 D.không thu đợc
59.Nớc cờng thủy có thể hòa tan đợc vàng hay
platin là hỗn hợp gồm ?
69.Tiến hành hai thí nghiệm .
A. 1 thể tích HNO3 và 3 thể tích HCl
-TN1 : Cho 6,4g Cu tác dụng 120 ml HNO3 1M
B. 1 thể tích HNO3 đặc và 3 thể tích HCl đặc
loãng thu đợc V1 lít khí NO duy nhất .
C. 3 thể tích HNO3 và 1 thể tích HCl
-TN2 : Cho 6,4g Cu tác dụng 120 ml dung dịch
D. 3 thể tích HNO3 đặc và 1 thể tích HCl đặc
hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M (loãng) thu đợc V2 lít khí NO duy nhất . So sánh V1 và V2

GV: Lê Huy Hoàng (DĐ : 0934226174) Trờng THPT Tiên Lãng

4



×