GIUN
Tên
VN
Giun
đũa
Tên nước
ngoài
Ascaris
Lumbricoides
Đặc điểm
Trứng
Vị trí
kí sinh
- 15-25cm
Vỏ albumin, sần Ruột
- Trắng sữa, hơi sùi nhuộm màu non
hồng
vàng muối mật
người,
- Vỏ kitin
ăn nhũ
- Miệng có 3 môi
trấp
- Đực đuôi cong
về phía bụng
- Cái có vòng thắt
1/3 trước
Giun
tóc
Trichuris
trichiura
- Phần đầu như Có 2 đầu nút
sợi tóc, 3/5 chiều
dài cơ thể
- Phần thân phình
lớn
- Đực 30-45mm
- Cái 35-50mm
Giun
móc
Ankylostoma
duodenale
- Đực 8-11 mm
Hình thuẫn, vỏ
- Cái 10-13 mm
mòng, nhân 4-8
- Đầu phình ra, 2 tế bào
cặp móc và bao
cứng sắc
- Trong xoang
thân có 2 tuyến
tiết chất chống
đông
Giun
kim
Enterobius
vermicularis
Chu kỳ
Bệnh học
Chẩn đoán
Điều trị
Phân … trứng … (12-16 ngày)
… Trứng có ấu trùng … người
… dạ dày … nang vỡ … ấu
trùng non … TM mạc treo …
TM cửa … Gan … Tim phải
… phổi … (12 ngày) … lột xác
lần 2 … hầu … dạ dày … lột
xác lần 3
- Ở phổi: viêm, - Xn phân
ho, khó thở, - Siêu âm
Loeffler
- X quang phổi
- Ở ruột non:
suy dd, tắc ruột,
viêm ruột, ảnh
hưởng TK
- Lạc chỗ
- Mebendazole
Pyrantel
pamoate
Đại
tràng
(manh
tràng),
hút
máu
Phân … trứng … (3tuần) …
trứng có ấu trùng … ruột … ấu
trùng thoát vỏ … manh tràng
… (1tháng) … trưởng thành
- Nhiễm trùng - Xn phân
thứ phát ở ruột,
ổ hoại tử, phù,
chảy máu, viêm
ruột thừa
- Dị ứng
- Thiếu máu
nhược sắc
- Mebendazole
Pyrantel
pamoate
- Albendazol
Tá
tràng,
hút
máu
Phân … trứng … (24giờ) … ấu
trùng I … (3ngày) ấu trùng II
… ( 2-4ngày) … ấu trùng III
… Da … hệ TM … tim phải
… phổi … ấu trùng IV và V …
hầu … tá tràng … con trưởng
thành
- Thiếu máu
nhược sắc
- Suy tủy
- Đi phân có
máu
- Phù suy dd
(do chất chống
đông hủy hoại
P, G, L)
- Thiếu máu,
phù suy dd
- Xn phân, dịch
tá tràng
- PP miễn dịch
- Nuôi cấy
- Mebendazole
Pyrantel
pamoate
- Albendazol
- Truyền máu
- Điều trị bổ
sung
- U phình thực Giống ổ bánh Manh
quản
mỳ
tràng,
- Đực 2-5mm
ruột
- Cái 9-12 mm
thừa,
Chui ra hậu môn ... đẻ trứng có
ấu trùng … vật dụng … hệ tiêu
hóa
Hiện tượng nhiễm ngược, tái
- Rối loạn TH
- Ngứa hậu môn
lúc đi ngủ
- Viêm ruột
- Ngứa hậu - Mebendazole
môn
Pyrantel
- Pp scotch
pamoate
- Pp giấy bong
hút dd
Giun
lươn
Strongyloides
sterolaris
- Giun ký sinh
- Giun sống tự do
Giun
chỉ
(Filari
ose)
Wucherria
bancrofti
- 80-100 x 0,24- Vật chủ truyền
0,3 mm
bệnh:
Culex,
Anopheles,
Aedes
Brugia
malayi,
Brugia timori
- 222 micrô
Trichinella
spiralis
- Đực 1,5 x 0,04
mm
- Cái 3,5 x 0,06
mm
Giun
xoắn
Vỏ mỏng, có Tá
sẵn ấu trùng bên tràng,
trong
hỗng
tràng
trên
Máu
ngoại
vi ban
đêm
VC
truyền Máu
bệnh: Mansonia ngoại
sp.
vi
Tá
tràng
đến
hồi
tràng
nhiễm
thừa
kính dính
- Rối loạn TK
- Pp miễn dịch
- Viêm âm đạo
ở các trẻ nữ
- Trực tiếp: Phân … ấu trùng
… ấu trùng ống … da … tim
phải … phổi … hầu … ruột
non … trưởng thành
- Gián tiếp: phân … ấu trùng
… giun sống tự do … ấu trùng
… tiếp như CK trực tiếp
- Tự nhiễm: Ấu trùng nở trnog
ruột … ấu trùng ống … tim
phải … phổi … như trên
- Viêm da
- PP cô đặc - Thiabendazole
- Loeffler
Baermann
- Albendazole
- Tiêu chảy
- ELISA
- Tăng BCTT
từng đợt
Ấu trùng … dạ dày muỗi … lột - Phù chân voi
xác lần I … chui qua dạ dày … - Phù sinh dục
ngực … lột xác lần II … vòi - Bìu nước
… vết xước … Hệ BH … ấu
trùng … máu … mao mạch
nông sâu
- CK đêm và CK bán đêm
- Áp xe da
- Phôi chết gây
phản ứng nặng
Đực chết … cái đào sâu niêm
mạc ruột … trứng … máu …
cơ vân … nang có ấu trùng …
thịt chưa chín … người
- Viêm cơ cấp
- Phù
- Rối loạn TH
- Đau cơ, khớp
- Hóa nang gây
phù mặt
- Tìm trong - DEC
máu ngoại vi
Nhuộm
Giemsa
- PP kích thích
ấu trùng xh
ban ngày
- Đau cơ, phù - Chống dị ứng
mặt, ỉa chảy
= corticoid
- Huyết thanh - Thiabendazole
chẩn đoán
SÁN
Tên
Tên nước
VN
ngoài
Sán lá Clonorchis
gan
sinensis
nhỏ
Đặc điểm
- 10-25 x 3-5mm
- Màu trắng đục
- Cơ thể k phủ gai
- Hấp khẩu miệng
lớn hơn hấp khẩu
bụng
Trứng
Vị trí
kí sinh
- Nhỏ nhất Gan
trong tất cả các hoặc
loại trứng giun ống
sán
mật
- 1 nắp, 1 gai
nhỏ
- 27x20 micrô
- Lớn nhất Ống
trong các trứng dẫn
giun sán
mật
- 130-150 x 6090 micrô
- Có nắp
Sán lá Fasciola
gan
hepatica
lớn
- 3-4 cm
- Hấp khẩu miệng
lớn hơn hấp khẩu
bụng
Sán lá Fasciolopsis
ruột
buski
- 3-7 x 1,5-1,7 cm - tương tự sán Tá
- tương tự sán lá lá gan lớn
tràng,
Chu kỳ
Bệnh học
Chẩn đoán
Điều trị
Gan, ống mật … Trứng … Ruột
… Phân … Nước … Ấu trùng
lông … Ốc …(3tuần)… Ấu trùng
đuôi … Cá nước ngọt … Người
- Tắc ống - Xn phân
- Praziquantel
mật
- Xn dịch mật
- Viêm gan, Kháng
xơ gan
nguyên
Ống dẫn mật … Trứng … Phân
… Nước ngọt …(9-15ngày)…
Ấu trùng lông tơ … Ốc Limnea
… Bào tử nang … redia 1 …
redia 2 … ấu trùng đuôi … thực
vật dưới nước … rụng đuôi …
hậu ấu trùng … Người
- Đau bụng
- Vàng da
- Rối loạn
tiêu hóa
- Thiếu máu
- Lạc chỗ gây
áp xe ở ruột,
tim,
phổi,
hốc mắt
- Gđ chu du:
tìm kháng thể,
thử nghiệm nội
bì
- Gđ trưởng
thành:
tìm
trứng
trong
phân, mật
- Triclabendazol
- Egatel
*Dùng
praziquantel k
có hiệu quả
Niêm mạc ruột … Trứng … Phân - Phù nề - Soi phân trực - Praziquantel
… Nước …(3-7tuần)… ấu trùng niêm
mạc tiếp
Sán lá Paragonimus
phổi
westermani
gan lớn
hỗng
tràng
lông … Ốc Planorbis … bào tử
nang … Ấu trùng con … Ấu
trùng đuôi … Thực vật dưới nước
… rụng đuôi … Nang ấu trùng …
Người
ruột,
xung - Xn phân
huyết, loét
- Tiêu chảy,
- Rối loạn phù, suy nhược
tiêu hóa
- 8-12 x 4-6 x 3,5- - 85 x 55 micrô
5 mm
- vỏ dày
- Hấp khẩu miệng - có nắp
= hấp khẩu bụng
Phế
quản
Phế quản … Trứng … Đàm/Phân
… Nước …(2-3tuần)… ấu trùng
lông … Ốc Melania … Bào tử
nang … Ấu trùng con … Ấu
trùng đuôi … Tôm cua nước ngọt
… Người … Cơ hoành … Màng
phổi … Phế quản
- Ổ viêm nhỏ
- Hình thành
hang,
kén
KST
Sán
máng
Schistosoma
- Đơn tính
- Con đực: 1,5 x
1cm, thân cong lại
như lòng máng
- Con cái: 2 x
0,5cm, dài, mảnh
- Không có Tĩnh
nắp, chứa ấu mạch
trùng lông di bàng
động
quang,
mạc
treo
ruột
Sán
dây bò
Toenia saginata
- 4-12m x 1-2mm - Vỏ dày
Phần
- 4 hấp khẩu
- Có khía trên
- Không vòng ngang
ruột
móc
non
- Ho ra đàm - Praziquantel
lẫn máu
- Khác lao phổi
vì thể trạng k
suy nhược
- Lạc chỗ gây
tăng áp lực sọ
não, rối loạn
thị giác, cảm
giác, áp xe gan
…
- Trứng … thu hút tb viêm … u
hạt
- Trứng … men … tiêu mô …
ruột/bàng quang … Nước
tiểu/phân … Nước … Ấu trùng
lông …(8-12giờ)… Ốc … Bào
tử nang … Bào tử nang con …
Ấu trùng đuôi chẽ 2 …(48giờ)…
Da vật chủ … Tĩnh mạch … Tim
phải … Phổi … Tim trái … Đại
tuần hoàn … Đm gan … Mao
mạch … Tĩnh mạch
- U hạt … - Tìm trứng Praziquantel
bướu hạt … trong
nước
xơ cứng … tiểu ly tâm,
vôi hóa
phân
- Soi bàng
quang,
trực
tràng
- Sinh thiết
- Huyết thanh
chẩn đoán
Đốt sán già bị tách tự động bò
hoặc theo phân … bị tiêu hủy …
trứng … Bò … dịch tiêu hóa …
Ấu trùng … bạch huyết/máu …
- Rối loạn
tiêu hóa
- Suy yếu
- Nghẽn ruột
- Tìm đốt sán Praziquantel
hoặc
trứng
trong phân, rìa
hậu môn
- Không có lỗ đẻ
cơ vân … nang sán … thịt bò - Khó chịu…
chưa chin … người
Sán
dây
lợn
Toenia solium
- 2-8m x 1mm
- 4 hấp khẩu
- 2 vòng móc
- Vỏ dày
- Có 6 móc
Phần
trên
hỗng
tràng
Đốt sán già … vỡ trong ruột già
… trứng … phân … lợn … ruột
non … mạch máu … bắp thịt =>
lợn gạo … thịt lợn chưa chín,
nem lợn … người
- Kém tiêu
hóa,
suy
nhược
cơ
thể,
thiếu
máu
- Não, mắt…
- Đốt sán ra - Praziquantel
từng đoạn
- Cắt bỏ kén
- Xn phân
- Chẩn đoán
ấu trùng = sinh
thiết kén dưới
da
- Huyết thanh
chẩn đoán
Sán
nhái
Spirometra
- 6-10m x 3-6mm - Vỏ mỏng
- Đầu có 2 rãnh - Có nắp
bám
Ruột
non
chó
mèo
Trứng … phân … nước … Ấu
trùng lông … giáp xác … ấu
trùng procercoid … động vật TG
… ấu trùng dưới da … chó mèo
ăn ếch
- U sán nhái
ở mắt do đắp
ếch vào mắt,
áp xe làm
mù mắt
Sán
dải cá
Diphyllobotriu
m latum
- 10-12m
- 5-7cm nếu nhiều
con
- Không có đĩa
hút
- Có 2 rãnh hút
- Có lỗ đẻ
- Giống sán lá Lòng
gan lớn nhưng ruột
nhỏ hơn
non
- 70 x 45
micrô
Đốt già đẻ trứng … phân …
nước …(10-15ngày)… phôi bào
phát triển … phôi 6 móc … chui
khỏi trứng … giáp xác … ấu
trùng mất lông … ấu trùng
procercoid … cá hồi, cá măng
… plerocercoid … Người, chó,
mèo
Nhiễm
nhiều gây tắc
ruột, ói mữa,
trụy mạch,
thiếu máu do
thiếu b12
- Hỏi bệnh
nhân
Kháng
nguyên
- Sinh thiết tìm
ấu trùng
- Hội chứng
thiếu máu +
sống
trong
vùng dịch
- Ăn gỏi cá
- Xn phân
- Tìm trứng và
đốt sán trong
chất nôn
- Cắt lấy u sán
-Chích
Novarenobezol
vào TM
- Niclosamide
- Thiếu máu
dùng them B12
ĐƠN BÀO
Loài
Amip
Tên
Entamoeba
coli
Hình thể
Nơi cư trú
- Thể hđ: 20-30 micrô, trung thể Đại tràng
lệch tâm, bên trong chứa VSV,
KST, k chứa hồng cầu
- Thể bào nang: 8 nhân, trung thể
Chu kỳ
- Thuận lợi (ăn uống sinh
hoạt bt, k rối loạn TH) …
hđ = chân giả … phân chia
- K thuận lợi … bào nang
Tác hại
- Không
- Ăn VSV và KST
- Ăn bào nang G .
lambia
Chẩn đoán
Điều trị
lệch tâm
Entamoeba
hystolytica
… thuận lợi … amip
- Thể hđ bé: 20-30 micrô, chưa ăn
HC, trung thể chính tâm, chân giả
yếu
- Thể hđ lớn: 30-60 micrô, ăn hồng
cầu, gây lị, trung thể chính tâm,
chân giả mạnh
- Thể bào nang: trung thể chính tâm
Đại tràng,
trực tràng,
gan, phổi,
não…
- Giống E.coli, nhưng ăn
thể ăn HC mới gây lị, chưa
ăn thì chưa gây lị
- Thuận lợi: giảm đề
kháng, rối loạn TH, bội
nhiễm VK
- Tiết men dung giải
protid
- Thành ruột xuất
huyết, tăng tiết nhầy
- Xem phân - Emetin
tươi
Nhuộm Metronidazol
lugol pb với
E. coli
- Chẩn đoán
miễn
dịch
huỳnh quang
- 15-20 x 7-10 micrô
- 4 roi ở trước
- Trục dọc sống thân
- Màng lượn sóng = thân
- Không có bào nang
Cơ
quan - Không sống ở âm đạo
sinh
dục, em nhỏ và âm đạo bình
tiết niệu
thường
- Cơ hội khi KST làm âm
đạo kiềm tính
- Tiếp xúc
- Khí hư nhiều
- Niêm mạc âm đạo
xung huyết
- Viêm niệu đạo,
bàng quang
- Sự bội nhiễm của
nấm và VK
- Xn khí hư
- Dịch tiết lúc
sáng sớm
- Xn nước
tiểu
- Phối hợp
chống nấm,
vk
Metronidazol
- Sernidazol
- Cao lá nhội
- Nhỏ hơn T. vaginalis 10-15 micrô
- Màng vẫy dài quá thân
- Không có bào nang
Ruột
Ỉa chảy
- Xn phân
Như
T.vaginalis
Trùng Giardia
roi
lamblia
thìa
- Thể hđ: 10-20 x 5-15 micrô, đĩa
hút chiếm ¾ mặt bụng, 2 nhân tròn
đối xứng
- Thể bào nang: 8-12 x 7-10 micrô,
2 hoặc 4 nhân đối xứng, vỏ dày
Tá
tràng,
một phần
hỗng tràng,
túi mật
Trùng Balantidium
lông
coli
đại
tràng
- Đơn bào lớn nhất kí sinh ở người
- 60/45 micrô
- Lông tơ bao quanh
- 1 nhân to và 1 nhân nhỏ
Niêm
dưới
mạc
(manh
tràng,
Trùng Trichomonas
roi
vaginalis
âm
đạo
Trichomonas
hominis
Thể hđ … ruột già … mt k
thích hợp … thể kén …
phân … tá tràng … thể
hoạt động
mạc, - Lây nhiễm = thể kén
niêm - Đi vào niêm mạc ruột
ruột bằng cách co giãn và xoay
- Ăn hồng cầu, bạch cầu,
phần mỡ
- Tiêu chảy k do xâm - Xn phân
nhập, phân k có HC, - Xn dịch tá Metronidazol
BC
tràng
- Ăn nhiều
- Kết dính tb niêm
chất xơ
mạc ruột, rối loạn
nước điện giải
- Giảm kn tạo muối
mật, rối loạn hấp thu
- Gây tiết dịch, loét,
ổ áp xe
- Ỉa chảy có nhầy
máu mũi
- Chẩn đoán - Diodoquin
pb amip lỵ
- Xn phân
- Sinh thiết
niêm mạc đại
KST
sốt
rét
Plasmodium
falciparum
Plasmodium
vivax
Trùng Toxoplasma
bào
gondii
tử
cuối
ruột
non)
- Thể tư dưỡng non: hình nhẫn, 1/5 Hồng cầu, - Ck vô tính ở người:
– 1/6 HC, không bào lớn
vi mạch nội
+ Ở gan: Thoa trùng …
- Thể tư dưỡng già: hình rà cá, k có tạng
Da … Máu … Tb gan …
khoảng không bào, thường k gặp ở
Thể tư dưỡng … Thể phân
máu ngoại vi.
chia … Vỡ … Mảnh trùng
- Thể phân chia: 16-32 mảnh, k có
… CK HC
khoảng không bào
+ Ở HC: Mảnh trùng …
- Thể giao bào: hình quả chuối, k
không bào HC … thể tư
có không bào, hạt sắc tố màu nâu
dưỡng … thể phân chia …
đen
HC vỡ … Mảnh trùng …
HC khác … giao bào …
muỗi Anopheles … thể vô
tính chết ( chỉ có giao bào
mới sống )
- CK hữu tính ở muỗi:
giao bào đực … xuất roi
… 8 giao tử đực … giao tử
cái … trứng … dạ dày
muỗi … nang trứng chứa
ngàn thoa trùng … vỡ …
thoa trùng đến nước bọt
muỗi … người
tràng
- Lách to
- Nhiễm độc liên
quan đến cytokine
như NTF, IL-1
- Kết dính hc
- Độ mềm dẻo HC
giảm sút … di
chuyển qua mao
quản kém
- Rét run từ 15p đến
1h30p
- Sốt 2-6 giờ
- Đổ mồ hôi 1-2 giờ
- Sốt cách 24, 36,
48h
- Thể tư dưỡng non: hình nhẫn, HC Hồng cầu, - CK vô tính ở người:
- Sốt cách nhật
thay đổi hình dạng (lớn, méo mó), mạch máu
+ Ở gan: Có thêm thể - Tái phát xa sau 2
1/3 – 1/2 HC
ngoại vi
ngủ
năm
- Thể tư dưỡng già: thể amip, vẫn
Còn lại giống Falciparum
còn khoảng không bào
- Thể phân chia: 16-24 mảnh, rải
đều, không còn không bào
- Thể giao bào: hình thuẫn, 2/3 HC
- Vùng dịch tễ
- Truyền máu
- Sốt
- Rét
- Đổ mồ hôi
- Nhức đầu
- Lách to
- Thiếu máu
- Phết máu
- QBC
- Phát hiện
kháng
thể,
kháng nguyên
- Quinquina
- Chloroquin
- Cắt cơn
- Củng cố
- Diệt giao
bào
- Hỗ trợ nâng
cao thể trạng
- Diệt thể ngủ
- Thể hđ: hình liềm, 5-7 x 1-3 Trứng - Ck đầy đủ:
- Bệnh mắc phải:
- Tìm KST ở Rovamycine
micrô, ở đầu nhỏ có một cơ cấu nang: đất,
+ Trứng nang (đất), bào
+ Thể hạch: sốt, tủy, máu, dịch
giúp KST xâm nhập
biểu
mô nang (chuột, chim) … ruột nổi hạch, mệt mỏi
não tủy
- Thể bào nang: hình cầu, 20-100
micrô, chứa hang trăm thoa trùng
- Thể trứng nang: hình trứng, 14x9
micrô, có 2 bào từ nang, mỗi bào tử
chứa 4 thoa trùng
Nấm
k
điển
hình
ruột
non mèo … vỡ ra … thoa
mèo
trùng … thể hđ … biểu
- Bào nang: mô ruột non … thể phân
ruột
non liệt … vỡ ra … thể hđ …
mèo
giao đực và cái … trứng
nang … phân
- Ck vô tính k đầy đủ:
+ Thịt có nang giả (trứng
nang) … đoản trùng …
xâm nhập tb … nang giả
… thoa trùng … máu …
nội sinh vô tính … nang
giả … nội trùng
Pneumocystis - Thể hđ: dạng nhỏ 2-4 micrô, dạng Phế nang
carinii
lớn 4-10 micrô
- Thể tiền bào nang: hình trứng, 3,5
– 5,5 micrô
- Thể bào nang: hình tròn, 4-8
micrô
+ Thể nổi mẫn đỏ
ngoài da
+ Viêm màng não
+ thể ở mắt
+ Thể ở người suy
giảm MD
- Bệnh bẩm sinh:
+ Viêm não, màng
não, tủy sống
+ Thể nội tạng
+ Thể chậm xuất
hiện
+ Thể k triệu
chứng
Thể hđ nhỏ … phế nang - Bệnh cơ hội
… dạng amip … thể hđ - Viêm phổi kẻ
lớn … tiền bào nang …
bào nang … 8 KST con
- Tiêm bệnh
phẩm vào thú
- Tìm kháng
thể
- Ở thai nhi:
siêu âm, phân
tích máu
- Chẩn đoán ở
mẹ nhiễm kst
trong thai kỳ
- Viêm phổi
- Suy giảm
MD
- Tìm KST
trong
đàm,
nước rửa PQ,
PN
- Sinh thiết
phổi
- Huyết thanh
chẩn đoán
- Thuốc kháng
đơn bào
TMP-SMZ
Pentamidine
NẤM
Loại
Tên nấm
Vi nấm Pityosporum
ngoại
orbiculare
biên,
nấm
men
Hình thái
- Sợi tơ nấm ngắn và cong
- Chữ S, V, Y
- Tb hạt men tròn xếp thành
đám
Nguồn
Người,
khăn lau,
quần
áo,
giường
chiếu
Đặc điểm bệnh
Chẩn đoán
Điều trị
LANG BEN
- CĐ pb giang mai, bạch - Ketoconazole
- Da giới hạn rõ, hơi bong vẩy, gồ biến, hắc lào
cao
- Khi đổ mồ hôi thấy ngứa
Vi nấm Piedra hortai
ngoại
biên,
nấm sợi
- Sợi tơ nấm vách dày, vách
ngăn gần nhau
- Túi hình tròn chứa 2-8 bào
tử túi dài
Đất,
cây
cối, người,
lược, khăn
lau
TRỨNG TÓC ĐEN
- Quan sát tóc dưới kính - Cạo trọc đầu
- Ở tóc có nhiều hạt rắn chắc, màu hiển vi
- Thoa lên tóc mỡ
nâu đen
thủy ngân, rượu
- Da đầu k sưng
formol
Nấm da, Trichophyton
nấm sợi
- Chủ yếu bào tử đính bé Đất, người,
hình bầu dục, quả lê dọc theo động vật,
sợi nấm
dụng cụ
- Đính từng cái
- Chốc đầu nung mủ
- Chốc đầu chấm đen
- Chốc đầu lõm chén
- Hắc lào
- Vảy rồng
- Viêm da lõm chén
- Nấm chân vận động viên
- Nấm bẹn
- Nấm má
- Nấm móng
- Bào tử hình thoi lớn, vách
dày, chia 5-8 ngăn, có gai
- Chốc đầu mảng xám
- Hắc lào
- Viêm da lõm chén
- Nấm chân VĐV
- Nấm má
Microsporum
- 7-10 ngày k dùng kháng - Tổn thương ít
nấm
+ BSI
- Da: Cạo phần có nấm
+ rượu iode 2%
- Móng: cạo phần lùi xùi
+ ASA
- Tóc: nhổ
+ Thuốc mỡ
- Xem dưới kính hiển vi
Whitfiled
- Nuôi cấy
+ Miconazole
- Tổn thương
rộng
+ Griseofulvin
Epidermophyto
n
- Có nhiều bào tử đính lớn
hình chùy dài, vách nhẵn, 34 tb, dính thành chum 2-3 cái
- Hắc lào
- Nấm chân VĐV
- Nấm bẹn
- Nấm móng
Nấm
Candida
men,
nấm nội
tạng
- Vi nấm hẹt men hình tròn
hay bầu dục
- Vi nấm gây bệnh có sợi tơ
nấm giả và bào tử bao dày
- Mảng trắng trong miệng, Mỗi bệnh dùng
khí hư, bột móng, đàm, một loại thuốc
máu
riêng
- Sinh thiết
- Nuôi cấy
Nấm
men
Crytococcus
Bao
dày
Mucopolysaccharid
- Thể phổi: 5fluorocytosin
Thể
não:
Amphotericin B
Nấm sợi
Aspergillus
- Sợi tơ nấm màu vàng tươi
có vách ngăn
- Nhánh trục và nhánh chính
tạo 45 độ
- Tận cùng nhánh là bào đài
hình cầu, mọc ra các bào tử
đính hình như hoa cúc
- Sợi tơ nấm mảnh, thanh tú,
màu nâu, bào đài ngắn, trên
đầu có bào tử đính, bào tử
đính có thể mọc trực tiếp từ
sợi tơ nấm
- Nhuộm bằng mực tàu
- Đàm, chất hút phế quản,
sinh thiết
- Dịch não tủy
- Cấy
- ĐV phòng TN
- Chẩn đoán miễn dịch
- Sinh thiết phổi hoặc các
cơ quan bị lan tỏa
- Đàm
- Xn trực tiếp
- Nuôi cấy
- Chẩn đoán miễn dịch
- Thể đơn thuần khu trú ở
da: bướu gai, mụn cóc
- Thể bệnh lan tỏa
- Thể da, mạch bạch huyết
- Xn trực tiếp
- Cấy
- Thể đơn thuần:
Iodua kali
- Thể lan tỏa:
Itraconazole
Vi nấm Sporothrix
hoại
Schenckii
sinh
Sống
bt - Đẹn (tưa) ở niêm mạc
trong ruột - Viêm thực quản
người và - Viêm ruột
nhiều loài - Viêm âm đạo, âm hộ, hậu môn
thú
- Viêm da, quanh móng
- Viêm nội mạc cơ tim
- Bệnh đường hô hấp
- Dị ứng
= Đất, không - Thể phổi nguyên phát: bướu
khí, sữa bò, cryptococcus
nước trái - Viêm màng não, viêm não thứ
cây, phân, phát
tổ chim bồ - Nhiễm trùng huyết
câu
Đất, thực - Dị ứng do hít phải
vật
mục - Thể phổi
rữa,
cỏ
+ Bướu Aspergillus
khô, bụi,
+ Viêm phổi
phân chim
+ Viêm phế quản
- Thể lan tỏa
Đất, thực
vật
mục
nát, vỏ cây,
cột, mảnh
gỗ chống
hầm mỏ,
qua
vết
xước
- Nhân lên ở chỗ tổn thương
- Lan theo đường bạch huyết
- Xâm nhập tb viêm: BCĐNTT,
tương bào, lympho bào
- Gây chuỗi nung mủ dưới da
- Trị dị ứng chỉ là
tạm thời
- Cắt bỏ thùy phổi
- Amphotericin B
- Fluorocytocin