Tải bản đầy đủ (.pdf) (75 trang)

phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại ngân hàng thương mại cổ phần xuất nhập khẩu chi nhánh cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (954.14 KB, 75 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ KIM CƢƠNG

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU CHI NHÁNH CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 52340201

Tháng 5/ 2014

i


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ KIM CƢƠNG
MSSV: C1200004

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY
DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU CHI NHÁNH CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 52340201

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
NGUYỄN NGỌC ĐỨC

Tháng 5/ 2014

ii


LỜI CẢM TẠ
Em xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ, chỉ dạy của quý Thầy Cô
Trƣờng Đại học Cần Thơ, đặc biệt là Thầy Cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh
doanh đã tận tâm truyền đạt cho em nhiều kiến thức quan trọng, giúp em tiếp
thu đƣợc những kiến thức cơ bản về ngành học của mình trong suốt thời gian
học tập tại trƣờng.
Em xin gửi lời cảm ơn đến Ban lãnh đạo Chi nhánh Ngân hàng TMCP
Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Cần Thơ, cùng các cô, chú, anh, chị tại
đơn vị thực tập, đã tạo điều kiện để em tiếp xúc thực tế, vận dụng những kiến
thức đã học tập tại trƣờng vào thực tiễn và đặc biệt đã giúp em hoàn thành đề
tài luận văn tốt nghiệp. Tuy nhiên, với kiến thức còn hạn chế và thời gian thực
tập ngắn ngủi nên đề tài nghiên cứu của em không tránh khỏi những thiếu sót.
Mong quý thầy cô và các anh, chị nơi em thực tập góp ý thêm để đề tài đƣợc
hoàn chỉnh hơn.
Đặc biệt em xin đƣợc cảm ơn sâu sắc đến thầy Nguyễn Ngọc Đức đã ân
cần, trực tiếp hƣớng dẫn em thực hiện đề tài luận văn tốt nghiệp này.
Sau cùng em xin kính chúc quý Thầy, Cô cùng các cô, chú, anh, chị tại
Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Cần Thơ luôn dồi
dào sức khỏe và thành công trong công tác.

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014.
Ngƣời thực hiện

Lê Thị Kim Cƣơng

iii


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên cứu
của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014.
Ngƣời thực hiện

Lê Thị Kim Cƣơng

iv


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)

v


MỤC LỤC
Trang

CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU.............................................................. 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ....................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung ............................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ............................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2

1.3.1 Không gian ...................................................................................................... 2
1.3.2 Thời gian ......................................................................................................... 3
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................... 3
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ................................................................................ 3

CHƢƠNG 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP
NGHIÊN CỨU................................................................................. 5
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN .................................................................................. 5
2.1.1 Khái niệm đặc điểm và vai trò của tín dụng ............................................... 5
2.1.2 Khái quát về DNVVN trong nền kinh tế ..................................................... 6
2.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY
CỦA NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ................ 8
2.2.1 Nhân tố chủ quan ........................................................................................... 8
2.2.2 Nhân tố khách quan ....................................................................................... 9
2.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO
VAY .......................................................................................................................... 9
2.3.1 Doanh số cho vay ........................................................................................... 9
2.3.2 Dƣ nợ ............................................................................................................... 9
2.3.3 Nợ quá hạn ...................................................................................................... 9
2.3.4 Hệ số thu nợ .................................................................................................... 9
2.3.5 Dƣ nợ trên vốn huy động ............................................................................ 10
2.3.6 Nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ ........................................................................ 10

vi


2.3.7 Hệ số rủi ro tín dụng .................................................................................... 10
2.3.8 Vòng quay tín dụng...................................................................................... 11
2.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................................................................. 11
2.4.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ..................................................................... 11

2.4.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................... 12

CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU CHI NHÁNH CẦN THƠ .......... 14
3.1 VÀI NÉT SƠ LƢỢC VỀ EXIMBANK CHI NHÁNH
CẦN THƠ............................................................................................................... 14
3.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển ngân hàng ............................. 14
3.1.2 Chức năng ..................................................................................................... 14
3.1.3 Nhiệm vụ ....................................................................................................... 15
3.1.4 Cơ cấu tổ chức và chức năng nhiệm vụ các phòng ban .......................... 15
3.2 KHÁI QUÁT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
NGÂN HÀNG QUA 3 NĂM 2011- 2013 .......................................................... 18
3.2.1 Thu nhập........................................................................................................ 18
3.2.2 Chi phí ........................................................................................................... 19
3.2.3 Lợi nhuận ...................................................................................................... 20
3.3 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN........................................................................... 21
3.3.1 Thuận lợi ....................................................................................................... 21
3.3.2 Khó khăn ....................................................................................................... 21
3.4 ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN HÀNG ................................ 22
3.4.1 Định hƣớng hoạt động năm 2014............................................................... 22
3.4.2 Định hƣớng hoạt động những năm sắp tới ................................................ 23

CHƢƠNG 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH CHO VAY DOANH
NGHIỆP VỪA NHỎ VÀ TẠI EXIMBANK CHI NHÁNH
CẦN THƠ ...................................................................................... 24
4.1 KHÁI QUÁT VỀ NGUỒN VỐN ................................................................. 24
4.2 CÔNG TÁC TÍN DỤNG ............................................................................... 26

vii



4.2.1 Tình hình hoạt động tín dụng chunng của Eximbank
Cần Thơ giai đoạn 2011-2013.............................................................................. 26
4.2.2 Tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại Eximbank
chi nhánh Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013.......................................................... 29
4.3 ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH TÍN DỤNG THÔNG QUA CÁC
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH ........................................................................................ 50

CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN HOẠT
ĐỘNG CHO VAY DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ TẠI
EXIMBANK CHI NHÁNH CẦN THƠ ......................................... 55
5.1 THÀNH TỰU TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN ....................................... 55
5.1.1 Thành tựu ...................................................................................................... 55
5.1.2 Tồn tại và nguyên nhân ............................................................................... 55
5.2 GIẢI PHÁP ...................................................................................................... 56
5.2.1 Giảm rủi ro tín dụng..................................................................................... 56

5.2.2 Tăng cƣờng năng lực cạnh tranh ................................................................ 58
5.2.3 Đối với công tác huy động vốn .................................................................. 58
5.2.4 Đối với hoạt động tín dụng ......................................................................... 59
5.2.5 Giải pháp đối với công tác cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ ............... 60

CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................. 61
6.1 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 61
6.2 KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI NGÀNH ................................................................... 61
6.3 KIẾN NGHỊ ĐỐI VỚI ĐỊA PHƢƠNG ....................................................... 62

TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................. 64

viii



DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Phân loại DNVVN theo khu vực kinh tế ở Việt Nam ....................... 8
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Eximbank Cần Thơ
giai đoạn 2011-2013 .............................................................................................. 18
Bảng 4.1: Cơ cấu nguồn vốn của Eximbank Cần Thơ
qua 3 năm 2011-2013 ............................................................................................ 24
Bảng 4.2: Tình hình tín dụng của Eximbank giai đoạn 2011-2013................. 26
Bảng 4.3: Tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của Eximbank
Cần Thơ giai đoạn 2011-2013.............................................................................. 29
Bảng 4.4: Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng tại Eximbank
Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013............................................................................ 30
Bảng 4.5: Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại Eximbank
Cần Thơ qua 3 năm 2011-2013............................................................................ 32
Bảng 4.6: Doanh số cho vay theo ngành kinh tế tại Eximbank Cần Thơ
qua 3 năm 2011-2013 ............................................................................................ 35
Bảng 4.7: Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng tại Eximbank Cần Thơ
qua 3 năm 2011-2013 ............................................................................................ 37
Bảng 4.8: Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế tại Eximbank Cần Thơ
qua 3 năm 2011-2013 ............................................................................................ 39
Bảng 4.9: Doanh số thu nợ theo ngành kinh tế tại Eximbank Cần Thơ
qua 3 năm 2011-2013 ............................................................................................ 41
Bảng 4.10: Dƣ nợ theo thời hạn tín dụng tại Eximbank Cần Thơ
qua 3 năm 2011-2013 ............................................................................................ 43
Bảng 4.11: Dƣ nợ theo thành phần kinh tế tại Eximbank Cần Thơ
qua 3 năm 2011-2013 ........................................................................................... 45
Bảng 4.12: Dƣ nợ theo ngành kinh tế tại Eximbank Cần Thơ
qua 3 năm 2011-2013 ........................................................................................... 47

Bảng 4.13: Tình hình nợ quá hạn và nợ xấu tại Eximbank Cần Thơ
qua 3 năm 2011-2013 ............................................................................................ 50
Bảng 4.14: Bảng các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng tại
Eximbank Cần Thơ giai đoạn 2011-2013

ix


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức ............................................................................................ 15
Hình 4.1: Biểu đồ cơ cấu nguồn vốn Eximbank Cần Thơ
giai đoạn 2011-2013 ................................................................................................. 25
Hình 4.2: Biểu đồ cơ cấu DSCV theo thời hạn tín dụng tại Eximbank
Cần Thơ giai đoạn 2011-2013 ................................................................................. 30
Hình 4.3: Biểu đồ cơ cấu DSCV theo thành phần kinh tế của Eximbank
Cần Thơ qua giai đoạn 2011-2013.......................................................................... 33
Hình 4.4: Biểu đồ cơ cấu DSCV theo ngành kinh tế của Eximbank Cần Thơ
qua giai đoạn 2011-2013.......................................................................................... 36
Hình 4.5: Biểu đồ cơ cấu DSTN theo thời hạn tín dụng của Eximbank
Cần Thơ qua giai đoạn 2011-2013 ......................................................................... 38
Hình 4.6: Biểu đồ cơ cấu DSTN theo thành phần kinh tế của Eximbank
Cần Thơ qua giai đoạn 2011-2013 ........................................................................ 40
Hình 4.7: Biểu đồ cơ cấu DSTN theo ngành kinh tế của Eximbank Cần Thơ
qua giai đoạn 2011-2013.......................................................................................... 42
Hình 4.8: Biểu đồ cơ cấu dƣ nợ theo thời hạn tín dụng của Eximbank
Cần Thơ qua giai đoạn 2011-2013 ......................................................................... 44
Hình 4.9: Biểu đồ cơ cấu dƣ nợ theo thành phần kinh tế của Eximbank
Cần Thơ qua giai đoạn 2011-2013 ......................................................................... 46
Hình 4.10: Biểu đồ cơ cấu dƣ nợ theo ngành kinh tế của Eximbank Cần Thơ

qua giai đoạn 2011-2013.......................................................................................... 48

x


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
 EIB

:

Eximbank

 CT

:

Cần Thơ

 CN

:

Chi nhánh

 NHTM

:

Ngân hàng thƣơng mại


 XNK

:

Xuất nhập khẩu

 PGD

:

Phòng giao dịch

 DNVVN

:

Doanh nghiệp vừa và nhỏ

 DNNN

:

Doanh nghiệp Nhà nƣớc

 KH

:

Khách hàng


 DN

:

Doanh nghiệp

 CP

:

Cổ phần

 TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

 CBTD

:

Cán bộ tín dụng

 DSCV

:

Doanh số cho vay


 DSTN

:

Doanh số thu nợ

 NQH

:

Nợ quá hạn

 NHNN

:

Ngân hàng nhà nƣớc

 UBND

:

Uỷ ban nhân dân

 QHKH

:

Quan hệ khách hàng


xi


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Toàn cầu hoá và hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay đang là một xu hƣớng
tất yếu của chiến lƣợc phát triển kinh tế xã hội của nhiều quốc gia với mong
muốn cải thiện và tăng trƣởng kinh tế đất nƣớc. Sự kiện Việt Nam gia nhập
hiệp hội ASEAN, ký kết hiệp định thƣơng mại song phƣơng với Hoa Kỳ,
chính thức trở thành thành viên thứ 150 của WTO,…là cơ hội tạo đà đƣa nền
kinh tế Việt Nam phát triển nhanh và xác lập vị thế trên trƣờng quốc tế nhƣng
từ đó cũng bị ảnh hƣởng nặng nề, đối mặt nhiều khó khăn thách thức từ tình
hình chung của thế giới. Nền kinh tế Mỹ lâm vào cuộc khủng hoảng nghiêm
trọng làm thiệt hại hàng trăm tỷ USD, khủng hoảng nợ công Châu Âu bắt đầu
bùng nổ ở Hy Lạp, Nhật Bản đất nƣớc cung cấp lƣợng ODA lớn cho Việt Nam
đã trải qua thảm họa thiên tai kép động đất và sóng thần năm 2011 đã gây tổn
hại lớn cho nhà máy điện hạt nhân ở Fukishimam,…đều này đã ảnh hƣởng đến
tình hình trong nƣớc làm phần lớn hoạt động sản xuất phục vụ cho lĩnh vực
xuất khẩu ở các thị trƣờng này gặp rất nhiều trở ngại, do mức sinh hoạt của
ngƣời dân bị đảo lộn, đòi hỏi mọi ngƣời phải cắt giảm chi tiêu, thắt lƣng buộc
bụng, mức độ mua hàng giảm, nhu cầu thanh toán yếu,… Việt nam là một
trong những nƣớc ảnh hƣởng nặng trong hoạt động xuất khẩu hàng hóa, trong
nƣớc lạm phát tăng, thị trƣờng chứng khoán bất ổn,…
Vốn là đất nƣớc nhỏ và đang phát triển nên hệ thống DN của Việt Nam
hầu hết là các DN vừa và nhỏ (DNVVN), các DN này không chỉ đóng góp đáng
kể vào sự phát triển kinh tế của đất nƣớc mà còn giúp tạo ra hơn một triệu việc làm
mới mỗi năm, góp phần xóa đói giảm nghèo, tăng cƣờng an sinh xã hội,… Tuy

nhiên, do khó khăn chung của nền kinh tế nên nhiều doanh nghiệp, nhất là các

doanh nghiệp vừa và nhỏ rơi vào thua lỗ, dừng hoạt động hoặc phá sản. Nhà
nƣớc cần có những chính sách hỗ trợ vốn, tạo điều kiện cho các DN hoạt động
và phát triển, nâng cao khả năng cạnh tranh trên thị trƣờng. Một trong những
nguồn vốn quan trọng của DN là nguồn vay từ các NHTM, NH chính là cầu
nối giữa nơi thừa và nơi thiếu vốn, hệ thống NHTM ở Việt Nam phải có chính
sách kinh doanh hợp lý nhằm thu hút khách hàng đến với mình, đƣa ra những
chƣơng trình tài trợ, hỗ trợ vốn tối ƣu để các DN có thể thoát khỏi vũng lầy
của nền kinh tế hiện nay.

xii


Thành phố Cần Thơ là thành phố trực thuộc trung ƣơng, nằm ở vị trí
trung tâm của khu vực đồng bằng sông Cửu Long nên có hệ thống cơ sở hạ
tầng khá thuận lợi cho các doanh nghiệp hợp tác đầu tƣ cũng nhƣ ngân hàng
phát triển hoạt động kinh doanh. Trong đó ngân hàng TMCP XNK Việt Nam
(Eximbank) chi nhánh Cần Thơ là một trong những NH hoạt động mạnh trong
lĩnh vực cho vay doanh nghiệp, trong đó hoạt động cho vay các DNVVN là
không thể thiếu. Eximbank Cần Thơ chú trọng công tác hỗ trợ vốn cho các
DNVVN, tiếp cận chính sách Nhà nƣớc, tạo điều kiện vay vốn phát triển quá
trình sản xuất kinh doanh.
Để hiểu rõ hơn và thấy đƣợc tầm quan trọng của vấn đề nên tôi quyết
định chọn đề tài: “ Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ tại
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Xuất Nhập Khẩu chi nhánh Cần Thơ”
giai đoạn năm 2011- 2013 làm đề tài phân tích.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích tình hình cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ của Eximbank chi
nhánh Cần Thơ giai đoạn năm 2011- 2013, rút ra những điểm mạnh điểm yếu,
thành tựu cũng nhƣ những hạn chế của Ngân hàng để đề xuất những giải pháp

nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh của Ngân hàng qua 3 năm
2011- 2013.
- Phân tích tình hình cho vay và thu hồi vốn của NH đối với các DNVVN
trong 3 năm 2011-2013.
- Đánh giá tình hình cho vay thông qua một số chỉ tiêu tài chính.
- Đề xuất những giải pháp phƣơng pháp hạn chế rủi ro, nâng cao hiệu
quả cho vay của NH.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài thực hiện tại NHTM Cổ phần Xuất Nhập Khẩu chi nhánh Cần
Thơ.

xiii


1.3.2 Thời gian
Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 6/01/2014 đến ngày 28/04/2014. Các
số liệu, tài liệu đƣợc thu thập trong 3 năm 2011- 2013 tại Eximbank chi nhánh
Cần Thơ.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là thực trạng công tác cho vay của
Eximbank đối với DNVVN giai đoạn 2011-2013 thông qua bảng cân đối kế
toán, bảng kết quả hoạt động kinh doanh.
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
* Phan Minh Phát, 2011. “Phân tích hoạt động tín dụng và giải pháp mở
rộng hoạt động tín dụng tại NHNO&PTNT chi nhánh huyện Châu Thành Đồng Tháp“. Luận văn tốt nghiệp, ĐH Cửu Long.
Đề tài sử dụng phƣơng pháp phân tích thống kê và so sánh sự biến động
số liệu qua các năm. Nghiên cứu dựa vào thảo luận và trao đổi ý kiến với các

cán bộ nhân viên trong cơ quan thực tập đồng thời thu thập số liệu từ các báo
cáo và những tài liệu có liên quan của ngân hàng, và các thông tin từ báo, đài,
mạng internet nhằm mục tiêu nghiên cứu và phân tích tích thực trạng hoạt
động tín dụng tại NHNO&PTNT chi nhánh huyện Châu Thành từ năm 2008 –
2010. Nội dung phân tích cụ thể theo thời hạn tín dụng cũng nhƣ đối tƣợng tín
dụng, phân tích các chỉ tiêu tài chính. Tổng kết lại và rút ra những gì đã đạt
đƣợc, những vấn đề còn tồn đọng lại, chƣa đƣợc giải quyết thoả đáng, phù hợp
với xu thế phát triển chung của nền kinh tế nói chung và của ngành ngân hàng
nói riêng, mà cụ thể là của NHNO&PTNT chi nhánh huyện Châu Thành trong
hoạt động tín dụng, để trên cơ sở đó, đƣa ra một số biện pháp nhằm mở rộng
và nâng cao chất lƣợng tín dụng.
Tuy nhiên, đề tài còn một số thiếu sót trong quá trình phân tích nhƣ chƣa
đi sâu phân tích từng nguyên nhân cụ thể dẫn đến tình hình tín dụng của NH
thay đổi cũng nhƣ chƣa đề cập đến vấn đề xử lý nợ và trích lập các khoản dự
phòng rủi ro trong quá trình hoạt động.
* Nguyễn Thanh Trúc Phƣơng, 2011. “ Phân tích tình hình hoạt động tín
dụng đối với doanh nghiệp vừa và nhỏ tại chi nhánh NHNo&PTNT huyện Cái
Bè ”. Luận văn tốt nghiệp, ĐH Cửu Long.
Đề tài sử dụng phƣơng pháp so sánh số tuyệt đối và phƣơng pháp so sánh
số tƣơng đối để đánh giá tình hình hoạt động tín dụng của ngân hàng đối với
DNVVN qua 3 năm (2008-2010). Ngoài ra việc phỏng vấn, tham khảo ý kiến,
cũng nhƣ tham gia vào những chuyến đi thực tế cùng với cán bộ phòng tín
xiv


dụng để nghiên cứu tốt đề tài này. Qua quá trình phân tích cụ thể tình hình cho
vay, thu nợ, dƣ nợ, nợ quá hạn của ngân hàng đối với các DNVVN qua 3 năm
2008-2010, phân tích hiệu quả hoạt động tín dụng đối với DNVVN đƣa ra
đánh giá về tình hình hoạt động tín dụng của ngân hàng đối với DNVVN từ đó
rút ra những thành tựu cũng nhƣ những hạn chế để tìm hiểu nguyên nhân ảnh

hƣởng đến hoạt động tín dụng để đề xuất những biện pháp nhằm nâng cao
hiệu quả cho ngân hàng.
Bên cạnh đó, đề tài này vẫn còn một số hạn chế nhƣ chƣa phân tích đến
quá trình xử lý nợ xấu và nợ quá hạn. Phân tích các hệ số dự phòng rủi ro, hệ
số khả năng mất vốn để đƣa ra các giải pháp tại đơn vị nghiên cứu.

xv


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái niệm đặc điểm và vai trò của tín dụng
2.1.1.1 Khái niệm
Tín dụng là hoạt động ra đời phát triển gắn liền với sự tồn tại và phát
triển của sản xuất hàng hoá. Tín dụng là quan hệ kinh tế thể hiện dƣới hình
thức vay mƣợn và có hoàn trả cả gốc và lãi sau một thời gian nhất định (Thái
Văn Đại, 2010, trang 42).
2.1.1.2 Đặc điểm
- Ngƣời cho vay chuyển giao cho ngƣời đi vay một lƣợng giá trị nhất
định, giá trị này có thể dƣới hình thái tiền tệ hay hiện vật.
- Ngƣời đi vay chỉ đƣợc sử dụng tạm thời lƣợng giá trị chuyển giao trong
một thời gian nhất định. Sau khi hết thời gian sử dụng ngƣời đi vay có nghĩa
vụ trả cho ngƣời cho vay một lƣợng giá trị lớn hơn giá trị ban đầu. Khoản dƣ
ra gọi là lợi tức tín dụng.
- Quan hệ tín dụng còn đƣợc hiểu theo nghĩa rộng hơn là việc huy động
vốn và cho vay vốn tại các ngân hàng, theo đó ngân hàng đóng vai trò trung
gian trong việc “đi vay để cho vay”.
2.1.1.3 Vai trò chức năng của tín dụng đối với nền kinh tế

a) Vai trò:
- Tín dụng góp phần thúc đẩy quá trình tái sản xuất xã hội: tín dụng
cung ứng vốn một cách kịp thời cho các nhu cầu sản xuất và tiêu dùng của các
chủ thể kinh tế trong xã hội, làm thoả mãn nhu cầu đa dạng về vốn của nền
kinh tế và làm cho sự tiếp cận các nguồn vốn tín dụng trở nên dễ dàng, tiết
kiệm chi phí giao dịch và giảm bớt các chi phí nguồn vốn cho các chủ thể kinh
doanh. Tạo sự chủ động cho các doanh nghiệp trong việc thực hiện kế hoạch
sản xuất kinh doanh khi nó không phải phụ thuộc quá nhiều vào nguồn vốn tự
có của bản thân, nhằm tìm kiếm cơ hội đầu tƣ mới và nâng cao năng lực sản
xuất của xã hội.
- Tín dụng là công cụ thực hiện các chính sách xã hội: Các chính sách
xã hội về mặt bản chất đƣợc đáp ứng bằng nguồn tài trợ không hoàn lại từ

xvi


Ngân sách Nhà nƣớc. Song, phƣơng thức tài trợ không hoàn lại thƣờng bị hạn
chế về quy mô và thiếu hiệu quả. Để khắc phục hạn chế này, phƣơng thức tài
trợ không hoàn lại có xu hƣớng bị thay thế bởi phƣơng thức tài trợ có hoàn lại
của tín dụng nhằm duy trì nguồn cung cấp tài chính và có điều kiện mở rộng
quy mô tín dụng chính sách. Chẳng hạn việc tài trợ vốn cho ngƣời nghèo với
lãi suất thấp. Thông qua phƣơng thức tài trợ này, các mục tiêu chính sách
đƣợc đáp ứng một cách chủ động và hiệu quả hơn. Khi các đối tƣợng chính
sách buộc phải quan tâm đến hiệu quả sử dụng vốn để đảm bảo hoàn trả đúng
thời hạn thì kỹ năng lao động của họ cũng sẽ đƣợc cải thiện từng bƣớc. Đây là
sự đảm bảo chắc chắn cho sự ổn định tài chính của các đối tƣợng chính sách
và từng bƣớc làm cho họ có thể tồn tại độc lập với nguồn vốn tài trợ. Đó chính
là mục đích cho việc sử dụng phƣơng thức tài trợ các mục tiêu chính sách
bằng con đƣờng tài trợ.
- Tín dụng là kênh chuyển tải tác động của nhà nƣớc đến các mục

tiêu vĩ mô: Thông qua việc thay đổi và điều chỉnh các điều kiện tín dụng, nhà
nƣớc có thể thay đổi quy mô tín dụng hoặc chuyển hƣớng vận động của nguồn
vốn tín dụng, ảnh hƣởng đến tổng cầu của nền kinh tế, từ đó ảnh hƣởng đến
tổng cung và các điều kiện sản xuất khác. Điểm cân bằng cuối cùng giữa tổng
cung và tổng cầu dƣới tác động của chính sách tín dụng sẽ cho phép đạt đƣợc
các mục tiêu vĩ mô cần thiết.
b) Chức năng của tín dụng
- Chức năng thanh khoản: Nó xuất phát từ chỗ các nhà kinh doanh
muốn có một khoản tiền để trả cho một ai đó, nhƣng họ không có số tiền đó,
nên họ đến một ngân hàng nào đó để xin cấp một khoản tín dụng. Khoản tín
dụng này đƣợc chuyển vào tài khoản của ngƣời thụ hƣởng để trả nợ của ngƣời
xin vay. Khi món nợ tín dụng đáo hạn, ngƣời xin vay phải nộp vào ngân hàng
cho vay số tiền cần thiết để trả nợ và lãi cho ngân hàng và quan hệ tín dụng
đƣợc chấm dứt.
- Chức năng tạo tiền: Tín dụng không những tạo ra thanh khoản, mà nó
còn làm cho số lƣợng phƣơng tiện lƣu thông và thanh toán trong nền kinh tế
tăng lên. Khi một ngân hàng cấp một khoản tín dụng thì điều đó cũng đồng
nghĩa với việc nó tạo ra một khoản tiền cung ứng thêm trong nền kinh tế.
2.1.2 Khái quát về doanh nghiệp vừa và nhỏ trong nền kinh tế
2.1.2.1 Khái niệm doanh nghiệp vừa và nhỏ
Doanh nghiệp vừa và nhỏ là cơ sở sản xuất, kinh doanh độc lập, đã đăng
ký kinh doanh theo pháp luật hiện hành, có vốn đăng ký không quá 10 tỷ đồng

xvii


hoặc số lao động trung bình hàng năm không quá 300 ngƣời. Theo khái niệm
trên, Nghị định 90/2001/NĐ-CP ngày 23/11/2003 của Chính phủ cũng quy
định, các doanh nghiệp vừa và nhỏ bao gồm:
+ Các doanh nghiệp nhà nƣớc có quy mô vừa và nhỏ đăng ký thành lập

và hoạt động theo luật doanh nghiệp nhà nƣớc.
+ Các công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, các doanh nghiệp
tƣ nhân thành lập và hoạt động theo luật doanh nghiệp.
+ Các hợp tác xã có quy mô vừa và nhỏ, thành lập và hoạt động theo luật
hợp tác xã.
+ Các hộ kinh doanh cá thể đăng ký theo Nghị định số 02/2000/NĐ-CP
ngày 03/02/2000 của Chính phủ về đăng ký kinh doanh.
2.1.2.2 Đặc điểm doanh nghiệp vừa và nhỏ
- Các DNVVN thực hiện các dịch vụ đa dạng và phong phú trong nền
kinh tế, trực tiếp tham gia chế biến sản phẩm cho ngƣời tiêu dùng.
- Các DNVVN bị hạn chế bởi nguồn vốn, tài nguyên, đất đai, công nghệ.
Hầu hết các cơ sở sản xuất manh múng, phân tán, trình độ khoa học công
nghệ, thiết bị lạc hậu, lao động thủ công nên sản phẩm làm ra khó cạnh tranh
với sản phẩm của các doanh nghiệp lớn.
- Trình độ của cán bộ quản lý cũng nhƣ của lao động còn hạn chế, khả
năng điều hành cũng nhƣ tiếp cận thị trƣờng còn thấp.
- Hoạt động kinh doanh chủ yếu theo thƣơng vụ, chƣa có chiến lƣợc phát
triển nên khả năng đứng vững và phát triển còn kém.
2.1.2.3 Vai trò
- Các doanh nghiệp nhỏ và vừa giữ vai trò ổn định nền kinh tế làm cho
nền kinh tế năng động: vì doanh nghiệp nhỏ và vừa có quy mô nhỏ, nên dễ
điều chỉnh trong quá trình hoạt động
- Tạo nên ngành công nghiệp và dịch vụ phụ trợ quan trọng: doanh
nghiệp nhỏ và vừa thƣờng chuyên môn hóa vào sản xuất một vài chi tiết đƣợc
dùng để lắp ráp thành một sản phẩm hoàn chỉnh.
- Là trụ cột của kinh tế địa phƣơng: nếu nhƣ doanh nghiệp lớn thƣờng đặt
cơ sở ở những trung tâm kinh tế của đất nƣớc, thì doanh nghiệp nhỏ và vừa lại
có mặt ở khắp các địa phƣơng và là ngƣời đóng góp quan trọng vào thu ngân
sách, vào sản lƣợng và tạo công ăn việc làm ở địa phƣơng.
- Đóng góp không nhỏ giá trị GDP cho quốc gia.


xviii


2.1.2.4 Phân loại
Doanh nghiệp vừa và nhỏ là cơ sở kinh doanh đã đăng ký kinh doanh
theo quy định pháp luật, đƣợc chia thành ba cấp: siêu nhỏ, nhỏ, vừa theo quy
mô tổng nguồn vốn (tổng nguồn vốn tƣơng đƣơng tổng tài sản đƣợc xác định
trong bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp) hoặc số lao động bình quân năm
(tổng nguồn vốn là tiêu chí ƣu tiên), cụ thể nhƣ sau:
Bảng 2.1: Phân loại DNVVN theo khu vực kinh tế ở Việt Nam

DN siêu nhỏ
Ngành

Số lao động

DN nhỏ
Tổng
nguồn
vốn

Số lao động

DN vừa
Tổng nguồn
Số lao động
vốn

10 ngƣời trở

xuống

từ trên 10
20 tỷ đồng
ngƣời đến
trở xuống
200 ngƣời

từ trên 20 tỷ
đồng đến
100 tỷ đồng

từ trên 200
ngƣời đến
300 ngƣời

Công
10 ngƣời trở
nghiệp
xuống
xây dựng

từ trên 10
20 tỷ đồng
ngƣời đến
trở xuống
200 ngƣời

từ trên 20 tỷ
đồng đến

100 tỷ đồng

từ trên 200
ngƣời đến
300 ngƣời

Thƣơng
mại dịch
vụ

từ trên 10
từ trên 10 tỷ
10 tỷ đồng
ngƣời đến 50 đồng đến 50
trở xuống
ngƣời
tỷ đồng

Nônglâm- ngƣ

10 ngƣời trở
xuống

từ trên 50
ngƣời đến
100 ngƣời

Nguồn: Nghị định số 56/2009/NĐ-CP

2.2 CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY CỦA

NGÂN HÀNG ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ
2.2.1 Nhân tố chủ quan
- Chính sách cho vay của Ngân hàng: đây là hệ thống chủ trƣơng quan
điểm, định hƣớng do Ngân hàng đƣa ra để tối đa hoá nguồn vốn cho vay nhằm
đạt đƣợc những mục tiêu đã định. Nếu các Ngân hàng mở rộng cho vay tín
dụng thì nguồn vốn của các DNVVN sẽ linh hoạt hơn đáp ứng đƣợc nhu cầu
vay vốn của DN, ngƣợc lại nếu thắt chặt cho vay thì nguồn vốn tiếp cận các
DN sẽ bị hạn chế.
- Quy trình và thủ tục cho vay của Ngân hàng: đây là toàn bộ quá
trình từ khi NH tiếp nhận hồ sơ đến thu hồi và xử lý nợ. Quy trình này đƣợc
NH xây dựng một các chặt chẽ, nhất quán để phòng tránh rủi ro. Để thu hút

xix


KH NH cần giảm bớt những thủ tục rƣờm rà, thủ tục vay nhanh gọn tuy nhiên
phải đảm bảo an toàn tránh để khe hở để các DN lách luật ảnh hƣởng đến uy
tín NH.
Ngoài ra, hoạt động cho vay của NH đối với các DNVVN còn ảnh hƣởng
bởi các yếu tố khác nhƣ: quá trình thẩm định, thu thập, xử lý các thông tin liên
quan đến DN cũng nhƣ các vấn đề liên quan đến đạo đức cƣa cán bộ NH.
2.2.2 Nhân tố khách quan
- Nhân tố thuộc về bản thân doanh nghiệp: DN muốn vay vốn cần có
những dự án, phƣơng án kinh doanh khả thi để gây dựng niềm tin với NH. Các
DN cần hiểu rõ về thủ tục quy trình cho vay của NH để rút ngắn quá trình vay
vốn, tiết kiệm thời gian, chi phí.
- Nhân tố thuộc về Nhà nƣớc: Môi trƣờng pháp lý minh bạch, bình
đẳng, công bằng là điều kiện giúp các DN có điều kiện phát triển, đẩy mạnh
đầu tƣ góp phần tăng trƣởng kinh tế. Nhà nƣớc cần có sự hỗ trợ kịp thời, DN
cần nắm bắt nhanh chóng những chủ trƣơng quy định của nhà nƣớc để dễ dàng

phát triển nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh, thuận lợi hơn trong quá
trình vay vốn Ngân hàng.
2.3 CÁC CHỈ TIÊU ĐÁNH GIÁ HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG CHO VAY
2.3.1 Doanh số cho vay
Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà ngân hàng cho khách
hàng vay trong một thời gian nhất định bao gồm vốn đã thu hồi hay chƣa thu
hồi.
2.3.2 Dƣ nợ
Là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà ngân hàng đã cho vay và chƣa thu đƣợc
vào một thời điểm nhất định.
Công thức tính:
Dƣ nợt = Dƣ nợ

t-1 +

Doanh số cho vayt – Doanh số thu nợt

(2.1)

Trong đó: t: năm hiện hành
t- 1: năm trƣớc
2.3.3 Nợ quá hạn
Là chỉ tiêu phản ánh các khoản nợ đến hạn mà khách hàng không có khả
năng trả nợ cho ngân hàng mà không có lý do chính đáng. Khi đó ngân hàng
sẽ chuyển từ tài khoản dƣ nợ sang tài khoản khác gọi là tài khoản nợ quá hạn.

xx


2.3.4 Hệ số thu nợ

Chỉ tiêu này đánh giá hiệu quả tín dụng trong việc thu nợ của ngân hàng.
Nó phản ánh trong một thời kỳ nào đó với doanh số cho vay nhất định, ngân
hàng sẽ thu đƣợc bao nhiêu đồng vốn. Hệ số này càng cao đƣợc đánh giá càng
tốt.
Công thức tính:
Doanh số thu nợ
Hệ số thu nợ =

(2.2)
Doanh số cho vay

2.3.5 Dƣ nợ trên vốn huy động
Chỉ tiêu này xác định hiệu quả đầu tƣ của một đồng vốn huy động, so
sánh đƣợc khả năng cho vay của ngân hàng với nguồn vốn huy động.
Tổng dƣ nợ
Dƣ nợ trên vốn huy động (%)

=

(2.3)
Vốn huy động

2.3.6 Nợ quá hạn trên tổng dƣ nợ
Chỉ tiêu này phản ánh kết quả hoạt động tín dụng của ngân hàng, nó cho
thấy khả năng trả nợ của khách hàng cao hay thấp. Chỉ tiêu này càng thấp càng
tốt.

Công thức tính:
Nợ quá hạn
NQH / tổng dƣ nợ (% ) =


x 100%

(2.4)

Tổng dƣ nợ
2.3.7 Hệ số rủi ro tín dụng
Hệ số rủi ro tín dụng là rủi ro mà lãi hoặc gốc, hoặc cả gốc lẫn lãi trên
các khoản cho vay sẽ không nhận đƣợc nhƣ khách hàng đã cam kết.
Công thức tính:
Nợ xấu
Hệ số rủi ro tín dụng =

x 100%
Tổng dƣ nợ

xxi

(2.5)


Bên cạnh phân tích chỉ số nợ xấu, NH còn có thể phân tích khả năng bù
đắp rủi ro thông qua các chỉ số sau:
Tổng DPRR
Hệ số dự phòng rủi ro =

x 100%

(2.6)


Dƣ nợ bình quân
Hệ số khả năng mất vốn =

Nợ có khả năng mất vốn
x 100%

(2.7)

Dƣ nợ bình quân
2.3.8 Vòng quay tín dụng
Chỉ tiêu này đo lƣờng tốc độ luân chuyển vốn tín dụng của ngân hàng,
phản ánh số vốn đầu tƣ đƣợc quay vòng nhanh hay chậm. Nếu số lần vòng
quay vốn tín dụng càng cao thì đồng vốn của ngân hàng quay càng nhanh, luân
chuyển liên tục đạt hiệu quả cao.
Công thức tính:

Doanh số thu nợ
Vòng quay vốn tín dụng (vòng) =

(2.8)
Dƣ nợ bình quân

Trong đó dƣ nợ bình quân đƣợc tính theo công thức sau:

Dƣ nợ đầu kỳ + Dƣ nợ cuối kỳ
Dƣ nợ bình quân =

(2.9)
2


2.4 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.4.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
+ Thu thập số liệu thứ cấp có liên quan đến phân tích tình hình cho vay
DNVVN của Ngân hàng qua 3 năm (2011-2013). Qua bảng cân đối kế toán,
bảng báo cáo kết quả kinh doanh và tham khảo văn bản Nhà nƣớc về những
qui định của Ngân hàng.
+ Thu thập những thông tin cho đề tài từ các báo, tạp chí, các trang
Web,...

xxii


2.4.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu
* Đối với mục tiêu 1: Đề tài sử dụng phƣơng pháp so sánh tuyệt đối và
phƣơng pháp so sánh tƣơng đối để thấy đƣợc mức độ biến động về tình hình
kinh doanh của NH qua 3 năm. Từ đó tìm hiểu những nguyên nhân và có biện
pháp khắc phục cho những biến động đó.
* Đối với mục tiêu 2: Đề tài sử dụng các phƣơng pháp phân tích, so
sánh và áp dụng các chỉ tiêu nhƣ: doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ
quá hạn để phân tích chi tiết từng bộ phận cấu thành nên chỉ tiêu để làm cơ sở
đánh giá tình hình cho vay các DNVVN của Eximbank.
* Đối với mục tiêu 3: Sử dụng các chỉ tiêu nhƣ: hệ số thu nợ, vòng quay
vốn tín dụng, các hệ số rủi ro tài chính,… để thấy đƣợc những hiệu quả cũng
nhƣ những rủi ro mà NH gặp phải trong 3 năm 2011- 2013.
* Đối với mục tiêu 4: Dựa vào kết quả phân tích từ 3 mục tiêu trên tổng
hợp những mặt đạt đƣợc và chƣa đƣợc trong cho vay DNVVN của Eximbank
từ đó đề ra những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả cho hoạt động này.
Các phƣơng pháp sử dụng trong đề tài:
- Phương pháp số tuyệt đối: là kết quả của phép trừ giữa trị số của kỳ
phân tích với kỳ gốc của chỉ tiêu kinh tế.

(2.10)
y = y - y
1

o

Trong đó:
y1: là chỉ tiêu năm trƣớc.
yo: là chỉ tiêu năm sau.
y: là phần chênh lệch tăng giảm của các chỉ tiêu kinh tế.
Phƣơng pháp này đƣợc sử dụng nhằm thấy đƣợc mức độ biến động của
năm tính so với năm trƣớc đó để thấy rõ đƣợc biến động về giá trị.
- Phương pháp số tương đối: là kết quả của phép chia giữa trị số của kỳ
phân tích so với kỳ gốc của các chỉ tiêu kinh tế.

y =

(y1 - yo) * 100%
(2.11)
yo

Trong đó:

xxiii


y: tốc độ tăng trƣởng của các chỉ tiêu kinh tế
y1: là chỉ tiêu năm trƣớc.
yo: là chỉ tiêu năm sau.
- Phương pháp thống kê mô tả

Thống kê mô tả đƣợc sử dụng để mô tả những đặc tính cơ bản của dữ
liệu thu thập đƣợc từ nghiên cứu thực nghiệm qua các cách thức khác nhau.
Thống kê mô tả cung cấp những tóm tắt đơn giản về mẫu và các thƣớc đo.

CHƢƠNG 3
xxiv


GIỚI THIỆU VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
XUẤT NHẬP KHẨU CHI NHÁNH CẦN THƠ

3.1 VÀI NÉT SƠ LƢỢC VỀ EXIMBANK CHI NHÁNH CẦN THƠ
3.1.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển ngân hàng
TP. Cần Thơ là một trọng điểm kinh tế của vùng đồng bằng Sông Cửu
Long nói riêng và cả nƣớc nói chung. Vì vậy, ngày 28/03/1995, Vietnam
Eximbank đã quyết định đặt một chi nhánh mới theo “Giấy chấp thuận mở chi
nhánh ở trong nƣớc thuộc NHTM Cổ phần” số 0024/GCT của Vụ trƣởng Vụ
các định chế tài chính Đặng Thanh Bình, với tên gọi là NHTM Cổ phần Xuất
Nhập Khẩu Việt Nam – chi nhánh Cần Thơ, gọi tắt là Eximbank – chi nhánh
Cần Thơ. Đây là chi nhánh thứ 3 sau chi nhánh Hà Nội và chi nhánh Đà Nẵng.
Trụ sở giao dịch của Eximbank – chi nhánh Cần Thơ đặt tại số 08 Phan Đình
Phùng , Quận Ninh Kiều TP. Cần Thơ.
Năm 2003, chi nhánh cấp 2 trực thuộc Eximbank – chi nhánh Cần Thơ
đƣợc thành lập với tên gọi là Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam –
chi nhánh Cái Khế, gọi tắt là Eximbank – chi nhánh Cái Khế. Đến ngày
30/04/2006, Eximbank chi nhánh Cái Khế đã chính thức hoạt động riêng lẽ
với Eximbank chi nhánh Cần Thơ. Ngày 04/12/2009, Eximbank chi nhánh Cái
Khế đổi tên thành NHTM Cổ phần Xuất Nhập Khẩu Việt Nam – chi nhánh
Tây Đô, gọi tắt là Eximbank – chi nhánh Tây Đô.
3.1.2 Chức năng

Ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam chi nhánh Cần Thơ là một
ngân hàng chuyên kinh doanh trong lĩnh vực tiền tệ, thực hiện cung cấp dịch
vụ của một ngân hàng theo tiêu chuẩn quốc tế. Eximbank hoạt động và triển
khai các chính sách tiền tệ của NH Hội Sở và Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam.
Eximbank Cần Thơ là một trong những NH đối ngoại có mối quan hệ với
các NH quốc tế. Ngân hàng công bố, niêm yết và thực hiện đúng các mức lãi
suất cho vay, các tỷ lệ hoa hoa hồng, tiền phạt, các dịch vụ ngân hàng theo
đúng quy chế của ngân hàng TMCP Xuất Nhập Khẩu Việt Nam và quy định
của ngân hàng Nhà Nƣớc Việt Nam.

3.1.3 Nhiệm vụ
- Nhận các loại tiền gửi thanh toán, tiết kiệm, ký quỹ bằng VNĐ và
ngoại tệ của các cá nhân và tổ chức.
xxv


×