Tải bản đầy đủ (.pdf) (35 trang)

Góp phần nghiên cứu chế biến vị thuốc mạch môn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (47 MB, 35 trang )

BÔ Y TE
TRITÔNG DAI HOC DU0C HÀ NÔI

NGUYÊN PHÜONG MAI

GÔP PHAN NGHIÊN CÜtJ CHÊ
BIEN VITHUOC MACH MON




( KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP DÜÇfC SÎ KHOÂ 1998- 2003)

- Ngu&i huâng dân

: Ts. Vü Vân Diên
: Ts. Vü Thi Trâm

- Noi thuc hiên

: Bô mon Duac hoc co truyên
: Bô mon Diroc lue

- Thôi gian thuc hiên : 03/2003 - 05/2003.

Hà Nôi, thâng 5, 2003


J l ố i e õ m

& ni



g iõ& f eõe ettn bờ tv ao n t/ ^Dtyi h oe HOuoe 'Jụtt Q lời, b ờ m ờn GJitOe

^Jụoe @ờ

ầ Jv ay in , bờ m on ^Oiùoe Jltte ợtit d a tj d o f eltt b õo em tr&uty n h ỹ n tf n am Itoe
ỹ ự a q u a lu i ta o itie a lu en th a a n lo i, g Jỷ ft ittf em lio itn f/iiùn /t UIu%u lu a n
tụ t nt/fn'ep n ia /.

Ê m ổiu bitij to lo u q biet on eh lin th a n h toi:
ầTjl. (I) u
ầJõ,. (J)õ ầ Jhi ầJvam bờ m ờn HOuoe tu e .


it h'lie tiố'ft lu iụtu f





d a n , t n tin h



fin bõt), (finfi (t& o ợi itụ m j

oiốtiem


tro m j m o t f/ioi gJun ỹựa q ua.

(tõ tao ifiờu

Uiờutụt nhat oự (tụn(f ỹiốn uni itott fhựttfa Uhoa luõn nựij.

Jfụ tfựùf f/t/// 2 0 f/taugt 5 ///////
S itih oiờn

2003


MUC LUC

DAT VAN DÈ.......................................................................
Phân I:
TÔNG QUAN.......................................................................
1.1.Dde diém thuc vât........................................................................
1.2.Mot sô nghiên cûu vê thành phân hoâ hoc..............................
1.3.Mot so câch che bien mqch mon duqc sü dung trong thuc te
1.4.

Mot sô'tâc dung ditoc ly cüa mqch mon dâ duoc nghiên cûu

1.5. Công dung và lieu dùng.............................................................
Phân II:
THUC NGHIÊM VÀ KET Q U À ......................................
2.1. Nguyên vât lieu và phuong phâp thuc nghiêm........................
2.1.1. Nguyên vût liçu.........................................................................

2.1.2. Phuomg phâp nghiên ciru...........................................................
2.2. Két quâ và nhân xét..................................................................
2.2.1. Chê'biê'n vi thuoc Mach mon...................................................
2.2.2. Nghiên ciru thành phân hoâ hoc...............................................
2.2.3. Nghiên cüu mot so tâc dung duoc lÿ........................................
2.3. Bàn luân.....................................................................................
Phân III:
KÊT LUÂN VÀ DÈ XUAT...............................................
3.1. Két luân.........................................................................................
3.2. Dé xuât..........................................................................................


CHÜGIÀICHÜVlfÊT TÂT
HPLC:

Süc kÿ long hiêu nàng cao.

L:

Mftu loi rô cüa mach mon.

S:

Mâu mach mon sông.

SCC:

Mâu mach mon sao câch cât.

SKLM:


Sâc kÿ Idrp mông

SV:

Mâu mach mon sao vàng.

T°:

Nhiêt dô.

TT:

Thuôc thû.


DAT VAN DE
Mach môn dông là mot vj thuô'c dâ dirçfc sir dung tir rât lâu trong nhân dân.
Khi sü dung thuofng pliai chê bien, co râ't nhcu càch chê bien khàc nhau, viçc lua
chon câch ché bien tuÿ thuôc vào kinh nghiêm cüa nguôfi sü dung.
Chê' bien thuô'c trong y hoc co truyên co mot y nghîa râ't quan trong trong
dieu tri. Câch ché bien ânh huofng râ't nhiêu dê'n tmh, vj và công dung cüa thuô'c.
Khi chê' bien, nguôi ta thuofng âp dung câc phuong phâp: Sây, sao, dô, nung, ngâm,
ü, chung, nâ'u.... hay thêm vào câc phu lieu ( mât, ruou, muô'i, güng, cam thâo ....)
tuÿ theo dâc tfnh cua môi vj thuô'c mà làm thay doi tmh, vi, tâng dô én djnh và tâng
khâ nâng dân thuôc vào câc tang phu cüa co thé, làm tâng tâc dung, thâm chf côn
làm thay d6i tâc dung hay làm giâm dôc tmh cüa vi thuô'c.
Do sau khi chê' bien duôi tâc dông cüa nhiéu yéu tô' nhu: nhiêt dô, thôfi gian
chê' bien, tmh chât cüa câc phu lieu.... Làm thay déi câc thành phân hoâ hoc, dô
bên co hoc cüa vj thuô'c.

Cho tôi nay, hâu nhu chua cô nhûng nghiên cüu so sânh giûa câc dang sô'ng
và chê' cüa mach môn vê thành ph.in hoâ hoc và tac dung sinh hoc. VI vây chüng tôi
dât vâ'n dé nghiên cüu chê' bien mach môn vôi mue di'ch:
So sânh mot so thành phân hoâ hoc và mot so tâc dung sinh hoc giüa mâu sô'ng,
mâu loi và mâu ché cüa mqch môn.
Tü kê't quâ nghiên cüu co thé gôp phân chê bien vj thuô'c mach môn hop lÿ,
tiên sü dung, tiét kiêm thôfi gian, phu lieu mà vân dam bâo hiçu quâ dieu trj.
Trong khiiôn kho khoâ luân này chüng tôi tien hành mot sonôi dung sau:
- Ché bién mqch môn theo 3 câch khâc nhau: Bô loi phoi khô (sô'ng), sao vàng,
sao câch cât.
- Dinh tinh sa hô câc nhôm chât chinh, so sânh thành phân hoâ hoc cô trong loi
và eu mqch môn. Dinh lüong mot so nhôm chât nhu:: Du&ng, saponin, acid amin
cô trong câc mâu nghiên cûu.
- Thümôt so tâc dung sinh hoc: Giâm ho, long d&m, chô'ng viêm vâi câc mâu loi,
sô'ng và ché cüa mqch môn duâi dang dich sac nucâc 1:1.


Phàn I
TÔNG QUAN
1. l.Dâc diém thuc vât
1.1.1 .Tên goi: Mach mon hay con goi là mach mon dông, mach dông hay lan tien
Tên khoa hoc: Théo hàu hét câc tài lieu thi tên khoa hoc cua machmon là:
Ophiopogon japonicus (Tluinh.) Ker. Gawl.,
Tuy nhiên trong câc tài lieu thî con chira thông nhât vé ho, mach mon cô thé diroc
xôp vào môt so ho sau :
- Ho mach mon - Haemodoraceae.) [6], [9].
- Ho hoàng tinh - Convallariaceae [3], [ 7].
- Ho hành - Liliaceae [10], [14], [16], [20].
- Ho thiên mon - Asparagaceae [19].
Trong khoa luân này, chüng tôi lây tên, ho cüa mach mon theo [6] và [9] là:

Ophiopogon japonicus (Thunb.) Ker. Gawl,. Haemodoraceae.
1.1.2. Dâc diém cây thuoc [3]; [7]; [10]; [16]; [19]. ( Ành 1, 2)

^

Mach mon dông là môt Ioai cây thào song lâu nam, cao 10cm dên 40cm, rê
chùm, trên rê cô nhüng chô phât trién thành cü.
La moc tir gôc, hep, dài 15cm- 40cm, rông lcm-4cm, phia cuông hoi cô be,
mép lâ hoi cô rang cira, gàn la song song, cô tir 5 don 7 gân. Mat trên la cô màu
xanh dâm, mât dirôi màu lue nhat.
Cum hoa hinh chùm nam à dâu môt cân trân dài 10-20cm, hoa màu trâng, lo
nhat, cuông dài 3-5 mm, tu thành 1-3 hoa a kê câc lâ bâc màu trâng nhat.
Bao hoa cô 6 mânh hînh trâi xoan thuôn. Nhi 6, chî nhj ngân và bao phân
hînh mûi mâc. Bâu ha 3 ô, voi nhuy 3 dâu nhuy.
Quâ mong màu tfm den nhat, dudng krnh khoâng 6 mm, cô 1-2 hat.


Anh 1: Cõy mqch mụn dụng v hoa.

9

~

9

Anh 2:Cõy mqch mụn dụng v rờ eu.

1.1.3 Phõn bụ'v thu hõi
Mach mụn moc hoang v trụng nhiờu Viờt nam, Trung quụ'c, Nhõt ban, Triờu tiờn
lm cõnh v lõty cỹ lm thuục.

Thircttig thu hoach vo cuụ'i mựa thu dõu mựa dụng nhỷng cõy dõ dirỗc 2- 3 nm.
Chon nhỷng cỹ gi, ct bụ sach rờ con, rira sach dõt, phỹi khụ hoc dựng mụng tay
rach cỹ, tirofe bụ loi, phori khụ. Cõy sau khi lõy cỹ co thộ tõch ra tựng nhõnh dem trụng
Ơ [1\, [10]; [16]; [ 19].
1.1.4. Dõc diờm cỹa vi thuụ'c mach mụn
Vi thuục mach mụn (Radix Ophiopogonis), l rờ cỹ cỹa cõy mach mụn, hinh thoi, di
khoõng 2-3.5 cm, lofp vụ ngoi mu vng nõu, cụ nhỷng nờ'p nhn doc, loi cụ mu
trng, phõn thit cỹ thuụrng mờm dờo, vi ngot, h ai dng , mựi thefm dõc biờt [6].


1.2. Môt sô ngltiên cüru vè thành phân hoa hoc cüa cü mach mon.
Théo mot so tac giâ thï trong cü mach mon chura câc chat sau:
- Châ't nhày [3], [7], [19].
- Hydratcarbon: gôm mot so glucofructan và mot so mono sarcharid: Fructose,
sarcharose [3], [7].
- Saponin: Ophiopogonin A, B, C, D, (Ophiopogonin A, B, D khi thuÿ phân cho
phân aglycol là ruscogenin) [3], [7], [19]; Ophiopogonon A, B, ophiopogonanon A,
B [7]; Methylophiopogon A, B [7], [19]; 6-aldehydroiso-ophiopogononA, B [19].
- Flavonoid [17]; [21].
-Ngoài ra con co fl-Sitosterol, stigmasterol, và fi-sitostcrol glycosid [3]; [16]; [19],
Bâng 1: Mot sô Ophiopogonin dâ xàc dinh trong rê eu mach môn[15].
Dô chây (°C)

Tên saponin

[a]n*

Sapogenin
Ruscogenin


Ophiopogonin A
Ophiopogonin II

269-271

-105,5

Ruscogenin

Ophiopogonin D

263-265

-107,9

Ruscogenin

Ducmg
L-rhamnose( 1)
D-fructose( 1)
+Acetyl
L-rhamnose( 1)
D-fructose( 1)
L-rhamnose( 1)
I)-lïuctose( 1)
D-xylulose(l)

❖ Câu truc cüa môt sô ophiopogonin [3], [15], [19]

OH


O

Hinh 2
Ophiopogonon A

Ophiopogonin A : R,
: -H
R : -L.j'ha- D. fucAc
Ophiopogonin B

: R,
R

Ophiopogonin D

: R,
R

: -H
: -Rha-fuc: -H
: -D-xyl- Rha- fuc-4-


Hinh 3
6-aldehydroiso- ophiopogonone A

Hinh 4
6-aldehydroiso- ophiopogonone B


1.3. Mot so câch ché bien mach môn diroc sûr dung trong thirc té.
1.3.1. Rang vôi gao cho dén khi gao cô màu vàng nhat, bô gao lày mach môn [10J.
1.3.2. Sao vàng: Sao nhô lira, dâo dêu tôi khi eu cô màu vàng, toàn bô rê truong nô
déu, cô mùi thom dju là duoc [10]; [12J.
1.3.3. Sao câch cât: Sao cho dén khi cü mach môn phông câng và cô mùi thom dâc
trung [10]; [12].
1.3.4. Dùng sông: dë nguyên rê mach môn sau khi tût bô lo i, phoi khô [10].
1.4. Mot sô tâc dung diroc lÿ cüa mach môn dâ diroc nghiên cüru:

1.4.1. Ânh huàng dôi vôi duùng huyét / 16]:
+ Thô nhà dùng thuôc sfte 50% mach dông tiêm bâp (lm l/ kg co thé) cô thé
tâng cao ducmg huyét.
+ Thô binh thuông cho uông djeh chiét côn vôi liêu 0,2g/ kg co thé thi cô tâc dung
giâng thâ'p duông huyét.
+ Dôi vôi thô bi bênh dâi duông gây bôi alloxan, dùng 0,5/kg/ngày liên tue 4
ngày cûng cô tâc dung ha duetng huyét, dông thôi giüp khôi phuc té bào tiéu dâo
tuyén tuy. So vôi lô dôi chiéu cô xu thé tâng glycogen à gan.
1.4.2. Tâc dung khâng khuâ’n / 11], / 13]:
Mach môn cô tâc dung lie ché yê'u dôi vôi mot sô chüng vi khuân: phé câu
(Streptococcus pneumoniae), tu câu vàng (Staphylococcus aureus), Truc khuân ly
(Shigella dysenteria), Truc khuân lao (Mycobacterium tuberculosis), truc khuân ho
gà.

-5-


! .4.3. Tõc dung chong viờm trờn chuụt thi nghiờm:
Mach mon cụ tõc dung lm giõm rụ rờt phõn tfng viờm cõ'p tinh chõn chuụt gõy
viờm bụi carragenin v ỹc chộ khõ manh su phõt triởn cỹa u hat thuc nghiờm gõy
bng amiõng trờn chuụt cụ'ng trõng [11].

1.4.4. Tõc dung kộo di si/ton lai cỹa khan g thộ
ĩng dung trong dieu tri virus HIV [1].
1.4.5. Tõng site chiu ditng cỹa exithờ
Don thuụ'c gụm 3 vi thuụ'c: mach mon, nhõn sõm v ngỹ vi tu, cho chuụt thi
nghiờm uụ'ng, lm tõng thdi gian chiu dung 42C cho thõy khụng cụ su khõc biờt
rụ rờt cõc mụ cỹa co thộ trựr su xung huyột nhe phỹ tang [19].
1.4.6. Tõc dung giõm ho
Ntfục sõc mach mon cụ tõc dung giõm ho chuụt nhõt trõng gõy ho thuc
nghiờm bng hai amoniac dụng thdi cụ tõc dung long dụm v tõng tiờ't dich phụi
[111-

1.4.7.Dục tinh cap
Rờ cỹ mach mon cho chuụt nhõt uụng vụi lieu cao 200g/kg khụng biờu hiờn
dục tinh cõp [11].
1.4.8.

Tõc dung lm tõng htu hỹ/ng mõu dụng mach vnh,
Mach mon cụ tõc dung giụng strophantin, kùm hõm hoat dụng cỹa Na+/K+-

ATPase v tõng sir co ccf tim [18].
1.4.9. Trong dieu tri cõc bờnh vờ mach mõu
Mach mon con duỗc dựng diờu tri cõc bờnh vộ mach mõu, tõng huyột õp, X0
vtfa dụng mach v phụi hop vụi mụt sụ thõo duoc khõc trong diờu trj viờm dõy thõn
kinh [19].
1.4.10. Nõng cao khõ nõng chiu dirng cỹa chuụt thf nghiờm trong diờu kiờn thiộu
oxy [13], [18].
1.4.11. Thự lõm sng trờn 101 bờnh nhõn bi bờnh viờm hong, kờ't quõ cho thõ'y 7484% bờnh nhõn cụ dõp ting vụi thuục, cõc triờu chting cỹa bờnh duoc cõi thiờn [18].
1.4.12. Tõc dung khụng mong muụn: Dõy bung, dõy hoi, tiờu chõy [18].



1.5. Cụng dung v lieu dựng.
1.5.1. Tinh, vi, quy kinh:
Thộo cõc ti lieu c6, mach mon co vj ngot, hoi dõng, tmh hoi hn, quy vo 3 kinh
tõm, phộ, vi.
1.5.2. Cụng nõng [10], [14], [16], 120].
Thanh tõm, nhuõn phe, duong õm sinh tõn, hoõ demi, chù ho.
1.5.3. Chu tri
- Dựng lm thuoc ho long dụrm, chỹa hu lao, ho ra mau, miờng khụ khõt, bỗnh nhiỗt
tõn dich khụ, bờnh bach hõu [10], [16].
- Tri chirng bon chụn, mõt ngỹ, dai dirong do nụi nhiỗt [20].
-Trj tõo bon [19], [20].
- Cụn dựng chỹa thiộu sỹa, loi tiởu [10].
1.5.4. Lieu dựng:
Ngy dựng tự 6 dộn 20 gam dudi dang thuoc sc[ 10].
Kiờng ky :
Nhỹng nguori t vi hu hn, dai tien long khụng duoc dựng [10|.
MOT S6 BI THUOC Cễ MACH MON
>
Mach mon
Ban ha
Ma hong
Cõt cõnh
Sinh dja
Cam thõo

Mach mon don g lhang [13]:
Ngỷ vj tự
: 4g
Tang bach bợ : 12g
Dja col bl

: 10g

12g
10g
ôg
8g
10g

Tự uyởn

: 4g

Sinh khirong : 4g

6g
Sõc uụ'ng ngy 1 thang
Cụng dung: Trj ho ddm man tinh, ho ra mỹ, ngue dõy truụng, nguụi hõo khõt, tien

bf, tõm phiờn nhiờt, bỹrt rut, nụng bn tay, bn chõn.
>

Bo phe thang gia giõm [13]:

Dõng sõm
Bach truõt

: 16g
:12g

Mach mon

Ngoc truc

: 12g
:12g

Hoi son

: 12g

Bach bụ

: 12g

Ngỷ vj tự

: 6g

Sõc uụ'ng ngy mot thang


Cụng dung: Ho nhiờu dụm cụ khi cụ mõu, ho lao phụi, ra nhiờu mụ hụi, kộm tiờu
hoõ, phõn nõt.
>

Bai thuục chựra tac tia sỷfa [10]:

-Mach dụng bụ loi tõn nhụ. Mụi lõn uụng 10-12g.
-Sựng tờ giõc mi vụi ruỗru, khoõng 4g. Uụng dụ 2-3 lõn.
>


Bi thuục chỹra dau rang [14]:

- Nuục sõc mach mụn: uụng vi lõn l khụi.
>

Mach niụn nhõn sõm thang [13]:
Cam thõo

:8g

Mach mụn :20g

Dai mờ

:20g

Nhõn sõm

Dai tõo

: 12g

Bõn ha

: 12g

:8g

Sõc uụng ngy mot thang
Cụng dung: Tri chỷng ho dụm, lõu ngy, co thộ suy nhuoc, met mụi, khụ thụ.

Mot so chờ phõm trờti thi truựng hiờn nay cụ vi mach mụn:
>

Cao hụ pliộ.

>

Bo phờ' chợ khõi lụ (Siro) ( Cụng ty co phõn duoc phõm Nam H, Cụng

ty cụ phõn dirorc phArn Traphaco.)
Nhõn xột:
Mach mụn l mot cõy phõn bụ nhiờu cõc vựng Chõu (Trung Quục, Viỗt Nam,
Indoncxia, Nhõt Ban, Triộu Tien...) Tuy nhicn viờc su dung cõy ny trong y hoc thợ
chợ cụ mot sụ nuục, dõc biờt l Trung Quục v Viờt Nam. Tai cõc quục gia khõc
cõy ny thuụng chợ dựng lm cnh v dờ? phỹ xanh dõt trụng, chụng xụi mụn dõ't do
dõc diộm cỹa cõy ny dờ trụng, dở sụ'ng.
Gõn dõy trờn thờ' giụi cung dõ cụ nhỷng cụng trợnh nghiờn ciru tõc dung duoc l cỹa
cõy ny umg dung trong diờu tri cõc chỷng bờnh nhiờm khuõn v tim mach.
Dõc biờt nhụm nghiờn cihi cỹa cõc nh khoa hoc M gõn dõy dõ dua ra mot thụng
tin bụ ich khi ỷng dung mot sụ duoc thõo (trong dụ cụ mach mụn dụng) trong diờu
tri bờnh AIDS, kộo di su ton tai cỹa khõng thở , ỷc chộ' su phõt triởn cỹa virus HIV
[IL
Viờt Nam ta l mot nuục sõn cụ nởn y hoc co truyờn tự rõ't lõu ddi, lai cụ diờu kiờn tu
nhiờn thuõn loi cho viờc trụng v chờ' biờ'n duoc lieu nụi chung v mach mụn nụi
riờng. Võ'n dờ nghiờn curu, chờ biờ'n mach mụn sao cho kinh tờ', hiờu quõ v thuõn
tien cho viờc sỷr dung l võ'n dờ cõn duoc quan tõm.
-8-


Phõn II

THUC NGHIấM V KấT QU
2.1. Nguyờn võt lieu v phuong phõp thuc nghiờm.
2.1.1.Nguyờn võt lieu
- Mach mon: Mua tai huyờn Thanh Son - Phỹ Tho, thu hoach khoõng thõng 9
nõm 2002.
- Hoa chõ't thuục thỹ : Cõc hoõ chõ't lm thuc nghiờm, mua tai cỹa hng cung irng
võt tu hoõ chat 18A - Lờ Thõnh Tụng - H Nụi. Dat tiờu chuõn phõn tich
- Trang thiờ't bi: - Mõy quang ph6 UV-VIS 752 (Trung Quoc).
- Mõy quang pho UV - VIS Cary - 1E (Hõng Varian- M).
- Mõy do thộ tfch chõn chuụt thu ngõn.
- Mõy xõc dinh dụ õm Prộcisa HA 60.
- Cõn phõn tich Sartorius BP121S (Nhõt).
- Mõy phõn tfchtu dụng HP-1090-Amino Quant Sộriộs II.
- Suc võt thi nghiờm: Chuụt nhõt v chuụt cụ'ng trõng dat tiờu chuõn suc võt thi
nghiờm do Viỗn vỗ sinh djch tờ cung cõp.
2.1.2.

Phitong phõp nghiờn cỷu

Chờ bien vi thuụ'c mach mon theo phuctng phõp co truyộn._


Mach mon plioi. sõ'y khụ(mach mon song).



Sao vng.




Sao cõch cõt.

Phuang phõp nghiờn cỷu thnh phõn hoõ hoc:
*Dinh tinh:
- Djnh tinh so bụ mot sụ nhom chõt thudng cụ trong rờ cỹ mach mon vụi cõc
mõu

loi v mõu song mach mon bng thuục thỹ chung v thuục thir dc hiờu

bng phuong phõp hoõ thuc võt thụng thudng.
- Dinh tinh saponin ton phõn bng sõc k lụp mụng, tien hnh song song mõu
song v chộ. Dựng ban mụng trõng sõn k hiờu Silicagel GF 254-336 (cỹa hõng
Merk). Khai triởn mot sụ hờ dung mụi, chon hờ dung mụi tõch tụt nhõt dở ghi kột
quõ.
-9-


* Phuong php dinh luong:
- Dinh luong saponin lon phõn bng phuong php cõn.
- Dinh luong duụng bng phuong php do quang vụi thuoc thỹ O. Toluidin
- Djnh luong acid amin ton phõn bng phirong php sõc k long cao õp( HPLC)
Xõc dinh acid amin lien kột bng mõy phõn tich tir dụng HP - 1090 Amino
Quant Sộriộs II gụm RP WIN HPLC vụi Diode- array Detector vụi 2 hờ buục
sụng 338 nm dụ'i voi acid amin bõc 1 v 262 nm doi vụi acid amin bõc 2. ('Thtfc
hiờn (ai phụng hoõ sinli- Vit7/ cụng nghỗ sinh hoc-Ttrung tõm khoa hoc cụng
nghờ quục gia).
> Phuong php nghiờn cỹu tac dung sinh hoc
- Thỷtõc dung ỷc chờ phõn xa ho theo phuong php xụng hoi amoniac: [5]
+Nguyờn tac:
Gõy ho cho chuụt bng cõch cho chuụt tiộp xỹc v6i hoi amoniac bõo ho

dieu kiờn nhiờt dụ, õp suõt v thcri gian nht dinh. Sau do dộm s6 lõn ho cỹa
chuụt trong 5 phut du, so sõnh sụ' tiộng ho trung bợnh cc lụ thỹ vội lụ chỹng v
lụ dụi chicu dở dnh giõ tõc dung cỹa thuoc.
- Thỹ tõc dung long dựm theo phuong php do nụng dụ dụ phộnol bi tiờ't qua
khi,
phộ qun suc võt thi nghiỗm.
+ Nguyờn tõc:
Dua vo kh nõng long dụm (dich tiột phộ qun) cỹa chuụt nhõt khi tiờm
phộnol dụ (phenolsunfur phtalein) cụ nụng dụ 0,25% (pha trong NaHC03 5%)
Do nụng dụ dụ phộnol duoc bi tiột qua khi, phộ qun vụi dd rua phộ qun
NaHC03 5% cỹa cc lụ thỹ v lụ chirng de dnh giõ kột qua.
Lụ thỹ thuoc duoc coi l cụ tõc dung long dụfm nộu cụ nụng dụ dụ phộnol gõp 2
lõn trụr lờn so vụi lụ chỹng[5], [13].
- Thỹ tõc dung chong viờm cap Theo phuong phõp cỹa Wilhenri:
+Nguyờn tac:
Cho chuụt uụng thuoc thỹ, sau 1 gid do thộ tich chõn chuụt. Gõy viờm bng
cõch tiờm dung djeh carragenin 1% duụi da gan bn chõn chuụt. Do thộ tich chõn
chuụt sau khi gõy viờm tai mot sụ thdi diởm nht djnh. Tinh t lờ phự v t lờ ỹc chờ


phự tai cõc thụfi diộm do v so sõnh giõ tri trung bợnh gifra cõc lụ thu vụi lụ chỹng v
lụ dụi chiộu.
2.2.Kột quõ v nhõn xột:
2.2.1. Chờ bien vi thuục mach mụn:
giụ cho cỹ mờm, tuục riờng loi v cỹ dem chc bien nhu sau:
- Mõu song: Phoi, sõy khụ nhiỗt dụ 50 - 60C dộn khi cỹ khụ, giụn dờ bộ
l duoc.
- Sao vng: Dun cho chõo nụng gi khoõng 100C - 140C, cho cỹ dõ tuộe bụ
loi sõy khụ vo do nhanh, deu tội khi cỹ mach mụn cụ mựi thom, nụr phụng
dộu lõ'y ra dộ nguụi.

- Sao cõch cõt: Cho cõt vo chõo dun cho cõt nụng gi, bụ cỹ dõ tuụfc bụ loi
sõy khụ vo dõo nhanh, dờu tụi khi nd phụng dờu, mựi thom dõc trung thù lõ'y
nhanh chõo ra, sng sach cõt, dở nguụi.
Tõt cõ cõc mõu trờn tõn thnh bụt thụ, bõo quõn trong tui ni Ion dở nghiờn
cỹu.
Cõc mõu chộ biộn duoc tụm tõt trong so dụ hinh 5, anh 3, 4, 5.

Hinh 5: Sodo cõc mõu chộ bien mqch mụn


?

Anh 5: Loi mach mon.


2.2.2. Nghiên cûu thành phân hoâ hoc.
2.2.2.1. Dinh tinh s> Chuan bi dich chiét:
Cân khoâng 20g bot duoc lieu tien hành song song câc mâu: sông(S), lôi(L).
Cho vào dung eu chiét soxhlet, chiét bàng ether (100 ml) trong 6 gior, lây riéng djeh
chiét ether, lâc voi 20 ml H2S04 20 %, gan riêng tirng phân. Bâ côn lai chiét tiép
bàng ethanol 80% (100ml ) theo so dô sau:

Hinh 6: So dô chiét mach mon de dinh tinh so bô câc nhôm chat.
Djch chiét acid: Dinh tinh Alcaloid.
Djch chiét ether 2: Djnh tmh câc nhôm chât sau:
+ Carotenoid

+ Anthra noid


+ Chât béo

+ Flavonoid

Djch chiét Ethanol(djch chiét côn): Djnh tinh câc nhôm chât sau:
+ Alcaloid

+ Flavonoid

+ Anthranoid

+ Saponin

+ Coumarin

+ Tanin

+ Dudng khir
- 13-

v


Cõc ijhdn ỹng dinh tinh (Tien hnh song song cõc mõu S, L).


Dinh tmh Saponin:




Quan sõt hiờn titffng tao bot:

Cho vo ong nghiờm to 3 ml djch chiột ethanol, bụ'c hoi cụn khoõng 1 ml, thờm 5 ml
nuục cõt, bjt miờng ụ'ng, lõc manh trong 5 phỹt, thõ'y xuõt hiờn cụt bot bờn vỷng sau
30 phỹt. Lõp lai thf nghiờm 3 lõn, cho kột quõ tuang tu.
Kột quõ: Phõn ựng duong tmh.


Xõc dinh chợ so tao bot [15]:

Cõn 1 g bụt nguyờn lieu (Dõ rõy qua rõy sụ 32), cho vo blnh non cụ dung tfch 500
ml dõ chiia sn 100 ml nuục soi, giự cho soi nhe trong 30 phỹt, loc, dở nguụi, v
thờm nuục cho dung 100 ml. Lõ'y 10 ong nghiờm cụ chiờu cao 16 cm v duụng kfnh
16 mm roi cho vo cõc ong nghiờm dụ lõn luỗrt 1, 2, 3.... 10 ml nuục sõc, thờm nuục
cõt vo mụi ụ'ng cho dỹ 10 ml. Dõnh sụ tir I dộn 10. Bjt miỗng ụ'ng nghiỗm roi lõc
theo chiộu doc cỹa ụ'ng trong 15 giõy, mụi giõy 2 lõn lõc. Dộ yen 15 phỹt roi do
chiờu cao cõc cụt ụ'ng bot. Kột qu xõc djnh chợ sụ bot duoc ghi bõng 2.
Chợ sụ tao bot cỹa mõu loi (L) l:
CSB = 10x1/0,04 =250.
Chợ sụ tao bot cỹa mõu song (S) l:
CSB =10x1/0,05 = 200.
Chợ sụ tao bot cựa mõu sao cõch cõt (SCC) l:
CSB =10x1/0,05 = 200.
Bõng 2: Kột quõ xõc dinh chi sụ tao bot
A/

Mõu

Ong co cụt bot cao 1 cm


CSB

L

4

250

S

5

200

SCC

5

200

Kột qua: Chợ sụ' bot cỹa mõu L cao hon mõu S v mõu SCC.

- 14-




Phân ûng Salkowski:

Cho vào ông nghiêm 3ml djch chiê't côn, bdc hoi câch thuÿ


don cân, thêm 1ml

chloroform, cho tùf tir lml acid sulfuric dâc theo thành ongnghiêm. Quan sât thây
cô màu dô nâu xuâ't hiên o lôp phân câch giffa 2 châ't long. Lâp lai thi nghiêm 3 lân
cho kê't quâ tuong tu.
Ket quâ: Phân ùng duong tinh.


Phân ûng sa bô phân biêt Saponin steoroid hay triterpenoid.

Cho khoâng 5 g duoc liêu vào mot bînh non, thêm 20 ml nuée cât, dun soi nhe
trong 15 phüt, dë nguôi loc lây dich chiê't.
Cho vào 2 ông nghiêm to môi ông 5 ml dich chiê't nuôc.
/s'

- Ong 1 thêm 5 ml dung dich natri hydroxyd 0,1 N.
- Ong 2 thêm 5 ml dung dich acid chlohydric 0,1 N.
Lâc manh trong khoâng 30 giây, dë yên sau I phüt cho 6n djnh, nhân thâ'y ông sô 1
cô côt bot cao gâ'p 2 lân ông sô 2. Lâp lai thi nghiêm 3 lân cho kê't quâ tuong tir.
Ket quâ: Trong câc dich chiét mach mon cô thë cô saponin steroid.


Phân ûng Rosenthaler

Cho vào ông nghiêm 3ml dich chiét côn, bôc hoi câch thuÿ den gân khô. Nhô 5 giot
thuôc thù vanilin 1% trong HC1. Không thâ'y màu tfm hoa cà xuâ't hiên. Lâp lai phân
ung 3 làn cho ket quâ tuong tu. Phân üng âm tinh
Ket quâ: Trong câc dich chiét cô thë không cô saponin triterpenoid.



Phân ûng Liebermann- Burchard:

Cho vào ông nghiêm 5ml djch chiê't côn. Bô'c hoi câch thuÿ dén cân, hoà nông và 1
ml anhydrid acetic, cho thêm 1 giot H2S04 dâm dâc, thây xuâ't hiên màu xanh lâ. lâp
lai thi nghiêm 3 làn cho kê't quâ tuong tu.
Ket quâ: Phân lîng duong tinh.
^ Sor bô nhân xét: Cô saponin steroid trong dich chiê't câc mâu mach
mon.

-15-




Dinh tmh Alcaloid.

Dinh tinh alcaloid troua diçh çhiej qçiçl (alçaloid dang base):


Dinh tmh bàng thuoc thûtao tua vôi alcaloid.

Cho vào 3 ong nghiçm 2ml djch chiét acid.

a'

f

^


Ong 1: Thêm vài giot thuôc thir Mayer: Không thây xuât hiên tua


trâng.

Két quâ: Phân tfng âm tinh.
A ''



'

f

Ong 2: Thêm vài giot thuôc thü Bouchardat: Không thây xuât hiên tua

nâu.
Két quâ: Phân un g âm tinh.
a'

Ong 3: Thêm vài giot thuôc thu Dragendorff: Không thây xuât hiên



tüa màu vàng cam.
Két quâ: Phân irng âm tmh.
Lâp lai thf nghiêm 3 lân cho kêt quâ tuong tu
Sa bô nhân xét: Không cô Alcaloid trong djch chiét ether câc mâu
mach mon.
Dinh tinh alcaloid trong diçh çhiej catv

Cho vào 3 ong nghiêm to khoâng 2 ml djch chiét côn. Bôc hoi câch thuÿ dén khô,
thêm 2ml dung dich H2S04 20%.
Cho vào 3 ông nghiêm 2ml djch chiét acid.
-O ng 1: Thêm vài giot thuôc thir Mayer: Không thây xuât hiên tüa trâng.
Két qua: Phân irng âm tmh.
- Ong 2: Thêm vài giot thuôc thü Bouchardat: Không thây xuât hiên tüa nâu.
Két quâ: Phân üng âm tmh.
-

Ong 3: Thêm vài giot thuôc thü Dragendorff: Không thây xuât hiên tüa

màu vàng cam.
Két quâ: Phân ung âm tmh.
^ Sa bô nhân xét: Không cô Alcaloid trong djch chiét côn câc mâu
mach mon.
- 16-




Dinh tmh Flavonoid:

Dinh tinh Flavonoid trong. diỗh chiột ỗoiv


Phõn ỷng cyanidin:

Cho vo ụ'ng nghiờm nhụ khong 2 ml dich chiột cụn, thờm mot ft magiờ bot, nhụ tự
tự vi giot acid HC1 dõc, lõc nhe, dun cõch thu 2 phỹt. Quan sõt : Dung djch
chuyởn sang mu hụng. Lõp lai thf nghiờm 3 lõn cho kột quõ tuong tu.

Kột quõ: Phõn ỹrng duong tmh.


Phõn ỷng või sõt (III) Chlorid 5% (FeCl3 5%):

Cho vo ong nghiờm 1 ml dich chiột cụn, thờm vi giot FeCl3 5%, lõc k. Quan sõt:
Dung dich chuyởn sang mu xanh den.
Kột quõ: Phõn ỷng duong tmh.


Phõn ỷng või kiộm:

+ Phõn ỷng või amoniac:
Nhụ mụt vi giot dich chiột cụn lờn mụt miờng giõy loc, dở khụ, dựng mụt mõnh
giõy che mot nỹa vờt djch chiờ't, ho trờnmiờng loamoniac dõc. Quan sõt:phõn
khụng che giõy cụ mu vng dõm hon phn chegiõy.

Lõp lai thinghiờm 3lõn dờu

cho kờ't quõ tuong tu.
Kột qua: Phõn ung duong tmh.
+ Phõn ỷng või dung dich NaOH

10%:

Cho vo 2 ụ'ng nghiờm mụi ụ'ng 2 ml djch chiờ't cụn cõc mõu mach mụn, ụ'ng
nghiờm 1 thờm 5 giot NaOH 10%, ụ'ng nghiờm 2 thờm 5 giot nuục cõt, lõc dờu. Quan
sõt: dung djch trong ụ'ng nghiờm 1 cụ mu vng dõm hon ụ'ng nghiờm 2. Lõp lai thi
nghiờm 3 lõn cho kột quõ tuong tu.
Kột qua: Phõn ỷng duong tmh.



Phõn ỹmgvỷiH2S 0 4

dõc:

Cho vo ụ'ng nghiờm 2 ml djch chiột cụn cõc mõu mach mụn, thờm 3 giot H2S04
dõc, lõc nhe. Quan sõt: Dung djch chuyởn sang mu dụ thõm, lõp lai thi nghiờm 3
lõn cho kờ't quõ tuong tu.
Kột qu: Phõn ỷng duong tmh.

-17-


^

So bụ nhõn xột: Cụ Flavonoid trong djch chiột cụn cõc

mõu S v L cỹa mach mon.
Dinh tinh l'Iavonoid [roua.

Phdn ỷng cyanidin:

Cho vo ụng nghiỗm nhụ khoõng 2 ml djch chiột ether, bục hoi dộn khụ, ho tan cõn
trong 2 ml dung djch cụn 90. Lm tuong tu nhu trong djch chiột cụn.
Quan sõt: Dung dich khụng chuyởn sang mu hụng, lõp lai thf nghiờm 3 lõn cho ket
quõ tuong tu.
Ket quõ: Phõn un g õm tmh.



Phõn ỷng või sõt (111) Chlorid 5% (FeCl? 5%):

Cho vo ụng nghiờm nhụ khoõng 2 ml djch chiột ether, bục hoi dộn khụ, ho tan cõn
trong 2 ml dung djch cụn 90, lm tuong tu nhu vụi djch chiột cụn.
Ket quõ: Phõn ỹng duong tinh.


Phõn ỷng voi kiộm:

+ Phdn ỷng või arnoniuc:
Nhụ mụt vi giot djch chiờ't cụn lờn mụt miộng giy loc, dở khụ, dựng mụt mõnh
giõ che mụt nỹa vờt djch chiột, ho trờn miờng lo amoniac dõc. Quan sõt: Vột
djch chiột khụng thay dụi mu sõc. Lõp lai thi nghiờm 3 lõn dờu cho kờ't quõ
tuong tu.
Ket quõ: Phõn ỹng õm tinh.
+ Phõn ỷng või dung dich NaOH 10%:
Cho vo 2 ụng nghiờm mụi ụng 2 ml djch chiờ't ether. Bục hoi cõch thu dờ'n
khụ, ụng nghiờm 1 thờm 2 ml NaOH 10%, ụng nghiờm 2 thờm 2 ml nuục cõ't,
lõc dờu. Quan sõt: dung djch trong ụng nghiờm 1 v ụng nghiờm 2 cụ mu giụng
nhau.
Ket quõ: Phõn ỹng õm tmh.


Phõn ỷng voi H2S 0 4dõc:

Cho vo ụng nghiờm 2 ml djch chiột ether, bục hoi cõch thu dờ'n khụ, thờm 2 ml
cụn 90, thờm 3 giot H2S04 dõc, lõc nhe. Quan sõt: Dung djch khụng chuyởn sang
mu dụ thõm. Lõp lai thf nghiờm 3 lõn cho kờ't quõ tuong tu.
- 18-



Két qua: Phân üng âm tmh.
Sa bô nhân xét: Không cô Flavonoid trong djch chiét
ether cüa câc mâu L và S mach mon. Nhu vây cô thé trong cây
Flavonoid không ton tai à dang tu do mà ton tai duôi dang
glycosid.


Dinh tmh Coumarin:



Phân ûng dông m à vong lacton:

Cho vào 2 ong nghiêm nhô, kfch thuôc dêu nhau:
+ Ông 1: 1 ml djch chiét côn, thêm 0,5 ml dung dich NaOH 10%.
+ Ong 2: 1 ml dich chiêt côn.
Dun câch thuÿ hai ông nghiêm trong 2 phüt. De nguôi. Quan sât thâ'y
+ Ông 1: Cô màu vàng rô lên nhung không cô tüa duc.
A/

+ Ong 2: Trong, cô màu không thay dôi.
Acid hoâ ông nghiêm I bâng vài giot dung djch HC1 10%, quan sât không thâ'y cô
thay dôi gî.
Thêm vào ông nghiêm 2 khoâng 2 ml HzO cât, quan sât không thây cô tüa duc.
Lâp lai phân üng 3 lân, cho két quâ luong tu.
Két qua: Phân üng âm tmh.
^


So bô nhân xét: Không cô coumarin trong mâu S và L

mach mon.


Djnh tmh dtrfrng khir:



Phân ûng voi thuoc thü Felling:

Cho vào mot ông nghiêm to 2 ml djch chiét côn, thêm 0,5 ml TT Felling A và 0,5 ml
TT Felling B. Dun câch thuÿ trong 5 phüt. Quan sât: Trong ông nghiêm cô kê't tüa
màu dô gach. Lâp lai phân irng 3 lân dêu cho kê't quâ tuong tu.
Két qua: Phân üng duong tinh.
^

Sa bô nhân xét: Trong mâu L và S cüa mach mon cô

duong khu.




Dinh tinh Anthraglycosid:



Phõn ỷng Borntraeger :


Cho vo ong nghiỗm to khoõng 1 gam bụt duoc lieu, thờm 5 ml H2S04 25%. Dun
nhe khoõng 5 phỹt, dở nguụi, loc lõ'y djch loc, lõc vụi 10 ml ether, gan lụp ether ra
mot ụ'ng nghiờm khõc roi thờm 2 ml dung djch NaOH 10%. Lõc nhe. Quan sõt
khụng thõ'y xuat hiờn mu tfm dụ lụp kiộm. Lõp lai thi nghiờm 3 lõn cho kờ't quõ
tuong tu.
Kột quõ: Phõn ỹng õm tmh.


Phõn ỷng vi thõng hoa:

Cho khoõng 2 gam bụt duoc lieu dõ sõy khụ vo mot nõp nhụm, dõy mot phiờ'n
kfnh(trờn tõ'm kfnh cụ dõt mot miờng bụng tm nuục lanh ) lờn nõp nhụm. Dun nõp
nhụm trờn ngon lỹa dốn cụn (cụ cõch tõ'm amiõng) khoõng 5 phỹt. Lõ'y phiờ'n kfnh
soi duụi kfnh hiởn vi.
Quan sõt: Khụng thõ'y su xuõ't hiờn cỹa nhỷng tinh thộ hinh kim diởn hợnh cỹa
anthranoid.
Kột quõ: Phõn irng õm tmh.
^

Sa bụ nhõn xột : Khụng cụ anthranoid trong cõc mõu

mach mụn.


Djnh tinh acid hỹru co trong dich chiột cụn:

Cho vo ụ'ng nghiờm khoõng 3 ml, thờm mot ft bụt Na2C03.
Quan sõt: Khụng thõ'y cụ bot khi bay ra. Phõn ỹng õm tmh. Lõp lai phõn ỹng 3 lõn,
cho kột quõ tuong tu.
^


Sa bụ nhõn xột: Khụng cụ acid hỹu c a trong cõc m õu

m ach mụn.

"

Dinh tmh tanin:



Phõn ỷng või dung dich gelatin 1%:

Cho 1 ml

djch chiột vo ong nghiờm nhụ, thờmvigiotdung djch gelatin 1%.

Quan sõt: Dung djch trong ụ'ng nghiờm võn trong,khụng thõ'ycụ tỹa
bụng. Lõp lai thi nghiờm 3 lõn cho kờ't quõ tuong tu.
Kột quõ: Phõn ỹng õm tmh.
-20-

duchay tỹa




Phân ûng vôi dung dich FeCl3 5%:

Cho I ml dich chiét côn vào môt ông nghiêm


nhô. Thêm 10 giot dung dich

FeClv
Quan sât: Dung djch chuyën sang màu xanh den. Lâp lai thi nghiêm 3 lân cho
két quâ tuong tu.
Két quâ: Phân un g duong tmh.


Phân ûng vôi dung dich chi acetat 10%:

Cho 1 mldich chiét côn vào mot ông nghiêm nhô, thêm 3 giot dung djch chî
acetat 10%. Quan sât: Djch chiét vân trong, không xuâ't hiên tüa. Lâp lai thi
nghiêm 3 lân cho két quâ tuong tu.
Két quâ: Phân urng âm tinh.
^ Sa bô nhân xét: Trong djch chiét côn cüa mâu S và L mach
mon dêu không cô tanin. Phân ting vôi FeCl3 duong tmh cô thé là
do chât này cho phân Crng vôi nhôm - OH phénol cüa Flavonoid.


Dinh tmh chât béo:

Cho vào ông nghiêm to khoâng 5 ml djch chiét elhcr dâu hoâ, hoc hoi câch thüy den
khi côn khoâng 1 ml, nhô môt giot lên môt miéng giây loc, de khô. Quan sât thây cô
mot vêt mô trên giây loc. Lâp lai thi nghiêm 3 lân dêu cho két quâ tuong tu.
^ Sof bô nhân xét: Cô chât béo trong câc mâu mach mon.


Dinh tinh caroten:


Cho vào ông nghiêm 3 ml djch chiét ether dâu hoâ, bô'c hoi câch thuÿ dê'n khô.
Thêm 1 ml acid sulfuric dâc, lâc nhe. Quan sât: Dung djch trong ông nghiêm
chuyën sang màu dô nâu. Lâp lai thi nghiêm 3 lân dêu cho két quâ tuong tu.
^

Sa bô nhân xét: Cô caroten trong câc mâu mach mon.



Dinh tinh glycosid tim:



Chuan hi dich chiét:

Cân khoâng 5 g duoc lieu, cho vào binh non dung tfch 250 ml cô nüt mài, thêm 50
ml nuôc, ngâm trong 24 giô. Gan, loc djch chiét vào cô'c thuÿ tinh. Loai tap bàng
dung djch Pb(CH3COO)2 du. Loc, djch loc thêm dung djch Na2S04 15% du dë tüa
hê't Pb(CH3COO)2. Loc, cho dung djch vào bînh gan nhô, lâc vôi 20 ml CHC13 (3
-21 -