Trường Đại Học Khoa Học Tự Nhiên
Khoa Công Nghệ Thông Tin
Đồ án môn học Xây Dựng Phần Mềm Hướng Đối Tượng
PHẦN MỀM QUẢN LÝ THƯ VIỆN
Tháng 1 năm 2005
GVGD : Trần Minh Triết
SVTH : Phan Thi Hồng Phấn
MSSV : 02HC372
LỚP : 02HCB
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng
SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372 2
Mục lục:
Chương 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC ĐỊNH YÊU CẦU ............................... 4
1. Khảo sát hiện trạng ................................................................................................. 5
2. Yêu cầu chức năng .................................................................................................. 7
Danh sách các quy định: ............................................................................................. 8
Yêu cầu hiệu quả ......................................................................................................... 9
Bảng trách nhiệm yêu cầu nghiệp vụ: ....................................................................... 10
3. Yêu cầu chất lượng: .............................................................................................. 10
Danh sách các biểu mẫu: ........................................................................................... 11
Chương 2: PHÂN TÍCH ................................................................................................... 12
1. Mô hình dòng dữ liệu: ........................................................................................... 13
Lập thẻ độc giả: ......................................................................................................... 13
Nhận sách mới: ......................................................................................................... 13
Tra cứu sách: ............................................................................................................. 14
Lập phiếu mượn: ....................................................................................................... 14
Nhận trả sách: ........................................................................................................... 15
Thay đổi quy định: .................................................................................................... 15
Số lượng sách nhiều nhất mà một người đã mượn: .................................................. 16
Tỷ lệ những phiếu mượn trả quá hạn: ....................................................................... 17
Thời gian trung bình mượn sách: .............................................................................. 17
Giờ bạn đọc mượn sách nhiều nhất:.......................................................................... 18
Đăng nhập: ................................................................................................................ 18
Gia hạn thẻ: ............................................................................................................... 19
2. Sơ đồ lớp ............................................................................................................... 20
Sơ đồ lớp ở mức phân tích - vẽ sơ đồ: ...................................................................... 20
Danh sách các lớp đối tượng: .................................................................................... 21
Mô tả từng lớp đối tượng: ......................................................................................... 22
Phần 3: THIẾT KẾ ............................................................................................................ 24
1. Thiết kế dữ liệu ..................................................................................................... 25
Sơ đồ logic ................................................................................................................ 25
Danh sách các bảng dữ liệu....................................................................................... 25
2. Thiết kế giao diện .................................................................................................. 27
Màn hình chính : ....................................................................................................... 27
Màn hình lập thẻ độc giả: .......................................................................................... 28
Màn hình nhập sách mới: .......................................................................................... 29
Màn hình mượn sách:................................................................................................ 30
Màn hình trả sách: ..................................................................................................... 32
Màn hình thay đổi quy định: ..................................................................................... 32
Màn hình thêm tác giả: ............................................................................................. 33
Màn hình thêm thể loại: ............................................................................................ 34
Màn hình thêm ngôn ngữ: ......................................................................................... 34
Màn hình thêm màu bìa: ........................................................................................... 35
3. Thiết kế xử lý (sequence) ...................................................................................... 36
Chức năng mựơn sách: .............................................................................................. 36
Chức năng thêm độc giả: .......................................................................................... 38
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng
SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372 3
Phần 4: Cài đặt và thử nghiệm .......................................................................................... 39
Hệ thống: ................................................................................................................... 40
Những chức năng đã cài đặt: ..................................................................................... 40
Phần 5: Kết luận ................................................................................................................ 41
Kết luận: .................................................................................................................... 42
Hướng phát triển: ...................................................................................................... 42
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng
SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372 4
Chương 1: KHẢO SÁT HIỆN TRẠNG VÀ XÁC ĐỊNH YÊU
CẦU
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng
SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372 5
1. Kho sỏt hin trng
Mt th vin cn qun lý vic ng ký, mn v tr sỏch ca cỏc bn c th vin. Sau
õy l phn mụ t theo cỏc nghip v hng ngy ca th vin:
Th th gi sỏch l u sỏch (dausach). Mi u sỏch cú mt ISBN phõn bit vi cỏc
u sỏch khỏc. Cỏc u sỏch cú cựng ta (tuasach) s cú ISBN khỏc nhau nu chỳng c
dch ra nhiu th ting (ngonngu) khỏc nhau v c úng thnh bỡa (bia) khỏc nhau.
Mi ta sỏch cú mt mó ta sỏch phõn bit vi cỏc ta sỏch khỏc. (Mó s c ỏng
s t ng, bt u t 1,2,3,). Mi u sỏch cú th cú nhiu bn sao (cuonsach) ng vi
u sỏch ú. Mi ta sỏch ca mt tỏc gi (tacgia) v cú mt bn túm tt ni dung
(tomtat) ca sỏch (cú th l mt cõu hay vi trang). Khi bn c mun bit ni dung ca
cun sỏch no, thỡ th th s xem phn túm tt ca ta sỏch ú v tr li bn c.
tr thnh c gi (docgia)ca th vin, thỡ bn c phi ng ký v cung cp thụng
tin cỏ nhõn cng nh a ch v in thoi ca mỡnh. Th th s cung cp cho bn c
mt th in t, trờn ú cú mó s th chớnh l mó s bn c phõn bit cỏc bn c
khỏc. (Mó s c ỏnh s t ng, bt u t 1,2,3,). Th ny cú giỏ tr trong 6 thỏng
k t ngy ng ký. Mt thỏng trc ngy ht hn th, th th s thụng bỏo cho bn c
bit n gia hn thờm.
Cú 2 loi c gi (X,Y). Ti c gi t 18 n 55.
ng ký:
Nu bn c mun mn mt cun sỏch, nhng cun ny ang c mt bn c khỏc
ang mn, thỡ ngi ny cú th ng ký ch. Khi cun sỏch ú c tr v thỡ th th s
thụng bỏo n ngi ng ký trc nht n mn.
Mn sỏch:
Mt c gi mn ti a 5 quyn sỏch trong 4 ngy.
Tr sỏch:
Khi c gi tr sỏch thỡ th th cp nht thụng tin ngay lp tc bng cỏch xúa thụng tin
mn trc ú.
Phỏt sinh bỏo cỏo thng kờ:
Cú bao nhiờu phiu mn sỏch trong nm qua?
T l mt c gi mn ớt nht mt cun sỏch?
S lng sỏch nhiu nht m mt ngi ó mn?
T l sỏch c mn ớt nht mt ln nm ngoỏi?
T l nhng phiu mn no tr sỏch quỏ hn?
Thi gian trung bỡnh mn mt cun sỏch l bao nhiờu?
Bn c mn sỏch nhiu nht lỳc my gi?
Cỏc quy nh hot ng ca h thng:
Q1: Thay i tui ti thiu, tui ti a, thi hn cú giỏ tr ca th.
Q2: Thay i s lng v tờn cỏc th loi. Thay i khong cỏch nm xut bn.
Q4: Thay i s lng sỏch mn ti a, s ngy mn ti a.
Q-1: Mó ta sỏch l s th t ca cỏc ta sỏch cú trong h thng bt u t 1. Khi thờm
mi phi kim tra cú nhng s th t b xoỏ thỡ b sung vo nhng s th t b trng ny.
Nu khụng cú (ngha l nhng s th t liờn tc vi nhau) thỡ thờm vi s t nhiờn tip
theo. Trong trng hp xoỏ thỡ khụng phi chnh sa li s th t ca cỏc ta sỏch phớa
sau.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng
SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372 6
Q-2: Mó c gi l s th t ca cỏc c gi cú trong h thng bt u t 1. Khi thờm
mi phi kim tra cú nhng s th t b xoỏ thỡ b sung vo nhng s th t b trng ny.
Nu khụng cú (ngha l nhng s th t liờn tc vi nhau) thỡ thờm vi s t nhiờn tip
theo. Trong trng hp xoỏ thỡ khụng phi chnh sa li s th t ca cỏc ta sỏch phớa
sau.
Q-3: Nu c gi mn nhng u sỏch khụng cũn trong th vin thỡ h thng s
chuyn qua bng d liu ng ký.
Q-4: Nu c gi tr sỏch thỡ thụng tin mn s chuyn sang quỏ trỡnh mn.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng
SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372 7
2. Yêu cầu chức năng
Danh sách các yêu cầu nghiệp vụ:
STT TÊN YÊU CẦU BIỂU MẪU QUY ĐỊNH GHI CHÚ
1 Lập thẻ đọc giả BM1 QĐ1 Xóa, cập nhật
2 Nhận sách mới BM2 QĐ2 Xóa, cập nhật
3 Tra cứu sách BM3
4 Lập phiếu mượn BM4 QĐ4 Xóa, cập nhật
5 Nhận trả sách
6 Thay đổi quy định QĐ6
7 Số phiếu mượn
sách trong năm
8 Số lượng sách
nhiều nhất mà một
người đã mượn
9 Tỷ lệ những phiếu
mượn sách quá hạn
10 Thời gian trung
bình mượn sách
11 Giờ bạn đọc mượn
sách nhiều nhất
12 Gia hạn thẻ
13 Đăng nhập
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng
SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372 8
Danh sách các quy định:
STT MÃ SỐ TÊN QUY ĐỊNH MÔ TẢ CHI TIẾT GHI CHÚ
1 QĐ1 Quy định thẻ độc giả -Có 2 loại độc giả (Người
lớn,Trẻ em).
-Tuổi độc giả từ 18 đến 55.
-Thẻ có giá trị 6 tháng.
-QĐ-2
2 QĐ2 Quy định sách -Có 3 thể loại (A,B,C).
-Chỉ nhận các sách xuất bản
trong vòng 8 năm.
-QĐ-1
3 QĐ4 Quy đinh phiếu mượn
sách
-Chỉ cho mượn với thẻ còn
hạn và sách không có người
đang mượn.
-Mỗi độc giả mượn tối đa 5
quyển sách trong 4 ngày.
4 QĐ6 Người dùng có thể thay đổi
các quy định sau:
- QĐ1: Thay đổi tuổi tối
thiểu, tuổi tối đa, thời hạn
có giá trị của thẻ.
- QĐ2: Thay đổi số lượng
và tên các thể loại. Thay
đổi khoảng cách năm xuất
bản.
- QĐ4: Thay đổi số lượng
sách tối đa, số ngày mượn
tối đa.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng
SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372 9
Yêu cầu hiệu quả
STT YÊU CẦU MÔ TẢ CHI TIẾT GHI CHÚ
1 Lập thẻ độc giả 100 thẻ / 1 giờ Hẹn ngày cấp thẻ
độc giả
2 Nhận sách mới 100 sách / 1 giờ
3 Tra cứu sách Xử lý ngay
4 Lập phiếu mượn Xử lý ngay Các thông báo cần
thiết
5 Nhận trả sách Xử lý ngay Tính tiền phạt nếu
trả sách quá hạn
6 Thay đổi quy định Xử lý ngay Độc giả không có
quyền thay đổi quy
định
7 Số phiếu mượn sách trong
năm
Xử lý ngay
8 Số lượng sách nhiều nhất
mà một người đã mượn
Xử lý ngay
9 Tỷ lệ những phiếu mượn
sách trả quá hạn
Xử lý ngay
10 Thời gian trung bình mượn
sách
Xử lý ngay
11 Giờ mượn sách nhiều nhất Xử lý ngay
12 Gia hạn thẻ Xử lý ngay Các thông báo cần
thiết khi gia hạn
13 Đăng nhập Xử lý ngay Chỉ có thủ thư mới
có quyền đăng nhập
vào hệ thống.
Độc giả chỉ có
quyền tra cứu sách
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng
SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372 10
Bng trỏch nhim yờu cu nghip v:
STT YấU CU NGI DNG PHN MM GHI CH
1 Lp th c gi Cung cp thụng tin
theo BM1
Kim tra Q1 v
ghi nhn
2 Nhn sỏch mi Cung cp thụng tin
theo BM2
Kim tra Q2 v
ghi nhn
3 Tra cu sỏch Cung cp tờn sỏch hay
th loi sỏch
Tỡm v xut theo
BM3
4 Lp phiu mn Cung cp thụng tin
theo BM4
Kim tra Q4 v
ghi nhn
5 Nhn tr sỏch Cung cp mó s sỏch
tr
Ghi nhn sỏch ó
tr.
6 Thay i quy
nh
Thay i cỏc quy nh
theo Q6
Cp nht quy
nh.
7 S phiu mn
sỏch trong nm.
Tớnh s phiu
mn trong nm
8 S lng sỏch
nhiu nht m
mt ngi ó
mn.
Tớnh s lng
sỏch m mt
ngi ó mn
9 T l nhng phiu
mn tr sỏch
quỏ hn
Tớnh t l phiu
mn sỏch tr quỏ
hn
10 Thi gian trung
bỡnh mn sỏch
Tớnh thi gian
trung bỡnh mn
sỏch
11 Gi bn c
mn sỏch nhiu
nht
Thng kờ gi bn
c mn sỏch
nhiu nht
12 Gia hn th Cung cp thụng tin c
gi, th c gi
Kim tra v ghi
nhn
13 ng nhp Nhp tờn v mt khu
ng nhp
Kim tra quyn
ng nhp
3. Yờu cu cht lng:
Tớnh tin dng
Yờu cu bo mt
Phõn quyn
Yờu cu an ton
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng
SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372 11
Danh sách các biểu mẫu:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Đồ án môn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng
SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372 12
Chương 2: PHÂN TÍCH
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng
SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372 13
1. Mụ hỡnh dũng d liu:
Lp th c gi:
Thut toỏn:
Bc 1: Nhn D1 t ngi dựng
Bc 2: Kt ni CSDL
Bc 3: c D4 t b nh ph
Bc 4: Kim tra loi c gi cú thuc danh sỏch cỏc loi c gi khụng
Bc 5: Kim tra tui
Bc 6: Nu tho cỏc quy nh thỡ :
Tớnh ngy ht hn ca th
Lu D3 xung CSDL
Bc 7: úng kt ni CSDL
Nhn sỏch mi:
Thut toỏn:
Bc 1: Th th chn chc nng nhn sỏch mi
Nhp thụng tin sỏch cn nhp
Bc 2: Kim tra cỏc thụng tin ca sỏch cú hp l khụng da vo Q2
Bc 3: Nu hp l thỡ nhp thụng tin ca sỏch v lu xung CSDL
Bc 4: Nu khụng hp l thỡ khụng nhn sỏch v thụng bỏo khụng thnh cụng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng
SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372 14
Tra cu sỏch:
Thut toỏn:
Bc 1: Ngi s dng chn chc nng tra cu sỏch
Bc 2: Nhp cỏc thụng tin cn tra cu
Bc 3: Cú th tra cu chớnh xỏc hoc gn ỳng
Bc 4: Nu ngi s dng l th th thỡ cú thờm quyn cp nht sỏch
Bc 5: Xut kt qu tra cu cho ngi s dng xem.
Lp phiu mn:
Thut toỏn:
Bc 1: Th th chn chc nng lp phiu mn
Bc 2: Kim tra th c gi cú cũn hn s dng
Bc 3: Kim tra sỏch cú cũn c cho mn khụng
Bc 4: Nu tha thỡ lp phiu mn cho c gi, ghi xung CSDL
Bc 5: Nu khụng thỡ cú cỏc thụng bỏo cn thit, khụng cho c gi mn sỏch.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
ỏn mụn hc Xõy Dng Phn mm hng i tng
SVTH:Phan Th Hng Phn 02HC372 15
Nhn tr sỏch:
Thut toỏn:
Bc 1: Th th chn chc nng nhn tr sỏch
Bc 2: Kim tra sỏch c mn cú quỏ hn hay khụng
Bc 3: Nu sỏch quỏ hn, tớnh tin pht, thụng bỏo cho c gi
Bc 4: Ghi nhn vic tr sỏch, lu xung CSDL
Bc 5: Kim tra th c gi cú ht hn s dng cha, thụng bỏo cn thit
Bc 6: úng CSDL
Thay i quy nh:
Thut toỏn:
Bc 1: Th th chn chc nng thay i quy nh
Bc 2: Nhp cỏc quy nh cn thay i
Bc 3: Kim tra cỏc quy inh cn thay i cú tha cỏc quy inh ca th vin hay khụng
Bc 4: Nu tha thỡ ghi xung CSDL v thụng bỏo thay i thnh cụng
Bc 5: Nu khụng tha thỡ thụng bỏo thay i khụng thnh cụng
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Đồ án mơn học Xây Dựng Phần mềm hướng đối tượng
SVTH:Phan Thị Hồng Phấn – 02HC372 16
Số phiếu mượn sách trong năm:
Thuật tốn:
Bước 1: Người sử dụng chọn chức năng tính số phiếu mượn sách trong năm
Bước 2: Chọn năm cần tính số phiếu mượn sách.
Bước 3: Mở CSDL ứng với năm truyền vào.
Bước 4: Tính số phiếu mượn sách.
Bước 5: Xuất kết quả của việc tính tốn ra bên ngồi.
Bước 6: Đóng kết nối CSDL.
Số lượng sách nhiều nhất mà một người đã mượn:
Thuật tốn:
Bước 1: Người sử dụng chọn mục thống kê số lượng sách nhiều nhất mà một người đã
mượn
Bước 2: Chọn năm cần thống kê
Bước 3: Mở CSDL ứng với năm truyền vào
Bước 4: Duyệt CSDL tìm số lượng sách nhiều nhất mà một người đã mượn
Bước 5: Xuất ra kết quả thống kê
Bước 6: Đóng CSDL.
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN