Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống khách sạn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (481.86 KB, 65 trang )

Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 1 -



LỜI NÓI ĐẦU
Công nghệ thông tin phát triển một cách nhanh chóng, thúc đẩy nền
kinh tế phát triển. việc quản lí kinh tế trở nên khó khăn và phức tạp
hơn. Do đó vấn đề tự động hóa trở nên quang trọng và cần thiết. phân
tích và thiết kế Hệ thống thông tin là môn học đáp ứng được yêu cầu
trên. Sau khi đươc sự hướng dẫn của giáo viên bộ môn là thầy Nguyễn
Gia Tuấn Anh. Nhóm chúng em đã thực hiện đề tài “Quản Lí Khách
Sạn”. Do sự hiểu biết của chúng em về lỉnh vực này còn chưa sâu sắc
nên sẽ có ai sót nên chúng em mong thầy thông cảm và góp ý kiến thêm
cho chúng em. Chúng em xin chân thành cảm ơn sự hướng dẫn và sự
giúp đỡ của thầy.

TP Hồ Chí Minh ngày 15 tháng 4 năm 2008





















THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 2 -




Mục lục


 LỜI NÓI ĐẦU .............................................................................................................................. 1
1.
MỤC TIÊU, PHẠM VI ĐỀ TÀI................................................................................................... 3
1.1. Mục tiêu: ............................................................................................................................... 3
1.2. Phạm vi: ................................................................................................................................ 3
2.
KHẢO SÁT .................................................................................................................................. 4
3.
PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU .................................................................................................. 9
3.1. Phát hiện, mô tả thực thể ....................................................................................................... 9
3.2. Mô hình ERD: ..................................................................................................................... 12

3.3. Phát hiện, mô tả ràng buộc giữa các quan hệ: ..................................................................... 13
3.4. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ: .................................................................... 14
3.5. Mô tả chi tiết quan hệ: ........................................................................................................ 15
3.1.1. Mô tả chi tiết quan hệ KHACHHANG ....................................................................... 15
3.1.2. Mô tả chi tiết quan hệ XEKHACH ............................................................................. 15
3.1.3. Mô tả chi tiết quan hệ LOAIPHONG ......................................................................... 15
3.1.4. Mô tả chi tiết quan hệ PHONG .................................................................................. 16
3.1.5. Mô tả chi tiết quan hệ KHUVUC ............................................................................... 16
3.1.6. Mô tả chi tiết quan hệ DONGIA ................................................................................. 16
3.1.7. Mô tả chi tiết quan hệ CHUCVU ................................................................................ 17
3.1.8. Mô tả chi tiết quan hệ NHANVIEN ........................................................................... 17
3.1.9. Mô tả chi tiết quan hệ BANGLUONG ....................................................................... 17
3.1.10. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PDANGKY ...................................................................... 18
3.1.11. Mô tả chi tiết quan hệ P_DANGKY ........................................................................... 18
3.1.12. Mô tả chi tiết quan hệ HOADON ............................................................................... 18
3.1.13. Mô tả chi tiết quan hệ CHITIET_HD ......................................................................... 19
3.1.14. Mô tả chi tiết quan hệ PHIEUCHI .............................................................................. 19
3.1.15. Mô tả chi tiết quan hệ CT_PHIEUCHI ....................................................................... 19
3.1.16. Mô tả chi tiết quan hệ P_KIEMKE ............................................................................. 20
3.1.17. Mô tả chi tiết quan hệ DICHVU ................................................................................. 20
3.1.18. Mô tả chi tiết quan hệ DVSUDUNG .......................................................................... 20
3.1.19. Mô tả bảng tổng kết: ................................................................................................... 21
3.6. Chuẩn hóa các quan hệ: ...................................................................................................... 24
3.7. Mô hình tổng quan các chức năng: ..................................................................................... 24
3.8. Thiết kế Form:..................................................................................................................... 24
3.9. Mô tả ô xủ lý, kho dữ liệu ................................................................................................... 33
3.10. Giải thuật cho các ô xử lý: .............................................................................................. 46
4.
THIẾT KẾ GIAO DIỆN ............................................................................................................. 52
4.1. Thiết kế Menu ..................................................................................................................... 56

4.2. Thiết kế Report ................................................................................................................... 62
5.
ĐÁNH GIÁ ƯU, KHUYẾT ĐIỂM ............................................................................................ 64
5.1. Ưu điểm .............................................................................................................................. 64
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phõn Tớch Thit K H Thng Khỏch Sn

- 3 -


5.2. Khuyt im ........................................................................................................................ 64
6.
PHN CễNG ............................................................................................................................. 64
LI CM N: ............................................................................................................................ 65
1. MC TIấU, PHM VI TI
1.1.
Mc tiờu:
Da vo nhng kin thc hc c t mụn Phõn tớch thit k h thng thụng tin,
ỏn s phõn tớch thit k h thng khỏch sn nh ngh nhm mc ớch to mt h
thng qun lý vic kớnh doanh mt khỏch sn bao gm cỏc chc nng:
-
Qun lý khỏch hng
-
Qun lý vic ng ký thuờ phũng v tr phũng.
-
Qun lý hin trng tng phũng.
-
Qun lý cỏc dch v khỏch sn cung cp.
-
Qun lý ti chớnh thu chi ca khỏch sn.

-
Qun lý nhõn viờn.
1.2.
Phm vi:
-
ỏn c thc hin theo phm vi yờu cu ca mụn Phõn tớch thit k h
thng thụng tin v nhng mc tiờu nờu trờn.

-
ỏn ch thc hin da trờn c s lý thuyt thit k mụ hỡnh v t chc d
liu cha tin hnh thc hin lp trỡnh, phn ny thuc v mt phm vi khỏc
phỏt trin thnh mt ng dng hon chnh.

-
Do phm vi v kh nng nờn chỳng em ch kho sỏt v phõn tớch vic qun lý
khỏch sn cú mụ hỡnh va v nh. Tuy nhiờn chỳng ta vn cú th m rng mụ
hỡnh ny cho h thng khỏch sn cú qui mụ ln
















THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 4 -



2. KHẢO SÁT
Để thực hiện đồ án chúng em đã tiến hành khảo sát tại khách sạn Bình Minh
127 – Phạm Thế Hiển - Quận 8 – TPHCM để tìm hiểu thơng tin, qui trình hoạt động,
tổ chức nhân sự của một khách sạn. Ngồi ra chúng em còn tìm hiểu và tham khảo
thơng tìn trên mạng của một số khách sạn khác để có thể hồn chỉnh hơn những đặc tả
cho mơ hình quản lý này.

Một vài nét tổng qt
+
Khách sạn Bình Minh là một khách sạn mới được xây dựng năm 2006 do
ơng Nguyễn Minh làm chủ.
+
Khách sạn có qui mơ vừa với 4 tầng lầu (với
20
phòng cho khách th),
một tầng trệt (có quầy tiếp tân, phòng hành chính, phòng nhân viên phục
vụ, đại sảnh và kho), một tầng hầm làm bãi đậu xe.
+
Để đáp ứng u cầu của khách hàng về số lượng người ở, các tiện nghi
cần thiết khách sạn đã chia các phòng ra làm nhiều loại: phòng bình
thường, phòng VIP tương ứng với một, hai người ở.

+
Mỗi phòng đều cung cấp các tiện nghi cần thiết như tivi, tủ lạnh, điện
thoại, quạt. Ngồi ra phòng VIP sẽ cung cấp thêm các dịch vụ máy lạnh,
máy nước nóng, khơng gian thoải mái dễ chụi, thống mát.


Sơ đồ tổ chức và qui trình họat động trong khách sạn

Sơ đồ tổ chức:






• Giám đốc Khách sạn:
Có nhiệm vụ quản lý trực tiếp khách sạn, mọi vấn đề của khách sạn đều
phải thơng qua giám đốc và giám đốc có quyền quyết định tất cả mọi thơng tin
xử lý trong khách sạn.

GIÁM ĐỐC
NV KẾ TỐN
NV BỘ
PHẬN LỂ
TÂN
NV PHỤC VỤ
NV BẢO VỆ
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phõn Tớch Thit K H Thng Khỏch Sn


- 5 -


NV b phn l tõn:
Cú nhim v tip nhn khỏch thuờ phũng, tr li nhng yờu cu thc mc
cho khỏch hng, qun lý thụng tin v phũng v khỏch hng. Lp phiu ng ký
khi khỏch thuờ phũng, nhn yờu cu khi khỏch hng mun s dng dch v.
Lp ni dung chi tiờt phiu thanh toỏn khi khỏch hng tr phũng v chuyn
sang b phn k toỏn lp húa n thanh toỏn.
NV k toỏn:
Qun lý thụng tin ti chớnh thu chi trong khỏch sn, cú nhim v lp húa
n thanh toỏn cho khỏch hng, lp phiu chi khi khỏch sn cn chi tiờu cho
vn sa cha hoc mua sm phc v vic kinh doanh. Hng thỏng NV k
toỏn phi tin hnh kim kờ ti chớnh thu chi v úng thu kinh doanh cho
khỏch sn.
NV bo v:
Bo v cú nhim v gi xe, khuõn hnh lý v gi gỡn an ninh trt t trong
khỏch sn. Theo dừi cỏc thit b ca khỏch sn v chu trỏch nhim v h thng
ỏnh sỏng.
NV phc v:
NV phc v cú nhim v dn dp v sinh phũng, phc v nhu cu n ung,
git i khi khỏch yờu cu, cung cp cỏc dch v cho khỏch. Kim tra hin trng
c s vt cht trong phũng khi khỏch tr phũng.

Qui trỡnh hot ng:
-
Khi khỏch hng n thuờ phũng, b phn tip tõn s tip nhn, kim tra
nhng phũng trng phự hp vi yờu cu ca khỏch, lp phiu ng kớ, cp nht
thụng tin v khỏch hng vo h thng qun lý.
-

Nhõn viờn bo v s tip nhn gi xe, khuõn hng lý dn khỏch lờn
phũng.
-
Khi khỏch yờu cu s dng dch v, nhõn viờn phc v s cung cp cho
khỏch.
-
Khi khỏch yờu cu tr phũng nhõn viờn b phn tip tõn s lp chi tit
phiu thanh toỏn ri chuyn sang b phn k toỏn lp húa n thanh toỏn cho
khỏch.
-
Khi khỏch sn cn sa cha, nõng cp tin nghi, mua nguyờn liu v cỏc
dch v phuc v vic kinh doanh ca khỏch sn cn phi lp phiu chi (do NV
k toỏn m trỏch).
-
Hng thỏng NV k toỏn s tin hnh kim kờ thu chi, úng thu kinh
doanh.
-
Giỏm c khỏch sn s qun lý, chi trỏch nhim v mi cụng vic ca
cỏc nhõn viờn, v cng l ngi chu thu.





THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 6 -





Mẫu phiếu chi
:





Mẫu hóa đơn
:



Khách sạn BÌNH MINH
PHIẾU CHI
Số ……………………….
Ngày …………………….
Người lập phiếu chi: …………………………………………
Người nhận tiền chi: …………………………………………
Ngày chi: …………………………………………………….
Lý do chi: ……………………………………………………
Số lượng chi: ………………………………………………...
Số tiền: ………………………………………………………
Ngày…... Tháng…… Năm……

Giám đốc Người nhận tiền Người giao tiền
(kí tên) (kí tên) (kí tên)

Khách sạn BÌNH MINH

HÓA ĐƠN
Số ……………………….
Ngày …………………….
Mã số thuế: ...…………....
Khách hàng: ………………………………………………………….
Địa chỉ: ……………………………………………………………….
Ngày đến: ……………………. Giờ đến: ……………………………
Ngày đi: ……………………… Giờ đi: ……………………………..
Phòng: ………………………... Giá tiền: …………………………...
Dịch vụ:
STT Tên dịch vụ Số lượng Đơn giá


Tổng tiền dịch vụ:
Tiền phát sinh: …………………… Lí do: …………………………..
Thuế VAT: ……………………………………………………………
Tổng tiền: ……………………………………………………………..
Ngày………. tháng ………. năm ……….
Khách hàng Giám đốc Người lập hóa đơn
(Kí tên) (Kí tên) (Kí tên)
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 7 -




M
ẫu phiếu đăng ký thuê phòng

Khách Sạn BÌNH MINH
Số phiếu………
PHIẾU ĐĂNG KÝ THUÊ PHÒNG

Tên khách hàng: …………………………………………
Năm sinh: ………………. Số CMND:…………………..
Địa chỉ: ………………………………………………….
Số điện thoại: ……………………………………………
Phòng: ………………….. Số người ở: .………………...
Ngày đến…………………Giờ đến: ……………………
Ngày đi: ………………… Giờ đi: ……………………..
Ngày …… tháng …… năm……
Nhân viên lập
(kí tên)

 Mẫu phiếu gửi xe
:

Khách Sạn BÌNH MINH
Số phiếu gửi………

PHIẾU ĐĂNG KÝ GỬI XE

Tên khách hàng: ………………... Phòng: ……………..
Loại xe: …………………………………………………
Biển số: …………………………………………………
Ngày gửi: ……………………………………………….

Ngày …… tháng …… năm……
Nhân viên giữ xe

(kí tên)


Mẫu bảng dịch vụ
:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phõn Tớch Thit K H Thng Khỏch Sn

- 8 -


Khỏch Sn BèNH MINH
Bng s:

BNG DCH V S DNG


STT Tờn dch v Phũng S lng n giỏ Ghi chỳ
Gi xe 201 2 5000 Nam
Dn phũng 201 1 5000 Võn




Phõn tớch cỏc chc nng chớnh trong h thng qun lý
+
Qun lý khỏch hng:
Mi khỏch hng khi ng kớ thuờ phũng phi cung cp cỏc thụng tin cỏ
nhõn khỏch sn d dng qun lý bao gm: TờnKH, Nm sinh, S CMND
(giy t tựy thõn khỏc), a ch, S in thoi. Nhng thụng tin ny s c

qun lý khi khỏch cũn khỏch sn.

+
Qun lý phũng - nhõn viờn:
Cỏc phũng c phõn loi v qun lý theo khu vc, mi phũng s cú
thụng tin: Mó phũng, hiờn trng (cú ngi ?), loi phũng, s ngi ti a.
Nhõn viờn khỏch sn c qun lý vi nhng thụng tin: TờnNV, Nm sinh,
a ch, S in thoi, Chc v, khu vc lm vic.

+
Qun lý vic thuờ/tr phũng:
Gm hai chc nng lp phiu ng ký v lp húa n

Mi phiu ng ký cú chi tit phiu ng ký bao gm cỏc thụng tin: Mó chi
tit phiu DK, Mó phiu DK, Mó phũng, Khỏch hng, s ngi , ngy n,
gi n, ngy i, gi i. Phiu ng ký ch lu thụng tin ngy lp, nhõn viờn
lp d qun lý.

Khi khỏch hng tr phũng nhõn viờn s ly thụng tin t chi tit phiu ng ký
lp húa n. Húa n cng cú chi tit vi cỏc thụng tin: mó chi tit húa
n, mó húa n, mó phiu ng ký, phũng, tin phũng, tin dch v riờng,
tin phỏt sinh (do khỏch lm hng thit b phũng), thu. Trong húa n s cp
nht tng tin, nhõn viờn v ngy lp.

+
Qun lý s dng dch v:
Cỏc khỏch hng s dng dch v no ú nhõn viờn phc v s ghi vo bng
dch v s dng, khi thanh toỏn nhng thụng tin ny s c tớnh vo tin
dch v riờng.


THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 9 -


+
Quản lý thu chi:
Bao gồm việc quản lý các hóa đơn, phiếu chi để tiến hành kiểm kê thu chi
theo định kì (hàng tháng).
Dựa theo các hóa đơn thu, chi trong khách sạn để tính lãi suất và đóng thuế
kinh doanh hàng tháng.





3. PHÂN TÍCH, XỬ LÝ DỮ LIỆU
3.1. Phát hiện, mô tả thực thể
1.
Thực thể KHACHHANG:
-
Mỗi thực thể tượng trưng cho một khách hàng đăng kí thuê phòng
-
Các thuộc tính: MaKH, TenKH, NS, SoCMND, QuocTich, SoDT, DiaChi.
-
Mô tả: mỗi khách hàng sẽ lưu thông tin về tên, năm sinh, số CMND (hoặc
tương đương), quốc tịch, số điện thoại liên lạc, địa chỉ.

2.

Thực thể XEKHACH:
-
Mỗi thực thể thể hiện thông tin về xe của khách hàng muốn gửi kèm
-
Các thuộc tính: MaPGui, KH, LoaiXe, BienSo, NgayGui.
-
Mô tả: xe khi gửi sẽ có phiếu lưu thông tin tên (hoặc mã) khách hàng, loại
xe (ôtô, xe gắn máy…), biển số xe, ngày gửi.

3.
Thực thể NHANVIEN:
-
Mỗi thực thể tượng trưng cho một nhân viên
-
Các thuộc tính: MaNV, TenNV, NS, SoDT, DiaChi.
-
Mô tả: mỗi thực thể sẽ có mã nhân viên, tên nhân viên, năm sinh, số điện
thoại, địa chỉ. Mã NV xác định theo chức vụ NVTT0110 (NV tiếp tân),
NVKT0201...

4.
Thực thể CHUCVU:
-
Mỗi thực thể tượng trưng cho chức vụ của nhân viên
-
Các thuộc tính: MaCV, ChucVu.
-
Mô tả: mỗi nhân viên làm các công việc theo mã chức vụ.
Ví dụ: NVTT làm bộ phận tiếp tân, NVKT làm việc về tài chính…


5.
Thực thể PHONG:
-
Mỗi thực thể tượng trưng một phòng cho thuê.
-
Các thuộc tính: MaPhong, HienTrang, SoDTPhong, SoNguoi_MAX
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phõn Tớch Thit K H Thng Khỏch Sn

- 10 -


-
Mụ t: mi phũng s lu thụng tin s phũng, hin trng cú ngi hay
cha, s in thoi riờn ca phũng, s ngi ti a cú th .

6.
Thc th LOAIPHONG:
-
Mi thc th tng trng cho loi phũng (Phõn loi cỏc phũng).
-
Cỏc thuc tớnh: MaLoai, Loai, ChiTiet.
-
Mụ t: Mi loi cú chi tit v c s vt cht ca phũng.

7.
Thc th DONGIA:
-
Mi thc th tng trng cho n giỏ ca phũng.
-

Cỏc thuc tớnh: MaGia, TG_Tinh, SoTien.
-
Mụ t: n giỏ tớnh theo loi phũng (cú th phõn giỏ theo thi gian)

8.
Thc th KHUVUC:
-
Mi thc th tng trng cho mt khu vc ca khỏch sn.
-
Cỏc thuc tớnh: MaKV, TenKV.
-
Mụ t: Vic qun lý phũng v nhõn s s d dng hn nu cú s phõn chia
theo khu vc, vic phõn chia ch mang tớnh cht tng i.

9.
Thc th PHIEUDANGKI:
-
Mi thc th tng trng cho phiu ng ký khi khỏch hng n thuờ
phũng.
-
Cỏc thuc tớnh: MaPDKI, NgayLap.
-
Mụ t: Khi khỏch hng thuờ phũng nhõn viờn tip tõn s lp phiu ng ký.
Khi lp phiu ng ký ta cú chi tit ca phiu ng ký ghi thụng tin v ngy
gi khỏch n v i, s ngi trong phũng.

10.
Thc th BANGLUONG:
-
Mi thc th tng trng cho bng lng ca nhõn viờn

-
Cỏc thuc tớnh: MaLuong, MaNV, TienLuong.
-
Mụ t: Mi thỏng s cp nht lng cho nhõn viờn vo bng lng

11.
Thc th CHITIET_HD:
-
Mi thc th tng trng cho mt chi tit húa n thanh toỏn cho mt
phũng.
-
Cỏc thuc tớnh: MaCTHD, TienPhong, TienDV, PhatSinh, Thue.
-
Mụ t: Khi lp húa n ta cn cung cp chi tit húa n cho khỏch hng,
chi tit húa n s cung cp cho khỏch hng bit nhng dch v s dng, phớ
phỏt sinh (h hi c s vt cht), thu khỏch hng cn phi úng.

12.
Thc th HOADON:
-
Mi thc th tng trng cho mt húa n c lp khi khỏch hng tr
phũng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phõn Tớch Thit K H Thng Khỏch Sn

- 11 -


-
Cỏc thuc tớnh: MaHD, NgayLap, TongTien.

-
Mụ t: khi khỏch hng thanh toỏn ta cn lp mt húa n ghi thụng tin tng
quỏt t mt chi tit ca húa n.

13.
Thc th CT_PHIEUCHI:
-
Mi thc th tng trng cho mt chi tit phiu chi cho vic kinh doanh
ca khỏch sn.
-
Cỏc thuc tớnh: MaCTPC, LiDo, SoLuong, SoTien.
-
Mụ t: Khi cn thanh toỏn cho vic kinh doanh ca khỏch sn(np thu,
mua c s cht) cn lp chi tit phiu chi: lớ do chi, s lng v s tin ó
chi.



14.
Thc th PHIEUCHI:
-
Mi thc th tng trng cho mt phiu chi.
-
Cỏc thuc tớnh: MaPCHI, NgayLap, TongTien.
-
Mụ t: Ta s qun lý chi tit phiu chi thụng qua phiu chi, phiu chi s lu
nhng thụng tin tng quỏt: ngy lp phiu chi, tng tin chi.

15.
Thc th DICHVU:

-
Mi thc th tng trng cho bng cỏc dch v m khỏch sn cung cp.
-
Cỏc thuc tớnh: MaDV, TenDV, GiaDV, LuongTon.
-
Mụ t: Mi dch v s cú mó v giỏ (mt s dch v cn bit s lng cũn
li). Khi mt phũng yờu cu s dng dch v ta s ghi thụng tin vo bng s
dng dch v.

16.
Thc th P_KIEMKE:
-
Mi thc th tng trng cho mt phiu kim kờ.
-
Cỏc thuc tớnh: MaKiemKe, ThoiGian, TongThu, TongChi, Thue.
-
Mụ t: kim kờ ti chớnh v úng thu c thc hin nh kỡ (theo thỏng
hoc nm). Hng thỏng s kim kờ thu chi v úng thu theo li nhun.







THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 12 -



3.2. Mô hình ERD:
1 , 1
1 , 1
0 , 1
1 , 1
S ố n g ư ờ i
N g à y , g iờ đ ế n
N g à y , g iờ đ i
0 , n
1 , 1
0 , 1
1 , 1
0 , n
0 , n
0 , 1
0 , 1
0 , n
0 , n
0 , 1
1 , 1
0 , n
S ố L ư ợ n g
0 , n
0 , n
1 , n
1 , 1
1 , n
1 , 1
0 , 1

1 , 1
1 , n
1 , 1
1 , 1
1 , n
1 , n
1 , 1
1 , n
1 , 1
1 , 1
0 , n
0 , 1
1 , 1
0 , n
0 , n
1 , 1
1 , 1
0 , 1
1 , 1
0 , n
0 , 1
0 , 1
1 , n
P H O N G
M A P H O N G
H I E N T R A N G
S D T P H O N G
S O N G U O I _ M A X
. . .
K H A C H H A N G

M A K H
T E N K H
N S
Q U O C T I C H
S O D T
S O C M N D
D I A C H I
D I C H V U
M A D V
T E N D V
G I A D V
L U O N G T O N
C H U C V U
M A C V
T E N C V
< M >
L O A I P H O N G
M A L O A I
L O A I
C H I T I E T
. . .
< M >
N H A N V I E N
M A N V
T E N _ N V
N S
D I A C H I N V
D I E N T H O A I
D O N G I A
M A G I A

T G _ T I N H
S O T I E N P
. . .
B A N G L U O N G
M A L U O N G
T I E N L U O N G
C H I T I E T H D
M A C T H D
T I E N P H O N G
T I E N D V
P H A T S I N H
T H U E
. . .
H O A D O N
M A H D
N G A Y L A P
T O N G T I E N
P . K I E M K E
M A K I E M K E
T H O I G I A N
T O N G C H I
T O N G T H U
T H U E
K H U V U C
M A K V
T E N K V
P . D A N G K Y
M S P D K I
N G A Y D K
< M >

C T P H I E U C H I
M A C T P C
L Y D O
S O L U O N G
S O T I E N C
. . .
< M >
S ử D ụ n g
C ó
T h a n h T o á n
c ủ a
T h u ộ c
T h u ộ c
C ó
C ó
T h u ộ c
T r ả c h o
K i ể m k ê
c ủ a
Đ ă n g K í
l ậ p
X E K H A C H
M A P H I E U
L O A I X E
B I E N S O
N G A Y G U I
. . .
C ó
g i ữ
S ử a c h ử a

P H I E U C H I
M A P C H I
N G A Y L A P
T T C H I
. . .
K i ể m k ê
L ậ p
L ậ p
T r ả l ư ơ n g
c ủ a


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 13 -



3.3. Phát hiện, mơ tả ràng buộc giữa các quan hệ:
1.
Nhân viên lập phiếu đăng ký th phòng có chức vụ là NVTT.

2.
Nhân viên lập hóa đơn có chức vụ là NVKT

3.
Chi tiết hóa đơn có mã phiếu đăng ký trùng với chi tiết phiếu đăng ký nào thì
khách hàng thánh tốn hóa đơn có mã KH trong chi tiết phiếu đăng ký.
Với ChiTiet_HD hd, CT_PDKI dk:

Nếu hd.MaPDKI = dk.MaPDKI
Thì hd.MaKH = dk.MaKH, hd.Phong = dk.MaPhong

4.
Chi tiết hóa đơn của phòng nào thì sẽ tính tiền phòng theo loại của phòng đó
trong bảng đơn giá.
Gọi ChiTiet_HD hd, Phong p, DonGia dg:
Nếu hd.Phong = p.MaPhong && dg.MaLoai = p.Loai
Thì hd.TienPhong = dg. SoTienP * Ngay
Trong đó Ngày được tính theo ngày khách đến và đi

5.
Xe của khách nào gửi sẽ ghi thêm tiền dịch vụ gửi xe cho phòng của khách đó
ở, bảng dịch vụ sẽ được thêm dịch vụ gửi xe khi khách đăng ký phòng và tính theo
phòng mà chủ xe th.

6.
Tiền dịch vụ trong hóa đơn của phòng nào sẽ = tổng các giá DV * số lượng
dùng mà phòng đó sử dụng trong bảng DV sử dụng.
Gọi ChiTiet_HD hd, DVSuDung dvsd, DichVu dv:
Nếu dvsd.Phong = hd.Phong && dv.MaDV = dvsd.MaDV
Thì hd.TienDV = sum (dv.GiaDV*dvsd.SoLuong)

7.
Hóa đơn sẽ có tổng tiền = sum (tiền phòng, tiền dịch vụ, tiền phát sinh và thuế)
trong Chi tiết hóa đơn.

8.
Thuế trong ChiTiet_HD = 10% (hoặc theo qui định của khách sạn) tổng số tiền
hóa đơn thanh tốn.


9.
Khi trả phòng nếu cơ sở vật chất trong phòng bị hư hại thì sẽ thêm vào tiền
phát sinh trong chi tiết hóa đơn, ngồi ra nếu sữa chữa sẽ lập phiếu chi cho việc
sữa chữa này.

10.
TTChi trong PhieuChi = SoTienC * SoLuong trong CT_PCHI.

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 14 -


11.
Trong phiếu kiểm kê TongThu = tổng tiền tất cả các hóa đơn, TongChi = tổng
tiền tất cả các phiếu chi, Thue = 10% * (TongThu - TongChi) (tính thuế theo qui
định của nhà nước).
3.4. Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ:
*
Từ mô hình ERD ta phân rả được các quan hệ sau (mô hình dữ liệu mức logic):

KHACHHANG (MAKH. TENKH, NS, SOCMND, QUOCTICH, SODT, DIACHI)
XEKHACH (MAPHIEU, TENKH, TENNV, LOAIXE, BIENSO, NGAYGUI)
PHONG (MAPHONG, MAKV, LOAI, HIENTRANG, SDTPHONG,
SONGUOI_MAX)
LOAIPHONG (MALOAI, LOAI, CHITIET)
DONGIA (MAGIA, LOAI, TG_TINH, SOTIENP)
KHUVUC (MAKV, TENKV)

NHANVIEN (MANV, TENNV, NS, DIACHI, DIENTHOAI, MAKV, MaCV)
CHUCVU (MACV, TENCV)
BANGLUONG (MALUONG, MANV, TIENLUONG)
P_DANGKY (MAPDKI, MANV, NGAYDK)
CT_PDKY (MACTPDK, MAPDKI, MAKH, MAPHONG, SONGUOI, NGAYDEN,
GIODEN, NGAYDI, GIODI)
DICHVU (MADV, TENDV, GIA, LUONGTON)
DVSUDUNG (MADV, MAPHONG, SOLUONG)
HOADON (MAHD, NGAYLAP, TONGTIEN, NV)
CHITIET_HD (MACTHD, MAHD, MAPDKI, PHONG, TIENPHONG, TIENDV,
PHATSINH, THUE)
PHIEUCHI (MAPCHI, NGAYLAP, TTCHI, NV)
CT_PHIEUCHI (MACTPC, MAPCHI, LIDO, SOLUONG, SOTIENC)
P_KIEMKE (MAKIEMKE, THOIGIAN, TONGTHU, TONGCHI, THUE)




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 15 -


3.5. Mô tả chi tiết quan hệ:
3.1.1.
Mô tả chi tiết quan hệ KHACHHANG
Tên quan hệ: KHACHHANG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL
Số byte Miển giá trị Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
MaKH
TenKH
NS
SoCMND
QuocTich
SoDT
DiaChi
Mã số KH
Tên khách hàng
Năm sinh
Số CMND
Quốc tịch
Số điện thoại
Điạ chỉ liên lạc
S
C
S
C

C
C
C
2
30
4
10
20
10
50
Kiểu int
30 kí tự
1900-1990
10 kí tự
20 kí tự
10 kí tự
50 kí tự
B
B
K
B
K
K
K
Pk
Tổng cộng 132byte
3.1.2.
Mô tả chi tiết quan hệ XEKHACH
Tên quan hệ: XEKHACH
Ngày:

ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
MaPGui
KH
LoaiXe
BienSo
NgayGui
NV
MaKV
Mã phiếu gửi
Tên chủ xe
Loại xe
Biển số xe
Ngày gửi
Nhân viên giữ

khu vực(bãi xe)
S
C
C
C
N
C
S
2
8
10
8
10
8
2
Kiểu int
8 kí tự

8 kí tự

8 kí tự
B
B
B
B
B
B
K
Pk
Fk




Fk
Fk
Tổng cộng 48byte

3.1.3.
Mô tả chi tiết quan hệ LOAIPHONG
Tên quan hệ: LOAIPHONG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaLoai
Loại
ChiTiet
Mã loại
Tên loại phòng
Chi tiết về

CSVC phòng
S
C
C
2
10
20
>0 B
K
K
pk
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 16 -


Tổng cộng 32byte
3.1.4.
Mô tả chi tiết quan hệ PHONG
Tên quan hệ: PHONG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL

Ràng
buộc
1.
2
3.
4.

5.
6.
MaPhong
Loai
HienTrang
SoDTPhong

SoNguoiMax
MaKV
Mã (số) phòng
Loại phòng
Có người ở chưa
Số DT liên lạc
với phòng
Số người ở tối đa
Khu vực phòng
S
S
L
C

S
S

2
2
1
7

2
2
>=0
int

7 kí tự

Kiểu int
Kiểu int
B
B
B
K

K
K
Pk
Fk




Fk
Tổng cộng 16byte


3.1.5.
Mô tả chi tiết quan hệ KHUVUC
Tên quan hệ: KHUVUC
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
MaKV
TenKV
Mã khu vực
Tên khu vực
S
C
2
10
Kiểu int
10 kí tự
B
K
pk
Tổng cộng 12byte


3.1.6.
Mô tả chi tiết quan hệ DONGIA
Tên quan hệ: DONGIA
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
MaGia
Loai
TG_TINH
SoTienP
Mã giá
Loại phòng
Loại thời gian
Giá tiền
phòng
S
S

C
S
2
2
10
8
Kiểu int
Kiểu int
10 kí tự
>=0
B
B
K
B
Pk
Fk

Tổng cộng 22byte

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 17 -


3.1.7.
Mô tả chi tiết quan hệ CHUCVU
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu

DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
MaCV
TenCV
Mã chức vụ
Tên chức vụ
C
C
4
10
4 kí tự B
K
pk
Tổng cộng 14byte

3.1.8.
Mô tả chi tiết quan hệ NHANVIEN
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày:
STT Thuộc
tính

Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá trị Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
6.
7.
8.
MaNV
TenNV
NS
SDT
DiaChi
MaKV
MaCV
Mã Nhân viên
Tên nhân viên
Năm sinh
Số điện thoại
Địa chỉ
Khu vực làm việc
Chức vụ của NV
C

C
S
C
C
S
C
8
30
4
10
30
2
4
8 kí tự
30 kí tự
1940-1990
10 kí tự

4 kí tự
B
B
K
K
K
K
K
Pk





Fk
Fk
Tổng cộng 92byte

3.1.9.
Mô tả chi tiết quan hệ BANGLUONG
Tên quan hệ: BANGLUONG
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaLuong
MaNV
Luong
Mã lương
Mã nhân viên
Số tiền lương
S
C

S
2
8
8
Kiểu int
8 kí tự
Kiểu long
B
B

Pk
Fk
Tổng cộng 18byte



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 18 -


3.1.10.
Mô tả chi tiết quan hệ CT_PDANGKY
Tên quan hệ: CT_PDANGKY
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte

Miển
giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
MaCTPDK
MaPDKI
MaKH
MaPhong
SoNg
NgayDen
GioDen
NgayDi
GioDi
Mã chi tiết PDKí
Mã Phiếu ĐKí
Mã Khách hàng
Mã phòng
Số người ở
Ngày khách đến

Giờ đến
Ngày đi
Giờ đi
C
S
S
S
S
N
G
N
G
6
2
2
2
2
10
10
10
10
6 kí tự
int
int
int
>0

B
B
B

B
K
K
K
K
K
Pk
Pk
Fk
Fk

Tổng cộng 54byte

3.1.11.
Mô tả chi tiết quan hệ P_DANGKY
Tên quan hệ: P_DANGKY
Ngày:
STT Thuộc
tính
Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.

2.
3.
MaPDKI
MaNV
NgayDKI
Mã Phiếu DKí
Mã NV lập phiếu
Ngày lập phiếu
S
C
N
2
8
10
Kiểu int
8 kí tự
B
B
B
Pk
Fk

Tổng cộng 20byte

3.1.12.
Mô tả chi tiết quan hệ HOADON
Tên quan hệ: HOADON
Ngày:
STT Thuộc
tính

Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng buộc
1.
2.
3.
4.
MaHD
MaNV
NgayLap
TongTien
Mã hóa đơn
Mã NV lập
Ngày lập HD
Tổng tiền
S
C
N
S
2
8
10
8
Kiểu int

8 kí tự

Kiểu long
B
B
B
B
Pk
Fk

Tổng cộng 28byte

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 19 -


3.1.13.
Mô tả chi tiết quan hệ CHITIET_HD
Tên quan hệ: CHITIET_HD
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL

Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
MaCTHD
MaHD
MaPDK
MaPhong
TienPhong
TienDV
PhatSinh
Thue
Mã chi tiết HD
Mã hóa đơn
Mã p.đăng ký
Mã phòng
Tiền phòng
Tiền dịch vụ s/d
Tiền phát sinh
Tiền Thuế (%)
C
S
S
S

S
S
S
S
6
2
2
2
8
8
8
8
6 kí tự
Kiểu int
Kiểu int
Kiểu int
>0
>0

>=0
B
B
B
B
K
K
K
K
Pk
fk

fk
Fk

Tổng cộng 40byte

3.1.14.
Mô tả chi tiết quan hệ PHIEUCHI
Tên quan hệ: PHIEUCHI
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số byte Miển
giá trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
MaPChi
MaNV
NgayLap
TTChi
Mã phiếu chi
Mã nhân viên lập
Ngày lập phiếu
Tổng số tiền chi
S

C
N
S
2
8
10
8
Kiểu int
8 kí tự

>0
B
B
B
B
Pk
Fk

Tổng cộng 28byte

3.1.15.
Mô tả chi tiết quan hệ CT_PHIEUCHI
Tên quan hệ: CTPHIEUCHI
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển
giá trị

Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
MaCTPC
MaPC
Lido
SoLuong
SoTienC
Mã chi tiết Pchi
Mã phiếu chi
Lí do chi
Số lượng
Số tiền(/1dviSL)
C
S
C
S
S
6
2
15
2
8
6 kí tự



>0
>0
B
B
B
K
B
Pk
Pk

Tổng cộng 33byte

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 20 -


3.1.16.
Mô tả chi tiết quan hệ P_KIEMKE
Tên quan hệ: P_KIEMKE
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển
giá trị

Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
4.
5.
MaKiemKe
ThoiGian
TongThu
TongChi
Thue
Mã p.Kiểm kê
Ngày kiểm kê
Tổng thu / tháng
Tổng chi / tháng
Thuế phải đóng
S
N
S
S
S
2
10
12
12
8
int


>=0
>=0
>=0
B
K
B
B
K
Pk

Tổng cộng 44byte

3.1.17.
Mô tả chi tiết quan hệ DICHVU
Tên quan hệ: DICHVU
Ngày:
STT Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.

4.
MaDV
TenDV
Gia
LuongTon
Mã dịch vụ
Tên dịch vụ
Giá dịch vụ
Lượng tồn
S
C
S
S
2
20
8
2
Kiểu int
20 kí tự
>=0
>=0
B
B
K
K
Pk
Tổng cộng 32byte

3.1.18.
Mô tả chi tiết quan hệ DVSUDUNG

Tên quan hệ: DVSUDUNG
Ngày:
ST
T
Thuộc tính Diễn giải Kiểu
DL
Số
byte
Miển giá
trị
Loại
DL
Ràng
buộc
1.
2.
3.
MaDV
MaPhong
SoLuong
Mã dịch vụ
Phòng sử dụng
Số lượng
S
S
S
2
2
2
Kiểu int

Kiểu int
>=0
B
B
K
fk
fk

Tổng cộng 6byte






THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 21 -




Các kí hiệu mô tả:
* Kiểu dữ liệu:
+ S: số
+ C: chuỗi
+ N: ngày tháng
+ L: logic
+ A: âm thanh


* Lọai dữ liệu:
+ B: bắt buộc có
+ K: không bắt buộc

3.1.19.
Mô tả bảng tổng kết:

Tổng Kết Quan Hệ
:


Danh sách các quan hệ
STT Tên quan hệ Ý nghĩa Số byte Số thể
hiện tối đa
Khối lượng tối
đa
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.

14.
15.
16.
17.
18.
BANGLUONG
CHUCVU
CHITIET_HD
CT_PDKI
CT_PCHI
DICHVU
DONGIA
DVSUDUNG
HOADON
KHACHHANG
KHUVUC
LOAIPHONG
NHANVIEN
P_DANGKI
P_KIEMKE
PHIEUCHI
PHONG
XEKHACH
Bảng lương
Chức vụ NV
Chi tiết hóa đơn
Chi tiết p.đăng ký
Chi tiết phiếu chi
Bảng dịch vụ
Bảng giá phòng

Bảng dịch vụ s/d
Hóa đơn
Khách hàng
Phân khu vực
Phân loại phòng
Nhân viên
Phiếu đăng ký
Phiếu kiểm kê
Phiếu chi
Thông tin phòng
Xe khách gửi
18byte
14byte
40byte
54byte
33byte
32byte
22byte
6byte
28byte
132byte
12byte
32byte
92byte
20byte
44byte
28byte
16byte
48byte
20

5
100
100
100
30
10
100
100
80
6
5
20
80
12
100
30
50
360byte
70byte
4000byte
5400byte
3300byte
960byte
220byte
600byte
2800byte
10560byte
72byte
160byte
1840byte

1600byte
528byte
2800byte
480byte
2400byte
38050byte




THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 22 -





Tổng Kết Thuộc Tính:

Danh sách các thuộc tính
STT Tên Thuộc tính Diễn giải Thuộc quan hệ
1 BIENSO Biển số xe khách gửi XEKHACH
2 CHITIET Thông tin chi tiết của phòng PHONG
3 KH.DIACHI Địa chỉ khách hàng KHACHHANG
4 NV.DIACHI Địa chỉ nhân viên NHANVIEN
5 DIENTHOAI Số điện thoại của nhân viên NHANVIEN
6 GIA Giá dịch vụ DICHVU
7 GIODEN Giờ khách đến CT_PDKI

8 GIODI Giờ khách đi CT_PDKI
9 HIENTRANG Hiện trạng phòng có người ở? PHONG
10 LIDO Lí do lập phiếu chi CT_PCHI
13 LOAI Loại phòng PHONG
14 LOAIXE Loại xe khách gửi XEKHACH
15 LUONGTON Lượng dịch vụ còn lại DICHVU
16 MACTHD Mã chi tiết hóa đơn CHITIET_HD
17 MACTPC Mã chi tiết phiếu chi CT_PCHI
18 MACTPDK Mã chi tiết p. đăng ký CT_PDKI
19 MACV Mã chức vụ nhân viên CHUCVU, NHANVIEN
22 MADV Mã dịch vụ DICHVU, DVSUDUNG
23 MAGIA Mã giá phòng DONGIA
24 MAHD Mã hóa đơn HOADON
26 MAKH Mã khách hàng KHACHHANG
28 MAKIEMKE Mã phiếu kiểm kê P_KIEMKE
29 MAKV Mã khu vực thuộc khách sạn
KHUVUC, PHONG,
NHANVIEN
32 MALOAI Mã loại phòng LOAIPHONG
33 MALUONG Mã lương nhân viên BANGLUONG
36 MANV Mã nhân viên
NHANVIEN,
BANGLUONG
37 MAPCHI Mã phiếu chi PHIEUCHI, CT_PCHI
41 MAPDKI Mã phiếu đăng ký P_DANGKI, CT_PDKI
42 MAPHIEU Mã phiếu giữ xe khách XEKHACH
45 MAPHONG Mã phòng PHONG
46 NGAYDEN Ngày khách đến CT_PDKI
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phõn Tớch Thit K H Thng Khỏch Sn


- 23 -


47 NGAYDI Ngy khỏch i CT_PDKI
48 NGAYDK Ngy lp phiu ng ký phũng P_DANGKI
49 NGAYGUI Ngy gi xe XEKHACH
50 NGAYLAP Ngy lp phiu chi PHIEUCHI
51 NGAYLAP Ngy lp húa n HOADON
52 NS Nm sinh khỏch hng KHACHHANG
53 NS Nm sinh nhõn viờn NHANVIEN
55 NV
Nhõn viờn lp húa n, phiu
chi (khúa ngoi) HOADON, PHIEUCHI
56 PHATSINH Tin phỏt sinh khi tr phũng CHITIET_HD
57 PHONG S Phũng (khúa ngoi)
HOADON, CT_PDKI,
DVSUDUNG
58 QUOCTICH Quc tch ca khỏch hng KHACHHANG
59 SDTPHONG S in thoi ca riờng phũng PHONG
60 SOCMND S chng minh ca khỏch KHACHHANG
61 SODT S in thoi ca khỏch KHACHHANG
62 SOLUONG S lung dch v s dng DVSUDUNG
63 SOLUONG S lng cn chi CT_PCHI
64 SONGUOI S ngi ng ký trong phũng CT_PDKI
65 SONGUOI_MAX S ngi ti a ca mt phũng PHONG
66 SOTIENC S tin chi CT_PCHI
67 SOTIENP Giỏ tin phũng DONGIA
68 TENCV Tờn chc v CHUCVU
69 TENDV Tờn dch v DICHVU

70 TENKH Tờn khỏch hng KHACHHANG
72 TENKV Tờn khu vc KHUVUC
73 TENNV Tờn nhõn viờn NHANVIEN
74 TENNV Tờn nhõn viờn gi (khúa ngoi) XEKHACH
75 TG_TINH Loi thi gian tớnh (ngy, gi...) DONGIA
76 THOIGIAN Thi gian kim kờ P_KIEMKE
77 THUE Thu húa n CT_HOADON
78 THUE Tin thu ca khỏch sn P_KIEMKE
79 TIENDV Tin s dng cỏc dch v CT_HOADON
80 TIENLUONG Tin lng ca nhõn viờn BANGLUONG
81 TIENPHONG Tin phũng thanh toỏn CT_HOADON
82 TONGCHI Tng tin chi (hng thỏng) P_KIEMKE
83 TONGTHU Tng thu (hng thỏng) P_KIEMKE
84 TONGTIEN Tng tin thanh toỏn húa n HOADON
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 24 -


85 TTCHI Tổng tiền trong mỗi phiếu chi PHIEUCHI


3.6. Chuẩn hóa các quan hệ:

Ta thấy tất cả các quan hệ trên đều thuộc dạng chuẩn 1 (theo định nghia
chuẩn 1)


Với mỗi quan hệ thì các thuộc tính phụ thuộc đầy đủ vào khóa chính (tồn

tại duy nhất) nên cũng thỏa dạng chuẩn 2.


Bằng cách tạo những mối quan hệ giữa các thực thể đã làm cho các quan hệ
đều thỏa dạng chuẩn 3 (không có quan hệ bắc cầu giữa các thuộc tính và
khóa)

3.7. Mô hình tổng quan các chức năng:
v

3.8. Thiết kế Form:
3.8.1. Form đăng nhập



Ý nghĩa của hoạt động
Đăng nhập sử dụng hệ thống.

Quy tắc hoạt động
Người dùng phải sử dụng mật khẩu để đăng nhập mới có thể sử dụng được các
chức năng của chương trình.

Các thao tác màn hình
Người dùng có mật khẩu gõ mật khẩu vào ô textbox ấn nút OK để đăng nhập
sử dụng chương trình.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân Tích Thiết Kế Hệ Thống Khách Sạn

- 25 -






















3.8.2. Form lập phiếu đăng kí cho khách hàng

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×