Phõn tớch thit k h thng qun lý bỏn hng Trng HKHTN 2008
Trang 1 trong 50 trang
GII THIU CHUNG:
Do chỳng em mi tham gia ỏn v phõn tớch thit k nờn cha cú nhiu kinh nghim, chỳng em
ó chn ti phõn tớch thit k h thng thụng tin QUN Lí MUA BN HNG ging nh mt
siờu th, õy chỳng em s phõn tớch 2 bờn giao dch: th nht l giao dch gia ca hng v
khỏch hng v giao dch ca ca hng vi nh cung cp hng húa. Nhng chỳng em ch tp trung
phõn tớch h thng qun lý ca ca hng. V phn thit k giao din do em ó tng hc ASP nờn
em thit k sn giao din v tũan b c kt ni vi c s d liu thnh mt chng trỡnh hon
chnh.Vỡ th phn ỏn cú phn khụng hon chnh mong thy b qua. Em xin chõn thnh cm n
thy
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 2 trong 50 trang
MỤC LỤC
Trang
Giới thiệu chung .............................................................................................................. 1
1. Giới thiệu hệ thống cửa hàng ..................................................................................... 2
1.1 Hệ thống hiện hành ............................................................................................. 2
1.2 Hệ thống tương lai .............................................................................................. 2
2. Phân tích ....................................................................................................................... 3
2.1 Phát hiện thực thể .............................................................................................. 5
2.2 Mô hình ERD ...................................................................................................... 6
2.3 Mô tả chi tiết thực thể ......................................................................................... 6
2.4 Chuyển mô hình ERD sang mô hình quan hệ .................................................. 9
2.5 Phát hiện các ràng buộc ..................................................................................... 9
2.6Mô hình DFD ........................................................................................................ 10
2.7Mô tả ô xử lý, kho dữ liệu .................................................................................... 16
2.8Mô hình FlowChart ............................................................................................. 23
3. Thiết kế giao diện ........................................................................................................ 37
3.1 Chức năng Login ................................................................................................. 37
3.2 Chức năng view ................................................................................................... 38
3.3 Chức năng edit .................................................................................................... 39
3.4 Chức năng search ................................................................................................ 41
3.5 Tạo Report ........................................................................................................... 42
3.6 Menu File ............................................................................................................. 43
3.7 Menu Help ........................................................................................................... 43
3.8 Chức năng Logout ............................................................................................... 44
3.9 Đăng nhập với quyền user .................................................................................. 44
3.10 Ràng buộc trong form ...................................................................................... 45
4. Ưu và khuyết điểm ...................................................................................................... 47
4.1 Ưu điểm ................................................................................................................ 47
4.2 Khuyết điểm ........................................................................................................ 47
5. Cấu hình và phần mềm làm đồ án ............................................................................. 48
5.1 Cấu hình ............................................................................................................... 48
5.2 Phần mềm ............................................................................................................ 48
6. Phân công ..................................................................................................................... 49
Lời cảm ơn ....................................................................................................................... 50
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 3 trong 50 trang
1> Giới thiệu hệ thống cửa hàng
Hệ thống hiện hành:
Cửa hàng hiện có hệ thống quản lý nhân viên, quản lý hóa đơn giao dịch giữa khách hàng với
người mua, đồng thời có thêm hóa đơn giao dịch giữa cửa hàng với người cung cấp hàng hóa.
Hệ thống tương lai:
Sẽ phát triển hệ thống dựa trên nền web để khách hàng dễ giao dịch.
2> Phân tích
2.1 Phát hiện thực thể
a) Thực thể: NHAN_VIEN
- Chi tiết các nhân viên trong cơ sở dữ liệu.
- Thuộc tính: #MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi, TrangThai.
b) Thực thể: NHAN_VIEN_KT
- Chi tiết các nhân viên chuyên về kỹ thuật.
- Thuộc tính: BangCapKT, NamKN, BacLuong.
c) Thực thể: NHAN_VIEN_HC
- Chi tiết các nhân viên làm việc trong khu vực hành chính.
- Thuộc tính: TrinhDoHocVan, BacLuong.
d) Thực thể: PHONG_BAN
- Chi tiết phòng ban mỗi nhân viên làm việc.
- Thuộc tính: #MaPhongBan, TenPhongBan.
e) Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
- Mô tả phương thức giao nhận hàng hóa.
- Thuộc tính: #MaPhuongThucChuyen, MoTaCuThe.
f) Thực thể: DON_DAT_HANG
- Chi tiết đơn đặt hàng của cửa hàn.
- Thuộc tính: #MaDon, MaNhaCungCap, MaNhanVien, MaMatHang,
MaPhuongThucChuyen, NgayDat, NgayChuyenDen, CuocPhiVanChuyen.
g) Thực thể: NHA_CUNG_CAP
- Chi tiết nhà cung cấp hàng hóa cho của hàng.
- Thuộc tính: #MaNhaCungCap, MaMatHang, TenNhaCungCap, DiaChi, ThanhPho,
MaVung, QuocGia, SoPhone.
h) Thực thể HOA_DON_GIAO_DICH
- Chi tiết hóa đơn sau khi giao dịch hàng hóa.
- Thuộc tính: #MaHoaDonGD, MaDon, MaMatHang, MaNhanVien, NgayGiaoDich,
MoTaGiaoDich, SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien.
i) Thực thể MAT_HANG
- Thông tin chi tiết mặt hàng có trong cửa hàng.
- Thuộc tính: #MaMatHang, MaPhanLoai, TenMatHang, DonGia, CapDoMatHang (A,
B, C), SoLuong.
j) Thực thể PHAN_LOAI
- Chi tiết phân loại từng loại hàng.
- Thuộc tính: #MaPhanLoai, MoTaCuThe.
k) Thực thể NGUOI_DAT_HANG
- Chi tiết người đặt hàng mà người cung cấp lưu trữ.
- Thuộc tính: #MaNDH, Ten, DiaChi.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 4 trong 50 trang
l) Thực thể KHACH_HANG
- Chi tiết thông tin khách hàng mua hàng tại cửa hàng.
- Thuộc tính: #MaKhachHang, HoVaTen, DiaChi, SoPhone, Email.
m) Thực thể HOA_DON_BAN_HANG
- Chi tiết hóa đơn bán hàng tại cửa hàng
- Thuộc tính: #MaDonBanHang, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuong,
MaPhuongThucChuyen, CuocPhiVanChuyen, TongSoTien.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 5 trong 50 trang
2.2 Mô hình ERD
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 6 trong 50 trang
2.3 Mô tả chi tiết thực thể
a) Thực thể: NHAN_VIEN
Thực thể: NHAN_VIEN
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaNhanVien
HoVaTen
SoPhone
DiaChi
TrangThai
Mã số nhân viên
Họ và tên nhân viên
Số điện thoại nhân viên
Địa chỉ nhân viên
Tình trạng nhân viên
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
Điều kiện
Không ràng buộc
Điều kiện
8 ký tự
50 ký tự
10 ký tự
50 ký tự
10 ký tự
b) Thực thể: NHAN_VIEN_KT
Thực thể: NHAN_VIEN_KT
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
BangCapKT
NamKN
BacLuong
Bằng cấp kỹ thuật nhân viên
Số năm kinh nghiệm nhân viên
Hệ số lương nhân viên
Chuỗi
Số
Số
Điều kiện
Không ràng buộc
Không ràng buộc
1 ký tự
c) Thực thể: NHAN_VIEN_HC
Thực thể: NHAN_VIEN_HC
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
TrinhDoHocVan
BacLuong
Trình độ học vấn nhân viên
Hệ số lương
Chuỗi
Số
Không ràng buộc
Không ràng buộc
10 ký tự
d) Thực thể: PHONG_BAN
Thực thể: PHONG_BAN
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaPhongBan
TenPhongBan
Mã phòng nhân viên làm việc
Tên phòng nhân viên làm việc
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
8 ký tự
50 ký tự
e) Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
Thực thể: PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaPhuongThuc
Chuyen
MoTaCuThe
Mã phương thức chuyển giao
hàng hóa
Mô tả phương thức chuyển giao
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
8 ký tự
50 ký tự
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 7 trong 50 trang
f) Thực thể: DON_DAT_HANG
Thực thể: DON_DAT_HANG
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaDon
MaNhaCungCap
MaNhanVien
MaMatHang
MaPhuongThuc
Chuyen
NgayDat
NgayChuyenDen
CuocPhiVan
Chuyen
Mã đơn đặt hàng.
Mã nhà cung cấp hàng hóa.
Mã nhân viên đặt hàng.
Mã mặt hàng.
Mã phương thức vận chuyển
hàng hóa.
Ngày Đặt hàng hóa.
Ngày chuyển hàng hóa.
Tiền vận chuyển hàng hóa.
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ngày tháng
Ngày tháng
Số
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Không ràng buộc
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
g) Thực thể: NHA_CUNG_CAP
Thực thể: NHA_CUNG_CAP
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaNhaCungCap
TenNhaCungCap
DiaChi
ThanhPho
MaVung
QuocGia
SoPhone
Mã nhà cung cấp hàng hóa.
Tên nhà cung cấp hàng hóa.
Địa chỉ nhà cung cấp.
Thành Phố nhà cung cấp.
Mã vùng của nhà cung cấp.
Quốc gia nhà cung cấp.
Điện thoại nhà cung cấp.
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Ràng buộc
Không ràng buộc
Ràng buộc
8 ký tự
50 ký tự
50 ký tự
20 ký tự
8 ký tự
20 ký tự
10 ký tự
h) Thực thể HOA_DON_GIAO_DICH
Thực thể: HOA_DON_GIAO_DICH
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaHoaDonGD
MaDon.
MaMatHang.
MaNhanVien.
NgayGiaoDich.
MoTaGiaoDich.
SoLuongDatHang.
SoLuongNhan.
TongSoTien.
Mã hóa đơn giao dịch.
Mã số hóa đơn đặt hàng.
Mã số mặt hàng.
Mã số nhân viên.
Ngày giao dịch.
Mô tả quá trình giao dịch.
Số lượng hàng đặt.
Số lượng hàng nhận.
Tổng số tiền thanh tóan.
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ngày tháng
Chuỗi
Số
Số
Số
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
Điều kiện
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
8 ký tự
8 ký tự
8 ký tự
50 ký tự
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 8 trong 50 trang
i) Thực thể MAT_HANG
Thực thể: MAT_HANG
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaMatHang.
MaPhanLoai.
TenMatHang.
DonGia.
CapDoMatHang
(A, B, C).
SoLuong.
Mã số mặt hàng.
Mã phân loại mặt hàng.
Tên mặt hàng.
Giá mặt hàng.
Cấp độ xếp loại mặt hàng.
Số lượng hàng hóa còn trong
kho.
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Số
Chuỗi
Số
Ràng buộc
Ràng buộc
Không ràng buộc
Điều kiện
Ràng buộc
Điều kiện
8 ký tự
8 ký tự
50 ký tự
1 ký tự
j) Thực thể PHAN_LOAI
Thực thể: PHAN_LOAI
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaPhanLoai
MoTaCuThe
Mã số phân loại hàng hóa
Tên các loại hàng hóa
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
8 ký tự
50 ký tự
k) Thực thể NGUOI_DAT_HANG
Thực thể: NGUOI_DAT_HANG
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaNDH
Ten
DiaChi
Mã số người đặt hàng
Tên người đặt hàng
Địa chỉ người đặt hàng
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
8 ký tự
50 ký tự
50 ký tự
l) Thực thể KHACH_HANG
Thực thể: KHACH_HANG
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaKhachHang
HoVaTen
DiaChi
SoPhone
Email.
Mã số khách hàng
Họ và Tên khách hàng
Địa chỉ khách hàng
Điện thoại khách hàng
Email của khách hàng
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Chuỗi
Ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
Ràng buộc
Ràng buộc
8 ký tự
50 ký tự
50 ký tự
10 ký tự
50 ký tự
m) Thực thể HOA_DON_BAN_HANG
Thực thể: HOA_DON_BAN_HANG
Tên Thuộc tính Diễn Giải Kiểu dữ liệu Loại dữ liệu Kích thước
#MaDonBan
Hang
NgayGiaoDich
MoTaGiaoDich
SoLuong
MaPhuongThuc
Chuyen
CuocPhiVan
Chuyen
TongSoTien
Mã số hóa đơn bán hàng
Ngày bán hàng
Mô tả chi tiết bán hàng
Số lượng hàng đã bán
Mã số phương thức vận chuyển
hàng hóa
Tiền vận chuyển hàng hóa
Số tiền tổng cộng
Chuỗi
Ngày tháng
Chuỗi
Số
Chuỗi
Số
Số
Ràng buộc
Điều kiện
Không ràng buộc
Điều kiện
Ràng buộc
Không ràng buộc
Không ràng buộc
8 ký tự
50 ký tự
8 ký tự
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 9 trong 50 trang
2.4 Chuyển mô hình ERD thành mô hình quan hệ
NHAN_VIEN (#MaNhanVien, HoVaTen, SoPhone, DiaChi, TrangThai).
NHAN_VIEN_KT (BangCapKT, NamKN, BacLuong).
NHAN_VIEN_HC (TrinhDoHocVan, BacLuong).
PHONG_BAN (#MaPhongBan, TenPhongBan).
PHUONG_THUC_CHUYEN_GIAO (#MaPhuongThucChuyen, MoTaCuThe).
DON_DAT_HANG (#MaDon, #MaNhaCungCap, #MaNhanVien, #MaMatHang,
#MaPhuongThucChuyen, NgayDat, NgayChuyenDen, CuocPhiVanChuyen).
NHA_CUNG_CAP (#MaNhaCungCap, #MaMatHang, TenNhaCungCap, DiaChi, ThanhPho,
MaVung, QuocGia, SoPhone).
HOA_DON_GIAO_DICH (#MaHoaDonGD, #MaDon, #MaMatHang, #MaNhanVien,
NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien).
MAT_HANG (#MaMatHang, #MaPhanLoai, TenMatHang, DonGia, CapDoMatHang (A, B, C),
SoLuong).
PHAN_LOAI (#MaPhanLoai, MoTaCuThe).
NGUOI_DAT_HANG (#MaNDH, Ten, DiaChi).
KHACH_HANG (#MaKhachHang, HoVaTen, DiaChi, SoPhone, Email).
HOA_DON_BAN_HANG (#MaDonBanHang, NgayGiaoDich, MoTaGiaoDich, SoLuong,
#MaPhuongThucChuyen, CuocPhiVanChuyen, TongSoTien).
2.5 Phát hiện các ràng buộc
1> MaNhanVien, MaPhongBan, MaPhuongThucChuyen, MaDon, MaNhaCungCap,
MaHoaDonGD, MaMatHang, MaPhanLoai, MaNDH, MaKhachHang, MaDonBanHang
phải là duy nhất không được trùng nhau.
2> MaNhanVien, MaPhongBan, MaPhuongThucChuyen, MaDon, MaNhaCungCap,
MaHoaDonGD, MaMatHang, MaPhanLoai, MaNDH, MaKhachHang, MaDonBanHang
sẽ phát sinh tự động.
3> SoPhone phải ràng buộc có 10 chữ số.
4> Email phải ràng buộc theo địa chỉ mail thông thường.
5> BacLuong phải lớn hơn 0.
6> NgayDat, NgayGiaoDich phải lớn hơn hay bằng ngày hiện tại.
7> NgayChuyenDen phải lớn hơn ngày đặt.
8> SoLuongDatHang, SoLuongNhan, TongSoTien, DonGia, SoLuong,
CuocPhiVanChuyen phai lon hon 0.
9> CapDoMatHang (A, B, C) phải được lựa chọn A, B hoặc C.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 10 trong 50 trang
2.6 Mô hình DFD
a) DFD mức 0
Hệ thống quản lý hàng
hóa
Hóa đơn, mã hàng
Số lượng còn
Trả về yêu cầu
Hóa đơn, hàng hóa
Đơn đặt hàng, số
lượng, ngày đặt,
lọai hàng
Khách hàng
Nhân viên
Quản trị
Nhà cung cấp
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 11 trong 50 trang
b) DFD chức năng nhà cung cấp hàng hóa
M
ã
h
à
n
g
c
ầ
n
đ
ặ
t
Có
Thông tin người đặt hàng
Thông tin người đặt hàng
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 12 trong 50 trang
c) DFD chức năng lập hóa đơn buôn bán
Nhân viên
hành chánh
2.2.1
Tạo khách
hàng
2.1
Tìm kiếm khách
hàng
2.2.2
Lập hóa đơn
bán hàng
KHACH_HANG
T
h
ông
ti
n
k
h
á
c
h
hàng
Không có
C
ó
HOA_DON_BAN_HANG
- Mã số khách hàng
- Số Lượng
- Mã hàng
- Giá tiền
- Phương thức thanh tóan
- Phí vận chuyển
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 13 trong 50 trang
d) DFD của chức năng người quản trị hàng hóa
3.3
Cập nhật số
lượng
3.2
Đặt hàng, thêm
vào kho
3.1
Tìm mã số
hàng hóa
MAT_HANG
H
i
ể
n
t
h
ị
Thông tin hàng hóa
Thông tin
hàng hóa
Y
ê
u
c
ầ
u
T
ấ
t
c
ả
t
h
ô
n
g
t
i
n
Người quản trị
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 14 trong 50 trang
e) DFD chức năng quản trị nhân viên
4.1
Xem thông tin
trạng thái nhân
viên
4.3
Xóa nhân viên
đã nghỉ
4.4
Thêm nhân
viên kỹ thuật
4.5
Thêm nhân
viên hành
chánh
4.7
Theo dõi
feedback khách
hàng
4.6
Chỉnh sửa
thông tin nhân
viên
4.8
Theo dõi ngày
nghỉ, lương
nhân viên
NHAN_VIEN
Hiển thị thông
tin
T
h
ô
n
g
t
i
n
n
h
â
n
v
i
ê
n
T
h
ô
n
g
t
i
n
n
h
â
n
v
i
ê
n
Thông tin nhân viên
T
h
ô
n
g
t
i
n
n
h
â
n
v
i
ê
n
T
h
ô
n
g
t
i
n
n
h
â
n
v
i
ê
n
T
h
ô
n
g
t
i
n
n
h
â
n
v
i
ê
n
T
h
ô
n
g
t
i
n
n
h
â
n
v
i
ê
n
Yêu cầu
Thông tin nhân viên
Người
quản trị
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 15 trong 50 trang
f) Chức năng phân loại hàng hóa
T
h
ô
n
g
t
i
n
l
o
ạ
i
h
à
n
g
T
h
ô
n
g
t
i
n
h
à
n
g
h
ó
a
n
h
ậ
p
T
h
ô
n
g
t
i
n
h
à
n
g
h
ó
a
n
h
ậ
p
T
h
ô
n
g
t
i
n
s
ố
l
ư
ợ
n
g
h
à
n
g
t
r
o
n
g
k
h
o
Mã hàng
hóa
Thông tin
hàng hóa
Thông tin
hàng nhập
Thông tin số
lượng hàng
hóa
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
Phõn tớch thit k h thng qun lý bỏn hng Trng HKHTN 2008
Trang 16 trong 50 trang
2.7 Mụ t ụ x lý, kho d liu
1) Mụ t ụ x lý 1.1.
S 1.1
Tờn: Kim tra hng trong kho.
Dũng d liu vo: Mó t hng.
Dũng d liu ra: Thụng bỏo cũn hng hoc ht hng.
Din gii: Xut ra thụng bỏo s lng hng hoỏ vi nh cung cp.
Túm tt.
Input: Mó hng, s lng.
X lý.
- Kim tra xem s lng cũn hay khụng.
- Nu cũn thỡ chuyn qua ụ x lý 1.2
- Nu khụng cũn xut thụng bỏo nh cung cp.
Output.
S lng hng tng ng trong kho.
2) Mụ t ụ x lý 1.2
S 1.2
Tờn: Tỡm kim ngi t hng.
Dũng d liu vo: Thụng tin ngi t hng.
Dũng d liu ra: Thụng bỏo tỡm thy hoc khụng tỡm thy.
Din gii: Xut ra thụng bỏo vi nh cung cp.
Túm tt.
Input: Tờn, mó ngi t hng.
X lý: Kim tra xem ngi t hng cú cựng thụng tin trờn khụng.
- Nu cú: chuyn sang ụ x lý 1.3.2
- Nu khụng cú: chuyn sang ụ x lý 1.3.1
Output.
Thụng tin ngi t hng.
3) Mụ t ụ x lý 1.3.1.
S 1.3.1
Tờn: To ngi t hng.
Dũng d liu vo: Thụng tin ngi t hng.
Dũng d liu ra: Thụng bỏo nhp thnh cụng.
Din gii: To ngi t hng mi.
Túm tt.
Input: Tờn, a ch, mó ngi t hng, s lng hng, mó mt hng.
X lý: Thờm ngi t hng mi.
Output: Thụng tin ngi t hng.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phõn tớch thit k h thng qun lý bỏn hng Trng HKHTN 2008
Trang 17 trong 50 trang
4) Mụ t ụ x lý 1.3.2
S: 1.3.2
Tờn: Lp húa n.
Dũng d liu vo: Thụng tin v n t hng.
Dũng d liu ra: To hoỏ n bỏn hng.
Din gii: To hoỏ n ngi t hng.
Túm tt.
Input: Thụng tin cn cú trong hoỏ n.
X lý: Thờm ngi t hng mi.
Output: Thụng tin hoỏ n.
5) Mụ t ụ x lý 1.4
S: 1.4
Tờn: Lp phiu xut kho.
Dũng d liu vo: Thụng tin mt hng xut kho.
Dũng d liu ra: To phiu xut kho.
Din gii: To phiu xut kho.
Túm tt.
Input: S lng, mó hng.
X lý: To phiu, cp nht s lng trong kho.
Output: Thụng tin phiu xut kho.
6) Mụ t ụ x lý 2.1
S 2.1
Tờn: Tỡm kim khỏch hng.
Dũng d liu vo: Thụng tin khỏch hng.
Dũng d liu ra: Khụng tỡm thy hoc tỡm thy.
Din gii: Xut ra thụng bỏo khỏch hng.
Túm tt.
Input: Tờn, a ch, s phone, email, mó khỏch hng.
X lý
- Kim tra xem cú khỏch hng no trong c s d liu khụng.
- Nu cú: chuyn sang 2.2.2
- Nu khụng cú: chuyn sang 2.2.1
Output: Thụng tin khỏch hng.
7) Mụ t ụ x lý 2.2.1
S 2.2.1
Tờn: To khỏch hng.
Dũng d liu vo: Thụng tin khỏch hng.
Dũng d liu ra: Bỏo nhp thnh cụng.
Din gii: To ra khỏch hng mi.
Túm tt.
Input: Tờn, a ch, s phone, email.
X lý: Thờm 1 khỏch hng mi vo c s d liu.
Output: Thụng tin khỏch hang mi to.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phõn tớch thit k h thng qun lý bỏn hng Trng HKHTN 2008
Trang 18 trong 50 trang
8) Mụ t ụ x lý 2.2.2
S 2.2.2
Tờn: Lp hoỏ n bỏn hng.
Dũng d liu vo: Thụng tin v cỏc hoỏ n.
Dũng d liu ra: To hoỏ n.
Din gii: To ra hoỏ n cho khỏch hng.
Túm tt.
Input: Thụng tin cn cú trong hoỏ n.
X lý: Cp nht khỏch hng cú trong c s d liu.
Output: Thụng tin hoỏ n.
9) Mụ t ụ x lý 3.1
S 3.1
Tờn: Xem tờn hng hoỏ.
Dũng d liu vo: Thụng tin v mó s hng hoỏ.
Dũng d liu ra: Thụng tin v tờn hng hoỏ.
Din gii: Xut ra tờn hng hoỏ cho ngi qun lý.
Túm tt.
Input: Thụng tin v mó s hng hoỏ.
X lý: Hin th tờn hng húa.
Output: Tờn hng hoỏ.
10) Mụ t ụ x lý 3.2
S 3.2
Tờn: t hng, thờm hng vo kho.
Dũng d liu vo: Thụng tin hng hoỏ.
Dũng d liu ra: Thụng tin mi ca hng hoỏ.
Din gii: Xut ra thụng tin mi ca hng hoỏ v lu vo c s d liu.
Input: Mó s, s lng, tờn hng hoỏ.
X lý: Cp nht li s lng hng hoỏ, thờm hng hoỏ mi.
Output: Thụng tin hng hoỏ sau khi cp nht.
11) Mụ t ụ x lý 3.3
S 3.3
Tờn: Cp nht s lng.
Dũng d liu vo: Thụng tin hng hoỏ trong kho.
Dũng d liu ra: Thụng tin hng hoỏ sau khi nhp hng.
Din gii: Xut ra thụng tin hng hoỏ sau khi cp nht.
Túm tt.
Input: Mó s hng hoỏ, s lng hng hoỏ nhp vo, xut ra, tờn hng hoỏ.
X lý: Cp nht li s lng hng hoỏ sau khi nhp hoc xut ra.
Output: Thụng tin hng hoỏ sau khi cp nht.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phõn tớch thit k h thng qun lý bỏn hng Trng HKHTN 2008
Trang 19 trong 50 trang
12) Mụ t ụ x lý 4.1
S 4.1
Tờn: Xut tt c thụng tin trng thỏi nhõn viờn.
Dũng d liu vo: Mó s nhõn viờn.
Dũng d liu ra: Thụng tin nhõn viờn.
Din gii: To ra bng chi tit v nhõn viờn.
Túm tt.
Input: Mó s nhõn viờn, ngy ngh, tờn nhõn viờn, lng, tỡnh trng nhõn viờn.
X lý: Xem thụng tin nhõn viờn.
Output: Chi tit tỡnh trng nhõn viờn.
13) Mụ t ụ x lý 4.2
S 4.2
Tờn: iu phi nhõn viờn.
Dũng d liu vo: Thụng tin nhõn viờn.
Dũng d liu ra: Thụng tin nhõn viờn sau khi iu phi.
Din gii: iu phi nhõn viờn ti khu vc khỏc.
Túm tt.
Input: Tỡnh trng nhõn viờn cỏc khu vc cn tuyn, iu phi nhõn viờn.
X lý: iu phi nhõn viờn n khu vc thiu ngi.
Output: Tỡnh trng nhõn viờn sau khi iu phi.
14) Mụ t ụ x lý 4.3
S 4.3
Tờn: Xoỏ nhõn viờn ó ngh.
Dũng d liu vo: Thụng tin nhõn viờn hin cú.
Dũng d liu ra: xut thụng tin nhõn viờn sau khi xoỏ.
Din gii: Xoỏ nhõn viờn ó ngh.
Túm tt.
Input: Tỡnh trng, mó s, tờn nhõn viờn.
X lý: Xoỏ nhng nhõn viờn ó ngh lm.
Output: Chi tit nhõn viờn sau khi xoỏ, lu vo c s d liu.
15) Mụ t ụ x lý 4.4
S 4.4
Tờn: Thờm nhõn viờn k thut.
Dũng d liu vo: Thụng tin nhõn viờn hin cú.
Dũng d liu ra: Thụng tin nhõn viờn k thut sau khi thờm.
Din gii: Thờm nhõn viờn k thut mi.
Túm tt.
Input: Mó s, tờn nhõn viờn.
X lý: Thờm nhõn viờn k thut mi.
Output: Thụng tin nhõn viờn sau khi ó thờm.
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
Phân tích thiết kế hệ thống quản lý bán hàng Trường ĐHKHTN 2008
Trang 20 trong 50 trang
16) Mô tả ô xử lý 4.5
Số 4.5
Tên: Thêm nhân viên hành chính.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin nhân viên hiện có.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin nhân viên hành chính sau khi đã thêm.
Diễn giải: Thêm nhân viên hành chính mới.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên nhân viên.
Xử lý: Thêm nhân viên kỹ thuật mới.
Output: Thông tin nhân viên sau khi đã thêm.
17) Mô tả ô xử lý 4.6
Số 4.6
Tên: Chỉnh sửa thông tin nhân viên.
Dòng dữ liệu vào: Thông tin nhân viên hiện có.
Dòng dữ liệu ra: Thông tin nhân viên sau khi chỉnh sửa.
Diễn giải: Cập nhật lại thông tin nhân viên.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên, lương, số ngày nghỉ, tình trạng nhân viên.
Xử lý: Cập nhật thông tin sau đó lưu vào cơ sở dữ liệu.
Output: Thông tin nhân viên sau khi cập nhật.
18) Mô tả ô xử lý 4.7
Số 4.7
Tên: Theo dõi Feedback của khách hàng.
DDL vào: Thông tin nhân viên.
DDL ra: Thông tin Feedback cho mỗi nhân viên.
DG: Theo dõi Feedback của khách hàng đánh giá mỗi nhân viên.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên Feedback cho mỗi nhân viên.
Xử lý: kiểm tra Feedback của nhân viên.
Output: Xuất ra thông tin Feedbackmỗi nhân viên lưu vào CSDL.
19) Mô tả ô xử lý 4.8
Số 4.8
Tên: Theo dõi ngày nghỉ, lương nhân viên.
DDL vào: Thông tin nhân viên.
DDL ra: Số ngày nghỉ, tiền lương sau khi cập nhật.
DG: Theo dõi ngày nghỉ nhân viên trong tháng và cập nhật lại tiền lương.
Tóm tắt.
Input: Mã số, tên, số ngày nghỉ, lương của nhân viên.
Xử lý: Dựa theo số ngày nghỉ, trừ tiền lương, cập nhật lại lương nhân viên.
Output: Xuất ra lương tháng nhân viên và lưu vào CSDL.
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN