Tải bản đầy đủ (.ppt) (20 trang)

NHẬP môn tài CHÍNH DOANH NGHIỆP NHÓM 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (370.52 KB, 20 trang )

Nhóm 2


1. Xác định chiến lược quản lý vốn năm 2009:
(1)
Khả

năng thanh toán = Tổng TSLĐ/Tổng nợ
ngắn hạn = 4500/4000= 1,125 >1
(2)
Giá trị nợ ngắn hạn 4000 < giá trị TS ngắn
hạn 4500
(1), (2) => chiến lược quản lí vốn thận trọng
Ưu điểm: ít rủi ro, đảm bảo khả năng chi trả
cho doanh nghiệp
Nhược điểm: phát sinh chi phí cơ hội
Nhóm 2

2


2.

Lập báo cáo kết quả kinh doanh năm 2010
1.
Tổng doanh thu
100000
2.
Giảm trừ doanh thu
8850
- Hàng trả lại


- Thuế xuất khẩu

500
7950

[(105500 -500 -5000) *80% - 500]*10%

- Chiết khấu thương mại

400

(10500 -500 -5000)*20%*2%

3.
Doanh

thu thuần (1) - (2)
4.
Giá vốn hàng bán
5.
Lãi gộp (3) - (4)

91150
55700
35450

40000*1,4 +200 +1500 -2000

Nhóm 2


3


6.Chi

phí hoạt động
18580

- Cp quản lí & lưu thông 91150*20%= 18230
- khấu hao TSCĐ
350

7.EBIT

(5) - (6)
16870
8.Thu nhập từ hoạt động khác
325
- thu khác
650
+ lãi do bán tài sản 800-300=500
+ lãi từ chứng khoán dài hạn 1000*15%=150
- chi khác
325
+ trả lãi vay 1500*8% + 1000*10%= 220
+ lỗ do bán tài sản 500-100-300= 100
+ chi phí bán chứng khoán
5

Nhóm 2


4


9.EBT

(7)+ (8)
17195
10.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
4298,75
(9)* 25%

11.
EAT (9)

- (10)
12896,25

3. Tính chỉ tiêu tỷ suất sinh lời trên vốn
cổ phần cuối kỳ, nhận xét.
 Vốn cổ phần





Cp ưu đãi
Cp thường
RE

Tổng

800
2500
200
3500

10%
20%

Nhóm 2

5


EAT =

12896,25
Cổ tức trả cho cổ phiếu ưu đãi: 80
Lợi nhuận còn lại cho cp thường = EAT - Cổ tức trả
cho Cp ưu đãi = 12896,25 - 80 = 12816.25
Cổ tức trả cho cổ phiếu thường = 12816,25 *20% =
2563,25
 RE = EAT - 80 - 2563,25 = 10253
Vốn chủ sở hữu = vốn cổ phần + RE = 3500 +
10253 = 13753
ROE = EAT/ Vốn CSH = 12896,25/ 13753 =93,77%
Nhận xét :
ROE (93,77%) > ROE ngành (40%)
Vậy khi bỏ ra 1 đồng Vốn cổ phần thì Công ty CP

Niềm Tin Việt thu được 0,9442 đồng lợi nhuận ròng.

Nhóm 2

6


1. Lập báo cáo kết quả kinh doanh.
1.
Tổng doanh thu
100000
2.
Giảm trừ doanh thu
7500
- thuế xuất khẩu

100000*5%*15% =

7500

3.
Doanh

thu thuần (1) - (2)
4.
Giá vốn hàng bán
5.
Lãi gộp (3) - (4)
6.
Chi phí hoạt động

92500*40%

92500
37000
55500
21450

- khấu hao TS
22000*10%=
2200
- cp quản lí và bán hàng 100000*19,25%= 19250

7.
EBIT

(5) - (6)

34050

Nhóm 2

7


8.Thu

nhập từ hoạt động khác
-400

- thu khác

0
- chi khác
300
+ lỗ từ bán TS 5000-2400-100=100
+ trả lãi vay
3000-2700=300

9.EBT

(7) + (8)
33650
10.
Thuế thu nhập doanh nghiệp
13460
11.
EAT (9) -(10)
20190
Nhóm 2

(9)*40%

8


2. Tính các chỉ tiêu và so sánh với TB ngành.
1.
Hệ số lưu kho = Giá vốn hàng bán /Giá trị lưu
kho = 37000 /23000 =1,6
2.
Hệ số thu nợ = Doanh thu thuần /Phải thu

khách hàng = 92500 /7300 =12,67
3.
Thời gian thu nợ TB = 365 /Hệ số thu nợ =
365*7300 /92500 =28,8 (ngày)
4.
Hiệu suất sử dụng tổng tài sản = Doanh thu
thuần /Tổng tài sản = 92500 /51800 =1,79
5.
Tỷ số nợ = Tổng nợ/Tổng tài sản =
19600/51800 =37,81%
Nhóm 2

9


6.Tỷ

số nợ /Vốn CSH = 19600 /32200
=0,6
7.Tỷ suất sinh lời trên doanh thu (ROS)
= Lợi nhuận ròng /Doanh thu thuần =
20190/92500 = 21,83%
8.ROA = Lợi nhuận ròng / Tổng tài sản
= 20190/51800 =38,98%
9.ROE = Lợi nhuận ròng / Vốn cổ phần
= 20190/32200 = 62,7%
Nhóm 2

10



Chỉ tiêu

Công ty
SWEET

So sánh

Mức TB
ngành

Hệ số lưu kho
Thời gian thu nợ
TB (ngày)
Hiệu suất sử dụng
tổng tài sản
Tỷ số nợ (%)
Tỷ số nợ/ Vốn
CSH
Tỷ suất sinh lời/
Doanh thu(%)
ROA
ROE

1.6

<
<

6


28.8

40
<

1.79
37.81

<
<

0.6

2.1
50
1

>
21.83
38.98
62.7

>
>
Nhóm 2

5
8.5
1

11


3. Nhận xét.
Tỷ

số nợ của DN 37,81% < mức TB ngành
50%
Cấu trúc nguồn vốn: nợ 37,81% còn lại là
VCSH
Tỷ số nợ/Vốn CSH của DN 0,6 < mức TB
ngành 1
Doanh nghiệp có khả năng trả nợ tốt => Rủi ro
tài chính thấp.
Nhóm 2

12


CFo

= 10000 trog đó TSCĐ: 7000,
TSLĐ: 3000
Khấu hao TSCĐ trog 1 năm =
7000/5 = 1400
CFBT của 6 năm đầu = 8000 Năm CFBT CFBT*(1-t) Dep*t Vốn LĐ
CFAT
thu hồi
8000*70% = 2400
1-5 2400

1800
350
2150
CFBT
của
4
năm
còn
lại
=
12000
6
2400
1800
1800
12000*50%
= 6000 7-9 6000
4500
4500
Xác
10 định
6000 dòng
4500tiền sau
3000
7500
thuế:
Nhóm 2

13



Xác

định thời
gian hoàn
vốn: k=15%

Năm
(n)

CFAT

PV =1/(1+ k)n

CFAT0 =
CFAT * PV

CFAT lũy
kế

1
2
3
4
5
6
7
8

2150

2150
2150
2150
2150
1800
4500
4500

0,8696
0,7561
0,6575
0,5718
0,4972
0,4323
0,3759
0,3269

1869,56
1625,70
1413,66
1229,37
1068,98
778,19
1691,55
1471,05

1869,56
3495,27
4908,93
6138,3

7207,28
7985,47
9677,02
11148,07

Nhóm 2

14


Vì

tại năm thứ 8 có tổng CFAT = 11174,98
> CFo => số năm chẵn = 7 năm.
PP = 7 - (10000 – 9677,02) /1471,05 =
7,22 năm = 7 năm 2 tháng 20 ngày > 4
năm (loại)
Công ty không nên chọn dự án theo chỉ
tiêu này vì thời gian hoàn vốn thực tế lớn
hơn so với thời gian hoàn vốn yêu cầu.

Nhóm 2

15


Long-term

asset turnover = Net sales/T.Long term


asset=4,0
Total assets turnover = Net sales/Total assets=2,4
Total debt to total assets = Total liabilities/ Total
assets =0,6
Current ratio = T. Current assets/T. Current liabilities
=2.0
Quick ratio = T. Current assets - Inventory/T.Current
liabilities=1.0
Net Profit margin = EAT/ Net sales = 5,0%
Average collection period = 365/ Receivable turnover
=365*Account Receivable/ Net sales = 15,208 days
Nhóm 2

16


1.Net

sales/ Net plant and equipments= Net
sales/ 600=4,0 => Net sales= 600*4,0 = 2400
(= Sales)
2.2400/T.Assets =2,4 => Total assets = 1000
3.T.Debt /1000 =0,6 => T.Debt = 600 =>
T.Liabilities =600
4.T.Current assets/ T.Current liabilities =
(T.Assets - Long term assets) /T.Current
liabilities = (1000 - 600) / T. Current liabilities
=2 => T. Current liabilities = 200
(3), (4) => Long term debt = T.Liabilities - T.Current liabilities = 600 - 200 = 400


5.(400

- Inventory)/200 = 1,0 => Inventory = 200
Nhóm 2

17


5.

6.

EAT/ Net sales = 5,0%
=> EAT = 2400* 5%=120 (=Net income)
365* Account Receivable/ 2400 =15,208 => AR =
100

Cash
Account receivable
Inventory
Net plant and
equipments
Total assets
Sales

100 Current liabilites
100
Long-term debt
200 Common stock


200
400
100

600
Retained earnings
1000 Total liabilities and
stockholder's equity
2400 Net income
Nhóm 2

300
1000
120
18


Cash

= Total assets - Account receivable
-Inventory - Net plant and equipments =
1000 -100 -200 -600 = 100
Total assets = Total liabilities and
stockholder's equity = 1000
 Retained earnings = Total liabilities and
stockholder's equity - Current liabilities Long-term debt - Common stock= 1000
-200 -400 -100 = 300

Nhóm 2


19


The
End
Nhóm 2

20



×