Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

MÔN TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHẦN 1 - BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CÔNG TY XI MĂNG HOÀNG MAI TỪ NĂM 2009- 2011 - ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.21 KB, 15 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐẠI HỌC KINH TẾ KỸ THUẬT BÌNH DƯƠNG
@&?
MƠN
TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP PHẦN I

BÁO CÁO THƯƠNG NIÊN CỦA CÔNG TY XI MĂNG HOANG MAI TỪ NĂM
2009- 2011
Nhóm: Lớp C10K04A

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TỐN CỦA CƠNG TY XI MĂNG HOÀNG MAI

I. TÀI SẢN NGẮN HẠN
1. Tiền và các khoản tương đương tiền
1.1 Tiền
1.2 Các khoản tương đương tiền

Năm 2009
525,283,053,289
174,262,775,180
174,262,775,180

Năm 2010
528,364,168,411
32,953,533,090
32,953,533,090

Năm 2
604,299
142,660,
142,660




2 Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
2.1 Đầu tư ngắn hạn
2.2 Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
3 Các khoản phải thu ngắn han
3.1 Phải thu khách hàng
3.2 Trả trước cho người bán
3.3 Các khoản phải thu
3.4 Dự phịng phải thu ngắn hạn khó địi
4 Hàng tồn kho
4.1 Hàng tồn kho
4.2 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
5 Tài sản ngắn hạn khác
5.1 Chi phí phải trả ngắn hạn
5.2 Thuế GTGT được khấu trừ
5.3 Tài sản ngắn hạn khác
II - TÀI SẢN DÀI HẠN
1. Các khoản phải thu dài hạn
2. Tài sản cố định
3 Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
4 Tài sản dài hạn khác
TỔNG TÀI SẢN
I - Nợ phải trả
1 Nợ ngắn hạn
2 Nợ dài hạn
II - VỐN CHỦ SỞ HỮU
1 Vốn chủ sở hữu
2 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
III - LỢI ÍCH CỦA CỎ ĐÔNG THIỂU SỐ

TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

15,000,000,000
15,000,000,000

30,355
30,355

99,484,477,670
97,853,205,131
1,598,883,566

150,529,664,602
141,886,849,230
8,801,520,605

78,391,
65,342
8,513

248,251,470,203
251,732,018,054
-3,480,547,851
3,284,330,236

327,225,535,037
330,662,493,421
-3,436,958,384
2,655,435,682


350,013,
352,732
-2,719
2,878,

3,284,330,236
2,655,435,682
2,878
1,724,180,980,225 1,611,476,525,643 1,519,326

1,721,276,405,039

1,609,009,102,98
8

1,476,154

2,904,575,186
2,467,422,655
43,172,
2,249,464,033,514 2,139,840,694,054 2,123,626
11,391,345,180,423 1,282,591,378,203 1,211,685
8,575,454,734,53
763,026,777,880
4
767,883,
628,318,402,543
425,036,643,669
443,801,
858,118,853,091

857,249,315,851
911,940
858,118,853,091
857,249,315,851
911,940,
116,040,748,378
102,644,609,686
129,850,

2,249,464,033,514 2,139,840,694,054 2,123,626

BẢNG KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CƠNG TY XI MĂNG HỒNG MAI

CHỈ TIÊU

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2


1.Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản trừ doanh thu
3. DTT từ bán hàng và cung cấp dịch vụ
4. Gía vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp
6. Doanh thu hoạt đơngj tài chính
7. Chi phí tài chính
Trong đó chi phí lãi vay:

8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí QLDN
10. LNT từ HĐKD
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuê
15. Chi phí thuế thu nhập DN hiện hành
16. Chi phí thuế thu nhập DN hỗn lại
17. LNST TNDN
17.1 Lợi ích của cổ đông thiểu sổ
17.2 LNST của Cty mẹ
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu

1,380,567,006,181 1,270,433,858,684 1,477,916
15,862,166,538
65,272
1,380,567,006,181 1,254,571,692,146
412,644
1,025,468,557,455
926,071,332,536 1,021,952
355,098,448,726
328,500,359,610
390,691
12,824,834,696
8,143,561,711
5,104
110,203,820,948
105,301,420,772
117,767

94,160,256,467
96,347,099,400
110,550
55,880,067,326
63,452,975,494
65,035
54,299,910,244
64,606,122,287
66,176
147,539,484,094
103,283,402,818
146,817
4,749,363,491
5,308,888,407
7,329
240,328,066
1,287,185,971
2,398
134,509,035,425
4,021,702,436
4,930
152,048,520,329
107,305,105,254
151,748
7,771,951
16,719
5,137,375,568
5,177
152,040,748,378
102,167,729,686

129,850
152,040,748,378
2,112

102,167,729,686
1,436

TÍNH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH CỦA CƠNG TY XI MĂNG HỒNG MAI

1. Tỷ số thanh tốn hiện thời(Rs)
Chỉ tiêu

Đơn vị

Năm 2009

Năm 2010

Năm 2011

129,850


Tài sản ngắn
hạn
Nợ ngắn hạn
Rs

VND


525.283.053.289

VND
LẦN

763.026.777.880
0,69

Tỷ số thanh toán hiện thời(2009) =

528.364.168.41 604.299.665.333
1
857.554.734.534 767.8883.653.580
0,62
0,79

525.283.053.289
=0,69 (lần)
763.026.777.880

Tỷ số thanh toán hiện thời(2010) =

528.364.168.411
=0,62(lần)
857.554.734.534

Tỷ số thanh tốn hiện thời(2011) =

604.299.665.333
=0,79(lần)

767.883.653.580

ĐÁNH GIÁ: Nhìn chung qua các năm tỷ số thanh toán hiện thời cao nên khả năng thanh
toán nợ tốt.

2. Tỷ số thanh toán nhanh
Chỉ tiêu
Tài sản ngắn

Đơn vị
VNĐ

Năm 2009
Năm 2010
525.283.053.289 528.364.168.41

Năm 2011
604.299.665.333


hạn
Nợ ngắn hạn
Tồn kho
TS thanh toán
nhanh

VNĐ
VNĐ
Lần


1
857.554.734.534 767.883.563.580

763.026.777.88
0
248.251.470.203 327.225.535.037 350.013.712.972
0,36
0,23
0,33

Tỷ số thanh toán nhanh(2009) =

525.283.053.289 − 248.251.470.203
=0,36(lần)
763.026.777.880

Tỷ số thanh toán nhanh(2010) =

528.364.168.411 − 327.225.535.037
=0,23(lần)
857.554.734.534

Tỷ số thanh toán nhanh(2011) =

604.299.665.333 − 350.013.712.972
=0,33(lần)
767.883.653.580

ĐÁNH GIÁ: Tỷ lệ thanh toán nhanh giảm dần nguyên nhân do hàng tồn kho tăng
dần qua các năm,dẫn đến khả năng thanh toán nợ giảm.


3. Tỷ số nợ
Chỉ tiêu
Tổng nợ

Đơn vị
VNĐ

Tổng tài sản

VNĐ

Năm 2009
1.391.345.180.42
3
2.249.464.033.51

Năm 2010
Năm 2011
1.282.591.378.203 1.211.685.125.870
2.139.840.694.05

2.123.626.080.159


Tỷ số nợ

Lần

4

0,62

4
0,6

0,57

Tỷ số nợ(2009) =

1.391.345.180.423
=0,62(lần)
2.249.464.033.514

Tỷ số nợ(2010)=

1.282.591.378.203
=0,6(lần)
2.139.840.694.054

Tỷ số nợ (2011)=

1.211.685.125.870
=0,57(lần)
2.123.626.080.159

ĐÁNH GIÁ:Tỷ số nợ giảm dần nhưng vẫn ở trên mức 0,5 lần.nên vẫn tận dụng
được khả năng đòn bẫy kinh tế.

4. Tỷ số thanh toán lãi vay
Chỉ tiêu

LNTT
Lãi vay
Khả năng
thanh toán lãi
vay

Đơn vị
VNĐ
VNĐ
Lần

Năm 2009
152.048.520.329
94.160.256.467
2,61

Năm 2010
107.305.105.254
96.347.099.400
2,11

Năm 2011
151.748.408.894
110.550.365.120
2,37

Tỷ số thanh toán lãi vay(2009) =

152.048.520.329 + 94.160.256.467
=2,61(lần)

94.160.256.467

Tỷ số thanh toán lãi vay(2010) =

107.305.105.254 + 96.347.099.400
=2,11(lần)
96.347.099.400

Tỷ số thanh toán lãi vay(2011) =

151.748.408.894 + 110.550.365.120
=2,37(lần)
110.550.365.120


ĐÁNH GIÁ:Tỷ lệ thanh toán lãi vay giảm dần cho thấy doanh nghiệp khơng có khả năng
sử dụng khoản lợi nhuận trước thuế và lãi vay để trang trãi các khoản lãi vay, nhưng đến
năm 2011 lại có xu hướng tốt.

5.Vòng quay hàng tồn kho
Chỉ tiêu
Dthu Thuần

Đơn vị
VNĐ

Tồn kho
Vòng quay
hàng Tkho


VNĐ
Lần

Năm 2009
1.380.567.006.18
1
248.251.470.203
5,56

Năm 2010
1.254.571.692.14
6
327.225.535.037
3,83

Vòng quay hàng tồn kho(2009) =

1.380.567.006.181
=5,56(lần)
248.251.470.203

Vỏng quay hàng tồn kho(2010) =

1.254.571.692.146
=3,83(lần)
327.225.535.037

Vòng quay hàng tồn kho(2011) =

412.644.322.349

=1,18(lần)
350.013.712.972

Năm 2011
412.644.322.349
350.013.712.972
1,18


ĐÁNH GIÁ:Qua biểu đồ cho thấy công ty đã giảm vịng quay tồn kho nên khối lượng
hàng hóa lưu thơng trên thị trường giảm.

6. Kỳ thu tiền bình quân
Chỉ tiêu
Các khoản
phải thu
DT Thuần

Đơn vị
VNĐ

Năm 2009
99.484.477.670

Năm 2010
150.529.664.602

Năm 2011
78.391.341.384


VNĐ
Ngày

1.254.571.692.14
6
43

421.644.322.349

Kỳ thu tiền
bq

1.380.567.006.18
1
26

68

Kỳ thu tiền bình qn(2009) =

99.484.477.670 × 360
=26(ngày)
1.380.567.006.181

Kỳ thu tiền bình qn (2010) =

150.529.664.602 × 360
=43(ngày)
1.254.571.692.146


Kỳ thu tiền bình qn(2011) =

78.391.341.384 × 360
=68(ngày)
421.644.322.349


ĐÁNH GIÁ: kỳ thu tiền bình quân tăng dần qua các năm cho thấy số ngày các khoản
phải thu còn ngồi tầm kiểm sốt của doanh nghiệp.

7. Hiệu suất sử dụng TSCĐ
Chỉ tiêu
DT thuần

Đơn vị
VNĐ

TSCĐ

VNĐ

Hiệu suất sử Lần
dụng TSCĐ

Năm 2009
1.380.567.006.18
1
1.721.276.405.03
9
0,8


Năm 2010
1.254.571.692.14
6
1.609.009.102.98
8
0,78

Năm 2011
412.644.322.349
1.476.154.168.648
0,28

Hiệu suất sử dụng TSCD(2009)=

1.380.567.006.181
=0,8(lần)
1.721.276.405.039

Hiệu suất sử dụng TSCD(2010)=

1.254.571.692.146
=0,78(lần)
1.609.009.102.988

Hiệu suất sử dụng TSCD(2011) =

412.644.322.349
= 0,28(lần)
1.476.154.168.648



ĐÁNH GIÁ: Hiệu suất sử dung tài sản cố định có xu hướng giảm cho thấy việc sử dụng
vốn vào TSCĐ giảm dần hiệu quả.

8.Vòng quay tài sản
Chỉ tiêu
DT Thuần

Đơn vị
VNĐ

Tổng Tài
sản
Vòng Quay
TS

VNĐ
Lần

Năm 2009
1.380.567.006.18
1
2.249.464.033.51
4
0,61

Năm 2010
1.254.571.692.14
6

2.139.840.694.05
4
0,59

Vòng quay tài sản (2009)=

1.380.567.006.181
=0,61 (lần)
2.249.464.033.514

Vòng quay tài sản (2010) =

1.254.571.692.146
=0,59(lần)
2.139.840.694.054

Vòng quay tài sản (2011) =

412.644.322.349
=0,19(lần)
2.123.626.080.159

Năm 2011
412.644.322.349
2.123.626.080.159
0,19


ĐÁNH GIÁ: Vòng quay tài sản giảm dần qua các năm cho thấy tình hình sử dụng tài sản
để tạo ra doanh thu giảm.


9. Lãi gộp
Chỉ tiêu
DT Thuần

Đơn vị
VNĐ

GVHB
Lãi gộp

VNĐ
VNĐ

Năm 2009
1.380.567.006.18
1
1.025.468.557.455
355.098.448.700

Năm 2010
1.254.571.692.14
6
926.071.332.536
328.500.359.600

Năm 2011
412.644.322.349
1.021.952.632.869
-609.308.310.500


Lãi gộp(2009) = 1.380.567.006.181 – 1.025.468.557.455 =355.098.448.700(vnd)
Lãi gộp(2010) = 1.254.571.692.146 – 926.071.332.536 = 328.500.359.600(vnd)
Lãi gộp(2011) = 412.644.322.349 – 1.021.952.632.869 = -609.308.310.500(vnd)

10. Tỷ số lãi gộp
Chỉ tiêu
Lãi gộp
DT Thuần

Đơn vị
VNĐ
VNĐ

Tỷ số lãi gộp

%

Tỷ lệ lãi gộp(2009) =

Năm 2009
355.098.448.700
1.380.567.006.18
1
26

Năm 2010
328.500.359.600
1.254.571.692.14
6

26

355.098.448.700
=26 %
1.380.567.006.181

Năm 2011
-609.308.310.500
412.644.322.349
-148


Tỷ lệ lãi gộp(2010)=

328.500.359.600
=26%
1.254.571.692.146

Tỷ lệ lãi gộp (2011) =

− 609.308.310.500
=-148%
412.644.322.349

ĐÁNH GIÁ: Tỷ lệ lãi gộp giảm cho thấy khả năng điều hành sản xuất và chính sách của
doanh nghiệp chưa đạt hiệu quả cao, do tác động của giá cả và thị hiếu trong ngắn
hạn,cung cầu quyết định giá.
11. Doanh lợi tiêu thụ (ROS)
Chỉ tiêu
LNST

DT Thuần

Đơn vị
VNĐ
VNĐ

Năm 2009
152.040.748.378
1.380.567.006.18

Năm 2010
102.167.729.686
1.254.571.692.14

Năm 2011
129.850.654.200
412.644.322.349

ROS

%

1
11

6
8

31


Doanh lợi tiêu thụ(2009) =

152.040.748.378
=11%
1.380.567.006.181

Doanh lợi tiêu thụ (2010) =

102.167.729.686
=8%
1.254.571.692.146


Doang lợi tiêu thụ (2011) =

129.850.654.250
=31%
412.644.322.349

ĐÁNH GIÁ:Doanh lợi tiêu thụ tăng rõ rệt cho thấy khả năng kinh doanh của công ty rất
tốt.

12. Doanh lợi tài sản (ROA)
Chỉ tiêu
LNST
Tổng Tài

Đơn vị
VNĐ
VNĐ


Năm 2009
152.040.748.378
2.249.464.033.51

Năm 2010
102.167.729.686
2.139.840.694.05

Năm 2011
129.850.654.200
2.123.626.080.159

Sản
ROA

%

4
7

4
5

6

Doanh lợi tài sản(2009) =

152.040.748.378
=7%

2.249.464.033.514

Doanh lợi tài sản (2010) =

102.167.729.686
=5%
2.139.840.694.054


Doanh lợi tài sản (2011)=

129.850.654.200
=6%
2.123.626.080.159

ĐÁNH GIÁ: Doanh lợi tài sản giảm chứng tỏ việc sử dụng vốn kém hiệu quả.

13. Doanh lợi vốn tự có (ROE)
Chỉ tiêu
LNST

Đơn vị
VNĐ

Năm 2009
Năm 2010
152.040.748.378 102.167.729.68

Năm 2011
129.850.654.200


VCSH

VNĐ

858.118.853.09

6
857.249.315.851 911.940.954.289

ROE

%

1
18

12

Doanh lợi vốn tự có(2009) =

152.040.748.378
=18%
858.118.853.091

Doanh lợi vốn tự có(2010) =

102.167.729.686
=12%
857.249.315.851


Doanh lợi vốn tự có(2011) =

129.850.654.200
= 14%
911.940.954.289

14


ĐÁNH GIÁ:doanh lợi vốn tự có giảm cho thấy việc sử dụng vốn kém hiệu quả.



×