Tải bản đầy đủ (.pdf) (144 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn xây dựng quang tiền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.11 MB, 144 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ KIỀU TRINH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN XÂY DỰNG QUANG TIỀN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 12 – Năm 2014

i


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ KIỀU TRINH
MSSV: 4114071

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN XÂY DỰNG QUANG TIỀN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


NGÀNH: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
PGS.TS TRƢƠNG ĐÔNG LỘC

Tháng 12 – Năm 2014

ii


LỜI CẢM TẠ

Qua thời gian gần bốn năm học tập tích lũy kiến thức trên ghế giảng đƣờng
và ba tháng tiếp xúc thực tế tại Công ty TNHH Xây Dựng Quang Tiền, nay em đã
có đƣợc kết quả nhƣ mong đợi là hoàn thành bài luận văn của mình.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô trƣờng Đại Học Cần Thơ, đặc biệt là
quý thầy cô Khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh đã nhiệt tình giảng dạy, truyền
đạt cho em không chỉ là vốn kiến thức mà còn cả cách ứng xử khi bƣớc ra tiếp
xúc với xã hội. Đây là niềm tin, là nền tảng đồng thời là gói hành trang vững chắc
mà em mang theo suốt những năm tháng sau này.
Em trân trọng cảm ơn thầy Trƣơng Đông Lộc đã hƣớng dẫn tận tình và bổ
sung cho em những kiến thức còn thiếu để em hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp
của mình.
Em xin gửi lời cám ơn đến ban lãnh đạo Công ty TNHH Xây Dựng Quang
Tiền, các cô chú, anh chị ở các phòng ban trong công ty. Đặc biệt là những anh
chị phòng Kế toán – Tài chính đã nhiệt tình giúp đỡ, hƣớng dẫn và cung cấp
những tài liệu cần thiết để em hoàn thành luận văn tốt nghiệp của mình đúng thời
hạn, đúng yêu cầu.
Tuy nhiên, do kiến thức và thời gian thực hiện có giới hạn nên luận văn của

em không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, em kính mong nhận đƣợc sự đóng
góp ý kiến của quý thầy cô để luận văn tốt nghiệp của em hoàn thiện hơn và có ý
nghĩa thực tế hơn.
Sau cùng, em xin chúc quý thầy cô đƣợc nhiều sức khỏe, hạnh phúc, vui vẻ,
thành đạt trong cuộc sống, kính chúc Công ty TNHH Xây Dựng Quang Tiền
ngày càng phát triển vững mạnh và đạt đƣợc nhiều thành công trong quá trình
kinh doanh. Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày …tháng …năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Kiều Trinh

i


TRANG CAM KẾT

Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Ngƣời thực hiện

NGUYỄN THỊ KIỀU TRINH

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP


……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………….
Cà Mau, ngày … tháng … năm …
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU...................................................................................... i
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU .................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ......................................................................... 2

1.2.1 Mục tiêu chung ...................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ...................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................ 2
1.3.1 Không gian ............................................................................................. 2
1.3.2 Thời gian ................................................................................................ 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................ 2
CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................................ 3
2.1.1 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh ............................................... 3
2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động chính ....................................................... 4
2.1.3 Doanh thu hoạt động tài chính ............................................................... 9
2.1.4 Thu nhập khác ...................................................................................... 12
2.1.5 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán ........................................................ 12
2.1.6 Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................... 13
2.1.7 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp .................................................. 14
2.1.8 Kế toán chi phí tài chính ...................................................................... 15
2.1.9 Tài khoản chi phí khác ......................................................................... 16
2.1.10 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................ 17
2.1.11 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty ...................... 18
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............................................................. 22
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .............................................................. 22
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ............................................................. 22
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN XÂY DỰNG QUANG TIỀN ............................................................ 24
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ........................................................................... 24
3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH ............................................................... 25
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC ................................................................................... 25
3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Công ty ......................................... 25
3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban ........................................ 26
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ............................................................... 27

3.4.1 Sơ đồ tổ chức ....................................................................................... 27
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán.................................................... 28
3.4.3 Phƣơng pháp kế toán ........................................................................... 29
3.5 SƠ LƢỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ........ 30
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG HOẠT ĐỘNG ...... 33
3.6.1 Thuận lợi .............................................................................................. 33
3.6.2 Khó khăn .............................................................................................. 34
3.6.3 Phƣơng hƣớng hoạt động ..................................................................... 34

iv


CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ PHÂN
TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG QUANG TIỀN .............................................. 35
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG THÁNG 3
NĂM 2014 ........................................................................................................ 35
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán ............................... 35
4.1.2 Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................... 41
4.1.3 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp .................................................. 41
4.1.4 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ............................... 42
4.1.5 Kế toán thu nhập và chi phí khác......................................................... 44
4.1.6 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh.................................. 45
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ KINH DOANH CÔNG TY TNHH XÂY DỰNG
QUANG TIỀN (2011 – 2013) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014 .................... 47
4.2.1 Phân tích doanh thu ............................................................................. 47
4.2.2 Phân tích chi phí .................................................................................. 53
4.2.3 Phân tích lợi nhuận .............................................................................. 59
4.3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY63
4.3.1 Phân tích hiệu quả hoạt động ............................................................... 63

4.3.2 Phân tích tỷ suất sinh lời của Công ty ................................................. 65
CHƢƠNG 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN XÂY DỰNG QUANG TIỀN ............................... 70
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ................................................................................. 70
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán ............................................................... 70
5.1.2 Nhận xét về công tác xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............ 72
5.2 CÁC GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN ......................................... 74
5.3 CÁC GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH ................................................................................................. 74
5.4 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY ................................................................................ 75
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ........................................................ 77
6.1 KẾT LUẬN................................................................................................. 77
6.2 KIẾN NGHỊ ................................................................................................ 77
6.2.1 Đối với Nhà nƣớc ................................................................................ 77
6.2.2 Đối với Ngân hàng ............................................................................... 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 79
PHỤ LỤC ............................................................................................................. 80
PHỤ LỤC 1: HÓA ĐƠN GTGT ...................................................................... 81
PHỤ LỤC 2: PHIẾU THU ............................................................................... 86
PHỤ LỤC 3: PHIẾU CHI ................................................................................. 88
PHỤ LỤC 4: PHIẾU XUẤT KHO ................................................................... 90
PHỤ LỤC 5: CHỨNG TỪ GHI GIẢM TSCĐ ................................................ 94
PHỤ LỤC 6: GIẤY BÁO NỢ .......................................................................... 95

v


PHỤ LỤC 7: GIẤY BÁO CÓ .......................................................................... 97

PHỤ LỤC 8: BẢNG THANH TOÁN TIỀN LƢƠNG .................................. 102
PHỤ LỤC 9: SỔ NHẬT KÝ CHUNG ........................................................... 103
PHỤ LỤC 10: SỔ CÁI ................................................................................... 107
PHỤ LỤC 11: SỔ CHI TIẾT CÁC TÀI KHOẢN ......................................... 119
PHỤ LỤC 12: BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ......... 124
PHỤ LỤC 13: BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN ................................................. 127

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Quang Tiền (2011 – 2013)
và 6 tháng đầu năm 2014 ..................................................................................... 31
Bảng 4.1: Bảng cơ cấu doanh thu giai đoạn 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm
2014 ......................................................................................................................48
Bảng 4.2: Bảng các khoản mục tạo thành chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh
của Công ty (2011 – 2013) ...................................................................................56
Bảng 4.3: Các khoản mục tạo thành chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty 6 tháng đầu năm 2013 và 2014 ...............................................................58
Bảng 4.4: Bảng tổng hợp các nhân tố lợi nhuận thuần của công ty trong giai đoạn
2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 .................................................................59
Bảng 4.5: Các tỷ số hiệu quả hoạt động ...............................................................63
Bảng 4.6: Tỷ suất lợi nhuận của Công ty (2011 – 2013) ......................................66

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng .................................................. 7
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán tiêu thụ theo phƣơng thức bán hàng trực tiếp .......... 8
Hình 2.3 Sơ đồ doanh thu hoạt động tài chính ................................................ 11
Hình 2.4 Sơ đồ xác định kết quả hoạt động kinh doanh .................................. 18
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ....................................... 26
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................... 27
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức Nhật ký chung ............ 29
Hình 3.4 Kết quả kinh doanh của Công ty Quang Tiền (2011 – 2013) ........... 30
Hình 4.1 Lƣu đồ chứng từ mô tả quá trình bán lẻ hàng hóa của Công ty ....... 37
Hình 4.2 Sơ đồ kết chuyển kết quả hoạt động kinh doanh tháng 3/2014 ........ 46
Hình 4.3 Biểu đồ thể hiện cơ cấu chi phí giai đoạn 2011 – 2013 .................... 57
Hình 4.4 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu của Công ty (2011 – 2013) ........... 66
Hình 4.5 Tỷ suất sinh lời trên tài sản của công ty (2011 – 2013) ..................... 67
Hình 4.6 Tỷ suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu của Công ty (2011 – 2013) ..... 68

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
CCDC
CSH
DN
DT
GTGT
GVHB
HĐTC
HTK
NVL
PPKT
PPTT

QLDN
ROA
ROE
ROS
SXKD
TNHH
TMCP
TSCĐ
TTĐB
VAT
WTO
XD

Công cụ dụng cụ
Chủ sở hữu
Doanh nghiệp
Doanh thu
Giá trị gia tăng
Giá vốn hàng bán
Hoạt động tài chính
Hàng tồn kho
Nguyên vật liệu
Phƣơng pháp khấu trừ
Phƣơng pháp trực tiếp
Quản lý doanh nghiệp
Return on total Assets (Tỷ suất lợi nhuận ròng trên
tổng tài sản)
Return on Equity (Tỷ suất lợi nhuận ròng trên
vốn chủ sở hữu)
Return on Sales (Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu)

Sản xuất kinh doanh
Trách nhiệm hữu hạn
Thƣơng mại cổ phần
Tài sản cố định
Tiêu thụ đặc biệt
Value Added Tax (Thuế giá trị gia tăng)
World Trade Organization (Tổ chức Thƣơng mại thế giới)
Xây dựng

ix


CHƢƠNG 1

GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Hiện nay, cùng với các quốc gia khác trong xu thế toàn cầu hóa nền kinh tế,
Việt Nam cũng đang từng bƣớc vƣơn lên hòa nhập và đẩy mạnh phát triển kinh tế
đất nƣớc. Đặc biệt, khi gia nhập vào Tổ Chức Thƣơng Mại Thế Giới (WTO) thì
Việt Nam càng có nhiều điều kiện để phát triển. Song, vấn đề cạnh tranh giữa các
doanh nghiệp trên thị trƣờng kinh tế ngày càng trở nên gay gắt hơn. Trong điều
kiện nhƣ vậy, doanh nghiệp muốn phát triển bền vững và góp phần thúc đẩy nền
kinh tế đất nƣớc thì đòi hỏi tự thân các doanh nghiệp phải phấn đấu rất nhiều. Mà
doanh nghiệp thì luôn hoạt động với mục đích cuối cùng là tối đa hóa lợi nhuận.
Vì vậy, hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp trong suốt một kỳ hoạt động không
chỉ là chỉ tiêu chất lƣợng mà còn là chỉ tiêu đánh giá sự tồn tại của doanh nghiệp
trong nền kinh tế thị trƣờng.
Đối với một công ty, công tác kế toán luôn luôn đóng vai trò chủ chốt trong
việc quản lý điều hành mọi hoạt động kinh tế tài chính, phản ánh đầy đủ, rõ ràng,
chính xác các hoạt động. Trong đó, công tác hạch toán xác định kết quả hoạt động

kinh doanh là công việc quan trọng không thể thiếu. Nó giúp cho các hoạt động
sản xuất và mua bán của doanh nghiệp đƣợc ghi chép, tính toán và phân tích một
cách cụ thể, khoa học và thống nhất. Bên cạnh đó, các doanh nghiệp còn đánh giá
thực trạng kinh doanh của đơn vị mình thông qua các phƣơng pháp phân tích kinh
tế. Cụ thể là phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh. Công tác này không những
cung cấp những thông tin cần thiết cho các nhà lãnh đạo trong việc ra các quyết
định đúng đắn mà còn giúp doanh nghiệp thấy đƣợc những ƣu điểm, tiềm năng
sẵn có cũng nhƣ những mặt còn thiếu sót, hạn chế còn tồn tại trong doanh nghiệp
để từ đó có những kế hoạch phù hợp, nâng cao tính hiệu quả của hoạt động kinh
doanh.
Công ty TNHH Xây Dựng Quang Tiền (sau đây đƣợc gọi là Công ty Quang
Tiền) là một trong những doanh nghiệp đứng đầu ngành xây dựng khu vực miền
Tây Nam Bộ. Trƣớc sự thay đổi chóng mặt của nền kinh tế thị trƣờng nhƣ hiện
nay, thị trƣờng xây dựng tƣơng đối phức tạp nên việc hạch toán xác định kết quả
và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh đóng vai trò vô cùng quan trọng đối
với công ty, góp phần hỗ trợ ban lãnh đạo đƣa ra những quyết định đúng đắn,

1


những biện pháp ứng biến linh hoạt, kịp thời để giữ vững vị thế của mình cũng
nhƣ ổn định và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Trên cơ sở đó, em chọn đề tài “ Kế toán xác định kết quả kinh doanh và
phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH Xây dựng Quang
Tiền” để làm đề tài luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài này là đánh giá công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Quang Tiền,
trên cơ sở đó đề ra các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao

hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty Quang Tiền.
- Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty Quang Tiền.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty Quang Tiền.
1.3.2 Thời gian
Đối với số liệu về kết quả kinh doanh: đề tài sử dụng số liệu năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
Đối với số liệu thực hiện kế toán: Đề tài sử dụng số liệu của kỳ kế toán
tháng 3 năm 2014.
Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 8 đến tháng 11 năm 2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là chế độ kế toán, tổ chức công tác kế toán
xác định kết quả kinh doanh và hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty
Quang Tiền.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm
Hoạt động kinh doanh là toàn bộ các nghiệp vụ kinh tế diễn ra trong quá

trình kinh doanh đƣợc phản ánh thông qua hệ thống các chỉ tiêu kinh tế và các
báo cáo tài chính của doanh nghiệp.
Xác định kết quả hoạt động kinh doanh là so sánh chi phí đã bỏ ra và thu
nhập đạt đƣợc trong cả quá trình sản xuất kinh doanh. Nếu thu nhập lớn hơn chi
phí thì kết quả là lãi, ngƣợc lại kết quả kinh doanh là lỗ.
Việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh thƣờng đƣợc tiến hành vào cuối
kỳ hạch toán là tháng, quý hay năm tùy thuộc vào đặc điểm sản xuất kinh doanh
và yêu cầu quản lý của từng doanh nghiệp.
2.1.1.2 Mục tiêu, ý nghĩa
Xác định đúng kết quả kinh doanh là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng của
hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hƣởng đến sự sống còn của doanh nghiệp.
Việc xác định một cách chính xác kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ cung cấp thông
tin đầy đủ kịp thời cho các bên quan tâm, thu hút đầu tƣ vào công ty, giữ vững uy
tín của công ty trong mối quan hệ với bên ngoài.
2.1.1.3 Tầm quan trọng của công tác xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh đóng vai trò vô cùng quan
trọng trong việc tập hợp ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh
nghiệp. Qua đó, cung cấp đƣợc những thông tin cần thiết giúp cho chủ doanh
nghiệp và giám đốc điều hành có thể phân tích, đánh giá và lựa chọn phƣơng án
kinh doanh, đầu tƣ có hiệu quả cao.
2.1.1.4 Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm:
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh

3


Lợi nhuận
thuần từ

hoạt động
kinh doanh

Doanh thu
thuần về
bán hàng và
cung cấp
dịch vụ

=



Giá
vốn
hàng
bán

Chi
phí



bán
hàng



Chi phí
quản lý

doanh
nghiệp

(2.1)

- Kết quả hoạt động tài chính
Kết quả
hoạt động

=

Doanh thu
hoạt động

Chi phí


tài chính

tài chính

(2.2)

hoạt động
tài chính

- Kết quả hoạt động khác
Kết quả
hoạt động
khác


Các khoản
=

thu nhập
khác

Các khoản


chi phí
khác

Chi phí


thuế

(2.3)

TNDN

Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hạch toán chi tiết theo từng loại
hoạt động (Hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thƣơng mại, dịch
vụ, hoạt động tài chính,…). Trong từng hoạt động kinh doanh có thể cần hạch
toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
2.1.2 Kế toán doanh thu hoạt động chính
2.1.2.1 Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thƣờng của doanh

nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền bán sản phẩm,
hàng hóa, tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả phụ thu và phí thu
thêm bên ngoài giá bán (nếu có). Số tiền bán hàng đƣợc ghi trên hóa đơn GTGT,

4


hóa đơn bán hàng hoặc trên các chứng từ khác có liên quan tới việc bán hàng
hoặc giá thỏa thuận giữa ngƣời mua và ngƣời bán.
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ thuần (hay còn gọi là doanh thu
thuần) có thể thấp hơn doanh thu bán hàng. Doanh thu thuần là khoản chênh lệch
giữa doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ doanh thu.
2.1.2.2 Nguyên tắc xác định doanh thu
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là một chỉ tiêu quan trọng trên báo
cáo tài chính, nó phản ánh quy mô kinh doanh, khả năng tạo ra nguồn vốn cho
doanh nghiệp, đồng thời liên quan mật thiết đến việc xác định kết quả kinh doanh
và lợi nhuận của doanh nghiệp. Do đó, kế toán xác định doanh thu bán hàng cần
phải tuân thủ một số nguyên tắc sau:
- Cơ sở dồn tích: doanh thu phải đƣợc ghi nhận vào thời điểm phát sinh,
không phân biệt đã thu hay chƣa thu tiền.
- Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp.
- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ đƣợc ghi nhận khi có bằng chứng
chắc chắn về khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế.
2.1.2.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
1. Doanh thu đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa ;

3. Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
4. Doanh thu đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng.
5. Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
2.1.2.4 Tài khoản và chứng từ, sổ sách sử dụng

5


TK511
- Số thuế phải nộp (thuế TTĐB, thuế Doanh thu bán hàng hóa, sản phẩm và
xuất khẩu, thuế GTGT theo phƣơng cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp đã
pháp trực tiếp) tính trên doanh số bán thực hiện trong kỳ kế toán.
trong kỳ.
- Chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng
bán và doanh thu của hàng bán bị trả
lại.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 – “xác định kết quả kinh
doanh” vào cuối kỳ.
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ
Chứng từ, sổ sách sử dụng:
Hóa đơn GTGT – Hóa đơn bán hàng thông thƣờng, Sổ chi tiết bán hàng
Phiếu xuất kho, Phiếu thu
Bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
Tài khoản 511 có 5 tài khoản cấp 2:

TK5111: Doanh thu bán hàng hóa
TK5112: Doanh thu bán thành phẩm
TK5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
TK5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ
2.1.2.5 Sơ đồ hạch toán

6


TK 333

TK 111, 112, 131

TK 511
Thuế xuất khẩu, tiêu thụ đặc
biệt, giá trị gia tăng

Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ (DN áp
dụng thuế GTGT theo PPTT)

nộp theo phƣơng pháp trực
tiếp
Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa, cung cấp dịch vụ (DN áp
dụng thuế GTGT theo PPKT)

TK 521, 531, 532
Kết chuyển chiết khấu thƣơng

mại, hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán phát sinh trong
kỳ

TK 911
Kết chuyển
doanh thu thuần
TK 333
Thuế giá trị gia tăng hàng đƣợc chiết
khấu thƣơng mại, hàng bán bị trả lại,
giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ

Thuế giá trị gia tăng
đầu ra

Chiết khấu thƣơng mại,
hàng bán bị trả lại, giảm
giá hàng bán phát sinh
trong kỳ

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
2.1.2.6 Phương thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng
Hình thức bán hàng trực tiếp cho khách hàng là hình thức bán hàng mà
ngƣời mua nhận hàng và thanh toán tiền mua hàng trực tiếp với doanh nghiệp
không qua ngƣời phân phối trung gian.

7


TK155,156


TK632
Nhập kho tiêu thụ trực tiếp

TK154
Giá thành SP thực tế
hoàn thành
TK333

TK511
Thuế TTĐB, Thuế XK

TK111.112.131

Doanh thu bán HH,SP,DV

thuế GTGT (trực tiếp)
phải nộp

TK333(3331)
Thuế GTGT

TK521,531,532
Kết chuyển các khoản

phải nộp

giảm trừ doanh thu
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán tiêu thụ theo phƣơng thức bán hàng trực tiếp
2.1.2.7 Doanh thu thi công công trình

Doanh thu thi công công trình:
Là một hoạt động quan trọng của công ty, góp phần giải quyết phần lớn lao
động cho công nhân và đáp ứng cho các cá nhân và đơn vị có nhu cầu xây dựng
đƣờng sá, cầu cống, nhà ở, văn phòng và nhà xƣởng…
Qui trình giao nhận thầu xây lắp:
- Lập dự toán để xác định giá trị công trình.
- Ký hợp đồng nhận thầu thi công.
- Khởi công, thi công công trình.
- Hoàn thành công trình, nghiệm thu và bàn giao.
- Bản thanh lý hợp đồng.
Hình thức thanh toán: Bằng tiền mặt hoặc chuyển khoản

8


Trình tự luân chuyển chứng từ: Khi công trình xây lắp hoàn thành đã đƣợc
nghiệm thu và bàn giao. Kế toán báo cáo giá thành của công trình hoàn thành.
Doanh thu của công trình tiêu thụ chính là giá trị đƣợc ghi trên biên bảng thanh lý
hợp đồng (dựa vào quyết toán đƣợc duyệt).
2.1.3 Doanh thu hoạt động tài chính
2.1.3.1 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh
nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động đầu tƣ tài chính và
hoạt động kinh doanh từ vốn khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ
sở hữu, không bao gồm góp vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu.
2.1.3.2 Nguyên tắc hạch toán
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm các khoản doanh thu tiền lãi, tiền
bản quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và các hoạt động tài chính khác đƣợc coi
là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh thu đó thực tế đã thu
đƣợc tiền hay sẽ thu đƣợc tiền.

Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu
đƣợc ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá mua, số lãi về trái phiếu,
tín phiếu hoặc cổ phiếu (không phản ánh tổng số tiền thu đƣợc từ việc bán chứng
khoán).
Đối với khoản thu nhập từ mua, bán ngoại tệ, doanh thu đƣợc ghi nhận là số
chênh lệch lãi giữa giá mua vào và giá ngoại tệ bán ra.
Đối với khoản tiền lãi đầu tƣ nhận đƣợc từ khoản đầu tƣ cổ phiếu, trái phiếu
thì chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tƣ này mới
đƣợc ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ; còn khoản lãi đầu tƣ nhận đƣợc
các khoản lãi đầu tƣ dồn tích trƣớc khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tƣ đó thì
ghi giảm giá trị khoản đầu tƣ trái phiếu, cổ phiếu đó.
Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động kinh doanh bất động sản, doanh
thu đƣợc ghi nhận là tổng số tiền thu đƣợc do bán bất động sản.
Đối với hoạt động kinh doanh cho thuê hạ tầng, doanh thu bán hàng đƣợc
ghi nhận khi hoàn tất việc bàn giao đất trên thực địa cho khách hàng theo giá trị
diện tích đất đã chuyển giao theo giá trả ngay.
2.1.3.3 Tài khoản và chứng từ, sổ sách sử dụng

9


- Tài khoản sử dụng: kế toán hạch toán trên tài khoản 515 – “doanh thu hoạt
động tài chính” có kết cấu và nội dung sau:
TK515
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
phƣơng pháp trực tiếp (nếu có).
trong kỳ
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài
chính sang 911 – “xác định kết quả
kinh doanh”

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
- Chứng từ, sổ sách sử dụng: sử dụng hóa đơn và các chứng từ, sổ sách có
liên quan.

10


TK 911

TK 111, 112,…

TK 515
Thu lãi tiền gửi, cho vay, cổ
phiếu, trái phiếu
Thanh toán chuyển khoản đến hạn bán
trái phiếu, tín phiếu
TK 121, 228

Kết chuyển doanh thu hoạt
động tài chính

Dùng lãi mua bổ
sung cổ phiếu, trái
phiếu

TK 221, 222, 223

Giá gốc

Cổ tức lợi nhuận đƣợc chia bổ sung vốn
góp liên doanh, đầu tƣ

TK 331
Chiết khấu thanh toán mua hàng đƣợc hƣởng
TK 1111, 1121
TK 128, 228, 221,
222, 223
Bán các khoản đầu tƣ
Lãi bán các khoản đầu tƣ
TK 111, 112

TK 152, 156, 211,
627, 642,…

Mua vật tƣ, hàng hóa, dịch vụ
bằng ngoại tệ
Lãi tỷ giá

TK 3387

Phân bố dần lãi do bán hàng trả
chậm lãi nhận trƣớc
TK 413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái
do đánh giá lại số dƣ ngoại tệ
cuối kỳ


Hình 2.3 Sơ đồ doanh thu hoạt động tài chính
11


2.1.4 Thu nhập khác
2.1.4.1 Khái niệm
Thu nhập khác là những khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trƣớc
đƣợc hoặc có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản
thu không mang tính thƣờng xuyên.
2.1.4.2 Nguyên tắc hạch toán
Loại tài khoản này phản ánh các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra
doanh thu của doanh nghiệp. Loại tài khoản này chỉ phản ánh các khoản thu nhập,
không phản ánh các khoản chi phí. Do đó, trong kỳ kế toán, tài khoản thuộc loại 7
đƣợc phản ánh bên Có, cuối kì đƣợc kết chuyển toàn bộ sang Tài khoản 911 “Xác
định kết quả kinh doanh” và không có số dƣ.
2.1.4.3 Tài khoản và chứng từ sử dụng
- Tài khoản sử dụng: tài khoản 711 – “Thu nhập khác” có kết cấu và nội
dung nhƣ sau:
TK711
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính Các khoản thu nhập khác phát sinh
theo phƣơng pháp trực tiếp đối với các trong kỳ
khoản thu nhập khác (nếu có).
- Cuối kỳ kết chuyển các khoản thu
nhập khác sang tài khoản 911 – “xác
định kết quả kinh doanh”
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có
Tài khoản 711 không có số dƣ cuối kỳ


- Chứng từ sử dụng: sử dụng hóa đơn, các chứng từ có liên quan.
2.1.5 Kế toán chi phí giá vốn hàng bán
2.1.5.1 Khái niệm giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh nghiệp
thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc xác
định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ.

12


Có nhiều phƣơng pháp tính giá vốn hàng bán nhƣng ở đây chỉ trình bày
phƣơng pháp bình quân gia quyền
Giá vốn

Trị giá hàng tồn đầu kỳ + Trị giá hàng nhập trong kỳ
=

hàng bán

Số lƣợng hàng tồn đầu kỳ + Số lƣợng hàng nhập trong kỳ

2.1.5.2 Tài khoản và chứng từ, sổ sách sử dụng
Tài khoản sử dụng: kế toán hạch toán giá vốn hàng bán trên tài khoản 632 –
“Giá vốn hàng bán” có kết cấu và nội dung nhƣ sau:
TK632
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ, bất động sản đầu tƣ, chi
phí tiêu thụ bất động sản đầu tƣ đã tiêu

thụ trong kỳ.

- Phản ánh khoản hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài
chính (31/12) (khoản chênh lệch giữa
số phải lập dự phòng năm nay nhỏ hơn
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của khoản phải lập dự phòng năm trƣớc).
hàng tồn kho sau khi trừ khoản bồi - Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
thƣờng do cá nhân gây ra.
dịch vụ bán ra bị trả lại.
- Phản ánh khoản trên lệch giữa số dự
phòng giảm giá hàng tồn kho phải lập
năm nay lớn hơn khoản đã lập dự
phòng năm trƣớc.

- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ
sang tài khoản 911 – “Xác định kết quả
kinh doanh”.

Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ

Chứng từ sử dụng: phiếu xuất kho, biên bản xử lý hàng thiếu hụt…
2.1.6 Kế toán chi phí bán hàng
2.1.6.1 Khái niệm
Chi phí bán hàng là những khoản chi phí mà doanh nghiệp bỏ ra có liên
quan đến hoạt động tiêu thụ hàng hoá, lao vụ, dịch vụ trong kỳ nhƣ chi phí nhân

viên bán hàng, chi phí dụng cụ bán hàng, quảng cáo...
2.1.6.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng

13

(2.4)


Kế toán chi phí bán hàng sử dụng TK641. Căn cứ vào khoản chi phí phát
sinh có liên quan đến chi phí bán hàng, chi phí bán hàng đƣợc chia thành 7 tài
khoản cấp II :
- TK6411: Chi phí nhân viên
- TK6412: Chi phí vật liệu bao bì
- TK6413: Chi phí công cụ đồ dùng.
- TK6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
- TK6415: Chi phí bảo hành giới thiệu sản phẩm.
- TK6417: Chi phí dịch vụ mua ngoài.
- TK6418: Chi phí bằng tiên khác.
TK641
Các chi phí phát sinh liên quan đến quá
trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp
dịch vụ.

Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài
khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh" để tính kết quả kinh doanh
trong kỳ.

Tài khoản 641 không có số dƣ cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, phiếu chi, …

2.1.7 Kế toán chi phí quản lí doanh nghiệp
2.1.7.1 Khái niệm
Là những khoản chi phí có liên quan chung đến toàn bộ hoạt động của cả
doanh nghiệp mà không tách riêng đƣợc cho bất kỳ hoạt động nào. Chi phí quản
lý doanh nghiệp bao gồm: Chi phí nhân viên quản lý, chi phí vật liệu, công cụ
dụng cụ, chi phí khấu hao TSCĐ, chi phí dịch vụ mua ngoài và các chi phí bằng
tiền khác.
2.1.7.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng
TK 642 - “ Chi phí quản lý doanh nghiệp” dùng để tập hợp và kết chuyển
các chi phí quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và các chi phí khác liên quan
đến hoạt động chung của toàn doanh nghiệp.

14


×