Tải bản đầy đủ (.pdf) (19 trang)

ĐỀ THI môn kỹ THUẬT NGHIỆP vụ NGOẠI THƯƠNG một số hợp ĐỒNG mẫu , câu hỏi TRẮC NGHIỆM

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (622.93 KB, 19 trang )

Bookbooming

Trường ĐH Ngoại Thưo-ng
Khoa Kinh Tế Ngoại thương

ĐÈ TH! MÔN KỸ TH U Ậ T NG HIỆP v ụ NGOẠI THƯƠNG
MỘT S Ổ HỢP Đ Ồ N G MẪU
C Ầ U HÒI TRÁC NGHIỆM
(có đ á p á n )

Phần I : Đề thi môn KTNVNT Lớp CN 12A Hà Nội
(Thời gian : 90 phút, thí sinh không được phép dùng tài liệu)

Câu 1 : Hãy đ iền đúng - sai vào các câu hỏi dưới đ â y :

1

Chảo hảnq tự do dược thưc hiên khi thi trường thuộc về phía người mga

2
3

Điều kiên CPT có thể được sừ dung với mọi phương tiện vận tài
Nếu bán hàng bằng phương thức đáu giá, do lợi dụng dược cạnh tranh giữa các người mua, ngut"! bán
luôn bán đưực hàng vở giá cao

4

Với các ĐKCSGH nhóm

5



7

Khi nhận hànq theo điều kiện C!F người I»iua luôn phằi chiu chi phí dỡ hàng
Khi nhập khau máy móc thiết bị nên sử dụng phương pháp quy định tẽn hàng kèm theo tên khoa học
vả tên thương mại
Theo điều kiện DDP người bán có ngtaa vụ dỗ’ hảng khòi phương tiện vặn tài tại địa điểm đich rồi giao
cho người mua

8

Sau khi hoàn giá 1 thư chào hàng cổ định, nếu ta thay đổi quyết định vả chấp nhận đơn chào hàng này
thi bèn kis vẵn phải bán hảng

9

Khi nhập hàng về để tái xuấỊ, chủ hàng được quyền đỏng gói bao bi và kẻ ký mă hiệu cho hảng hỏa
trươc khi xuất sang nươc khảc

6

10

c

đia điểm phân chiạ rủi ro và chi phí là trùng nhau

Trong phương thức gia cõng xuất khẩu, có thể có > 2 nước thâm qia

11


Tronq gia cõng quổc tế, bẻn nhặn gia công có quyền sừ đụng nhãn hiệu của minh

12

Đại lý kinh tiêu cõ quyền nhận thù lao là tiền % trị giá hàng hóa mua bán được

13
14

Đại lý thụ ùy phải tự chịu mọi chi phí khi tiến hành ký kết HĐ theo sự' ủy thác của người ủy thác
Vì người trung gian thưởng am hiếu nghiệp vụ và có kinh nghiệm hơn nên sử dụng trung gian luôn cỏ
iợi hơn buôn bản trực tiếp

15

Người bán trong hai điều kiện CIP, C!F có nghĩa vụ giống nhau

16

Điều kiện DAF phù hợp với viêc qiao hàng bẳnq đườnq khônq vả đưÒTtq biển

17

Khi ngưởi bản giao hảng theo điều kiện DES, giá bán hàng thường cao hơn khi giao hàng theo CIF

18

Đẩu thầu thích hợp với việc mua bản những hàng hóa giá trị cao và yêu cầu kỹ thuật phức tạp


19

Sờ giao dịch hàng hóa cỏ tác dụnq thúc đẩv việc trao đói hànq hóa trên thế qiới

20

Nểu giá hàng có xu hướnq qiàm sút ta nên ký HĐ mua vào tai sờ qiao dich

21

Đ

Câu hòi

STT

Việc khách hàr.g chấp nhận hoàn toàn cảc điều kiện cùa chào hàng tự đo có nghĩa lả HĐ được ký kết

22

Hoàn giá bao gầm nhiều sự trả giá

23

Trong mua bán đổi lưu, không có sư di chuyền tiền tê

24

Gia công nhiều bên nghĩa là có nhiều bên đặt gia cóng & nhiều bển nhản qia công


Đại học Ngoại thương

i

s


Bookbooming

25

Trong gia công quốc tế, quyền sờ hữu về nquvên liệu luôn thuộc vè bên đăi qia cõnq

26

v ề nguyên tắc, HĐ gia công khỗnq khác HĐ lao độnq

27

Kinh doanh quá cành và tái xuất về bàn chất đều qiốnq nhau

28

Trong đáu giá quốc tế nếu người Mua không xem hảng trước trong thời gian trưng bảy hàng hỏa thl
sau khi mua hầng về thl cũng sẽ mắt quyền khiếu nại về chất lượng hàng

29

Trong giao dịch tại Sờ giao dịch người ta haỵ mua bán những hàng co khối lượng lớn, cỏ tinh chất
động loại, có phẩm chết có thế thay thế được cho nhau


30

Thông qua nghiệp vụ tự bảo hiểm các nhà kinh tế hoàn toàn cổ thể tránh khỏi những rùi ro đo biến
động giá cà

31

Để trờ thành chù thể của H Đ M B Q T doanh nghiệp chì cần có qiáy đănq ký kinh doanh

32

Phảm cấp cũng là tiêu chuẩn

33

Trong buôn bán quốc tế, đồng tiền thanh toán khônq nhất thiết phải lằ đồnq tiền tính qía

34

Trong thời hạn hiệu lực cùa ự c không hủy ngang, ngân hảng mờ cỏ qũyền hủy bò, sửa đồi nội dung
L/C khi ngưởi yêu cau mỏ' ƯC đỏ ra ỉệnh hủy bò/sửa dôi

35

Thông thường, khiểu nại của ngời mua không thể là cơ sờ để người này từ chói nhận những ló hàng
tiếp theo thuộc cùng 1 HĐ

36


Trường hợp SÍHĐ mả không ptìải bồi thường

37

Với hàng hóa quy cách phẩm chẩt ồn định nhưng chưa biết rõ nơi đi, đến doanh nghiệp không nẽn
đỏng gói hoàn chình và kẻ ký mã hiệu

38

Những vận đơn có phê chủ lả .ắ Hàng mau hòng, đễ vữ, dễ nồ, bao bi cũ, bao bi dùng lại... thì vẫn
được coi lả vận đơn hoàn hao

39

Bàn sao cùa vận đơn đường biển do thuyền trường ký phát hoàn toản có giá trị pháp lý như bản gổc

40

ĐKCS giao hàng "FOB cảng giao hàng chỉ định" cho thấy người bán phải chịu chi phí xếp hàng lẻn tàu

43

"I" trcng CIF xẻl ờ gỏc độ cẳu thảnh giá cà là chi phí bảo hiểm, xét ợ góc độ trách nhiệm cùa người bán
lả phải lảm thủ tục thông quan NK
ĐKCS giao hảng ”DEQ cảng đích chỉ định" c|Vo thầy trách nhiệm cùa ngưởi bán lả phải lảm thủ tục
Ihông quán NK
ĐKCS giao hàng FAS cỏ nghĩa là người bán hoảr. thành nghĩa vụ giao hàng khi HH vượt qua lan can
iâu


44

Nên sử dạng phương pháp quy định giá linh hoại khi thị trưởng hàng hoa ỗn định

41
42

45

Với ĐKCS giao hảng CiP ngưởi bản được quyền thuẻ tảu\

46

Nếũ tong HĐ ghi 100M T + / - 5% ,mà người bán giao 95M T thì vẫn được tính tiền cùa 100MT

47
48
49

F trong ĐKCS giao hàng FAS lả để chì cửơc phỉ vãn chuyển HH của chặng vận tải chính
Mục đích của người hòi hảng là nhẳm thu thập thông tin nên cảng tphát đi nhiều thư hòi hảng cảng lốt
Khi NK máy mcc thiết bị nên sử dụng phương phap quy định tên hảng kèm tèn KH vả tên thương mại

50

Néu giá Hảng có xu hướng giảm sút ta nên ký HĐ bán ra tại sờ giao dịch

51

Thư chào hàng cổ định là loại chảo hồng chì được gửi cho 1 người tại 1 thởi điềm


52

Đổi tượng mua bán-trong G Q Q T lả nguyẻn vật liệu & Thành phẩm được s x ra tử nguyên vật liệu dó

53

Theo quy định cùa VN hảng chuyển khảu có thể được từ nước XK qua VN nhưng ko lám thù tục NK rồi
xuắt sang liước khác

54
55

SGD hàng hóa có tác dụng lả (rung tảm điều tiết giá hàng trên T T thế giới
Khi bản hàng theo Đ K C IF N G Ư Ờ I bán phải mua BH theo ĐK c dể bảo vệ quyển lợi cùa minh

Đại học Ngoại thương

I


Bookbooming

56

Trong G C Q T bên nhận gia công cỏ quyền sừ dụng nhãn hiệu của mìmh

57

Đại lý thụ ùy phải tự chịu mọi chi phí khi tiến hành ký kết HĐ theo sự ủy thác của người ùy thác


58

Luật TM V N công nhận ngày gửi thư chấp nhận là ngày hình thành HĐ

C â u 2 : Công ty ABC Hà Nội muốn nhập khẩu phân UR E từ Malaxia và nhận được đơn chào hàng sau :
Tên hàng : phân đạm Ure
Số lượng.: 500 Tấ[ị
Chất lượng : hạt trắng to đều, hảm lượng N không dưới 46%, như mẫu do người bán giao
Giá cả : 200USD /Tấn C IF cảng đên
Giao hàng : tháng 5 năm 2004
Thanh toan : bằng L/C
Anh (chị) hãy hoàn chình các điều khoản về tên hàng, sổ lượng, quy cách.giá cậ, giao hàng, thanh toán, khiếu
nại, trọng tài cùa HĐ nói trên.
C â u 3 : VietNam Airline đặt mua 1 chiếc máy bay boeing 767 của Mỹ, biết rằng giá lúc ký HĐ là 25 tr. Đô
la/chiểc, trong đó chi phí cố định là 15%, chi phí nguyên vật liệu lả 45% , chi phí nhân công là 40% . Đến lúc giao
hàng chi phí nguyên vật liệu tâng 15%, chi phí nhân cống tăng 20%. Hăy tính giá thanh toán của chiêc máy bay
này.
H à Nội ngày 5/1/2004
Giáo viên
Nguyễn Hoàng Ánh

PHẦN 2 : 1 SỐ HỢP ĐỒNG MUA BẢN QUÓC TỂ
1. HĐ GIÁY IN BÁO (bản tiếng Việt)

HĐ số 205 TL
Ngày 1 tháng 12 năm 2005
Giữa : Liên hiệp Khoa học sản xuất Trắc địa bản đồ
Địa c h ì: Láng Trung - Đống Đ a - Hà Nội - Việt Nam
Điện th oại: 04. 5555.999

Telex : 84 - 4 - 56446
Dưới đây gọi lả Người Mua
Và: Công ty BOO SON, LDT
Địa chỉ: RM. 306, DO NGHVVABLDG 19-2, NO NH YUN, DIONG, KANGNAM-KU
S Ẽ O U L - KOERA
Địa chỉ <3iện tín : TOVVHANDCO, SEOUL, KOREA
Dưới đây gọi là Người Bán
Hai bên thỏa thuận : Người Mua & người Bán mua bán các mặt hảng với các Đ K sau .
Điều 1. Mặt hàng, quy cách, sổ lượng, chất lượng
1. Mặt hàng : Giầy in báo
2. Nứớc xuất xứ : Trung Quốc
3. Tên người s x :
4. Chất lượng và quy cách : Định lượng 49+/- 2 gam/m2 cuộn khổ rộng 787 mm
5. Số lượng : 200 M T (tẩn m é t) +/- 5%
6. Đóng g ó i: Đạt tiêu chuẩn XKhẳu
7. Ký mã hiệu : Substance : 49g/m 2 +/-2
_ 8. Cảng đến : Hải Phòng
Điều 2. Gia cẻ : Gía CIF cảng Hải Phòng bap gồm cả tiền bao bi đỏng gói có thể đi biển được
Đợn giá : USD 535/MT
Tổng trị giá : 107.000,00 USD
Bằng chữ : Một trăm linh bảy nghìn đô la Mỹ chẵn

Đại học Ngoại thương


Bookbooming

Điều 3. Thời gian giao hàng :40 ngày sau khi nhận được thư ịiốn dụng (LC)
Điều 4. Thanh toán : Bằng thư tín dụng không hủy ngang trả.bằng Đô la Mỹ trong vòng 180 ngày với 0,8% tiền lãi
cho người Bán khi xuất trinh với Ngân hàng Ngoại thương VN bộ chứng từ sau, mỗi loại 3 bàn :

Vận đơn sạch đã xếp hàng
Hóa đơn thương mại
Giấy chứng nhận về trọng lượng và/hoặc số lượng
Giấy chứng nhận do người Bán và/hoặc người s x cấp
Giấy chửng nhặn xuất xứ do Phòng thương mại/người Bán cấp
G iấ y ch ử n g n h ận B H

Biên lai của thuyền trường thông báo đã nhận được 3 bộ chửng từ gửi hàng không chuyển nhượng
được như đã nêu trên
ƯC mờ có giá trị trong vòng 15 ngày sau khi xếp hàng. Người Bán & người Mua sẽ chịu chi phi nhặn hàng tựơng
ứnc| ờ nước minh, chi phí sửa đổi/ gia hạn ƯC theo yêu cầu cùa bên nào thì bên ấy chịu
Điêu 5. Bào hiểm & 'giao hảng :
1. Bảo hiểm : BH của hang hóa do người bán chịu với mọi điểu kiện rủi ro
2. Thông báo giao hàng :
Thông báo trước khi giao hàng : Trước khi gửi hàng, người Bán sẽ thông báo cho người Múa bằng điện
thoại/telex về thời gian giao hang dự tỉnh va tên tàu vận chuyển
Thông báo cưổi cùng ve giao hảng: Trong vòng 24h kể từ khi gừi hảng, ngiròi Bán sẽ thông báo bẳng
điện/telex về : số HĐ, số lượng, trọng lượng cà bl, trọng lượng tịnh, kích thước (dung tích), số kiện, giá trị
hóa đơn, tên tàu vận chuyển, số vân đơn, ngày tàu rời càng...
Điều 6. Kiểm tra tại cảng dỡ hàng
Người mua cỏ quyền nhở VINACỎNTOL kiểm tra hàng ờ càng đến, nếu không có sự khớp nhau về sốjượng vả
chẳt lượng thi trước tiên người Mua sẽ gửi điện khiếu nại cho người Bản, sau đó trong vòng 90 ngày kể từ ngày
dỡ háng Người Mua phải lam khiểu nại chíh thức đòi bồi thường cùng các tài liệu kèm theo, người Bán phải giải
quyết cho người Mua trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận được yêu càu chinh thức đòi bồi thường cùa người
Mua
Đ iề u 7. T rư ờ n g hợ p b ấ t kh ả kh á n g

Không bên nào phải chịu trách nhiệm về sự trì hoãn hoặc -Sự không rhực hiện được những nghĩa vụ với điều kiện
lả sự trì hoãn hoặc sự không thực hiện đỏ xảy ra do đinh công, hòa hoạn, lũ lụt, tác động cùa thiên nhiên, động
đất, hoặc những fuật lệ quy tắc, quy định của nhà chức trách, hoặc những điều kiện khác không thể dự đoán

hoặc lường trước được.
Bên yêu cầu khiếu nại về thiệt hại do bát ký trưởng hợp nào đã nêu sẽ thông báo cho bên kia bằng văn bàn và
theo đó gửi 1 giấy chứng nhận do phòng thương mại tại nơi sự việc cấp, như là chứng cứ cùa việc đó. Khi sự tri
hoãn cùa sự bất khả kháng nêu trên mà vượt quả 60 ngày, mỗi bên củá HĐ có quyền hùy bò HĐ này, trong
trường hợp đó, không bên nào có quyền khiếu nại về nhưng thiệt hại cuối cùng.
Điều 8. Trọng t à i: HĐ này chịu sự chi phối cùa Incoterms 1990. Những tranh chấp phát sinh từ HĐ này mà 2 bên
không giải quyết được bằng thương lượng sẽ được giải quyết bÒỊÌ trọng tài Quốc tế tại Paris, theo các quy chế
xét xừ cùa nỏ.
Điều 9. Các điều kiện khác : Người Mua sẽ phải lảm bảo lãnb tại ngân hàng Ngoại thương Việt Nam.
Đại diện bên Mua Đại diện bên Bán.

2. HỢP ĐỒNG PHÂN BÓN ( bản tiếng V iệt)
S ổ 0 1 -9 3 /X Y Z -À B C
Ngày 19/08/2005
Giữa ...
Địa chỉ...
Điện thoại...
Telex............... Fax...
Do õ n g ...............lãm đại diện
Dưới đấy gọi lẳ bên Mua

Và....
Địa chỉ...
Điện thoại...
Teléx............... Fax...
Do ô n g ............... lảm đại diện
Dưới đấy gọi là bên Bán

Hại bên thỏa thuận ký HĐ với những điều kiện & quy ước nêu dưới đây :
Điêu 1. Hàng hóa và quy cách ký thuật

1.1 Tên hàng: Phân Urè

4

Đại học Ngoại thương


Bookbooming

1.2 Nguồn gốc: indonexia
1.3 Quy cách ký thuật:
Nitrogen (đ ạ m ): 46% tối thiểu
-Ảm độ: 0,5% tối đa
Biuret: 1,0 % tối đa
-Màu sắc : trắng
Hạt rời, được xử lý bằng Anti - Caking
1.4 Đóng g ỏ i: 50 kg không kể bao p p có lớp trong bằng PE 2 % tổng số bao dùng làm bao dự phòng (bao
^ không) được cung cấp miễn phí.
Điều 2. ĐỚn gia - sổ lượng - tồng giá trị.
2.1 Đơn giá : 178,00 USD /M T C&F cảng Hồ Chí Minh
2.2 s é lượng : 10.000M T + /-1 0 % Tùy theo lựa chọn cùa bên Bán
2.3 Tổng trị giá : 1.780.000 USD + /-1 0 % theo lựa chọn của bên Bán
Ghi bằng chữ : Một triệu bảy trăm tám mươi ngàn USD
Điều 3. Gửi hàng/giao hàng
3.1 Thời gian gửi hảng : Không trễ hơn tháng 10 năm 2005
3.2 Cảng bộc hàng : Những cang chính ờ Indonexia
3.3 Cảng đến : cảng T.p Ho Chí Minh
3.4 Thông báo gửi hàng : Trong vòng 02 ngày kề từ khi khời hành của tàu vận tải đến nước C H XH C N VN , bên
Bán sẽ phải thông báo cho bên Mua băng điện tín những thông tin sau :
+ L/C sổ..

+ G ía tri
+ Cảng bốc hảng
+ Tên & quốc tịch tàu
+ Ngày gửi bản
+ Ngày dự kiến tàu đến ờ cảng dỡ hàng
3.5 Ký mã hiệu vận t ả i: Ký mã hiệu của bên Bán
3.6 Những điều kiện dỡ hàng : Khi thông báo sẵn sàng được gửi tới trước 9:00 trưa, thời gian dỡ hàng bắt đầư
từ 13:00 Cúng ngày. Khi thõng báo sẵn sàng dỡ hàng được gửi vào buổi chiều, thời gian dỡ hàng sẽ bắt đầu vào
8:00 sáng hôm sau.
3.7 Điều kiện dỡ hảng : 900MT ngày làm việc tốt trỠ! không kể chủ Nhật & ngày lễ không được tinh kể cà khi SỪ
dụng.
Tiền phạt/tiền thường : 200 USD/1000 USD
Điều 4. Thanh toán :
4.1 Bằng ƯC không hủy ngang, trả tiển ngay từ ngày cấp vận đơn đường biển cho tồng trị giá HĐ
4.2 Người thụ hưởng u c : KOLON INTERNA TIO NAL C O R P 45 Mugy.o Dong, Chung Gu, Seoul, Korea
4.3 Ngân hàng thông báo ƯC : Korea First Bank Seoul, Korea
4.4 Ngân hảng mờ ư c : Viet com Bank/Exim Bank
4.5 Thời hạn mở ư c : Trong ngày 15/10/2006
4.6 Chứng từ thanh toán : Việc thanh toán sẽ được thực hiện khi nhận được những chửng từ sau đây :
- Vận đan hoàn hảo đường biển có ghi cước trả trước
- Hóạ đơn thương mại 03 bản
- Phiếu đóng gói hàng hóa 03 bản
- Giấy chứg nhận xuat xứ do người s x cấp
- Giấy chứng nhận chất lượng/sổ lượng của SU VỌ VIN D O
- Một bản telex của tàu về thời gian khời hành/ phiếu thông báo gửi hàng
- 1 /3 bộ vận đơn đường biển (ban gốc) vả những chứng tư vận tai đừợc gửi đến bên Mua hàng bằng DHL ( thư
trực tiếp trao tay)
Ghi chú : chứng từ vận tài của bên thứ 3 được chấp nhận
Điều 5. Bắt khả kháng : FFinh công, phá hoại có thề xảy ra ờ bất cứ nước xuất xứ hàng hóa sẽ được coi là bất
khả kháng

Đ iều 6 .Trọng t à i : Trong quá trình thực hiện HĐ này, mọi tranh chấp không dược thòa thuận hóa sẽ đựợc giải
quyết băng 1 Hội đồng Trọng tài củ ạT p . Hồ Chí Minh theo luật lệ của Phòng thương mại Quốc tế. Quyết định
của Hội đong trọng tài sẽ lả trung thẩm ràng buộc cả hai bên.
Lệ phí trọng tài & những lệ phí liên hệ khác do bên thua kiện chịu, trừ pi cỏ những thòa thuận khác.
Điều 7. Xử p h ạ t:
7.1 Đối với việc gửi hàng chậm trễ/trả liền chậm trễ, tiền phạt do sự châm trễ phải chịu lãi sẽ dựa trên lãi suất
hàng năm 15%
7.2 Với việc chậm trễ mờ L/C, bên Bán có quyền gừi hàng chậm trỗ
7.3 Hùy bo HĐ : Nếu bền Mua hoặc bên Bốn huy bò HĐ, 5% giả trị HĐ sẽ đirợc tính là tiền phạt cho bên đỏ.

5

Đại học Ngoại thương


Bookbooming

Điều 8. Điều kiện chung
8.1 Bằng việc ký HĐ này, những văn bản giao dịch & những đàm phán trước đây theo đỏ không cổ giá trị &
vô hiệu
8.2 Hđnày cỏ giá trị kể từ ngày ký, mọi điều khoản sừa đổi bổ sung sẽ chỉ có giá trị khi đưyc thực hiện bẳng
văn bản vá nghĩa vụ được 2 bên chấp nhận
8.3 HĐ này được lập thành 06 bản gốc bẳng tiếng Anh, mỗi bên giữ 03 bàn.
Đại diện bên Mua Đại diện bên Bán.

3.HỢP ĐỒNG MUA BÁN GẠO ( Bản tiếng V iệt)
Số 018/NVF-GL2004
G iữ a : GALLUCK LIMITED
Phòng A.3/F, Causevvay Tower, 16-22 Đường Causevvay, vịnh Causevvay Hong Kong
T e !: 0479900, 8976422 Fax-: 4839200

Tsiex :57899 VVSGTC HK sau đày gọi là người Mua
Và : Công ty XNK lương thực Hà Nội
40 đường Hai Bà Trưng, Hà Nội, Việt Nam
T e l: 328999, telex : 328492-VNF V T
Đja chĩ điện tín : VINAFO OD HANOI sau đây gọi là người Bán
Hai bên đồng ý với HĐ muạ bán gạo trên cỡ sờ điều kiện như sau :
1. Hàng hóa : Gạo trắng Viẹt Nam
2. Quy cách phẩm c h ấ t:
Tấm : tối đa 35%
Thủy phần : tối đa 14,5 %
Tạp c h ấ t: tổi đa 0,4 %
Gạo vụ mùa 2004-2005
3. SỐ lượng :100.000 MT trên dưới 5% theo sự lựa chọn của người Bán
4. Gía cả : 200 USD/ M T (tịnh) giao hàng tháng 6 đến tháng 9 2005
a- Lót hàng, cót tính vào tài khoản của chù tàu /người Mua
b- Chi phi kiểm nghiệm ờ trên cầu cảng được tính vào tài khoản cùa ngưởi;Bán(do người Bán chịu)
c- Chi phí kiểm nghiệm trẽn tàu được tính vào tài khoản của người mua/chủ tàu
d- Tắt cả các khoản thuế XK ờ nước xuẳt xứ do người Bán chịu
e- Tất cả các khàn thuế NK, thuế khác ờ nước đến & ờ nước bên ngoài VN sẽ được tinh vào tài khoản của
người Mua
5. Thời hạn giao hàng : 20 -25 ngày kể từ ngày mờ u c
6. Bao b i : Gạo phải được đóng trong bao đay mới trọng lượng tịnh mỗi bao 50 kg, khoảng 50,6 kg cà bi,
cung cấp 0,2% bao đay mới miễn phí ngoài tổng số bao được xếp lên táu
7. Bào hiểm: Người Mua sẽ chịu
8. Kiểm tra & xông k h ó i: Giấy chứng nhận chất lượng, trọng lượng & bao bì do Vinacontrói cấp ở cảng
xếp hàng hóa tính chất chung thầm & chi phí do người Bán chịu
Thời giạn xông khói không tính là thời gian xếp hàng
9.. Các điều khoản về xếp hàng :
a. Người Mua sẽ thông bao ETA cùa con tàu với các nội dung chi tiết của nó 15 ngày (sau khi tàu nhổ neo)
và thuyền trường se thông báo ETA của tàu, khối lượng se được xêp lên tàu và nhưng thồng tin cần thiếl

khảc 72/48/24 giờ saụ khi tàu đến càng xếp hàng
b. Thời gian xếp hàng bắt đầu tính từ 1h trựa nếu NOR được trao vào buổi chiều trong giờ làm việc,trong
trường hợp tàu đợi để thà neo vì cảng tắc nghẽn thi thơif gian xếp hàng được tính sau 72h kể từ khi trao

NOR
c.

Tốc độ xếp hàng : 800M T mỗi ngày làm việc 24h, chù nhật, ngày nghỉ được trừ ra thậm chí nếu có sử
dụng, trên cơ sờ cỏ ít nhất từ 4 đến 5 hầm tảu/hầm hàng lảm việc bình thường và tẩt cả các cần cảu/cần
trục và cuộn dây tời sẵn sảng trong trạng thái tốt, /lếu ít hơn thì tính theo tỳ lệ

10. Thanh t o á n :
a. Sau khi ký HĐ này, người Mua hoặc người Bán đựợc chỉ định của người Mua (SHYE LIAN(HK) MANUFATURING CO.LTD) hoặc người được chỉ định khác sẽ telex để nghị người Bán mờ P.B với 1% tổng
trị giá LC tại Vietcombank Hà nội trong vỏng 2 ngày người Bán sẽ mờ P.B và thông báo cho người Mua, sau

6

Đại học Ngoại thương


Bookbooming

đó, 4 ngày sạu khi nhận được xác nhận cùa Vietcombank, người Mua sẽ mờ 1 L/C được xác nhận không
hùỵ ngang bằng điện tín phù hợp với HĐ này tại ngân hàng quốc tế hạng nhất thanh toán bằng T.T.R có thể
chấp nhận được đối với 40.000 MT cho Vinaíood Ha Noi hường qua ngân hàng Ngoại thương Việt Nam
Đối với 60.000 MT người Bán cũng chấp nhận rằng người Mua hoặc người chỉ định của người Mũa sẽ
mờ 1 thư tín dụng thanh toận ngay có thể chuyền nhượng được không hủy ngãng bằng điện báo không phù hợp
với HĐ này cỏ thê được châp nhận với chuyền tiền bằng điện, trong trường hợp người Bán yêu cẩu xác nhận
ƯC, L/C sẽ được xác nhận với chi phí cùa người Bán
Trong trường hợp 4 ngày kể từ ngày người Mua nhận dược xác nhận cùa Vìetcombank, nhưng L/C không

được mờ thì người Bán sẽ thu hồi P.B từ Vietcombank sau đó HĐ tự động được hủy bò. Người Bán sẽ thu hèP.B trên cợ sờ xuất trình các chứng từ vận tải cho Vietcombank
b. Việc xuất trình những chứng từ sau đày cho ngân hàng Ngoại thương VN được thanh toẳn trong 3- ngày làm
việc cùa ngân hàng sau khi nhận được bức telex đã được kiềm tra từ Vietcombank chứng tò rằng những chứna
từ nảy đã được kiểm tra và phù hợp với các điều khoản cùa ƯC
- Một bộ đầy đủ vận đơn .sạch đã xếp hàna lên tàu 3 bàn gốc có ghi Cước phí trả sau
- Hỏa đơn thương mại làm thành 3 bản
- Giắy chứng nhận chất lượng, trọng lượng vả bao bì do Vinacontrol cấp ở càng bốc hàng sẽ có giá trị pháp lý
cuối cùng được làm thành 6 bàn
- Những chi tiết thông báo gửi hàng bằrig điện tín/Telex/Fax trong vòng 24h sạu khi họàn thành việc bốc hàng
11. Bất khả kháng : Điều khoản Bat kha kháng cùa phòng thương mại quốc tế (ICC ẳn phẩm 421) theo HĐ nảy
được kết thành 1 bộ phận trong HĐ này
12. Trọng t à i : Bất cứ sự khác biệt và/ hoặc tranh chấp nào phát sinh từ trong quan hệ với HĐ này mà không
được giải quyết bằng thương lượng sẽ phải đưa ra xử theo luật và tậo quán trọng tài của Phòng thương mại
Quốc tế ờ Paris hoặc những nơi khác do 2 bện thỏa thuận
13. Các điều khoản khác : Bất cứ sự sửa đổi điều khoản & điều kiện nào của HĐ này phải được2 bên thỏa
thuận bằng văn bản
HĐ này được làm 'thành 6 bản gốc bằng tiếng Anh chia đều cho mỗi bên
HĐ này phụ thuộc vào xác nhặn cuối cung cua người Mua bằng telex (18 tháng 6 năm 2004)
Được làm ờ Hà Nội ngày 9 tháng 6 năm 2004
Người Bán người Mua
Giám đốc điều hành
Nguyễn Đức Eddy.S.Y.Chan
(đă ký/đỏng dấu)
P H Ầ N 3 : C Â U H Ỏ I T R Ắ C N G H IỆ M
CHƯƠNG I
1. Phương thức buôn bán phổ biến nhất, thông thường nhất được gọi là phương thức :
a. Buõn bán tự nhiên
c. Buôn bán thông thường
b. Buôn bán tự do
d. A hoặc b

2.
a.
b.
c.

Buôn bán thông thường lả :
Buôn bán trực tiếp giữa bên mua với bên bán
Buôn bán qua trung gian
d. A hoặc b
Mua bán đối lưu
e. c ả a, b, c

3. Luật pháp coi đây là lởi Thình cầu bước vào giao dịch, và đó là :
a. Hỏi giã
c. Chào hảng
b. Phát giá
d. Đặt hàng
4. Theo íệ thường, hòi giá có ràng buộc trách nhiệm của người hỏi giá không :
a. Không
c. Có nhưng không nhiều
b. Có
d. Lúc cỏ lúc không
5. Luật pháp cói đây là lời đề nqhị ký kết hợp đòng và có thề do người mua hoặc người bốn ứu’3 ra, đó chinh là :
ạ. Chào hàng
c. Đặí hàng
b. Phátgiá
d. A hoặc b

7


Đại học Ngoại thương


Bookbooming

6. Trong chào hàng cố định, lo ạ i" thời hạn hợp lý " phụ thuộc vào :
a. Tính chất loại hàng
c. Tập quán buôn bán
b. Khoảng cách giữa hai bên
d. Ca 3 đáp án trên
7. Việc chào hàng g h i" chào hàng ưu tiên cho người mua trước" l à :
a. Chào hàng ưu tiênc. Chào hàng lựa chọn
b. Chào hảng tự dod. Chào hàng theo thòi gian
8. A chào hàng tự đo với B trước, với c sau.Sau khi B đồng ý hoàn toàn mọi điều kiện và ký vào lởi chào hàng ấy, coi như
hợp đồng đã ký kết và gửi cho A để A thực hiện thì A lại đi ký hợp đồng với c . Trong trường hợp này, B có th i làm g ì :
a. Kiện Ạ vl A phải ký HĐ với B trước
b. Yèu cẳu A đền bù yà giải quyết êm đẹp
c. Không thể trách A được
d. A hoặc b
9. Lởi đề nghị ký kết HĐ xuất phát từ phta người m ua được gọi f à :
a. Hòi giá
c. Phát giá (Chào h à n g )
b. Đặt hàng
d. A hoặc b
10. Điền vào dẩu 3 chấm :
Việc mặc cả về giá cả hoặc các điều kiện giao dịch được gọi là"..."
11. Khi người nhận được chào hảng không chập nhận hoàn toàn chào hàng đó mà đưa ra 1 đề nghị mới thi đề
nghị này được gọi là :
a. Phàn hòi
c, Hoàn giá

b. sừa đổi
d. Trả giả (bid)
12. Chấp nhận là :
a. Sự đong ý những điều kiện cùa chào hàng
d. Không câu nào đúng và đù
b. Sự đồng y hoàn toàn mọi điều kiện của chào hảng
c. Sự đồng ý hoàn toàn mọi điểu kiện cùa chào hàng hoặc đặt hảng mà bên kia đưa ra
13 Một chấp nhận muốn có hiệu lực về pháp luật cần đảm bảo mấy điều kiện :

a. 2

c. 4

b. 3

d. 5

14. Điền từ thích hợp vào chỗ trổng :
Quan hệ giữa người ủy thác vả người đại lý là quan hệ "...n
15. Căn cứ vào phạm vi quyền hạn được ủy thác có những loại đại lý sau đây, TRỬ :
a. Tổng đại lý
c. Đại lý đặc biệt
b. Đại lý kinh tiêu
d. Đại lý toàn quyền
16. Căn cứ vào nội dung quan hệ giữa người ủy thác với đại lý, có các loại đại lý sau đây, T R Ừ :
a. Đại lý đặc biệt
c. Đại lý thụ ùy
b. Đại lý hoa hồng
d. Đại lý kinh tiêu
17. Một đại lý được ký những hợp đồng thuộc 1 nghiệp vụ nhất định, phụ trách 1 hệ thống đạl lý trực thuộc, là

đạl l ý :
á. Đạl lý đặc biệt
c. Đạl lý thụ uỷ
b. Đạl ly hóa hồng
d. Đạl ly kinh tiêu
18. Đạl lý A được uỳ thác chì mua loại thuồc Taminíiu từ nước ngoài VỚI giá cả xác định, được gọl lá :
a. Đạ! lý thụ uỳ
c. Đạl lý hoa hồng
b. Đạl lý đặc biệt
d. Đạl lý kinh tiêu
19. Đạl lý hoạt động hoàn toàn dưới danh nghĩa ngưỡl uỳ thác gọl là :

o

o

Đại học Ngoại thương


Bookbooming

a. Đạl lý toản ùuyền
b. Đạl ly hoa hồng

c. Đạl lý đặc biệt
d. Đạl ly thụ uỷ

20. Đạl lý hoạt động VỚI danh nghĩa cùa mình nhưng VỚI chi phí cùa người uỳ thác, được gọl lả :
a. Đạl lý hoa hồng
c. Đạl íý gừ! bán

b. Đạl lý kiph tiêu
d. A hoặc c
21. Đạl lý duy nhắt cho 1 người uỷ thác để thực hiện 1 hành vi nào đó, tạl 1 khu vực & trong 1 thời gian, được
gọl là :
a. Đạl lý kinh tiêu
c. Đai lý độc quyền
b. Đạl lý toàn quyền
d. Tổng đậl lý
22. Loại thương nhân trung gian được ngườỉ bán hoặc người mua uỷ thác bán/mua hang hoá, dịch vụ, được gọl
là :
a. Môi giới
c. Đại diện
b. Đạl lý
d. Không câu nào đúng
23. Dưới đây lả các đặc điểm của người môi giới, TRỪ :
a. Khi tiến hành nghiệp vụ, họ không được đứng tên của chính mình
a. Không chiếm hữu hàng hoá
b. Chịu trách nhiệm cá nhân VỚI người uỳ ihác về việc khách hàng không íhực hiện HĐ
c. Không tham gia ký hợp đồng dài hạn VỚI người uỷ thác
24. Hãy cho biết tác dụng của trung gian thương mạl :
a. Đẩy mạnh buôn bốn, tránh bớt rủl ro cho ngưởl uỷ thác
b. Giảm bớt chi phí vận tải
c. Người uỷ thác đỡ phàl đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
d. Cả a, b, c
e. A và c
25. Tinh huống nào nên sử dụng trung gian :
a. Thâm nhập vào thị trường mới
b. Tung ra mặt hàng mớl
d. A và c
c. Tập quán hoặc mặt hàng đòi hỏl

e. Cả a, b, c
26. Việc mua bán qua trung gian, ai là người ển định giá :
a. Đạl lý
c. Môi giới
b. Người uỷ nhiệm
d. A hoặc b hoặc c đều đúng
27. Trong việc mua bản qua trung gian, ai là người chịu trách nhiệm về Chất Lượng hàng hoá :
a. Đạl lý
c. Môi giới
b. Ngươi uỷ nhiệm
d. Người bán/mua hảng cuối cùng
28. Dưới đây là đặc điểm của buôn bán đốl lưu, TRỪ :
a. Người bán đồng thời là người mua
b. Lượng hàng giăo đi có gia trị tương xứng VỚI lượng hàng nhận về
c. Mục đích XK là thu về cho quốc gia ngoại tệ
d. Không câu nào đúng
29. Có máy !ý do chính làm phát triển hình thức Buôn bán đốl lưu :
a. 2
c. 4
b. 3
d. 5
30. Hãy chì ra yêu cầu cân bằng của buôn bán đổl lưu :
a. Cân bậng về mặt hàng
b. Cân bằng về giá cả, tông trị giá hàng giao cho nhau :
c. Cân bằng về điều kiện giao hảng
d. Cà a, b, c
e. A và b

Đại học Ngoại thương



Bookbooming

31. Thỏng thường có mấy loai hình buôn bán đổl lưu :

a. 4
b. 5

C.6
d. 7

32. Việc đổl hàng hoá/dịch vụ lấy các ưu huệ và địch vụ khác là :
a. Giao dịch bồl hoàn
c. Nghiệp vụ mua đổl lưu
b. Nghiệp vụ hàng đổl hàng
d. Nghiệp vụ bù trừ
33. Hinh lức phát triển nhanh nhất của mua bán đổl lưu là:
a. Nghiệp vụ hàng đổl hàng
c. Nghiệp vụ bù trừ
b. Nghiệp vụ mua đốl lưu
d. Nghiệp vụ mua lạl sản phẩm
34. Việc 1 phần trị giá hàng giao được bù lạl = trị giá hang đổl lưu, còn lạl được thanh toán bằng ngoại tệ, là 1oạl
hình :
a. Bù trừ toàn phần
c. Bù trừ = tài khoản bào chứng
b. Bù trừ 1 phần
d. Không câu nào đúng
35. Việc 1 bên cung cấp thiết bị toàn bộ/sáng chế/bí quyết công nghệ cho bên kia, đồng thời cam kết mua lạl sàn
phẩm đo chính thiết bj/công nghệ ấy sản xuất ra, là loại hình:
ái Nghiệp vụ mua đốl lưu

c. Nghiệp vụ mua lạl sản phẩm
b Giao dịch bồl hoàn
d. Nghiệp vụ bù trừ
36. Hãy chì ra điều khoản bảo đảm thực hiện đổl lưu :
a. Dùng thư tin dụng đốl ứng
b. Dùng người thứ 3 khổng chế chửng từ SH hảng hoá
c. Dùng tài khoản đặc biệt để theo dõi việc giao nhận cùa 2 bên
d. Phạt nếu thiếu hoặc chậm giao
e. Tất cả điều kiện trên
37. HSy chi ra đặc điểm cơ bán của gia công quốc té :
a. Hợp đồng XK gắn liền VỚI hoạt động sàn xuất
b. Hợp đồng NK gắn liền với hoạt động sản xuất
c. Hợp đồng NK kết hợp chặt chẽ VỚI họp đồng XK
d. Cả a, b, c
e. A và b
38. Xét về mặt giá cà gia công, việc gia cống được chia ra thành các hlnh thức sau, trừ :
a. HĐ chi thực thanh, HĐ khoán c. Gia công nhiều bên
b. Mua đứt bán đoạn
d. B và c
39. Điền từ thích hợp vào chĩi trống :
MỐI quan hệ giữa bên đật gia công VỚI bên nhận gia công được xác định trong
40. Trong HĐ Gia cống, bẽn nào chịu mọl chi phí & rủl ro của quá trinh sản xuất, gia công :
a. Bên nhận gia công
c. Bên đặt GC cũng phải chịu, vl nguyên liệu là của họ
b. Môi giới
d. Không câu nào đủng
41. Trong điều khoản thanh toán của HĐ gia công, hỉnh thức thanh toán bẳng nhờ thu D/A nghĩa là để có được
nguyên vật liệu gia công, bên nhận gia công sẽ :
ạ. Trả tiền ngay
c. Bao giờ giao thành phẩm sếtrả

b. Cam kết sẽ trả sau
d. Không câu nảo đúng
42.Trong điều khcản thanh toán cùa HĐGC, để có nguyên vặt liệu gia công, bên nhận gia công thanh toán bằng
nhở thu D/P cỏ nghĩa lả :
a. Trà tiền ngay
c. Bao giở giao thảnh phẩm sẽ trả
b. Can kết sẽ trả sau
d. Không câu nào đúng

10

Đại học Ngoại thương


Bookboomíng

43. Viẻc xuáí khẩu trớ ra nước ngoài những hàng trước đây đả nhập khẩu chưa qua chế biến ờ nước mình,
đưọ’c gọi là GDịch :
a. Tái xuất
c. Tam giác
b. Ba bên
d. A hoặc b hoặc c
44. Có mấy loaị hình Tải x u ấ t:
a. 1 Loại duy nhất
b. 2

c. 3
d. 4

45. Trong buôn bản quốc tế, những loại mặt hàng được đem ra đấu giá thường là :

a. Hàng xa xỉ đẩt tiền
c. Hàng khỏ tiêu chuẩn hóa : da thú, chè, bông, hương kiệu...
b. Vũ khí hiện đại hay tác phẩm nghệ thuật
d. Hàng thủy sản
46. Cỏ mấy loại hình đẩu giá chính :
a. 2
b. 3

c. 4
d. 5

47. Hãy chỉ ra các phương pháp tiên hành đấu giá :
a. Phương pháp nâng giá
d. A và b
b. Phương pháp giữ kín giá
e. A & c
c. Phương phấp hạ giá
48. Nguyên tắc, phương châm tiến hành đấu thầu QT theo ngân hàng thể giới WB là :
a. Có gỏi thầu thích hợp, thông báo sớm, trung lập, đù thủ tục
b. Không phân biệt đổi xử, bí mật, kiên định, khách quan
G. Không có đảm phán trước khi trao HĐ
d. Cả a, b, c
e. A & B
49. Dưởi đây là các loại giao dịch ờ SGD, trừ :
a. Giao dịch trao tay ( HĐ hiện vật)
c. Nghiệp vụ tự bảo hiểm
b. Giao dịch kỳ hạn (GD khống)
d. Không câu nàó đủng
50. Nhữrịg thuật ngũ' “bò đực", “gấu" được nhắc đển trong loại hinh giao dịch nào :
a. Giao dịch giao ngay

c. Nghiệp vụ tự bảo hiểm
b. GD Khống (kỳ hạn)
d. Không câu nào đúng
51. Trẽn thị trường thế giới, người ta thường chia ra mấy phương thức GDMB chinh :
a. 3
c. 5
b. 4
d. 6
52. Dưới đày là các phương thức GD đặc biệt, TRỪ :
a. GD tại hộí chợ& triển lãm
c. Buõn bán đối lưu
b. Đấu giá & đấu thầu QT
d. GD tại sờ GD hảng hóa

e. A & c

CHƯƠNG II : HỢP ĐÔNG MUA BÁN QUỐC TÉ
53. Khách thể cùa HĐMB quốc tế là :
a. Sự di chuyển quyền sờ hữu hàng hóa
b. Tai sản (hàng hóa)
c. Sự thỏa thuận của các bên ký kết
54. Nói cho cùng, bản chất cùa HĐMBQT giống với HĐ nào dưới đây :
a. HĐ thuê mướn
c. A hoặc b
b. HĐ tặng biếu
d. Không câu nào đúng
55. Đặc trưng quan trọng nhất cùa yéu tổ quốc tế cùa HĐÌÝÌ3QT lả :
a. Hàng hóa được di chuyền khỏi biên giới quốc gia

Đ ại học Ngoại thương



Bookbooming

b. Các bên có trụ sờ KD ờ những nước khác nhau
c. Đổng tiền thanh toán là ngoại tệ với 1 trong 2 bên

d. A hoặc b

56. Theo điều 81 Luật thương mại VN, có mấy điều kiện hiệu lực cùa HĐMBQT :

ã. 3

c. 5

b. 4

d. 6

57. Theo điều 50 của luật Thương mại, HĐMBQT buộc phải có những ND sau đày, TR Ừ :
a. Tên hàng, số lượng, giá cả, quy cách, chắt lượng
b. Phương thức thanh toán
c. Bảo hiểm, trọng tài
d. Địa điềm, thửí gian giao nhận hàng
58. Trong ĐKCS giao hàng CPT, người mua phải chịu mọi rủi ro & tồn thất về hàng hóa k h i:
a. HH đả được giao cho người vận tải đầu tiên
b. Hảng đã qua hẳn lan can tảũ tại cảng bổc hàng
c. Hàng đã được thực sự giao dọc mạn tàu
d. Hàng đã được đặt dươi quyền định đoạt cùa người mua trèn tàu, tại địa điểm dỡ hàng tại cảng dỡ
59. Việc ghi tên hàng là “rượu Bordeu, bười Đoan hùng... là cách ghi tên hàng theo kiểu :

a. Tèn thương mại của HH kèm theo tên thông thường & tên khoa học
b. Ghi tên hàng kèm theo hãng s x
c. Tên hảng kèm theo nhãn hiẹu của nó
d. Tên hàng kèm theo địa phương s x
60. Phương pháp xác định trọng lượng bẳng cách dựa vào những chi tiết về về mặt chất lượng như công suất,
kích cỗ, trọng lượng... của 1 HH lả phương pháp xác định chất lượng dựa vảo :
a. Các chỉ tiêu đại khái quen dùng
c. Dựa vào phẳm cấp
b. Dựa vảo quy cách của HH
d. Dựa vào tài liệu kỹ thuật
61. Trọng lượng cùa bản thân HH + Trọng lượng cùa những vật liệu bao bi trực tiếp gọi lá :
a. Trọng lượng tịnh thuần túy
c. Trọng lượng nửa bì
b. Trọng lượng thương mại
d. Trọng lượng cả bi
62. Trọng lượng thương mại lả :
a. Trọng lượng tịnh thuan túy
c; Bằng GrrX (100+Wrc)/(100+WTT)
b. Trọng lượng của HH có độ ầm tiêu chuẩn
d. A & c
e. B & c
63. Trọng lượng tìm tháy dựa trên việc căn cứ vào thể tích, khói lượng riẽng & số lượng hàng để tính toán trọng
lượng hảng, lả :
a. Trọng lượng lý thuyết
c. Trọng lượng quen dùng
b. Trọng lượng bl ước tính
64. Phương pháp quy định giá bằng bẳng cách giá được xác định trong lúc ký kết HĐ nhưng có thể xem xét lại
nếu sau này vào lúc giao háng, giá hảng đó thực tế có 1 mức biến động nhất định, là phương pháp quy định :
a. Gia di động
c. Gía quy định sau

b. Gia linh hoạt
d. Gía nửa cổ định
65. Cỏ mắy cách quy định thời hạn giao hảng :
a. 3
c. 5
b. 4
d. 6
66. Gìa sử giá cơ sờ khi ký kết HĐ là $ 30/MT, tỳ trọng chi phí cố định, chi phí nguyên vật liệu, chi-phí nhân công
lần lượt lả 30%;40%;30%, giá nguyèn vật liệu ở thời kỳ cuối cùng & thời kỳ ký ket HĐ là $20; $10, tiền lương ờ
thời điểm xác định giá cuối cùng & thời kỳ ký kết HĐ lần lượt là $15; $10. Hòi nếu quy định giá di động thi gía
cuổi cùng đề thanh toán lả bao nhiêu :
a. $40
c. $46,5
b. $45
d. $42,5

Ì2

Đại học Ngoại thương


Bookbooming

67. Trong buôn bán quốc tế tiền hàng cỏ thể được thanh toán bằng :
a. Đồng tiền của nước XK
c. Đồng tiền cùa nước thứ 3
b. Đồng tiền cùa nước NK
d. A hoặc b hoặc c
68. Điền từ thích hợp :
Trường hợp không quy định trong HĐ, theo luật thượng mại VN (Đ241) thời hạn khiếu nại là... đối với khiếu nại

về số lượpg, là... với khiếu nại về chất lượno kể từ ngày giao hàng
a. 2 Tháng - 4 tháng
c. 3 tháng - 6 tháng
b. 3 tháng - 5 tháng
d. 2 tháng - 3 tháng
CH Ư Ơ NG III - C H Ư Ơ N G IV
69. Những căn cứ để chọn lựa mặt hảng kinh doanh là :
a. Tỷ suất ngoại tệ của các mặt hảng
b. Đặc tính SP & yêu cầu của thị trường
d. c ả 3 đáp án trên
c. Tinh hình s x & vòng đời của SP
e. A & b
70. Tỷ suất ngoại tệ XK là bằng :
a. Thu ngoại tệ/chi nội tệ
b. Thu nội tệ/chi ngoại tệ

c. TS ngoại tệ XK X T S ngoại tệ NK
d. Không câu nào đúng

71. Khả năng cung cấp cùa thương nhân trên thị trường hoặc việc thực hiện cam kết cùa thương nhãn phản ánh
a. Trình độ cùa thương nhân
b. Uy tín của thơơng nhân

c. Khả năng tài chính cùa thương nhân
d. Ngành nghề hoạt động cùa thương nhân

72. Hãy xắp xếp trật tự đứng các bước chuẩn bị đàm phán ký kểt HĐ
a. Nghiên cửu thị trường - Nghiên cứu HH - Nghiên cứu thương nhân - Đặt hảng
b. Nghiên cứu hàng hóa - Nghiên cứu thị trường - Ng.cứu thương nhân - Lập phương an I\ u - v ụ i nang
c. Nghiên cứu thị trường — Nghiên cửu HH - Nghiên cứu thương nhân - Lập phương ản KD - Đặt hàng

d. Nghiên cứu HH - Ng.òứu thị trường - Ng.cứu thương nhân - Đặt hàng
73. H ã / chỉ ra bản chất của đàm phán :
a. Hai bên có lợi ich chung tồn tại
b. 2 bên có lợi ích đổi kháng cẩn giải quyết
c. Hai bên có đồng thởi 2 loại lợi ích trên cùng tồn tại
d. Là phương tiện cơ bản để đạt được cái ta muốn từ người khác
74. Khi nào nên đậm phán ký kết HĐ :
ạ. Khi các bên muốn hợp tác s x đặc biệt là gia công
b. Khi các rủi ro & chi phí là ko thể lường trước được
c. Khi các đơn chào hàng cạnh tranh ko thực tế & ko phù hợp, xảy ra ở giai đoạn trước khi ký HĐ đặc biệt ;ả ờ
khâu hoàn giá
d. A hoặc c
e. A hoặc b hoặc c
75. Quan điểm đàm phán nào sau đây được coi lả TIÊU c ự c :
a. Win - win
c. Lose - lose
b. Win - lose
d. B & c
76. Có mầy giai đọan đàm phán :
a. 3
c. 5

b. 4

d. 6

77. Việc người mua hỏi người bán về giá & các điều kiện GD là thuộc giai đoạn thứ mấy của đảm phán :
â. Nhát
c. Ba


13

Đại học Ngoại thương


Bookbooming

b. Hai

d. Cuối cùng

78. Trong nội dung nhận & kiểm tra u c , thông thường thời hạn mờ L/C là :
a. Trước ngày giao hàng từ 7 - 15 ngày c. Trước ngày giao hảng từ 10 -20 ngày
b. Sau ngày giao hàng từ 7 - 15 ngày
d. Sau ngày giao hàng muộn nhất là 1 tuần
79. Chúng ta là người xuất khẩu bằng phương thức ƯC, vậy ta cần đặc biệt quan tãm tới loại ngân hàng nào
a. Ngân hảng mờ ư c
c. Ngân hàng trả tiền
b. Ngân hảng thông báo ư c
d. Ngân hàng-xác định ư c
80. Có mấy phương pháp quy dẫn giá :
a. 4
c. 6
b. 5
d. 7
81. Dưới đày là các phương pháp cơ bản nhất để kiềm tra, tính giá hàng XK, tr ừ :
a. Phương pháp so sánh
c. Phương pháp tính phỏng chưng
b. Phương pháp xác định giá trị riêng
d. Không câu nào đủng

82. Yêu cầu chung về bao bì đóng gói HH ngoại thựơng là :
a. An toàn, rẻ tiền
c. An toàn, tận dụng hểt bao bì, rè
b. An toàn, rè tiền & thầm mỹ
đ. Chắc, rè & đẹp
83. Trong công đoạn thuê tàu lưú cước, việc thuê khoag tàu chợ cốn được gọi là :
a. Thuê theo gói
c. Lưu cước
b. Đặt chỗ khoang tàu
d. Thuê theo khoang tàu
84. Hãy chì ra các căn cứ lựa chọn điềụ kiện bào hiềm cho hàng hóa ngoại thương :
a. ĐK hợp đồng
c. Tinh chất bao bi, phương thức xếp hàng
b. Tính chẩt hàng hóa, loại tàu chuyên chờ
d. A & b
e. Cả a, b, c
Ồ5. Chứng từ cơ bản của khâu công tác thanh toán là :
a. Hóa đơn thương mại
c. Phiếu đỏng gói
b. Bảng kê chi tiết
d. Giấy xhứng nhận chất lượng

86. Loại chứng từ có hình thức như HĐ nhưng ko dùng đề thanh toán là:
a. Hóa đơn xác nhận
b. Hỏa đơn tạm tính

c. Hóa đơn chính thức
d. Hóa đơn chiếu lệ

87. Trong trường hợp tàu chờ hàng ngoại thương lả tàu chuyến thì vận đơn đường biển sẽ có những tác dụng,

chức năng dưởi đây,TRỬ :
a. Lả biên lai của người vận tải về viêv đả nhận hảng để chờ
b. Là bằng chứng của HĐ chuyên chớ đường biển
c. Là chứng chi về quyền sờ hữu lìảng hóa
d. Không câu nào đúng
88. Chứng từ có thể thay thế cho vận đơn đườnci biển là :
a. Biên lai thuyền phó
c . Giấy gửi hàng đường biên
b. Phiếu gửi hàng(cơ sờ để lập vận đơn)
d. Bản lữợc khai hàng

ĐÁP ÁN
PHÂN 3: CÂU HÒI TRÁC NGHIỆM

14

Đại học Ngoại thương


Bookbooming

9.b
10.Hoàn giá

11.d
12.C
13.C
14.HĐ đai lý
15 b
16.a

17.C
18.b
19.d
2ữ.d

21.c
22. a
23.c
24.d
25.e
26.b
27 b
28.c
29.b
30. d

51.c
60.b
31.d
41.b
32.a
52. e
61.c
42.a
53 a
62.e
33.c
43.d
54.d
63.a

34.b
44.b
64.eb
35.C
45.c
55.b
36.e
46.a (đấu giá thương và phi thương nghiệp)
37.e
47.e
56.b (chù thể, .HH, ND, HT)
38.d
48.d
65.a
57.C
39.HĐ gia công 49.d
58.a
66.c
40.a
50.b
67.d
59.d

68.c
69.d
70.a

71. b
72.b
73.c


74.e
75.c
76.b

77.b
78.a
79.c

Sũ.b
81.d
82.u

83.c
84. e
85.a

86.d
87.b
oo
uu.c~

11.S
12.s
13.s

16.s
17.D
18.D


26.s
27.S
28.D

31.s
32.D
33.D
34.s
35.D

56.s*
57.S

1.C
2.d
3.a
4.a
5.d
6.d
ỵ.b
8.C

PHẢN 1 : Đ Ú N G - S A I:: câu 1:
1.S
2.D
3.D
4.S
5.S*

6.S

7.S
8.S
9.D*
10.D

36. D
37.s
38 D
39.s

40.D
41.D
42.s
43.s

14.s

19.D

15.s

20.s

21.s
22. D
23.D
24.s
25.s

44. s


48.s
49.s
50. D
51.S’

52.D
53.s
54.s
55.D

45. D*
46.s
47 .s

29.D
30.s

58.D

(Những câu đảnh dấu * là trả lởi ko (
+ B X (b ì/bo ) +c X (Cì/Co))

Câu 2 : xem H Đ s ố ;2; Câu 3 : Công thức

HẾT
(Tài liệu này chỉ có tính chất tham khảo. Mọi thắc mắc xin liên hệ: Lã Cường - 7.753.671)
Chúc bạn vui & thi tốt!

15


Đại học Ngoại thương


Bookboomíng

Đề thi môn Kỹ thuật nghiệp vụ Ngoại thương
Lớp CN12A Hà nội
(L ần tíiứ l)
(Thời gian làm bài: 90ph, ứ ẩ sinh đượcphép sử dụng tài liệu viết tay)
Đ ề chẵn

Họ và tên thí sinh:

Số báo danh:

Cảu 1: Đồng chí hãy đánh dấu đúng (Đ) hay sai (S) vào các câu hỏi dưói đây:
Câu hỏi
STT
Điều kiện cơ sở giao hàns "FOBD cảng xếp hàng chi định" cho
1
thấy ngưòd bán phải chịu chi phí xếp hàng lên tàu.
"I" trong CIF, xét ở góc độ cấu thành giá cả, là chi phí bảo hiểm,
2
xét ở góc độ trách nhiệm của người bán, là bên bán cần phụ trách
làm bảo hiểm hàn.e hoá.
Điều kiện cơ sở giao hàng "DEQn cảng đích chi đinh" cho thấy
3
trách nhiêm của người bán là phải làm thủ tuc thông quan nhâp
khẩu.

Điều kiện cơ sở giao hàng FAS có nghĩa là người bấn hoàn thành
4
nshĩa vụ giao hàng khi hàng hoá vượt qua lan can tàu.
Nên sử dụng phương pháp quy định giá linh hoạt khi thị trường
5
hàng hoá ổn định.
Vói điều kiện cơ sở giao hàng CIP, người bán được quyền thuê
6
tàu.
7
Nếu trong hợp đồng ghi 100MT +1-5%, mà người bán giao 95MT
thì vẫn đươc tính tiên của 100MT
8
F trong điều kiện cơ sở giao hàng FAS là để chỉ cước phí vận
chuyển hàng hoá của chặng vận tải chính.
9
Mục đích của hỏi hàng là nhằm thu thập thông tin nên càng phát
đi nhiều thư hỏi hàng càng tốt
10
Khi NK máy móc thiết bị, nên sử dụng phương pháp quy định tên
hàng kèm tên khoa học và tên thương mại
11
Nếu giá hàng có xu hướng giảm sút, ta nên ký hợp đồng bán ra tại
Sở giao dịch
12
Thư chào hàng cố định là loại chào hàng chỉ được gửi cho một
người tại một thòi điểm
13
Đối tượng mua bán trong sia công quốc tế là nguyên vật liệu và
thành phẩm được sản xuất ra từ nguyên vật liệu đó.


Đại học Ngoại thương

Đ

s


Bookboomíng

14

15
16
17
18
19
20

Theo quy định của Việt nam, hàng chuyển khẩu có thể được từ
nước XK qua Việt nam, nhưng không làm thủ tục NK, rồi xuất
sang nước khác.
Sở giao dịch hàng hoá có tác dụng là trung tâm điều tiết giá hàng
ừên thị trường thế giói.
Khi bán hàng theo điều kiện CIF, người bán phải mua bảo hiểm
theo điều kiện c để bảo vệ quyền lợi của mình
Trong gia công quốc tế, bên nhận gia công có quyền sử dụng nhãn
hiêu của mình.
Đại lý thụ uỷ phải tự chịu mọi chi phí khi tiến hành ký kết hợp
đồng theo sự uỷ thác của người uỷ thác.

Mục đích của đàm phán là tối đa hoá lợi nhuận của mình bằng
cách chiến thắng đối phương.
Luật Thương mại Việt nam công nhận ngày gửi thư chấp nhận là
ngày hình thành hợp đồng

Câu 2: Công ty AGREXPORT Hà nội muốn nhập khẩu phân ưrea từ Malaysia và nhận
được đơn chào hàng sau:
- Tên hàng
: phân đạm Urea
- Số lượng

: 500 tấn

- Chất lượng
: Hạt trắng, to đều, hàm lượng N không dưới 46%,
như mẫu do người bán giao
- Giá cả
: 200USD/tấh CIF cảng đến
- Giao hàng
: tháng 5 năm 2004
- Thanh toán
: Bằng L/C
Đ/c hãy hoàn chỉnh các điều khoản tên hàng, số lượng, quy cách, giá cả, giao
hàng, thanh toán, khiếu nại, trọng tài của hợp đồng nhập khẩu nói trên.
Câu 3: Vietnam Airline đặt mua 1 chiếc máy bay Boeing 767 của Mỹ, biết rằng
giá lúc ký hợp đổng là 25 triệu đôla /chiếc, trong đó chi phí cố định là 15%, chi phí về
nguyên vật liệu là 45% và chí về nhân công là 40%. Đến lúc giao hàng chi phí về nguyên
vật liệu tăng 15%, chi phí nhân công tăng 20%. Hãy tính giá thanh toán của chiếc máy
bay này.
Hà nội ngày 5/1/2004

Giáo viên

Nguyễn Hoàng Ánh

2

Đại học Ngoại thương


Bookbooming

Đề thi môn Kỹ thuật nghiệp vụ Ngoại thương
Lớp Ờ ỉ 12A Hà nội
(L ầnử íứ l)
(Thời gian làm bài: 90ph, th í sinh được phép sử dụng tài liệu viết tay)
Đ ềlẻ

Họ và tên thí sinh:

Số báo danh:

Câu 1\ Đổng chí hãy đánh dấu đúng (Đ) hay sai (S) văo các câu hỏi dưới đây:
Câu hỏi
STT
1
Chào hàng tự do được sử dụng khi thị trường thuộc về ngưòi mua
2

Điều kiện CPT có thể được sử dụng với mọi phương tiện vận tải


3

Nếu bán hàng bằng phương thức đấu giá, do lợi dụng được sự
cạnh tranh giữa các ngưòi mua, người bán luôn bán được hàng vói
giá cao.
Với các ĐKCSGH nhóm c, địa điểm phân chia rủi ro và chi phí là
trùng nhau
Khi nhận hàng theo điều kiện CIF, ngưcti mua luôn phải chịu chi
phí dỡ hàng
Khi NK máy móc thiết bị, nên sử dụng phương pháp quy đinh tên
hàng kèm tên khoa học và tên thương mại
Theo điều kiện DDP người bán có nghĩa vụ dỡ hàng khỏi phương
tiện vận tải tại địa điểm đích rồi giao cho người mua
Sau khi hoàn giá một thư chào hàng cố định, nếu ta thay đổi ý
định và chấp nhận thư chào hàng này thì bên kia vẫn phải bán
hàng.
Khi nhập hàng về để tái xuất, chủ hàng được quyền đóng gói bao
bì và kẻ ký mã hiêu cho hàng hoá trước khi xuất sang nước khác.
Trong phương thức gia công xuất khẩu, có thể có trên hai nước
tham gia
Trong gia công quốc tế, bên nhận gia công có quyền sử dụng nhãn
hiêu của mình.
Đại lý kinh tiêu có quyền nhận thù lao là tiền % trị giá hàng hoá
mua bán đươc.

4
5
6
7
8


9
10
11
12

Đại học Ngoại thương

Đ

s


Bookboomíng

13
14

15
16
17
18
19
20

Đại lý thụ uỷ phải tự chịu mọi chi phí khi tiến hành ký kết hợp
đồng theo sư uỷ thác của người uỷ thác.
Vì người trung gian thường am hiểu nghiệp vụ và có kinh nghiệm
hơn nên sử dụng trung gian luôn luồn có lợi hơn là mua bán trực
tiếp.

Ngưòi bán trong hai điều kiện CIP và CIF có nghĩa vụ giống nhau
Điều kiện DAF phù hợp với việc giao hàng bằng đường không và
đường biển
Khi ngưcd bán giao hàng theo điều kiện DES, giá bán hàng thường
cao hơn khi giao hàng theo CIF
Đấu thầu thích hơp vói việc mua bán những hàng hoá giá trị cao
và yêu cầu kỹ thuật phức tạp
sỏr giao dịch hàng hoá có tác dụng thúc đẩy việc trao đổi hàng hoá
trên thế giới
Nếu giá hàng có xu hướng giảm sút, ta nên ký hợp đồng mua vào
tại Sở giao dịch

Câu 2: Công ty AGREXPORT Hà nội thoả thuận bán hạt điều cho công ty GOODLIFE
- Singapore và nhận được bản dự thảo hợp đổng sau:
Tên hàng
: Hạt điều
Số lượng
: 1000 tấn
Chất lượng
ẵ- Loại tốt, mới thu hoạch, theo mẫu của người bán
Giá cả '
: 50ÓUSD/tấn FOB cẩng đi
Giao hàng
: Quý 2 năm 2004
Thanh toán
: Bằng L/C
Đ/c hãy hoàn chỉnh các điều khoản tên hàng, số lượng, quy cách, giá cả, giao
hàng, thanh toán, khiếu nại, trọng tài của hợp đồng xuất khẩu nói trên.
Câu 3: Chúng ta ký hợp đồng XK 100 tấn +/- 5% tơ nguyên liệu sang Trung quốc với độ
ẩm 15%. Khi giao hàng, tơ có độ ẩm 20%ỂHỏi người bán nên giao lượng hàng là bao

nhiêu để hoàn thành nghĩa vụ họp đồng và có lợi về kinh tế, biết rằng giá hàng trên thị
trường lúc này có xu hướng giảm sút?
Hà nội ngày 5/1/2004
Giáo viên
Nguyễn Hoàng Ánh



×