Tải bản đầy đủ (.pdf) (23 trang)

CHƯƠNG III THỊ TRƯỜNG tài CHÍNH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.88 KB, 23 trang )

Chơng III
Thị trờng tài chính
Nội dung chính:
Chức năng của thị trờng tài chính
Cấu trúc của thị trờng tài chính
Các công cụ của thị trờng tài chính

1


3.1 Chức năng của thị trờng tài chính
Tài chính gián tiếp
Các trung gian tài chính

Vốn

Ngời cho vay
(ngời tiết kiệm)
Hộ gia đình
Doanh nghiệp
Chính phủ
Nớc ngoài

Vốn

Các thị trờng
tài chính

Tài chính trực tiếp

Vốn



Ngời đi vay
(ngời sử dụng)
Doanh nghiệp
Chính phủ
Hộ gia đình
Nớc ngoài

2


3.1 Chức năng của thị trờng tài chính
Thị trờng tài chính đóng vai trò nòng cốt trong quá trình
luân chuyển đồng vốn từ nhà đầu t (ngời cho vay) đến
nhà sản xuất (ngời đi vay) thông qua hai con đờng:
Tài chính trực tiếp
Tài chính gián tiếp

Thị trờng tài chính cung cấp các công cụ tài chính cho
ngời đầu t và ngời sử dụng vốn
Thị trờng tài chính còn giúp cho dân chúng vay mợn để
đáp ứng nhu cầu chi tiêu

3


3.1 Chức năng của thị trờng tài chính
Vai trò của thị trờng tài chính
Thúc đẩy việc tích luỹ và tập trung tiền vốn
Giúp cho việc sử dụng vốn có hiệu quả hơn

Tạo điều kiện cho việc thực hiện chính sách mở
cửa, cải cách kinh tế của chính phủ
Làm tăng tính thanh khoản của các chứng từ có giá

4


3.2 Chủ thể của thị trờng tài chính
3.2.1 Chủ thể đi vay
Bao gồm: chính phủ, doanh nghiệp và hộ gia đình
Chính phủ vay trên thị trờng tài chính bằng cách
phát hành trái phiếu để bù đắp thiếu hụt NSNN
Doanh nghiệp huy động vốn phục vụ cho hoạt động
sản xuất kinh doanh
Các hộ gia đình vay trên thị trờng tài chính để đáp
ứng nhu cầu sản xuất kinh doanh và chi tiêu
5


3.2 Chủ thể của thị trờng tài chính
3.2.2 Chủ thể cho vay hay đầu t
Các hộ gia đình là ngời cho vay chủ yếu thông qua mua
trái phiếu và gửi tiền vào ngân hàng
Công ty bảo hiểm nhận tiền bảo hiểm của dân chúng sau đó
đem cho các ngân hàng, công ty vay hoặc mua trái phiếu
Các ngân hàng huy động tiền gửi rồi cho khách hàng vay
Các doanh nghiệp và chính phủ khi có tiền nhàn rỗi đều
mua trái phiếu hoặc gửi tiền vào ngân hàng
6



3.3 Cấu trúc thị trờng tài chính
Dựa vào nhiều tiêu thức phân loại và có thể nhìn thị
trờng tài chính theo những cấu trúc khác nhau
3.3.1 Thị trờng nợ và thị trờng vốn cổ phần (căn cứ theo
cách thức huy động)
3.3.1.1 Thị trờng nợ
Là thị trờng diễn ra việc mua bán các công cụ nợ
Công cụ nợ là sự thoả thuận có tính chất hợp đồng, trong đó vay
thanh toán cho ngời nắm giữ công cụ nợ một khoản tiền l i cố
định và hoàn trả tiền vốn vào cuối kỳ hạn
3.3.1.2 Thị trờng vốn cổ phần
Thị trờng giao dịch cổ phiếu
7


3.3.2 Thị trờng cấp 1 và thị trờng cấp 2 (căn
cứ theo cơ cấu tổ chức)
3.3.2.1 Thị trờng cấp 1(thị trờng sơ cấp)
Thị trờng diễn ra việc mua bán chứng khoán đang
phát hành hay chứng khoán mới
Việc mua bán chứng khoán trên thị trờng cấp 1
thờng đợc tiến hành thông qua trung gian là ngân
hàng

8


3.3.2.2 Thị trờng cấp 2(thị trờng thứ cấp)
Thị trờng mua bán lại những chứng khoán đ phát

hành (chứng khoán cũ)
Thị trờng cấp 2 thực hiện 2 chức năng:
Tăng tính thanh khoản của các chứng khoán
Xác định giá của chứng khoán mà công ty phát hành
bán ra ở thị trờng cấp 1
Thị trờng cấp 2 có thể đợc tổ chức theo 2 cách:
Tổ chức các sở giao dịch
Thị trờng phi tập trung hay thị trờng trao tay
9


3.3.3 Thị trờng tiền tệ và thị trờng vốn (căn cứ theo
kỳ hạn của các công cụ tài chính)
3.3.3.1 Thị trờng tiền tệ
Thị trờng giao dịch các công cụ chứng khoán ngắn hạn
(kỳ hạn thanh toán dới 1 năm)
3.3.3.2 Thị trờng vốn
Thị trờng diễn ra việc mua bán các công cụ vay nợ dài
hạn nh cổ phiếu trái phiếu
Thị trờng vốn đợc chia ra thành 3 bộ phận:
Thị trờng cổ phiếu
Các khoản cho vay thế chấp
Thị trờng trái phiếu dài hạn của các công ty
10


3.4 C¸c c«ng cô cña thÞ tr−êng tµi chÝnh
• C«ng cô tµi chÝnh lµ c¸c tµi s¶n tµi chÝnh ®−îc giao dÞch trªn
thÞ tr−êng, bao gåm:
– C«ng cô trªn thÞ tr−êng tiÒn tÖ

– C«ng cô trªn thÞ tr−êng vèn
– C«ng cô thÞ tr−êng tµi chÝnh ph¸i sinh

11


3.4 Các công cụ của thị trờng tài chính
ý nghĩa của việc phát triển các công cụ tài chính:
Tạo ra cung hàng hoá cho thị trờng
Đa dạng hoá công cụ đầu t nhằm thoả m n nhu
cầu đầu t đa dạng của nhà đầu t
Hỗ trợ cho việc thực hiện các quyết định chủ yếu
của tài chính công ty
Thúc đẩy phát triển hệ thống và phát triển nền
kinh tế
12


3.4 Các công cụ của thị trờng tài chính
3.4.1 Các công cụ của thị trờng tiền tệ
Tín phiếu kho bạc
Giấy chứng nhận tiền gửi của ngân hàng
Thơng phiếu
Hối phiếu đợc ngân hàng chấp nhận

13


3.4 C¸c c«ng cô cña thÞ tr−êng tµi chÝnh
3.4.2 C¸c c«ng cô trªn thÞ tr−êng vèn

• Cæ phiÕu
• Vay thÕ chÊp
• Tr¸i phiÕu c«ng ty
• Chøng kho¸n chÝnh phñ

14


3.4 Các công cụ của thị trờng tài chính
3.4.3 Các công cụ tài chính phái sinh
Là công cụ mà việc giao dịch và giá trị của nó phụ thuộc
vào giao dịch và giá của tài sản cơ sở (vàng, cà phê, chứng
khoán)
3.4.3.1 Hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tơng lai

Về cơ bản đây là hợp đồng mua hay bán:
Một số lợng xác định các đơn vị tài sản cơ sở
Tại một thời điểm xác định trong tơng lai
Với mức giá xác định ngay tại thời điểm thoả thuận hợp
đồng
15


3.4.3.1 Hîp ®ång kú h¹n vµ hîp ®ång t−¬ng lai
• Thêi ®iÓm x¸c ®Þnh: ngµy ®¸o h¹n
• Thêi gian tõ khi ký kÕt hîp ®ång ®Õn ngµy thanh
to¸n: kú h¹n hîp ®ång
• Gi¸ x¸c ®Þnh: gi¸ kú h¹n (nÕu lµ hîp ®ång kú h¹n)
hay gi¸ t−¬ng lai (nÕu lµ hîp ®ång t−¬ng lai)


16


Phân biệt hợp đồng kỳ hạn và hợp đồng tơng lai

Hợp đồng tơng lai

Hợp đồng kỳ hạn

-Các điều kiện của HĐ
đợc chuẩn hoá
--Thoả thuận qua ngời
môi giới
--Mua bán trên thị
trờng tập trung

-Các điều kiện không
đợc chuẩn hoá do hai
bên thoả thuận
-Thoả thuận trực tiếp
-Mua bán trên thị trờng
phi tập trung

17


3.4.3.2 Hợp đồng quyền chọn
Trong hợp đồng quyền chọn, ngời mua quyền chọn có
quyền (nhng không có nghĩa vụ) mua (hay bán)
Một số lợng xác định các đơn vị tài sản cơ ở

Tại hay trớc một thời điểm xác định trong tơng lai
Với mức giá xác định ngay tại thời điểm thoả thuận hợp đồng

Tại thời điểm xác định trong tơng lai, ngời mua có thể
thực hiện hoặc không thực hiện quyền mua (hay bán) tài sản
cơ sở
Nếu ngời mua thực hiện quyền mua (hay bán) thì ngời bán
quyền buộc phải bán (hay mua) tài sản cơ sở

18


3.4.3.2 Hợp đồng quyền chọn
Thời điểm xác định trong tơng lai gọi là ngày đáo
hạn
Thời gian khi ký hợp đồng quyền chọn đến ngày
thanh toán gọi là kỳ hạn của quyền chọn
Mức giá xác định áp dụng trong ngày đáo hạn gọi là
giá thực hiện

19


3.4.3.2 Hợp đồng quyền chọn
Các quyền chọn:
Quyền chọn mua
Quyền chọn bán
Quyền chọn Châu Âu: thực hiện vào ngày đáo hạn chứ không
thực hiện trớc ngày đó
Quyền chọn kiểu Mỹ: thực hiện vào mọi lúc đến hết ngày đáo

hạn

20


3.5 Điều hành thị trờng tài chính
3.5.1 Ban hành các quy định buộc các công ty phải cung cấp
đầy đủ thông tin cho các nhà đầu t
3.5.2 Đảm bảo sự lành mạnh của các trung gian tài chính: các
nguyên tác mà các trung gian tài chính phải tuân theo
Các điều kiện cho việc thành lập
Báo cáo các hoạt động và thờng xuyên kiểm tra , giám sát các hoạt
động của các trung gian tài chính
Quy định quy mô và phạm vi hoạt động của các tổ chức tài chính
Quy định về việc thực hiện bảo hiểm cho ngời gửi tiền tài các trung
gian tài chính

21


3.6 ThÞ tr−êng tµi chÝnh ViÖt Nam
3.6.1 Sù h×nh thµnh thÞ tr−êng tµi chÝnh ViÖt Nam
3.6.2 C¸c c«ng cô cña thÞ tr−êng tµi chÝnh ViÖt Nam
• Tr¸i phiÕu kho b¹c (tÝn phiÕu kho b¹c)
• Kú phiÕu ng©n hµng
• TiÒn göi ng©n hµng
• Cæ phiÕu
• C¸c c«ng cô tµi chÝnh kh¸c: tr¸i phiÕu c«ng ty

22



3.6.3 Điều kiện để phát triển thị trờng
tài chính ở Việt Nam
Phải có cơ chế l i suất linh hoạt và chịu sự điều tiết
của thị trờng
Phải có các công cụ tài chính phong phú, đa dạng
Xây dựng và đa dạng hoá các tổ chức tài chính
Xây dựng và phát triển mạng lới thông tin
Kinh tế-x hội phải ổn định
23



×