Tải bản đầy đủ (.pdf) (125 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần tư vấn và xây dựng trung nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.22 MB, 125 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ HỒNG VÂN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ
XÂY DỰNG TRUNG NAM

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 12 năm 2014
0


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ HỒNG VÂN
MSSV: 4114076

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ PHÂN TÍCH
HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ
XÂY DỰNG TRUNG NAM


LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TRƯƠNG ĐÔNG LỘC

Tháng 12 năm 2014
1


LỜI CẢM TẠ
Qua quá trình học tập tại giảng đường trường Đại học Cần Thơ đã cung
cấp cho em những kiến thức quý báu trong suốt bốn năm học qua. Đồng thời,
cùng với khoảng thời gian thực tập tại Công ty Trung Nam cho em tiếp thu
một số kinh nghiệm thực tiễn, trên cơ sở đó giúp em hoàn thành tốt luận văn
của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy Trương Đông Lộc đã tận tình hướng dẫn
và truyền đạt kinh nghiệm quý báu cho em trong suốt quá trình thực hiện đề
tài. Chúc Thầy thêm nhiều sức khỏe, may mắn thành công trong sự nghiệp của
mình.
Đồng thời em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc và lãnh đạo các
phòng ban của Công ty Trung Nam đã nhiệt tình giúp đỡ, luôn tạo điều kiện
thuận lợi cho em để hoàn thành tốt luận văn của mình.
Do trình độ còn hạn chế, nên bài luận văn này sẽ không tránh khỏi những
sai sót. Em rất mong thầy cô và Ban lãnh đạo Công ty góp ý để đề tài được
hoàn chỉnh.
Sau cùng em kính chúc quí thầy cô trường Đại học Cần Thơ, cùng toàn
thể các cô chú và anh chị trong Công ty dồi dào sức khoẻ, luôn thành đạt trong
công việc và trong cuộc sống.

Em xin chân thành cám ơn
Cần Thơ, ngày….tháng …năm 2014
Sinh viên thực hiện

Lê Hồng Vân

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người thực hiện

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................

........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
........................................................................................................................
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014

iii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIÊU .................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU........................................................................... 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu ............................................................................. 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ................................................................................ 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................... 2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 3

2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ....................................................................................... 3
2.1.1 Khái quát về kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả
kinh doanh.......................................................................................................... 3
2.1.2 Kế toán doanh thu của hoạt động kinh doanh .......................................... 5
2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán ......................................................................... 7
2.1.4 Kế toán doanh thu và chi phí tài chính ..................................................... 8
2.1.5 Chi phí quản lý kinh doanh ..................................................................... 11
2.1.6 Kế toán thu nhập và chi phí khác............................................................ 13
2.1.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 15
2.1.8 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................... 17
2.1.9 Kế toán phân phối kết quả hoạt động kinh doanh .................................. 19
2.1.10 Các tỷ số tài chính để đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh........... 20
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 23
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................. 23
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................ 23
Chương 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN
VÀ XÂY DỰNG TRUNG NAM .................................................................... 26
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH .......................................................................... 26
3.1.1 Giới thiệu công ty ................................................................................... 26
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty Trung Nam ..................... 26
3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH .............................................................. 26
iv


3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC .................................................................................. 27
3.3.1 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................ 27
3.3.2 Chức năng và nhiện vụ hoạt động các phòng ban ................................. 27
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN .............................................................. 28
3.4.1 Sơ đồ tổ chức .......................................................................................... 28
3.5 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ....... 31

3.5.1 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2011–
2013 ................................................................................................................. 32
3.5.2 Khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 35
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƯƠNG HƯỚNG HOẠT ĐỘNG ..... 36
3.6.1 Thuận lợi ................................................................................................. 36
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................. 36
3.6.3 Phương hướng phát triển ........................................................................ 37
Chương 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG TRUNG NAM ........................... 38
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(TRONG QUÝ 1 NĂM 2014) ......................................................................... 38
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán .................................. 38
4.1.2 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính .................................. 39
4.1.3 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ........................................................ 41
4.1.4 Kế toán thu nhập và chi phí khác............................................................ 42
4.1.5 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..................................... 43
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG TRUNG NAM (2011-2012) VÀ 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2014 .............................................................................. 45
4.2.1 Phân tích doanh thu................................. Error! Bookmark not defined.
4.2.1 Phân tích chi phí ..................................... Error! Bookmark not defined.
4.2.1 Phân tích lợi nhuận ................................................................................. 51
4.3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG
TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG TRUNG NAM (2011-2012) VÀ 6
THÁNG ĐẦU NĂM 2014 .............................................................................. 56
4.3.1 Phân tích hiệu quả hoạt động .................................................................. 56
4.3.2 Tỷ suất sinh lời của Công ty ................................................................... 59
4.4 PHÂN TÍCH MÔI TRƯỜNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY ............ 66

v


4.4.1. Đánh giá môi trường kinh doanh của Công ty....................................... 66
4.4.2. Phân tích những điểm mạnh, điểm yếu, cơ hội, thách thức của Công ty70
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CÔNG
TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG TRUNG NAM ........................... 74
5.1 NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ HIỆU QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TRUNG NAM .................. 74
5.2 CÁC GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN NHẰM HOÀN THIỆN
CÔNG TÁC KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY ...................................................... 75
5.3 CÁC GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CÔNG TY ............................................................................... 75
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 77
6.1 KẾT LUẬN................................................................................................ 77
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 77
6.2.1 Đối với Nhà nước ................................................................................... 78
6.2.2 Đối với Công ty ...................................................................................... 78
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 80
Phụ lục 1:CÁC SƠ ĐỒ LƯU CHUYỂN CHỨNG TỪ TRONG QUA TRÌNH
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY CP TƯ VẤN VÀ
XÂY DỰNG TRUNG NAM ........................................................................... 81
Phụ lục 2:CÁC MẪU CHỨNG TỪ LIÊM QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH HẠCH
TOÁN CỦA CÔNG TY .................................................................................. 85
Phụ lục 3: CÁC SỔ SÁCH LIÊN QUAN ĐẾN QUÁ TRÌNH XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA CÔNG TY ................................................. 96

vi



DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Tình hình hoạt động kinh doanh ủa Công ty Trung Nam (2011-2013)
.......................................................................................................................... 32
Bảng 3.2 Tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 6/2013-6/2014 .............. 35
Bảng 4.1: Doanh thu theo thành phần của Công ty Trung Nam giai đoạn
(2011 – 2013) và 6 tháng đầu năm 2014 ......................................................... 45
Bảng 4.2 Tổng hợp chi phí của Công ty Trung Nam qua 3 năm (2011-2013) và
6 tháng đầu năm 2014 ...................................................................................... 48
Bảng 4.3: Lợi nhuận thực tế của Công ty Trung Nam giai đoạn (2011 – 2013)
và 6 tháng đầu năm 2014 ................................................................................. 52
Bảng 4.4: Tổng hợp tất cả các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của Công ty
Trung Nam giai đoạn 2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ........................... 55
Bảng 4.5: Các tỷ số hoạt động của Công ty (2011 – 2013) và 6 tháng đầu năm
2014 ................................................................................................................. 57
Bảng 4.6: Các tỷ số về khả năng sinh lời của Công ty Trung Nam (2011 –
2013) và 6 tháng đầu năm 2014 ....................................................................... 60

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ doanh thu bán hàng................................................................... 7
Hình 2.2 Sơ đồ tài khoản giá vốn hàng bán ....................................................... 8
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................ 10
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ..................................... 11
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ..................................................... 12
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ..................................................... 13

Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ......................................................... 14
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ............................................................ 15
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................... 17
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................ 19
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán lợi nhuận chưa phân phối ..................................... 20
Hình 2.12: Sơ đồ Dupont ................................................................................. 23
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức Công ty Trung Nam ....................................... 27
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán Công ty Trung Nam ...................................... 28
Hình 3.3 Sơ đồ hình thức kế toán Nhật ký chung............................................ 30
Hình 3.4 Tình hình doanh, chi phí và lợi nhuận Công ty Trung Nam
(2011-2013) ..................................................................................................... 33
Hình 4.1 Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh của Công ty quý I
năm 2014.......................................................................................................... 44
Hình 4.2 Sơ đồ DUPONT (2011-2013) và 6 tháng đầu năm 2014 ................. 62
Hình 4.3 Ma trận SWOT.................................................................................. 73

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BH

:

Bán hàng

CCDC

:


Công cụ dụng cụ

CCDV

:

Cung cấp dịch vụ

CSDL

:

Cơ sở dữ liệu

CSH

:

Chủ sở hữu

CP

:

Cổ phần

CP khác

:


Chi phí khác

CP QLDN

:

Chi phí quản lý doanh nghiệp

CP tài chính

:

Chi phí tài chính

DT

:

Doanh thu

ĐVT

:

Đơn vị tính

GBC

:


Giấy báo Có



:

Giám đốc

GTGT

:

Giá trị gia tăng

HĐKD

:

Hoạt động kinh doanh

HĐQT

:

Hội đồng Quản trị

HĐTC

:


Hoạt động Tài chính

KH

:

Khách hàng

KTCN

:

Kế toán Công nợ

KTTH

:

Kế toán Tổng hợp

LN

:

Lợi nhuận

VNĐ

:


Việt Nam đồng

NH

:

Ngân hàng

NG

:

Nguyên giá

NVL

:

Nguyên vật liệu

PGĐ

:

Phó giám đốc

PGS

:


Phòng giám sát

QLDN

:

Quản lý doanh nghiệp

ROA

:

Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản

ROE

:

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

ROS

:

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
ix


SD


:

Số dư

SP

:

Sản phẩm

SXKD

:

Sản xuất kinh doanh

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

TP

:

Thành phố

TS


:

Tài sản

TSCĐ

:

Tài sản cố định

TTĐB

:

Tiêu thụ đặc biệt

UNC

:

Ủy nhiệm chi

XK

:

Xuất khẩu

x



CHƯƠNG 1
GIỚI THIÊU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Ngày nay, cả thế giới nói chung và Việt Nam nói riêng đang chuyển
mình đi lên và phát triển – tiếp nhận những thành tựu khoa học mới. Bên cạnh
đó nền kinh tế cũng có sự phát triển mạnh mẽ về cả chiều rộng và chiều sâu
mở ra nhiều ngành nghề, đa dạng hoá nhiều ngành sản xuất.
Trên con đường hội nhập, để tồn tại và phát triển trong điều kiện cạnh
tranh ngày càng trở nên gay gắt các doanh nghiệp cần phải nỗ lực hết mình,
luôn năng động, sáng tạo. Thực tế những năm qua cho thấy, không ít các
doanh nghiệp làm ăn thua lỗ, đi đến phá sản trong khi các doanh nghiệp khác
không ngừng phát triển. Lý do đơn giản là vì các doanh nghiệp này đã xác
định được nhu cầu của xã hội biết sản xuất kinh doanh cái gì? Và kinh doanh
phục vụ ai?...Chính vì thế mà doanh nghiệp đó sẽ bán được nhiều thành phẩm
hàng hoá với doanh số bù đắp được các khoản chi phí bỏ ra và có lãi, từ đó
mới có thể tồn tại đứng vững trên thị trường và chiến thắng trong cạnh tranh.
Để làm được điều đó thì bên cạnh những thông tin về kết quả kinh doanh, thì
thông tin về việc phân tích kết quả kinh doanh cũng có vai trò đặc biệt quan
trọng trong quá trình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Từ việc xem xét
thông tin phân tích, tìm ra các yếu tố bất hợp lý trong việc sử dụng tài sản,
vốn, vật tư, doanh nghiệp có thể đưa ra các quyết định đúng đắn nhằm tiết
kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh trong tương lai. Vì vậy,
hơn bao giờ hết viêc xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt
động kinh doanh đúng, đủ, chính xác, kịp thời sẽ giúp công tác chi phí, kiểm
tra tính hợp pháp, hợp lý của việc tiêu thụ thành phẩm, cung cấp thông tin cho
quản lý, từ đó giúp cho ban lãnh đạo có được những quyết định hay những
định hướng kịp thời cho tương lai của doanh nghiệp, tăng khả năng cạnh tranh,
giúp doanh nghiệp phát triển bền vững

Với những lý do trên cho thấy kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh có một nhiệm vụ hết sức
quan trọng trong công tác kế toán. Trên cơ sở đó em chọn đề tài: “ Kế toán
xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng Trung Nam ” để
thực hiện trong luận văn của mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài này là đánh giá công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của
Công ty cổ phần Tư vấn và Xây dựng Trung Nam (sau đây được gọi Công ty
Trung Nam) , trên cơ sở đó đề ra các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế
toán và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh của Công ty Trung Nam.
- Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty Trung Nam.
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao
hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài được thực hiện tại Công ty Trung Nam.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
- Đối với số liệu về kết quả kinh doanh: Đề tài sử dụng số liệu từ 2011,
đến 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Đối với số liệu thực hiện kế toán: Đề tài sử dụng số liệu của kỳ kế toán

quý 1 năm 2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài này không nghiên cứu toàn bộ quá trình hoạt động của Công ty,
mà chỉ tập trung đi sâu vào đánh giá và phân tích những vấn đề liên quan đến
kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh trong thời gian thực tập tại
Công ty.

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái quát về kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích
hiệu quả kinh doanh
2.1.1.1 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Doanh thu là nguồn tài chính để đảm bảo trang trải các khoản chi phí
trong hoạt động kinh doanh, để đảm bảo cho doanh nghiệp có thể tái sản xuất
giản đơn cũng như tái sản xuất mở rộng. Doanh thu cũng là nguồn để các
doanh nghiệp có thể thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước như nộp các khoản thuế
theo quy định, là nguồn để tham gia góp vốn cổ phẩn… ý nghĩa quan trọng
nhất của doanh thu được thể hiện thông qua quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ…
Chi phí là tổng giá trị làm giảm lợi ích kinh tế trong một thời kỳ dưới
hình thức các khoản tiền đã chi ra, các khoản giảm trừ vào tài sản hoặc phát
sinh các khoản nợ làm giảm vốn chủ sở hữu.
Kết quả kinh doanh là khâu cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh
và các hoạt động khác của doanh nghiệp sao một thời kỳ nhất định được biểu
hiện bằng số tiền lãi hay lỗ.
Chính vì vậy tổ chức công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh đối

với doanh nghiệp là một việc hết sức cần thiết, giúp người quản lý nắm bắt
được tình hình hoạt động và đẩy mạnh việc kinh doanh có hiệu quả. đơn vị
kinh tế mà còn đối với toàn bộ nền kinh tế quốc dân.
2.1.1.2 Phân tích hiệu quả kinh doanh
 Khái niệm phân tích hoạt động kinh doanh
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu, phân
tích và đánh giá toàn bộ quá trình hoạt động kinh doanh và kết quả kinh doanh
của doanh nghiệp. Qua đó nhằm làm rõ các nguồn lực tiềm năng cần được
khai thác và chất lượng hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Trên cơ sở
đó, đề ra các phương án và giải pháp nhằm nâng cao kết quả hoạt động kinh
doanh của doanh nghiệp.
 Sự cần thiết phải phân tích hoạt động kinh doanh
Việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh có ý nghĩa đặc biệt đối
với sự phát triển của doanh nghiệp. Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh
3


không chỉ cần thiết đối với các nhà quản trị trong doanh nghiệp mà nó còn có
ý nghĩa đối với các đối tượng bên ngoài như các cổ đông, nhà đầu tư. Cụ thể:
- Phân tích hoạt động sản xuất kinh doanh là công cụ để phát hiện những
khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp trong hoạt động sản xuất kinh doanh mà
nó còn là công cụ để cải tiến cơ chế quản lý trong kinh doanh. Bất kì hoạt
động sản xuất kinh doanh nào thì cũng tồn tại những khả năng tiềm tàng chưa
phát hiện được, chỉ thông qua phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh thì
doanh nghiệp mới có thể phát hiện được và khai thác chúng để mang lại hiệu
quả kinh tế cao hơn. Bên cạnh đó, phân tích hiệu quả sản xuất kinh doanh còn
giúp doanh nghiệp thấy rõ các nguyên nhân, nguồn gốc của các hạn chế mà
doanh nghiệp đang gặp phải, các giải pháp thích hợp cải tiến quản lý.
- Phân tích hoạt động kinh doanh cho phép các nhà quản trị nhìn nhận
đúng đắn về khả năng, sức mạnh cũng như những hạn chế mà doanh nghiệp

đang gặp phải. Từ đó sẽ có cơ sở để xác định đúng đắn mục tiêu cùng các
chiến lược kinh doanh có hiệu quả.
- Phân tích hoạt động kinh doanh là cơ sở quan trọng để đề ra các quyết
định kinh doanh.
- Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ quan trọng trong những
chức năng quản trị có hiệu quả ở doanh nghiệp.
- Phân tích hoạt động kinh doanh là biện pháp quan trọng để phòng ngừa
rủi ro.
- Tài liệu phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ cần thiết cho các nhà
quản trị ở bên trong doanh nghiệp mà còn cần thiết cho các đối tượng bên
ngoài khác, khi họ có mối quan hệ về nguồn lợi với doanh nghiệp, vì thông
qua phân tích họ mới có thể có quyết định đúng đắn trong việc hợp tác đầu tư,
cho vay… với doanh nghiệp nữa hay không?
 Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh
Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh là kết quả và quá trình
hoạt động sản xuất kinh doanh có kế hoạch của đơn vị kinh tế, những nhân tố
phát sinh bên trong hoặc ngoài đơn vị kinh tế, ảnh hưởng đến hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp và dựa trên kết quả phân tích đó để đưa ra
các quyết định quản trị kịp thời trước mắt, ngắn hạn hoặc Xây dựng chiến lược
dài hạn.

4


2.1.2 Kế toán doanh thu của hoạt động kinh doanh
2.1.2.1 Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu. (Chuẩn mực kế toán số 14)
2.1.2.2 Nguyên tắc xác định doanh thu

- Nguyên tắc cơ sở dồn tích: Theo chuẩn mực kế toán số 01 – Chuẩn
mực chung, nguyên tắc cơ sở dồn tích được định nghĩa như sau: “Mọi nghiệp
vụ kinh tế, tài chính của doanh nghiệp liên quan đến tài sản, nợ phỉa trả, nguồn
vốn chủ sở hữu, doanh thu, chi phí phải được ghi sổ kế toán vào thời điểm
phát sinh, không căn cứ vào thời điểm thực tế thu hoặc thực tế chi tiền hoặc
tương đương tiền. Báoa cáo tài chính lập trên cơ sở dồn tích phản ánh tình
hình tài chính của doanh nghiệp trong quá khứ, hiện tại và tương lai”.
- Việc ghi nhận doanh thu và chi phí phải tuân thủ theo nguyên tắc phù
hợp. Khi ghi nhận doanh thu thì phải ghi nhận một khoản chi phí tương ứng có
liên quan đến việc tạo ra doanh thu đó.
- Nguyên tắc thận trọng: Doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có
bằng chứng chắc chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
2.1.2.3 Điều kiện ghi nhận doanh thu
Theo chuẩn mực số 14 chuẩn mực kế toán Việt Nam ban hành và công
bố theo quyết định số 149/QĐ – BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ
trưởng Bộ Tài Chính và Thông tư 161/ 2007/TT-BTC về hướng dẫn Chuẩn
mực kế toán
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi triệu đồng thời thoả mản 5 điều
kiện sau:
1. Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua.
2. Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người
sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hóa.
3. Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
4. Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng.
5. Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng

5



2.1.2.4 Các khoản giảm trừ doanh thu(giảm giá hàng bán)
Giảm giá hàng bán: Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán: Tài khoản
này dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán thực tế phát sinh và việc xử lý
khoản giảm giá hàng bán trong kỳ kế toán. Giảm giá hàng bán là khoản giảm
trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hóa kém, mất phẩm chất hay không
đúng quy cách theo quy định trong hợp triệu đồng kinh tế.
Tài khoản 5213 – Giảm giá hàng bán
Các khoản giảm giá hàng bán đã
chấp nhận trong kỳ

Cuối kỳ kết chuyển sang TK 511 (TK
512)

Không có số dư cuối kỳ
2.1.2.5 Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng và sơ đồ hạch toán
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
Tài khoản 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất
khẩu, hoặc thuế giá trị gia tăng (tính theo
phương pháp trực tiếp) phải nộp tính theo
doanh thu thực tế của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng và đã
được xác định tiêu thụ trong kỳ kế toán.

- Doanh thu bán sản phẩm, hàng
hóa và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiêp đã thực hiện trong
kỳ kế toán.


- Trị giá các khoản chiết khấu thương
mại, giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại
kết chuyển vào cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”
Tổng số phát sinh Nợ

Tổng số phát sinh Có

Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
 Chứng từ sổ sách : Hóa đơn giá trị gia tăng, hóa đơn bán hàng, các
bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ; bảng thanh toán hàng đại lý ký gửi, sổ chi
tiết bán hàng, phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Nợ, giấy báo Có và các giấy tờ
khác có liên quan.

6


 Sơ đồ hạch toán
TK 333

TK 111, 112, 131

TK 511

Doanh thu bán hàng
hóadịch vụ
sản phẩm,


Các khoản thuế tính trên DT
(Thuế TTĐB, XK)

TK 311

TK 5211, 5212, 5213
DT chuyển trả nợ vay

Kết chuyển các khoản
Giảm trừ doanh thu

TK 152, 155..

TK 911
Kết chuyển doanh thu thuần

DT thu bằng hàng
Hàng đổi hàng

TK 3331

TK 111,112,131

Thuế GTGT phải nộp

Nguồn: Võ Văn Nhị (2007)

Hình 2.1 Sơ đồ doanh thu bán hàng
2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán
2.1.3.1 Khái niệm

Giá vốn hàng bán là giá trị thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc gồm
cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ đối với doanh
nghiệp thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã
được xác định là tiêu thụ, và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ.
2.1.3.2 Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng và sơ đồ hạch toán
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán” tài khoản được sử dụng để phản ánh
giá gốc của sản phẩm đã tiêu thụ.

7


Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán”
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dich vụ đã tiêu thụ trong kỳ
- Chi phí NVL, nhân công vượt trên mức bình
thường và chi phí sản xuất chung cố định
không phân bổ được tính vào GVHB trong kỳ;
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát hàng tồn
kho sau kho trừ phần bồi thường do trách
nhiêm cá nhân gây ra
- Phản ánh chi phí Xây dựng, tự chế TSCĐ
vượt trên mức bình thường không được tính
vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự Xây dựng
hoặc tự chế hoàn thành
- Phản ánh số trích lập dự phòng giảm giá
hang tồn kho
Tổng phát sinh Nợ


- Kết chuyển giá vốn của
sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
đã bán trong kỳ sang Tài
khoản 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”;
- Khoản hoàn nhập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho
cuối năm tài chính (Chênh
lệch giữa số dự phòng phải
lập năm nay nhỏ hơn số đã
lập năm trước)
- Trị giá hàng bán bị trả lại
nhập kho.
Tổng phát sinh có

Tài khoản 632 không có số dư.
 Chứng từ, sổ sách: Hóa đơn bán hàng thông thường, hóa đơn GTGT,
phiếu xuất kho, phiếu nhập kho, sổ chi tiết bán hàng.
 Sơ đồ kế toán
TK 911
TK 632
Kết chuyển giá vốn
hàng bán trong kỳ

TK 154

Sản phẩm sản xuất xong
bán ngay
TK 157
Kết chuyển SP gởi

Gởi
bán
bán đã bán được
TK 155, 156
Gởi bán
Xuất kho bán trực tiếp
Nhập lại hàng bị trả

Nguồn: Võ Văn Nhị (2007)

Hình 2.2 Sơ đồ tài khoản giá vốn hàng bán
2.1.4 Kế toán doanh thu và chi phí tài chính
2.1.4.1 Doanh thu tài chính
 Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là các khoản thu nhập về các hoạt động tài
chính, ngoài thu nhập về bán hàng và thu nhập khác của doanh nghiệp trong
8


kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh. Bao gồm: tiền lãi cho vay, cổ tức, lợi nhuận
được chia, thu nhập về hoạt động đầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn, …
 Theo chuẩn mực kế toán số 14 – “Doanh thu và thu nhập khác”
- Tiền lãi là số tiền thu được phát sinh từ việc chi người khác sử dụng
tiền, các khoản tương đương tiền hoặc các khoản còn nợ doanh nghiệp như lãi
cho vay, lãi tiền gửi, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán,…
- Tiền bản quyền là số tiền thu được phát sinh từ việc cho người khác
sử ụng tài sản như: bằng sáng chế, nhãn hiệu thương mại, bản quyền tác giả,…
- Cổ tức và lợi nhuận được chia là số tiền lợi nhuận được chia từ việc
nắm giữ cổ phiếu hoặc góp vốn.

 Doanh thu hoạt động tài chính của doanh nghiệp được ghi nhận khi
thỏa mãn đồn thời 2 điều kiện sau:
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
 Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng và sơ đồ hạch toán
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”
- Số thuế giá trị gia tăng phải
- Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh
nộp tính theo phương pháp trực trong kỳ:
tiếp (nếu có)
+ Tiền lãi, cổ tức và lợi nhuận được chia.
- Kết chuyển doanh thu hoạt
+ Lãi do nhượng bán các khoản đầu tư
động tài chính thuần sang bên vào công ty con, công ty liên doanh, công ty
Có tài khoản 911
liên kết.
+ Chiết khấu thanh toán được hưởng.
+ Lãi tỷ giá hối đoái phát sinh trong kỳ.
Tổng phát sinh bên Nợ

Tổng phát sinh bên có

Tài khoản 515 không có số dư.
 Chứng từ sổ sách: Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng, phiếu thu, giấy
báo ngân hàng, séc lãnh tiền mặt,…

9



 Sơ đồ kế toán
TK 911
TK 111, 112, 138
TK 515
Định kỳ thu lãi hoặc xác định số lãi phải
Thu do đầu tư cổ phiếu, trái phiếu
TK 111, 112, 131
Lãi do nhượng bán
Giá bán
chứng khoán
TK 121, 2218
Giá gốc
TK 111(1111),112(1121)
Lãi bán ngoại tệ Theo tỷ giá thực tế
thu bằng triệu đồng
TK 1112, 1122
Theo tỷ giá
VN
thực tế xuất
ngoại tệ
Cuối kỳ
TK 112
kết chuyển
Thu tiền lãi định kỳ về khoản cho vay
TK 413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh giá lại
số dư cuối kỳ của hoạt động SXKD
Nguồn: Võ Văn Nhị (2007)


Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.4.2 Chi phí tài chính
 Khái niệm:
Chi phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc lỗ liên quan
đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, lỗ phát sinh
khi bán ngoại tệ, tỷ giá hối đoái…
 Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng và sơ đồ hạch toán
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: tài khoản 635 “Chi phí tài chính”.
Tài khoản 635 “Chi phí tài chính”
- Các khoản chi phí hoạt động tài chính
- Các khoản lỗ do thanh lý các khoản đầu
tư ngắn hạn

- Hoàn nhập dự phòng giảm
giá đầu tư chứng khoán

- Kết chuyển chi phí tài chính

các khoản lỗ phát sinh sang
- Các khoản lỗ về chênh lệch về tỷ giá
bên Nợ tài khoản 911
ngoại tệ phát sinh thực tế trong kỳ
- Khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán
Tổng phát sinh Nợ

Tổng phát sinh có

Tài khoản 635 không có số dư.

10


Chứng từ sổ sách: Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Có, giấy báo Nợ của
ngân hàng, các khế ước cho vay, đi vay và biên bản ghi nhận nợ, các chứng từ
có liên quan
 Sơ đồ kế toán
TK 111, 112, 141
Các chi phí hoạt động tài chính

TK 635

TK 911

Kết chuyển chi phí

TK 2212
Thiệt hại do thu hồi không đủ vốn đã góp
TK 121, 2218
Giá gốc
TK 111,112,135

TK 111, 112
Giá bán
Lỗ do bán chứng khoán
Lãi tiền vay phải trả

TK 1111, 1121
TK 1112,1122
Tỷ giá bán ngoại tệ

thu bằng VNĐ
Tỷ giá xuất
Lỗ do bán ngoại tệ

TK 129, 229
Hoàn nhập dự phòng giá
giảm đầu tư tài
chính

TK 129, 229, 413
Lập dự phòng giảm giá đầu tư tài
chính, lỗ do chênh lệch tỷ giá
TK 131
Chiết khấu thanh toán chấp nhận cho KH
Nguồn: Võ Văn Nhị (2007)

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
2.1.5 Chi phí quản lý kinh doanh
2.1.5.1 Chi phí bán hàng
 Khái niệm
Chi phi bán hàng là những chi phí phát sinh có liên quan đến hoạt động
tiêu thu sản phẩm hàng hóa, dịch vụ trong kỳ, bao gồm: chi phí nhân viên; chi
phí vật liệu, bao bì; chi phí dụng cụ đồ dùng; khấu hao tài sản cố định; chi phí
dịch vụ mua ngoài; chi phí chào hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo; chi phí
hoa hồng đại lý…
 Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng và sơ đồ hạch toán
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 6421 “Chi phí bán hàng” tài khoản này dùng để phản ánh các
chi phí có liên quan đến hoạt động bán hàng.
11



Tài khoản 6421 “Chi phí bán hàng”
- Chi phí bán hàng thực tế phát sinh
trong kỳ

- Các khoản làm giảm chi phí
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào
bên Nợ tài khoản 911

Tổng phát sinh bên Nợ

Tổng phát sinh bên Có

Tài khoản 6421 không có số dư.
 Chứng từ, sổ sách: Phiếu chi, phiếu xuất, hóa đơn GTGT, giấy đi
đường, bảng thanh toán tiền lương, thưởng nhân viên bộ phận bán hàng
 Sơ đồ hạch toán
TK 334,338,241,152

TK 6421

TK 911
Kết chuyển xác định
Kết quả kinh doanh

Tập hợp chi phí bán hàng
thực tế phát sinh

Nguồn: Võ Văn Nhị (2007)


Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
2.1.5.2 Chi phí quản lý doanh nghiệp
 Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh có liên
quan đến quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và các hoạt động của doanh
nghiệp, bao gồm: lương và các khoản trích theo lương, chi phí công cụ dụng
cụ, chi phí khấu hao tài sản cố định, chi phí dịch vụ mua ngoài….
 Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng và sơ đồ hạch toán
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản sử dụng: tài khoản 6422 “Chi phí quản lý doanh nghiệp” tài
khoản này được dùng để phản ánh các khoản chi phí có liên quan đến hoạt
động quản lý doanh nghiệp.
Tài khoản 6422 “ Chi phí quản lý doanh nghiệp”
- Chi phí quản lý doanh nghiệp
phát sinh trong kỳ

Tổng phát sinh bên Nợ

- Các khoản làm giảm chi phí
- Kết chuyển chi phí quản lý doanh
nghiệp vào bên Nợ tài khoản 911
Tổng phát sinh bên Có

Tài khoản 6422 không có số dư.
12


 Chứng từ, sổ sách: Phiếu chi, phiếu xuất, hóa đơn GTGT, bảng thanh
toán tiền lương, thưởng bộ phận quản lý doanh nghiệp, bảng khấu hao TSCĐ.

 Sơ đồ hạch toán
TK 334,338,241,152

TK 6422

TK 911
Kết chuyển xác định
Kết quả kinh doanh

Tập hợp chi phí QLDN
thực tế phát sinh

Nguồn: Võ Văn Nhị (2007)

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
2.1.6 Kế toán thu nhập và chi phí khác
2.1.6.1 Thu nhập khác
 Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ các
hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu. Bao gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản.
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp triệu đồng.
- Thu tiền các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ, …
 Tài khoản, chứng từ, sổ sách sử dụng và sơ đồ hạch toán
 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 “Thu nhập khác”
- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp ( Các khoản thu nhập khác phát sinh
(nếu có) tính theo phương pháp trực trong kỳ.
tiếp đối với các khoản thu nhập khác
(nếu có) ở doanh nghiệp nộp thuế giá

trị gia tăng theo phương pháp trực tiếp
- Kết chuyển thu nhập khác sang bên
Có của tài khoản 911
Tổng phát sinh bên Nợ

Tổng phát sinh bên Có

Tài khoản 711 không có số dư.
 Chứng từ, sổ sách: Phiếu thu, phiếu chi, giấy báo Có, giấy báo Nợ
của ngân hàng, biên bản thanh lý TSCĐ, các chứng từ có liên quan.
13


×