Tải bản đầy đủ (.pdf) (139 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn nam long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.08 MB, 139 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐẶNG TRỌNG HỮU

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN NAM LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
Ngành kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 08-Năm 2014

1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

ĐẶNG TRỌNG HỮU
MSSV/HV: 4114005

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN NAM LONG
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301


CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TRƯƠNG THỊ THUÝ HẰNG

Tháng 08-Năm 2014

2


LỜI CẢM TẠ
Trong quá trình thực hiện luận văn tốt nghiệp này, em đã nhận được sự
hướng dẫn nhiệt tình, sự hỗ trợ thông tin và đóng góp nhiều ý kiến quý báu từ
cô Trương Thị Thúy Hằng, giáo viên hướng dẫn, cũng như quý thầy, cô Bộ
môn Kế toán Kiểm toán, Khoa Kinh tế và Quản Trị Kinh Doanh trường Đại
học Cần Thơ. Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Trương Thị Thúy
Hằng - giáo viên hướng dẫn trực tiếp, người đã tận tình giúp đỡ và hướng dẫn
em trong suốt quá trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn của mình.
Em cũng xin chân thành cảm ơn toàn thể Ban giám đốc công ty TNHH
Nam Long đã tạo điều kiện cho em thực tập tại công ty và chị Trần Thị Hồng
Anh – nhân viên kế toán tại công ty TNHH Nam Long, người đã giúp đỡ em
rất nhiều trong việc thu thập và xử lý các thông tin kế toán để hoàn thành luận
văn này.
Đồng thời em cũng xin gửi lời cảm ơn đến các quý thầy, cô Khoa Kinh tế
- Quản Trị Kinh Doanh, cùng các thầy, cô trường Đại học Cần Thơ đã nhiệt
tình hướng dẫn và chỉ dạy em trong thời gian học tại trường, giúp em có được
những kiến thức cơ bản và chuyên sâu, để em có đủ kiến thức hoàn thành luận
văn tốt nghiệp này.
Mặc dù có nhiếu cố gắng nhưng do kiến thức và kinh nghiệm còn hạn
chế, chắc chắn đề tài không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận
được sự đánh giá và đóng góp ý kiến từ các quý thầy, cô.
Trân trọng cảm ơn!


Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2014
Người thực hiện

i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam đoan đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất cứ đề
tài khoa học nào.
Cần Thơ, ngày 10 tháng 12 năm 2014
Người thực hiện

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................

...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
...............................................................................................................
Bạc Liêu, ngày 09 tháng 12 năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1 ................................................................................................. 1
GIỚI THIỆU ................................................................................................ 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU........................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung............................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể............................................................................. 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU .................................................................. 2
1.3.1 Không gian................................................................................... 2
1.3.2 Thời gian...................................................................................... 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu................................................................... 2
CHƯƠNG 2 ................................................................................................. 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................ 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN .............................................................................. 3

2.1.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP ......... 3
2.1.1.1 Khái niệm .............................................................................. 3
2.1.1.2 Chứng từ và sổ kế toán........................................................... 6
2.1.1.3 Tài khoản sử dụng.................................................................. 7
2.1.2 Kế toán các khoản chi phí............................................................. 7
2.1.2.1 Khái niệm .............................................................................. 7
2.1.2.2 Chứng từ và sổ kế toán........................................................... 11
2.1.2.3 Tài khoản sử dụng.................................................................. 11
2.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................ 11
2.1.3.1 Khái niệm và ý nghĩa ............................................................. 11
2.1.3.2 Chứng từ và sổ kế toán........................................................... 12
2.1.3.3 Tài khoản sử dụng.................................................................. 12
2.1.3.4 Phương pháp xác định kết quả kinh doanh ............................. 13
2.1.3.5 Sơ đồ hạch toán...................................................................... 14
2.1.3.6 Hệ thống các báo cáo tài chính.............................................. 15
2.1.4 Các chỉ số tài chính ..................................................................... 15
2.1.4.1 Tỷ số lợi nhuận trên doanh thu (ROS) ...................................... 15
2.1.4.2 Tỷ số lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) ................................... 15
2.1.4.3 Tỷ số lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ............................. 16
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ....................................................... 16
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu........................................................ 16
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu...................................................... 18
CHƯƠNG 3 ................................................................................................. 18
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
NAM LONG ................................................................................................ 18
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ................................................................... 18
3.1.1 Lịch sử hình thành........................................................................ 18
3.1.2 Quá trình phát triển ............................................................................... 19

3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC........................................................................... 19

3.2.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty....................................................... 19
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận .................................... 19
iv


3.3 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH, CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ .... 20
3.3.1 Ngành nghề kinh doanh................................................................ 20
3.3.2 Chức năng .................................................................................... 21
3.3.3 Nhiệm vụ...................................................................................... 21
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ........................................................ 21
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán....................................................... 22
3.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ........................................ 23
3.4.3 Chế độ kế toán và hình thức ghi sổ kế toán................................... 23
3.4.3.1 Chế độ kế toán ....................................................................... 23
3.4.3.2 Hình thức kế toán................................................................... 23
3.4.3.3 Phương pháp kế toán.............................................................. 24
3.5 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014..................... 25
3.5.1 Sơ lược kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011 – 2013 ...... 25
3.5.2 Sơ lược kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013, 2014 ............. 29
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ........ 31
3.6.1 Thuận lợi...................................................................................... 31
3.6.2 Khó khăn...................................................................................... 31
3.6.3 Định hướng phát triển................................................................... 32
CHƯƠNG 4 ................................................................................................. 33
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH
NHIỆM HỮU HẠN NAM LONG ............................................................... 33
4.1 KẾ TOÁN DOANH THU VÀ THU NHẬP TẠI CÔNG TY TNHH
NAM LONG ............................................................................................ 33
4.1.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ...................................... 33

4.1.1.1 Chứng từ kế toán.................................................................... 33
4.1.1.2 Sổ kế toán .............................................................................. 33
4.1.1.3 Tài khoản kế toán................................................................... 33
4.1.1.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................... 34
4.1.1.5 Thực hiện kế toán chi tiết....................................................... 35
4.1.1.6 Thực hiện kế toán tổng hợp.................................................... 36
4.1.1.7 Nhận xét về kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại
công ty TNHH Nam Long ................................................................. 36
4.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính ...................................................... 37
4.1.2.1 Chứng từ kế toán.................................................................... 37
4.1.2.2 Sổ kế toán .............................................................................. 37
4.1.2.3 Tài khoản kế toán................................................................... 37
4.1.2.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................... 37
4.1.2.5 Thực hiện kế toán chi tiết....................................................... 37
4.1.2.6 Thực hiện kế toán tổng hợp.................................................... 38
4.1.2.7 Nhận xét về kế toán doanh hoạt động tài chính tại công ty
TNHH Nam Long.............................................................................. 38
4.1.3 Thu nhập khác.............................................................................. 39
4.1.3.1 Chứng từ kế toán.................................................................... 39
4.1.3.2 Sổ kế toán..................................................................................... 39
4.1.3.3 Tài khoản kế toán................................................................... 39

v


4.1.3.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................... 40
4.1.3.5 Thực hiện kế toán chi tiết....................................................... 41
4.1.3.6 Thực hiện kế toán tổng hợp.................................................... 41
4.1.3.7 Nhận xét về kế toán thu nhập khác tại công ty TNHH Nam
Long.................................................................................................. 41

4.2 KẾ TOÁN CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH NAM LONG............................................................... 41
4.2.1 Chi phí giá vốn ............................................................................. 41
4.2.1.1 Chứng từ kế toán.................................................................... 41
4.2.1.2 Sổ kế toán .............................................................................. 41
4.2.1.3 Tài khoản kế toán................................................................... 41
4.2.1.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................... 42
4.2.1.5 Thực hiện kế toán chi tiế........................................................ 42
4.2.1.6 Thực hiện kế toán tổng hợp.................................................... 44
4.2.1.7 Nhận xét về kế toán chi phí giá vốn tại công ty TNHH Nam
Long.................................................................................................. 44
4.2.2 Chi phí tài chính ................................................................................. 45
4.2.2.1 Chứng từ kế toán.................................................................... 45
4.2.2.2 Sổ kế toán .............................................................................. 45
4.2.2.3 Tài khoản kế toán................................................................... 45
4.2.2.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................... 45
4.2.2.5 Thực hiện kế toán chi tiết....................................................... 45
4.2.2.6 Thực hiện kế toán tổng hợp.................................................... 46
4.2.2.7 Nhận xét về kế toán chi phí tài chính tại công ty TNHH Nam
Long.................................................................................................. 47
4.2.3 Chi phí quản lý kinh doanh........................................................... 47
4.2.3.1 Chứng từ kế toán.................................................................... 47
4.2.3.2 Sổ kế toán .............................................................................. 47
4.2.3.3 Tài khoản kế toán................................................................... 48
4.2.3.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................... 48
4.2.3.5 Thực hiện kế toán chi tiết....................................................... 49
4.2.3.6 Thực hiện kế toán tổng hợp.................................................... 50
4.2.3.7 Nhận xét về kế toán chi phí quản lý kinh doanh tại công ty
TNHH Nam Long.............................................................................. 50
4.2.4 Chi phí khác ................................................................................. 50

4.2.4.1 Chứng từ kế toán.................................................................... 51
4.2.4.2 Sổ kế toán .............................................................................. 51
4.2.4.3 Tài khoản kế toán................................................................... 51
4.2.4.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................... 51
4.2.4.5 Thực hiện kế toán chi tiết....................................................... 51
4.2.4.6 Thực hiện kế toán tổng hợp.................................................... 51
4.2.4.7 Nhận xét về kế toán chi phí khác tại công ty TNHH Nam Long
.......................................................................................................... 52
4.2.5 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................................. 53
4.2.5.1 Chứng từ kế toán.................................................................... 53
4.2.5.2 Sổ kế toán .............................................................................. 53

vi


4.2.5.3 Tài khoản kế toán................................................................... 53
4.2.5.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................... 53
4.2.5.5 Thực hiện kế toán chi tiết....................................................... 53
4.2.5.6 Thực hiện kế toán tổng hợp.................................................... 54
4.2.5.7 Nhận xét về kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp tại công
ty TNHH Nam Long.......................................................................... 55
4.2.6 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................ 56
4.2.6.1 Chứng từ kế toán.................................................................... 56
4.2.6.2 Sổ kế toán .............................................................................. 56
4.2.6.3 Tài khoản kế toán................................................................... 56
4.2.6.4 Nghiệp vụ thực tế phát sinh.................................................... 56
4.2.6.5 Thực hiện kế toán chi tiết....................................................... 56
4.2.6.6 Thực hiện kế toán tổng hợp.................................................... 57
4.2.6.7 Nhận xét về kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH Nam Long.............................................................................. 58

4.3 PHÂN TÍCH THỰC TRẠNG BIẾN ĐỘNG CÁC KHOẢN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ LỢI NHUẬN TẠI CÔNG TY TNHH NAM LONG
GIAI ĐOẠN 2011 – 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014..................... 59
4.3.1 Phân tích biến động doanh thu và các khoản thu nhập giai đoạn
2011 – 2013 tại công ty TNHH Nam Long............................................ 59
4.3.1.1 Phân tích biến động doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 60
4.3.1.2 Phân tích biến động doanh thu hoạt động tài chính................. 62
4.3.1.3 Phân tích biến động thu nhập khác......................................... 63
4.3.2 Phân tích biến động doanh thu và các khoản thu nhập giai đoạn 6
tháng đầu năm 2013 và 2014 tại công ty TNHH Nam Long .................. 64
4.3.2.1 Phân tích biến động doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 65
4.3.2.2 Phân tích biến động doanh thu hoạt động tài chính................. 66
4.3.2.3 Phân tích biến động thu nhập khác......................................... 66
4.3.3 Phân tích biến động chi phí giai đoạn 2011 – 2013 tại công ty
TNHH Nam Long ................................................................................. 67
4.3.3.1 Phân tích biến động chi phí giá vốn........................................ 68
4.3.3.2 Phân tích biến động chi phí tài chính...................................... 69
4.3.3.3 Phân tích biến động chi phí quản lý kinh doanh ..................... 70
4.3.3.4 Phân tích biến động chi phí khác............................................ 71
4.3.3.5 Phân tích biến động chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành................................................................................................... 71
4.3.4 Phân tích biến động chi phí giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 và 2014
tại công ty TNHH Nam Long ................................................................ 72
4.3.4.1 Phân tích biến động chi phí giá vốn........................................ 72
4.3.4.2 Phân tích biến động chi phí tài chính...................................... 73
4.3.4.3 Phân tích biến động chi phí quản lý kinh doanh ..................... 74
4.3.4.4 Phân tích biến động chi phí khác............................................ 74
4.3.4.5 Phân tích biến động chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện
hành................................................................................................... 75
4.3.5 Phân tích biến động lợi nhuận giai đoạn 2011 – 2013 tại công ty

TNHH Nam Long ................................................................................. 75

vii


4.3.5.1 Phân tích biến động lợi nhuận gộp bán hàng, cung cấp dịch vụ
.......................................................................................................... 77
4.3.5.2 Phân tích biến động lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
.......................................................................................................... 77
4.3.5.3 Phân tích biến động lợi nhuận khác........................................ 78
4.3.6 Phân tích biến động lợi nhuận nhập giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013
và 2014 tại công ty TNHH Nam Long................................................... 79
4.3.6.1 Phân tích biến động lợi nhuận gộp bán hàng, cung cấp dịch vụ
.......................................................................................................... 80
4.3.6.2 Phân tích biến động lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
.......................................................................................................... 80
4.3.6.3 Phân tích biến động lợi nhuận khác........................................ 80
4.3 PHÂN TÍCH CÁC TỶ SỐ TÀI CHÍNH TẠI CÔNG TY TNHH NAM
LONG ...................................................................................................... 80
4.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) ....................................... 81
4.3.1.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) giai đoạn 2011 – 2013
.......................................................................................................... 81
4.3.1.2 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2013 và 2014 ............................................................................. 81
4.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) .................................... 82
4.3.2.1 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) giai doạn 2011-2013
.......................................................................................................... 83
4.3.1.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2013 và 2014 ............................................................................. 83
4.3.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE)............................... 84

4.3.3.1 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ........................ 85
4.3.3.2 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ........................ 86
CHƯƠNG 5 ................................................................................................. 86
GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH NAM LONG ................................. 86
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ......................................................................... 86
5.1.1 Về thực hiện chế độ kế toán.......................................................... 86
5.1.2 Về việc tổ chức công tác kế toán .................................................. 86
5.1.3 Về kết quả hoạt động kinh doanh.................................................. 86
5.1.3.1 Về kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011-2013 .......... 88
5.1.3.2 Về kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013, 2014
.......................................................................................................... 88
5.2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN ......................... 88
5.3 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH......................................................................................... 89
CHƯƠNG 6 ................................................................................................. 91
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................................... 91
6.1 KẾT LUẬN ........................................................................................ 91
6.2 KIẾN NGHỊ........................................................................................ 92
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................ 93
PHỤ LỤC .................................................................................................... 94

viii


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giai đoạn 2011 – 2013 tại
công ty TNHH Nam Long ......................................................................... 26
Bảng 3.2: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013 và

2014 tại công ty TNHH Nam Long............................................................ 29
Bảng 4.1 Bảng 4.1: Bảng tình hình các khoản doanh thu và thu nhập tại công
ty TNHH Nam Long giai đoạn 2011 – 2013 .............................................. 59
Bảng 4.2: Bảng cơ cấu doanh thu theo mặt hàng tại công ty TNHH Nam
Long giai đoạn 2011 – 2013 ...................................................................... 60
Bảng 4.3: Bảng tình hình các khoản doanh thu và thu nhập tại công ty
TNHH Nam Long giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013, 2014 ......................... 64
Bảng 4.4: Bảng cơ cấu doanh thu theo mặt hàng tại công ty TNHH Nam
Long giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013, 2014.............................................. 65
Bảng 4.5: Bảng tình hình các khoản chi phí tại công ty TNHH Nam Long
giai đoạn 2011 – 2013 ............................................................................... 67
Bảng 4.6: Bảng cơ cấu giá vốn theo mặt hàng tại công ty TNHH Nam Long
giai đoạn 2011 – 2013 ............................................................................... 68
Bảng 4.7: Bảng tình hình các khoản chi phí tại công ty TNHH Nam Long
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013, 2014....................................................... 72
Bảng 4.8: Bảng cơ cấu giá vốn theo mặt hàng tại công ty TNHH Nam Long
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013, 2014....................................................... 73
Bảng 4.9: Bảng tình hình các khoản lợi nhuận tại công ty TNHH Nam Long
giai đoạn 2011 – 2013 ............................................................................... 76
Bảng 4.10:Bảng tình hình các khoản lợi nhuận tại công ty TNHH Nam Long
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013, 2014....................................................... 79
Bảng 4.11: Bảng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROS giai đoạn 2011 –
2013 tại Công ty TNHH Nam Long........................................................... 81
Bảng 4.12: Bảng tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu ROS giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2013 – 2014 tại Công ty TNHH Nam Long........................................ 82
Bảng 4.13: Bảng tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA giai đoạn 2011 –
2013 tại Công ty TNHH Nam Long........................................................... 83

ix



Bảng 4.14: Bảng tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản ROA giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2013 – 2014 tại Công ty TNHH Nam Long ................................. 83
Bảng 4.15: Bảng tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE giai đoạn 2011
– 2013 tại Công ty TNHH Nam Long ........................................................ 84
Bảng 4.16: Bảng tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ROE giai đoạn 6
tháng đầu năm 2013 – 2014 tại Công ty TNHH Nam Long ....................... 85

x


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh................................. 14
Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty........................................................ 19
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy tổ chức kế toán ........................................................ 22
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính
..................................................................................................................... 24
Hình 4.1 Thao tác xác định thuế TNDN trên phần mềm MISA 2010............ 54
Hình 4.2 Thao tác xác định kết quả kinh doanh trên phần mềm MISA 2010. 56

xi


DANH MỤC PHỤ LỤC
Trang
Phụ lục 1 .....................................................................................................94
Phụ lục 2 .....................................................................................................95
Phụ lục 3 .....................................................................................................96
Phụ lục 4 .....................................................................................................97

Phụ lục 5 .....................................................................................................98
Phụ lục 6 ....................................................................................................100
Phụ lục 7 ....................................................................................................102
Phụ lục 8 ....................................................................................................104
Phụ lục 9 ....................................................................................................106
Phụ lục 10 ..................................................................................................108
Phụ lục 11 ..................................................................................................108
Phụ lục 12 ..................................................................................................109
Phụ lục 13 ..................................................................................................109
Phụ lục 14 ..................................................................................................110
Phụ lục 15 ..................................................................................................111
Phụ lục 16 ..................................................................................................113
Phụ lục 17 ..................................................................................................115
Phụ lục 18 ..................................................................................................117
Phụ lục 19 ..................................................................................................119
Phụ lục 20 ..................................................................................................120

xii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
QĐ-BTC

:

Quyết định Bộ Tài Chính

TK

:


Tài khoản

TSCĐ

:

Tài sản cố định

GTGT

:

Giá trị gia tăng

XDCB

:

Xây dựng cơ bản

TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

ĐVT

:


Đơn vị tính

LNST

:

Lợi nhuận sau thuế

DT

:

Doanh thu

CT

:

Chứng từ

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

FIFO

:


First In First Out

LIFO

:

Last In Fist Out

ROA

:

Return On Assets

ROS

:

Return On Sales

ROE

:

Return On Equity

xiii



CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Như đã biết, nước ta đi lên từ một nước nông nghiệp lạc hậu, phần lớn
người dân làm nông nghiệp nên thu nhập còn thấp, đời sống người dân còn
gặp nhiều khó khăn. Do đó, nhà nước ta đã chủ trương công nghiệp hoá và
hiện đại hoá đất nước phấn đấu đưa nền kinh tế thoát khỏi lạc hậu và kém phát
triển. Qua quá trình hội nhập sâu rộng với thế giới, nền kinh tế chúng ta có
những bước phát triển vược bậc và thu được nhiều thành tựu quan trọng.
Năm 2013, một năm đầy cơ hội và thách thức không những đối với các
doanh nghiệp mới thành lập mà còn đối với các doanh nghiệp đã hoạt động
nhiều năm, với khoảng 60.737 doanh nghiệp gặp khó khăn phải giải thể hoặc
ngừng hoạt động theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê. Điều đó chứng tỏ rằng
để có thể tồn tại và phát triển bền vững thì việc cạnh tranh với nhau giữa các
doanh nghiệp là điều khó tránh khỏi. Người ta đã ví thương trường như một
môi trường tự nhiên, ở đó các sinh vật sẽ bị đào thải nếu không sớm thích nghi
và phát triển được, sinh vật ở đây là các doanh nghiệp, và cũng như thế, các
doanh nghiệp sẽ bị ngừng hoạt động hay giải thể, phá sản nếu không sớm
thích nghi với môi trường kinh tế hiện tại. Đó chính là “quy luật tự nhiên”
trong thương trường.
Cũng trong năm 2013, theo số liệu của Tổng Cục Thống Kê, giá trị
ngành thương mại và dịch vụ đạt 23.040 tỷ đồng, đó thực sự là một con số
không hề nhỏ khi nền kinh tế còn đang trong giai đoạn khó khăn, lạm phát
cao, khủng quản kinh tế chưa chấm dứt và hoạt động sản xuất kinh doanh còn
đang trong giai đoạn phục hồi. Để có thể đạt được các mục tiêu đã đề ra, các
doanh nghiệp trong ngành phải luôn luôn đổi mới sản phẩm, luôn hướng đến
mục tiêu năng cao chất lượng sản phẩm và dịch vụ mà mình cung cấp, ưu tiên
chuyên môn hoá trong sản xuất sản phẩm, chú trọng đến nhu cầu của khách
hàng, nhờ đó thu hút được thị hiếu người tiêu dùng – đó là nền tảng của mọi
doanh nghiệp để cạnh tranh với các doanh nghiệp khác.

Đứng ở góc độ nhỏ hơn – kế toán, để phân tích vấn đề này, các doanh
nghiệp muốn phát triển được điều đơn giản là phải tạo ra lợi nhuận. Nhưng để
tạo ra lợi nhuận không bằng cách nào khác, các doanh nghiệp phải nâng cao
doanh thu và kiểm soát các loại chi phí, điều đó nge có vẻ đơn giản nhưng đó
là một bài toán khó mà không phải doanh nghiệp nào cũng giải được. Để có

1


thể giúp đỡ doanh nghiệp giải bài toán này, thì công việc kế toán là vô cùng
quan trọng, nó giúp doanh nghiệp biết chính xác mình đang ở đâu và mình cần
làm gì để có thể tồn tại được. Thông qua các công cụ mà kế toán cung cấp,
doanh nghiệp có thể tìm ra được các cơ hội để phát triển cũng như nhận biết
được các thách thức từ đó đưa ra được những biện pháp hợp lý. Qua quá trình
học tập và sự giúp đỡ của các anh chị trong công ty, em nhận thấy ba yếu tố
doanh thu, chi phí và lợi nhuận là vô cùng quan trọng, có thể nói đó là yếu tố
sống còn đối với mọi doanh nghiệp, nên em đã quyết định chọn đề tài “Kế
toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Long”
làm đề tài luận văn tốt nghiệp cho mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đánh giá thực hiện kế toán và công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Long, từ đó rút ra nhận xét và đề
xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh và nâng cao lợi nhuận tại công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Thực hiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
- Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động quả
kinh doanh tại công ty.
- Đưa ra các giải pháp nhằm hoàn thiện hơn công tác kế toán xác định

kết quả kinh doanh đồng thời nâng cao lợi nhuận tại công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài được thực hiện tại công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Long.
1.3.2 Thời gian
- Thời gian thực hiện đề tài từ 04/08/2014 đến 17/11/2014.
- Đối với số liệu thực hiện kế toán được thu thập từ 01/01/2014 đến
30/06/2014.
- Đối với số liệu về kết quả hoạt động kinh doanh được thu thập từ
01/01/2011 đến 30/06/2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu

2


Đối tượng nghiên cứu là toàn bộ công tác kế toán xác định kết quả kinh
doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn Nam Long.

3


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN DOANH THU VÀ THU NHẬP
2.1.1.1 Khái niệm
a) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”, chuẩn
mực kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày
31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính:

Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
đã thu được hoặc sẽ thu được. Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là
nguồn lợi ích kinh tế, không làm tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ
không được coi là doanh thu.
* Nguyên tắc xác định doanh thu
Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ
thu được.
Doanh thu phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thoả thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng
giá trị hợp lý của các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ (-) các
khoản chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và giá
trị hàng bán bị trả lại.
Đối với các khoản tiền hoặc tương đương tiền không được nhận ngay thì
doanh thu được xác định bằng cách quy đổi giá trị danh nghĩa của các khoản
sẽ thu được trong tương lai về giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu
theo tỷ lệ lãi suất hiện hành. Giá trị thực tế tại thời điểm ghi nhận doanh thu có
thể nhỏ hơn giá trị danh nghĩa sẽ thu được trong tương lai.
Khi hàng hoá hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hoá hoặc dịch vụ
tương tự về bản chất và giá trị thì việc trao đổi đó không được coi là một giao
dịch tạo ra doanh thu.
Khi hàng hoá hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hoá hoặc dịch vụ
khác không tương tự thì việc trao đổi đó được coi là một giao dịch tạo ra
4


doanh thu. Trường hợp này doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý của
hàng hoá hoặc dịch vụ nhận về, sau khi điều chỉnh các khoản tiền hoặc tương

đương tiền trả thêm hoặc thu thêm. Khi không xác định được giá trị hợp lý của
hàng hoá hoặc dịch vụ nhận về thì doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lý
của hàng hoá hoặc dịch vụ đem trao đổi, sau khi điều chỉnh các khoản tiền
hoặc tương đương tiền trả thêm hoặc thu thêm.
* Điều kiện ghi nhận doanh thu
- Doanh thu bán hàng
Theo Điều 10, chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
quy định việc ghi nhận doanh thu bán hàng phải đồng thời thoả mãn tất cả (5)
điều kiện sau:
1) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn
liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua;
2) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người
sử dụng hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá;
3) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
4) Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng;
5) Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Theo Điều 16, chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác”
quy định:
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả
của giao dịch đó được xác định một cách đáng tin cậy. Kết quả của giao dịch
cung cấp dịch vụ được xác định khi thoả mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
1) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
2) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
3) Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân
đối kế toán;
4) Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
c) Các khoản giảm trừ doanh thu


5


Khi xác định kết quả kinh doanh, cần ghi nhận các khoản làm giảm trừ
doanh thu vào giá trị mà khoản doanh thu mình nhận được, các khoản này phát
sinh trong quá trình bán hàng hoá, sản phẩm hoặc cung cấp dịch vụ.
- Giảm giá hàng bán
Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hoá kém phẩm chất, sai quy
cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
- Hàng bán bị trả lại
Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu thụ bị khách hàng trả
lại và từ chối thanh toán.
- Chiết khấu thương mại
Là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng mua hàng
với khối lượng lớn.
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
Là một loại thuế gián thu tính trên giá bán (chưa có thuế tiêu thụ đặc
biệt) đối với một số mặt hàng nhất định mà doanh nghiệp sản xuất; hoặc thu
trên giá nhập khẩu và thuế nhập khẩu đối với một số mặt hàng mà doanh
nghiệp nhập khẩu.
- Thuế xuất khẩu
Là loại thuế gián thu, tính trực tiếp trên trị giá các mặt hàng xuất khẩu và
nhập khẩu.
- Thuế Giá Trị Gia Tăng trực tiếp
Thuế GTGT là một loại thuế gián thu tính trên khoản giá trị tăng thêm
của hàng hoá, dịch vụ phát sinh trong quá trình từ sản xuất, lưu thông đến tiêu
dùng.
b) Doanh thu hoạt động tài chính
Là các khoản thu nhập liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính của

doanh nghiệp như doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được
chia, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, thu nhập về đầu tư mua bán chứng
khoán…
Trong đó, doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi
nhuận được chia của doanh nghiệp theo chuẩn mực kế toán số 14 “Doanh thu
và thu nhập khác”, chuẩn mực kế toán Việt Nam ban hành theo Quyết định số
149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính, được ghi
nhận trên cơ sở:
6


1) Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ;
2) Tiền bản quyền được ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp
đồng;
3) Cổ tức và lợi nhuận được chia được ghi nhận khi cổ đông được quyền
nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận lợi nhuận từ việc
góp vốn.
Đồng thời, nó được ghi nhận khi thoả mãn cả hai điều kiện sau:
1) Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó;
2) Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
c) Thu nhập khác
Thu nhập khác bao gồm các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không
thường xuyên, ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, theo Điều 30, chuẩn mực
kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” thì các khoản thu nhập khác bao
gồm các khoản sau:
1) Thu về thanh lý TSCĐ, nhượng bán TSCĐ;
2) Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng;
3) Thu tiền bảo hiểm được bồi thường;
4) Thu được các khoản nợ phải thu đã xoá sổ tính vào chi phí kỳ trước;
5) Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập;

6) Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại;
7) Các khoản thu khác.
2.1.1.2 Chứng từ và sổ kế toán
Kế toán doanh thu sử dụng một số chứng từ kế toán chủ yếu sau, ngoài
ra, tuỳ đặc điểm của từng doanh nghiệp có thể lập thêm một số chứng từ khác
nhằm phục vụ tốt hơn cho công tác quản lý và phù hợp với đặc thù của từng
doanh nghiệp:
- Hoá đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho
- Bảng kê hàng hoá bán ra
- Phiếu thu
- Giấy báo Có của ngân hàng

7


- Phiếu tính lãi
- Biên bản vi phạm hợp đồng.
2.1.1.3 Tài khoản sử dụng
Cuối kỳ kế toán, doanh nghiệp phải xác định kết quả hoạt động sản xuất,
kinh doanh. Toàn bộ doanh thu thuần thực hiện trong kỳ kế toán được kết
chuyển vào tài khoản 911 – Xác định kết quả kinh doanh. Các tài khoản thuộc
loại tài khoản doanh thu không có số dư cuối kỳ.
Kế toán sử dụng tài khoản 5 – doanh thu để phản ánh toàn bộ doanh thu
bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư, dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức và lợi nhuận được chia, các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, hàng bán bị trả lại.
- Tài khoản 511 – “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”
- Tài khoản 515 – “Doanh thu hoạt động tài chính”
- Tài khoản 521 – “Các khoản giảm trừ doanh thu”

Ngoài những tài khoản trên, kế toán còn dùng tài khoản 711 – “Thu nhập
khác” để phản ánh các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp.
2.1.2 Kế toán các khoản chi phí
2.1.2.1 Khái niệm
a) Giá vốn hàng bán
Là trị giá vốn của số sản phẩm, hàng hoá hoàn thành đã tiêu thụ trong kỳ.
- Xác định giá trị hàng tồn kho
Theo chuẩn mực kế toán số 02 – “Hàng tồn kho”, chuẩn mực kế toán
Việt Nam ban hành theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001
của Bộ trưởng Bộ Tài Chính thì:
Hàng tồn kho được tính theo giá gốc. Trường hợp giá trị thuần có thể
thực hiện được thấp hơn giá gốc thì phải tính theo giá trị thuần có thể thực
hiện được.
Giá gốc hàng tồn kho bao gồm: Chi phí mua, chi phí chế biến và các chi
phí liên quan trực tiếp khác phát sinh để có được hàng tồn kho ở địa điểm và
trạng thái hiện tại.
Giá trị thuần có thể thực hiện được là giá bán ước tính của hàng tồn kho
trong kỳ sản xuất, kinh doanh bình thường trừ (-) chi phí ước tính để hoàn
thành sản phẩm và chi phí ước tính cần thiết cho việc tiêu thụ chúng.

8


- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho
Việc tính trị giá hàng tồn kho được áp dụng theo một trong các phương
pháp sau:
+ Phương pháp tính theo đơn giá đích danh: được áp dụng với doanh
nghiệp có ít loại mặt hàng hoặc mặt hàng ổn định và nhận diện được. Theo
phương pháp này thì trị giá vốn của thành phẩm để xuất bán chính là giá trị
thực tế nhập kho của lô hàng. (Điều 14, chuẩn mực kế toán số 02 “Hàng tồn

kho”).
+ Phương pháp bình quân gia quyền: giá trị của từng loại hàng tồn kho
được tính theo giá trị trung bình của từng loại hàng tồn kho tương tự đầu kỳ và
giá trị từng loại hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trong kỳ. Giá trị trung
bình có thể được tính theo thời kỳ hoặc vào mỗi khi nhập một lô hàng, phụ
thuộc vào tình hình của doanh nghiệp. (Điều 15, chuẩn mực kế toán số 02
“Hàng tồn kho”).
+ Phương pháp nhập trước, xuất trước (FIFO): áp dụng dựa trên giả định
là hàng tồn kho được mua trước hoặc sản xuất trước thì được xuất trước, và
hàng tồn kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất gần thời
điểm cuối kỳ. Theo phương pháp này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo
giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ, giá trị của hàng
tồn kho được tính theo giá của lô hàng nhập kho ở thời điểm cuối kỳ hoặc gần
cuối kỳ còn tồn kho. (Điều 16, chuẩn mực kế toán số 02 “Hàng tồn kho”).
+ Phương pháp nhập sau, xuất trước (LIFO): áp dụng trên giả định là
hàng tồn kho được mua sau hoặc sản xuất sau thì được xuất trước, và hàng tồn
kho còn lại cuối kỳ là hàng tồn kho được mua hoặc sản xuất trước đó. Theo
phương pháp này thì giá trị hàng xuất kho được tính theo giá của lô hàng nhập
sau hoặc gần sau cùng, giá trị của hàng tồn kho được tính theo giá của hàng
nhập kho đầu kỳ hoặc gần đầu kỳ còn tồn kho. (Điều 17, chuẩn mực kế toán số
02 “Hàng tồn kho”).
b) Chi phí bán hàng
Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, ban hành theo Quyết định
số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính:
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình bán sản
phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch vụ. Chi phí bán hàng bao gồm:
+ Chi phí nhân viên bán hàng: là các khoản phải trả cho nhân viên bán
hàng, nhân viên đóng gói, bảo quản sản phẩm, hàng hoá,… Bao gồm tiền

9



lương, tiền ăn ca, tiền công, và các khoản trích Bảo hiểm xã hội (BHXH), Bảo
hiểm y tế (BHYT), Kinh phí công đoàn (KPCĐ).
+ Chi phí vật liệu bao bì: là các chi phí vật liệu, bao bì xuất dùng cho
việc bảo quản, tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, như: chi phí vật liệu đóng
gói sản phẩm, hàng hoá, chi phí vật liệu, nhiên liệu dùng cho bảo quản, bốc
vác, vận chuyển sản phẩm, hàng hoá trong quá trình tiêu thụ, vật liệu dùng cho
sửa chữa TSCĐ, bảo quản sản phẩm, hàng hoá của doanh nghiệp.
+ Chi phí dụng cụ, đồ dùng: phản ánh chi phí công cụ, dụng cụ phục vụ
cho quá trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá và cung cấp dịch vụ như nhà kho,
cửa hàng, phương tiện vận chuyển.
+ Chi phí khấu hao TSCĐ: là các chi phí khấu hao TSCĐ ở bộ phận bảo
quản, bán hàng như: nhà kho, cửa hàng, bến bãi, phương tiện bốc dỡ, vận
chuyển, phương tiện tính toán, đo lường, kiểm nghiệm chất lượng,…
+ Chi phí dự phòng: là các khoản dự phòng phải trả về bảo hành sản
phẩm, hàng hoá đã được bán trong kỳ.
+ Chi phí dịch vụ mua ngoài: phản ánh các khoản chi phí mua ngoài
phục vụ cho khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá như chi phí thuê tài sản, thuê
kho, thuê bến bãi, thuê bốc vác vận chuyển, tiền hoa hồng đại lý.
+ Chi phí bằng tiền khác: phản ánh các khoản chi bằng tiền phát sinh
trong khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá, nằm ngoài chi phí trả trên như chi phí
quảng cáo, giới thiệu sản phẩm, hàng hoá và hội nghị khách hàng.
c) Chi phí quản lý doanh nghiệp
Theo chế độ kế toán doanh nghiệp hiện hành, ban hành theo Quyết định
số 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài Chính:
Chi phí quản lý doanh nghiệp là toàn bộ chi phí có liên quan đến hoạt
động quản lý kinh doanh, quản lý hành chính và quản lý điều hành chung của
toàn bộ doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm:
+ Chi phí nhân viên quản lý: gồm tiền lương, phụ cấp phải trả cho ban

giám đốc, nhân viên các phòng ban của doanh nghiệp và các khoản trích Bảo
hiểm xã hội (BHXH), Bảo hiểm y tế (BHYT), Kinh phí công đoàn (KPCĐ)
trên tiền lương nhân viên quản lý theo tỷ lệ quy định.
+ Chi phí vật liệu quản lý: trị giá thực tế các loại vật liệu, nhiên liệu xuất
dùng cho hoạt động quản lý của ban giám đốc và các phòng ban nghiệp vụ của
doanh nghiệp cho việc sửa chữa TSCĐ công cụ dùng chung của doanh nghiệp.

10


×